Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới
1. 毕业 / bìyè / (động từ) (tốt nghiệp): tốt nghiệp
她去年大学毕业了。
Tā qùnián dàxué bìyè le.
Cô ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái.
我们毕业以后打算去旅游。
Wǒmen bìyè yǐhòu dǎsuàn qù lǚyóu.
Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi định đi du lịch.
2. 恭喜 / gōngxǐ / (động từ) (cung hỉ): chúc mừng
恭喜你找到新工作!
Gōngxǐ nǐ zhǎodào xīn gōngzuò!
Chúc mừng bạn tìm được công việc mới!
我们都来恭喜他成功了。
Wǒmen dōu lái gōngxǐ tā chénggōng le.
Chúng ta hãy cùng chúc mừng anh ấy đã thành công.
3. 关系 / guānxì / (danh từ) (quan hệ): quan hệ, mối quan hệ
我跟他关系很好。
Wǒ gēn tā guānxì hěn hǎo.
Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
家庭关系对孩子很重要。
Jiātíng guānxì duì háizi hěn zhòngyào.
Mối quan hệ gia đình rất quan trọng đối với trẻ em.
4. 从来 / cónglái / (phó từ) (tòng lai): từ trước đến giờ, xưa nay
我从来没见过他。
Wǒ cónglái méi jiànguò tā.
Tôi chưa bao giờ gặp anh ấy.
他从来不说谎。
Tā cónglái bù shuōhuǎng.
Anh ấy chưa từng nói dối.
5. 害怕 / hàipà / (động từ) (hại phạ): sợ, lo sợ, sợ hãi
我害怕黑。
Wǒ hàipà hēi.
Tôi sợ bóng tối.
他害怕一个人住。
Tā hàipà yīgè rén zhù.
Anh ấy sợ sống một mình.
6. 病毒 / bìngdú / (danh từ) (bệnh độc): virus, vi khuẩn
这种病毒传播得很快。
Zhè zhǒng bìngdú chuánbò de hěn kuài.
Loại virus này lây lan rất nhanh.
科学家正在研究新病毒。
Kēxuéjiā zhèngzài yánjiū xīn bìngdú.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu loại virus mới.
7. 哦 / ò / (thán từ) (a): ò, à
哦,我明白了。
Ò, wǒ míngbái le.
À, tôi hiểu rồi.
哦,原来是你!
Ò, yuánlái shì nǐ!
Ồ, thì ra là bạn!
8. 靠 / kào / (động từ) (kháo): dựa vào, tựa vào
他靠在墙上休息。
Tā kào zài qiáng shàng xiūxi.
Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.
靠窗户的座位比较好。
Kào chuānghù de zuòwèi bǐjiào hǎo.
Ghế gần cửa sổ thì tốt hơn.
9. 墙 / qiáng / (danh từ) (tường): tường
房间的墙是白色的。
Fángjiān de qiáng shì báisè de.
Bức tường trong phòng có màu trắng.
他在墙上挂了一幅画。
Tā zài qiáng shàng guà le yì fú huà.
Anh ấy treo một bức tranh lên tường.
10. 摆 / bǎi / (động từ) (bãi): bày, đặt, xếp
他把书摆在桌子上。
Tā bǎ shū bǎi zài zhuōzi shàng.
Anh ấy đặt sách lên bàn.
我们把椅子摆好吧。
Wǒmen bǎ yǐzi bǎi hǎo ba.
Chúng ta hãy sắp xếp ghế cho ngay ngắn nhé.
11. 堆 / duī / (lượng từ, động từ) (đôi): chồng, đống, xếp đống
地上有一堆衣服。
Dìshàng yǒu yì duī yīfu.
Trên sàn có một đống quần áo.
请把这些书堆在一起。
Qǐng bǎ zhèxiē shū duī zài yīqǐ.
Hãy xếp chồng những cuốn sách này lại.
12. 脏 / zāng / (tính từ) (tang): bẩn, bẩn thỉu
你的手很脏,快去洗。
Nǐ de shǒu hěn zāng, kuài qù xǐ.
Tay bạn rất bẩn, mau đi rửa đi.
这件衣服太脏了。
Zhè jiàn yīfu tài zāng le.
Bộ quần áo này bẩn quá rồi.
13. 旧 / jiù / (tính từ) (cựu): cũ, xưa, xưa cũ
这辆车虽然旧了,但还能开。
Zhè liàng chē suīrán jiù le, dàn hái néng kāi.
Chiếc xe này tuy đã cũ, nhưng vẫn chạy được.
他穿着一件旧衣服。
Tā chuānzhe yí jiàn jiù yīfu.
Anh ấy đang mặc một chiếc áo cũ.
14. 乱七八糟 / luànqībāzāo / (tính từ) (loạn thất bát tao): bừa bộn, lộn xộn
他的房间乱七八糟的。
Tā de fángjiān luànqībāzāo de.
Phòng của anh ấy bừa bộn vô cùng.
你怎么把桌子弄得乱七八糟?
Nǐ zěnme bǎ zhuōzi nòng de luànqībāzāo?
Sao bạn lại làm bàn bừa bộn vậy?
15. 墙角 / qiángjiǎo / (danh từ) (tường giác): góc tường
小猫躲在墙角里。
Xiǎo māo duǒ zài qiángjiǎo lǐ.
Con mèo con trốn ở góc tường.
他们在墙角种了一些花。
Tāmen zài qiángjiǎo zhòng le yìxiē huā.
Họ trồng vài bông hoa ở góc tường.
16. 垃圾 / lājī / (danh từ) (lạp kê): rác, rác thải
请把垃圾扔进桶里。
Qǐng bǎ lājī rēng jìn tǒng lǐ.
Làm ơn vứt rác vào thùng.
我每天早上都倒垃圾。
Wǒ měitiān zǎoshang dōu dào lājī.
Tôi đổ rác mỗi sáng.
17. 箱 / xiāng / (danh từ) (tương): thùng, hòm
他搬了一箱书回家。
Tā bān le yì xiāng shū huíjiā.
Anh ấy chuyển một thùng sách về nhà.
请把这个箱子打开。
Qǐng bǎ zhège xiāngzi dǎkāi.
Làm ơn mở cái hòm này ra.
18. 空 / kōng / (tính từ) (không): trống rỗng, trống không
这个箱子是空的。
Zhège xiāngzi shì kōng de.
Cái thùng này trống.
他肚子是空的。
Tā dùzi shì kōng de.
Bụng anh ấy trống rỗng.
19. 食品 / shípǐn / (danh từ) (thực phẩm): thực phẩm
这家超市的食品很新鲜。
Zhè jiā chāoshì de shípǐn hěn xīnxiān.
Thực phẩm ở siêu thị này rất tươi.
食品要放在冰箱里保存。
Shípǐn yào fàng zài bīngxiāng lǐ bǎocún.
Thực phẩm cần được bảo quản trong tủ lạnh.
20. 袋 / dài / (danh từ) (đại): túi, bao
我买了一袋米。
Wǒ mǎi le yí dài mǐ.
Tôi mua một bao gạo.
你帮我提一下这袋水果。
Nǐ bāng wǒ tí yíxià zhè dài shuǐguǒ.
Bạn giúp tôi xách túi hoa quả này nhé.
21. 酸奶 / suānnǎi / (danh từ) (toan nãi): sữa chua
我每天早上喝酸奶。
Wǒ měitiān zǎoshang hē suānnǎi.
Mỗi sáng tôi đều uống sữa chua.
超市里有各种口味的酸奶。
Chāoshì lǐ yǒu gè zhǒng kǒuwèi de suānnǎi.
Siêu thị có nhiều loại sữa chua với hương vị khác nhau.
22. 盒 / hé / (danh từ) (hạp): hộp
我带了一盒巧克力来。
Wǒ dài le yì hé qiǎokèlì lái.
Tôi mang một hộp sôcôla đến.
桌子上有一盒饼干。
Zhuōzi shàng yǒu yì hé bǐnggān.
Trên bàn có một hộp bánh quy.
23. 袜子 / wàzi / (danh từ) (miết tử): tất, vớ
我买了一双新袜子。
Wǒ mǎi le yì shuāng xīn wàzi.
Tôi đã mua một đôi tất mới.
他的袜子颜色不一样。
Tā de wàzi yánsè bù yíyàng.
Màu tất của anh ấy không giống nhau.
24. 废纸 / fèizhǐ / (danh từ) (phế chỉ): giấy vụn, giấy lộn
请把废纸放进这个桶里。
Qǐng bǎ fèizhǐ fàng jìn zhège tǒng lǐ.
Làm ơn bỏ giấy lộn vào thùng này.
地上有很多废纸。
Dìshàng yǒu hěn duō fèizhǐ.
Trên sàn có rất nhiều giấy vụn.
25. 衣柜 / yīguì / (danh từ) (y phục quỹ): tủ quần áo
我的衣服都放在衣柜里。
Wǒ de yīfu dōu fàng zài yīguì lǐ.
Quần áo của tôi đều để trong tủ.
这个衣柜很大,可以放很多衣服。
Zhège yīguì hěn dà, kěyǐ fàng hěn duō yīfu.
Cái tủ quần áo này rất to, có thể để được nhiều đồ.
26. 不过 / búguò / (liên từ) (bất quá): nhưng, có điều
我很想去,不过太晚了。
Wǒ hěn xiǎng qù, búguò tài wǎn le.
Tôi rất muốn đi, nhưng đã quá muộn.
她很聪明,不过有点骄傲。
Tā hěn cōngmíng, búguò yǒudiǎn jiāo’ào.
Cô ấy rất thông minh, nhưng hơi kiêu ngạo.
27. 挂 / guà / (động từ) (quải): treo
他把画挂在墙上了。
Tā bǎ huà guà zài qiáng shàng le.
Anh ấy đã treo bức tranh lên tường.
我想把这件衣服挂起来。
Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn yīfu guà qǐlái.
Tôi muốn treo bộ quần áo này lên.
28. 自由 / zìyóu / (danh từ, tính từ) (tự do): tự do
每个人都有表达意见的自由。
Měi gè rén dōu yǒu biǎodá yìjiàn de zìyóu.
Mỗi người đều có quyền tự do bày tỏ ý kiến.
他是一个非常自由的人。
Tā shì yí gè fēicháng zìyóu de rén.
Anh ấy là người rất tự do.
29. 小心 / xiǎoxīn / (động từ) (tiểu tâm): cẩn thận
过马路要小心。
Guò mǎlù yào xiǎoxīn.
Khi qua đường phải cẩn thận.
他走路不小心摔倒了。
Tā zǒulù bù xiǎoxīn shuāidǎo le.
Anh ấy đi đường không cẩn thận nên bị ngã.
30. 消毒 / xiāodú / (động từ) (tiêu độc): khử trùng, tiêu độc
医院每天都要消毒。
Yīyuàn měitiān dōu yào xiāodú.
Bệnh viện phải khử trùng mỗi ngày.
请把手消毒一下。
Qǐng bǎ shǒu xiāodú yíxià.
Vui lòng khử trùng tay một chút.
31. 环境 / huánjìng / (danh từ) (hoàn cảnh): môi trường, hoàn cảnh
这个城市的环境很好。
Zhège chéngshì de huánjìng hěn hǎo.
Môi trường của thành phố này rất tốt.
我们要保护环境。
Wǒmen yào bǎohù huánjìng.
Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
32. 保护 / bǎohù / (động từ) (bảo hộ): bảo vệ
我们应该保护野生动物。
Wǒmen yīnggāi bǎohù yěshēng dòngwù.
Chúng ta nên bảo vệ động vật hoang dã.
她很注意保护自己的隐私。
Tā hěn zhùyì bǎohù zìjǐ de yǐnsī.
Cô ấy rất chú ý bảo vệ quyền riêng tư của mình.
Ngữ pháp
1. Ngữ pháp câu “儿子从上大学到现在,从来没打扫过房间”: Từ khi con trai vào đại học đến nay, nó chưa từng dọn phòng lần nào
“从来”,从过去到现在,多用于否定。
“从来” biểu thị từ quá khứ đến hiện tại, thường dùng trong câu phủ định.
Ví dụ:
- 我从来不吃这种东西。
Wǒ cónglái bù chī zhè zhǒng dōngxī.
Tôi từ trước đến giờ chưa bao giờ ăn loại đồ này. - 毕业以后,我们从来没见过面。
Bìyè yǐhòu, wǒmen cónglái méi jiànguò miàn.
Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi chưa từng gặp lại nhau. - 这个问题我从来没想过。
Zhège wèntí wǒ cónglái méi xiǎngguò.
Vấn đề này tôi chưa bao giờ nghĩ đến.
2. Ngữ pháp câu “房间不大不小”: Căn phòng không lớn không nhỏ
“不A不B”,表示程度在两者之间,连中。A和B是一对意义相对的形容词。
“不A不B” biểu thị mức độ ở giữa A và B. A và B là một cặp tính từ có ý nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ:
- 这件衣服不大不小,正合适。
Zhè jiàn yīfu bù dà bù xiǎo, zhèng héshì.
Bộ quần áo này không to không nhỏ, vừa vặn. - 北京的秋天不冷不热,很舒服。
Běijīng de qiūtiān bù lěng bù rè, hěn shūfu.
Mùa thu ở Bắc Kinh không lạnh không nóng, rất dễ chịu. - 我来得不早不晚,正好开始上课。
Wǒ lái de bù zǎo bù wǎn, zhènghǎo kāishǐ shàngkè.
Tôi đến không sớm không muộn, vừa đúng lúc bắt đầu vào học.
3. Ngữ pháp câu “靠墙摆着一张床”: Một cái giường được đặt sát tường
“处所 + V + 着 + N”,表示存在。
“Nơi chốn + V + 着 + N”, biểu thị sự tồn tại.
Ví dụ:
- 屋子里有一个书架,书架上摆着许多书。
Wūzi lǐ yǒu yī gè shūjià, shūjià shàng bǎizhe xǔduō shū.
Trong phòng có một giá sách, trên giá đặt rất nhiều sách. - 门口停着一辆出租车。
Ménkǒu tíngzhe yī liàng chūzūchē.
Trước cửa đang đậu một chiếc taxi. - 墙上挂着一幅地图。
Qiáng shàng guàzhe yī fú dìtú.
Trên tường treo một tấm bản đồ.
Bài đọc
儿子要回家。
“听说你儿子大学毕业了,恭喜恭喜!”
“你别恭喜我,我正为这件事担心呢,你快帮帮我吧。”
“儿子要回家了,是好事啊,你为什么这么担心呢?我能给你什么帮助呢?”
“当然能,因为你是医生啊。”
“这件事跟我是医生有什么关系吗?”
“当然有关系。儿子从上大学到现在,从来没打扫过房间,我害怕他带着病毒回家。”
“哦,我明白了。那请您给我介绍一下他的宿舍吧。”
“房间不大不小。靠墙摆着一张床,床下放着一堆脏衣服。桌子上面放着一台电脑、许多旧书、几张音乐CD、两个啤酒瓶子。对了!书上还放着一只鞋。房间里乱七八糟的,太脏了。”
“墙角放着一个垃圾箱,是吧?”
“对呀,里面放着空食品袋、空酸奶盒、脏袜子、废纸什么的。”
“屋子里有衣柜吗?”
“有,不过衣柜里没挂着衣服,却放着足球、篮球什么的,衣服都在地上堆着呢……”
“他自己每天洗澡吗?”
“用过的盘子和袜子,他一星期才洗一次。”
“你们以前没发现这个问题吗?”
“刚上大学的时候,他说要自由,不让我们去他的宿舍。我们是最近才发现了这个问题。”
“他真是太自由了!你儿子的宿舍里一定有不少病毒。要想带他回家,最好给他特别消消毒。”
“对了,他儿子毕业以后想做什么工作?”
“他想做和环境保护有关的工作。”
Pinyin
Érzi yào huíjiā.
“Tīngshuō nǐ érzi dàxué bìyè le, gōngxǐ gōngxǐ!”
“Nǐ bié gōngxǐ wǒ, wǒ zhèng wèi zhè jiàn shì dānxīn ne, nǐ kuài bāng bāng wǒ ba.”
“Érzi yào huíjiā le, shì hǎo shì a, nǐ wèishéme zhème dānxīn ne? Wǒ néng gěi nǐ shénme bāngzhù ne?”
“Dāngrán néng, yīnwèi nǐ shì yīshēng a.”
“Zhè jiàn shì gēn wǒ shì yīshēng yǒu shéme guānxi ma?”
“Dāngrán yǒu guānxi. Érzi cóng shàng dàxué dào xiànzài, cónglái méi dǎsǎo guò fángjiān, wǒ hàipà tā dàizhe bìngdú huíjiā.”
“Ó, wǒ míngbái le. Nà qǐng nín gěi wǒ jièshào yīxià tā de sùshè ba.”
“Fángjiān bù dà bù xiǎo. Kàoqiáng bǎizhe yì zhāng chuáng, chuáng xià fàngzhe yì duī zàng yīfú. Zhuōzi shàngmiàn fàngzhe yì tái diànnǎo, xǔduō jiùshū, jǐ zhāng yīnyuè CD, liǎng ge píjiǔ pízi. Duì le! Shū shàng hái fàngzhe yì zhī xié. Fángjiān lǐ luàn qībāzāo de, tài zàng le.”
“Qiángjiǎo fàngzhe yí ge lājīxiāng, shì ba?”
“Duì ya, lǐmiàn fàngzhe kōng shípǐn dài, kōng suānnǎi hé, zàng wàzi, fèizhǐ shénme de.”
“Wūzi lǐ yǒu yīguì ma?”
“Yǒu, búguò yīguì lǐ méi guà zhe yīfú, què fàngzhe zúqiú, lánqiú shénme de, yīfú dōu zài dìshang duīzhe ne……”
“Tā zìjǐ měitiān xǐzǎo ma?”
“Yòng guò de pánzi hé wàzi, tā yì xīngqī cái xǐ yí cì.”
“Nǐmen yǐqián méi fāxiàn zhè ge wèntí ma?”
“Gāng shàng dàxué de shíhou, tā shuō yào zìyóu, bú ràng wǒmen qù tā de sùshè. Wǒmen shì zuìjìn cái fāxiàn zhè ge wèntí de.”
“Tā zhēn shì tài zìyóu le! Nǐ érzi de sùshè lǐ yídìng yǒu bù shǎo bìngdú. Yào xiǎng dài tā huíjiā, zuì hǎo gěi tā tèbié xiāo xiāodú.”
“Duì le, nǐ érzi bìyè yǐhòu xiǎng zuò shénme gōngzuò?”
“Tā xiǎng zuò hé huánjìng bǎohù yǒuguān de gōngzuò.”
Tiếng Việt
Con trai sắp về nhà.
“Nghe nói con trai chị đã tốt nghiệp đại học rồi, chúc mừng chúc mừng!”
“Đừng chúc mừng tôi, tôi đang lo lắng vì chuyện này, bạn mau giúp tôi đi.”
“Con trai sắp về là chuyện tốt mà, sao chị lại lo như vậy? Tôi giúp được gì đây?”
“Tất nhiên là được, vì bạn là bác sĩ mà.”
“Chuyện này thì liên quan gì đến việc tôi là bác sĩ?”
“Liên quan chứ. Từ khi vào đại học đến giờ, con trai tôi chưa bao giờ dọn dẹp phòng, tôi sợ nó mang virus về nhà.”
“Ồ, tôi hiểu rồi. Vậy xin chị hãy giới thiệu sơ về phòng ký túc của nó đi.”
“Phòng không lớn cũng không nhỏ. Bên tường có một cái giường, dưới gầm giường là một đống quần áo bẩn. Trên bàn có máy tính, nhiều sách cũ, vài đĩa CD nhạc, hai chai bia. À đúng rồi! Trên sách còn đặt một chiếc giày. Phòng thì bừa bộn vô cùng, quá bẩn.”
“Ở góc tường có thùng rác đúng không?”
“Đúng vậy, bên trong toàn là túi đồ ăn rỗng, vỏ sữa chua, tất bẩn, giấy rác gì đó.”
“Trong phòng có tủ quần áo không?”
“Có, nhưng trong tủ chẳng treo quần áo mà toàn là bóng đá, bóng rổ gì đó, quần áo thì chất hết dưới đất…”
“Nó có tự tắm rửa mỗi ngày không?”
“Đĩa bẩn với tất, nó cả tuần mới giặt một lần.”
“Trước đây chị không phát hiện ra à?”
“Mới vào đại học nó nói muốn tự do, không cho chúng tôi vào phòng. Gần đây chúng tôi mới phát hiện chuyện này.”
“Nó thật là quá tự do rồi! Phòng ký túc của con chị chắc chắn có không ít virus. Nếu muốn cho nó về nhà, tốt nhất nên khử trùng kỹ.”
“À đúng rồi, con trai chị tốt nghiệp rồi muốn làm nghề gì?”
“Nó muốn làm công việc có liên quan đến bảo vệ môi trường.”
Dựa vào bài đọc trên, học sinh trả lời câu hỏi dưới đây:
- 儿子要回家,妈妈的心情怎么样?
Érzi yào huíjiā, māma de xīnqíng zěnme yàng?
Con trai sắp về nhà, tâm trạng của mẹ thế nào? - 妈妈为什么让对方帮助自己?
Māma wèishéme ràng duìfāng bāngzhù zìjǐ?
Tại sao mẹ lại nhờ người kia giúp đỡ mình? - 儿子宿舍的床下放着什么?你觉得什么东西放错了地方?
Érzi sùshè de chuáng xià fàng zhe shénme? Nǐ juéde shénme dōngxi fàng cuò le dìfāng?Dưới gầm giường của con trai có gì? Bạn nghĩ đồ gì bị đặt sai chỗ?
- 桌子上放着什么?你认为为什么放错了地方?
Zhuōzi shàng fàng zhe shénme? Nǐ rènwéi wèishéme fàng cuò le dìfāng?
Trên bàn có gì? Bạn cho rằng vì sao lại bị đặt sai chỗ? - 垃圾箱里有什么?
Lājīxiāng lǐ yǒu shénme?
Trong thùng rác có gì? - 衣柜里放着什么?
Yīguì lǐ fàng zhe shénme?
Trong tủ quần áo có gì? - 儿子多长时间洗一次盘子和袜子?你认为是不是时间太长了?
Érzi duō cháng shíjiān xǐ yí cì pánzi hé wàzi? Nǐ rènwéi shì bùshì shíjiān tài cháng le?
Bao lâu con trai rửa bát và tất một lần? Bạn thấy khoảng thời gian đó có quá lâu không? - 医生朋友给了妈妈什么建议?
Yīshēng péngyǒu gěi le māma shénme jiànyì?
Người bạn bác sĩ đã cho mẹ lời khuyên gì? - 儿子想做什么工作?你觉得这个结尾有什么可笑的地方吗?
Érzi xiǎng zuò shénme gōngzuò? Nǐ juéde zhège jiéwěi yǒu shénme kěxiào de dìfāng ma?
Con trai muốn làm công việc gì? Bạn thấy kết thúc này có gì buồn cười không?