Phát triển Hán ngữ

Bài 8: PTHN Tổng hợp Sơ cấp 2 Tập 1 – Giấc mơ xưa

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1️⃣ 旧梦 / jiùmèng / (danh từ) (cựu mộng): giấc mơ xưa

他经常回忆起那些旧梦。
Tā jīngcháng huíyì qǐ nàxiē jiùmèng.
Anh ấy thường hồi tưởng lại những giấc mơ xưa ấy.

这首歌勾起了我很多旧梦。
Zhè shǒu gē gōuqǐ le wǒ hěn duō jiùmèng.
Bài hát này gợi lại cho tôi nhiều giấc mơ cũ.

2️⃣ 闭 / bì / (động từ) (bế): nhắm (mắt), ngậm (miệng), khép, đóng

他闭上了眼睛睡觉了。
Tā bì shàng le yǎnjīng shuìjiào le.
Anh ấy nhắm mắt đi ngủ rồi.

请把门闭上。
Qǐng bǎ mén bì shàng.
Làm ơn đóng cửa lại.

3️⃣ 往事 / wǎngshì / (danh từ) (vãng sự): chuyện quá khứ, chuyện đã qua

她不愿再提起那些往事。
Tā bú yuàn zài tíqǐ nàxiē wǎngshì.
Cô ấy không muốn nhắc lại những chuyện quá khứ đó nữa.

往事如烟,随风而去。
Wǎngshì rú yān, suí fēng ér qù.
Chuyện cũ như khói, theo gió mà bay đi.

4️⃣ 进入 / jìnrù / (động từ) (tiến nhập): vào, đi vào

请不要随便进入办公室。
Qǐng búyào suíbiàn jìnrù bàngōngshì.
Xin đừng tùy tiện đi vào văn phòng.

比赛已经进入了下半场。
Bǐsài yǐjīng jìnrù le xiàbànchǎng.
Trận đấu đã bước vào hiệp hai.

5️⃣ 梦 / mèng / (danh từ) (mộng): giấc mơ

我昨晚做了一个很奇怪的梦。
Wǒ zuówǎn zuò le yí gè hěn qíguài de mèng.
Tối qua tôi mơ một giấc mơ rất kỳ lạ.

她的梦想是当医生。
Tā de mèngxiǎng shì dāng yīshēng.
Ước mơ của cô ấy là trở thành bác sĩ.

[/hidden_content]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button