Bài 9: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3 – Thời đại mua sắm trực tuyến

Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ, mua sắm trực tuyến đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Chỉ với một cú nhấp chuột, chúng ta có thể dễ dàng mua mọi thứ mình cần mà không cần rời khỏi nhà.

Bài học “网购时代” (Thời đại mua sắm trực tuyến) trong bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại giúp chúng ta hiểu hơn về xu hướng mua sắm mới, những lợi ích và thách thức của mua sắm trực tuyến, đồng thời mở rộng vốn từ vựng và mẫu câu liên quan đến chủ đề này.

←Xem lại Bài 8: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Phần 1: Hội thoại

Từ vựng I

Từ vựng (漢字) Phiên âm (拼音) Loại từ Nghĩa Hán Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 
🔊 訂單 dìngdān (N) đính đơn đơn hàng, đơn đặt hàng 🔊 我已經下了一個訂單。(Wǒ yǐjīng xià le yī gè dìngdān.) – Tôi đã đặt một đơn hàng.
🔊 客戶 kèhù (N) khách hộ khách (lớn/quen), khách hàng (lớn/quen), mối hàng, khách (hàng) mua dịch vụ 🔊 這家公司的客戶很多。(Zhè jiā gōngsī de kèhù hěn duō.) – Công ty này có rất nhiều khách hàng.
🔊 方便 fāngbiàn (V) phương tiện tiện, thuận tiện 🔊 網上購物非常方便。(Wǎngshàng gòuwù fēicháng fāngbiàn.) – Mua sắm online rất tiện lợi.
🔊 訂購 dìnggòu (V) đính cấu đặt hàng, đặt mua 🔊 我們可以在這裡訂購書籍。(Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ dìnggòu shūjí.) – Chúng ta có thể đặt mua sách ở đây.
🔊 成立 chénglì (V) thành lập lập, thành lập 🔊 這家公司成立於1999年。(Zhè jiā gōngsī chénglì yú 1999 nián.) – Công ty này được thành lập vào năm 1999.
🔊 假日 jiàrì (N) giả nhật ngày nghỉ 🔊 假日的時候,我喜歡去旅行。(Jiàrì de shíhòu, wǒ xǐhuān qù lǚxíng.) – Vào ngày nghỉ, tôi thích đi du lịch.
🔊 販賣 fànmài (V) phán mại buôn bán 🔊 他在市場上販賣水果。(Tā zài shìchǎng shàng fànmài shuǐguǒ.) – Anh ấy bán trái cây ở chợ.
🔊 阿嬤 āmà (N) a mụ bà, bà cụ, cụ bà 🔊 阿嬤每天都給我們做飯。(Āmà měitiān dōu gěi wǒmen zuò fàn.) – Bà cụ nấu ăn cho chúng tôi mỗi ngày.
🔊 中間商 zhōngjiānshāng (N) trung gian thương bên trung gian 🔊 這家公司是一個中間商。(Zhè jiā gōngsī shì yī gè zhōngjiānshāng.) – Công ty này là bên trung gian.
🔊 經營 jīngyíng (V) kinh doanh vận hành, điều hành, kinh doanh 🔊 他經營了一家餐廳。(Tā jīngyíng le yī jiā cāntīng.) – Anh ấy điều hành một nhà hàng.
🔊 宅配 zháipèi (Vi) trạch phối giao hàng 🔊 這家店提供宅配服務。(Zhè jiā diàn tígōng zháipèi fúwù.) – Cửa hàng này cung cấp dịch vụ giao hàng.
🔊 下 xià (V) hạ đặt (đơn hàng) 🔊 我剛下了一個外賣訂單。(Wǒ gāng xià le yī gè wàimài dìngdān.) – Tôi vừa đặt một đơn hàng giao đồ ăn.
🔊 既 (Adv) không chỉ/những, đã 🔊 他既聰明又勤奮。 (Tā jì cōngmíng yòu qínfèn.) – Anh ấy vừa thông minh lại vừa chăm chỉ.
🔊 隨時 suíshí (Adv) tùy thời bất cứ lúc nào, lúc nào 🔊 你可以隨時打電話給我。 (Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.) – Bạn có thể gọi điện cho tôi bất cứ lúc nào.
🔊 搜尋 sōuxún (V) sưu tầm kiếm, tìm kiếm 🔊 你可以在網上搜尋這個資訊。 (Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng sōuxún zhège zīxùn.) – Bạn có thể tìm kiếm thông tin này trên mạng.
🔊 冰箱 bīngxiāng (N) băng tương tủ lạnh 🔊 我的冰箱裡有很多水果。 (Wǒ de bīngxiāng lǐ yǒu hěnduō shuǐguǒ.) – Trong tủ lạnh của tôi có rất nhiều hoa quả.
🔊 吃虧 chīkuī (Vs-sep) cật khuy chịu/bị thiệt, chịu/bị lỗ 🔊 他在這次交易中吃虧了。 (Tā zài zhè cì jiāoyì zhōng chīkuī le.) – Anh ấy bị thiệt trong thương vụ này.
🔊 比價 bǐjià (V-sep) bỉ giá so giá, so sánh giá cả 🔊 購物前最好比價一下。 (Gòuwù qián zuì hǎo bǐjià yīxià.) – Trước khi mua sắm tốt nhất nên so giá một chút.
🔊 風險 fēngxiǎn (N) phong hiểm rủi ro 🔊 投資有風險,請小心。 (Tóuzī yǒu fēngxiǎn, qǐng xiǎoxīn.) – Đầu tư có rủi ro, hãy cẩn thận.
🔊 賣家 màijiā (N) mại gia người bán 🔊 這個賣家很誠實。 (Zhège màijiā hěn chéngshí.) – Người bán này rất trung thực.
🔊 必須 bìxū (Vaux) tất tu cần phải 🔊 你必須準時到公司。 (Nǐ bìxū zhǔnshí dào gōngsī.) – Bạn cần phải đến công ty đúng giờ.
🔊 信用 xìnyòng (N) tín dụng uy tín, đáng tin 🔊 這家銀行的信用很好。 (Zhè jiā yínháng de xìnyòng hěn hǎo.) – Ngân hàng này có uy tín rất tốt.

Hội thoại 1

🔊 (在表哥家的客廳)
表哥:🔊 你們先喝茶聊天,我上網查一下訂單,把明天要賣給客戶的東西準備好。
李文彥:🔊 你以前不是都到農夫市集去賣嗎?怎麼現在上網賣了?
表哥:🔊 為了方便客戶訂購,我成立了一個網站,可是現在網路上的客戶不夠多,收入不穩定,所以假日還是到農夫市集去,讓更多的人認識我們的產品。慢慢地,我希望能只靠網路販賣。
羅珊蒂:🔊 你的產品種類夠多嗎?一個網站不是得要有很多不同的產品才可以嗎?
表哥:🔊 我認識的一位老阿嬤種了很多蔬菜。以前她只賣給中間商,利潤很低,所以我轉她上網賣。另外,我也找了一些回鄉下種田的年輕人一起經營網站。
羅珊蒂:🔊 上網訂購的話,多久可以收到?
表 哥:🔊 在台灣宅配很快,一般來說,下訂單 24 小時後就能收到。客戶能收到既新鮮又便宜的蔬果。(表哥站起來) 不好意思,我得去忙了,你們繼續聊。
安德恩:🔊 網路真的很方便。一天二十四小時,只要你有需要,隨時都可以上網訂購。再說,網路商店的商品種類很多,搜尋一下就能找到你要的東西。
李文彥:🔊 我的冰箱就是在網路上買的。我媽媽常說,「貨比三家不吃虧」,我利用比價網站,很快就找到了,節省了很多跑來跑去的時間。
何雅婷:🔊 在網路上買東西也有風險。上次我買了一個皮包,沒想到收到以後,發現跟網上的照片完全不一樣。更讓人生氣的是,我找不到賣家退貨。
安德恩:🔊 是有這樣的問題。所以網購必須找有信用的網站。這樣的話,萬一不滿意,七天以內還可以退換。而且,一般來說,上網買還是可以便宜一點。
羅珊蒂:🔊 看起來上網購物越來越普遍。這幾年大家的購物習慣變了這麼多。將來我們服裝店,還會有客人嗎?
何雅婷:🔊 別擔心,對很多人來說,買東西的時候,最重要的還是能看到、摸到商品,尤其是服裝。
李文彥:🔊 妳說的沒錯,這種購物方式各有好處,大家可以按照自己的習慣跟需要選擇適合的購物方式。
羅珊蒂:🔊 聽你這麼說,我就放心了

Phiên âm

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button