Bài 6: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3 – Về quê ở một đêm

Trong bài 6: Giáo trình tiếng Trung đương đại Quyển 3 – Về quê ở một đêm của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại nhân vật chính đã có cơ hội trở về quê trong một đêm, trải nghiệm những cảm xúc quen thuộc nhưng cũng đầy mới lạ. Hành trình ngắn ngủi ấy không chỉ là một chuyến đi về mặt địa lý mà còn là hành trình trở về với những cảm xúc và suy tư sâu lắng.

→ Xem lại  Bài 5: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3

Phần 1: Lý Văn Ngạn về quê

Từ vựng I

Từ vựng (汉字) Phiên âm (拼音) Loại từ Nghĩa Hán Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa
🔊 表哥 biǎogē (N) Biểu ca Anh họ 🔊 我的表哥住在北京。
Wǒ de biǎogē zhù zài Běijīng.
Anh họ của tôi sống ở Bắc Kinh.
🔊 随便 suíbiàn (Adv) Tùy tiện Tùy, tùy tiện, tự nhiên 🔊 你可以隨便坐。
Nǐ kěyǐ suíbiàn zuò.
Bạn có thể ngồi tùy ý.
🔊 種 zhòng (V) Chủng Trồng 🔊 他在花園裡種了很多花。
Tā zài huāyuán lǐ zhòng le hěn duō huā.
Anh ấy đã trồng rất nhiều hoa trong vườn.
🔊 蔬菜 shūcài (N) Sơ thái Rau, rau cỏ, rau củ 🔊 多吃蔬菜对身体好。
Duō chī shūcài duì shēntǐ hǎo.
Ăn nhiều rau rất tốt cho sức khỏe.
🔊 農夫 nóngfū (N) Nông phu Nông dân 🔊 農夫每天在田裡工作。
Nóngfū měitiān zài tián lǐ gōngzuò.
Người nông dân làm việc trên cánh đồng mỗi ngày.
🔊 減少 jiǎnshǎo (V) Giảm thiểu Giảm thiểu, giảm bớt 🔊 我們應該減少浪費。
Wǒmen yīnggāi jiǎnshǎo làngfèi.
Chúng ta nên giảm lãng phí.
🔊 農藥 nóngyào (N) Nông dược Thuốc trừ sâu 🔊 這種農藥對環境有害。
Zhè zhǒng nóngyào duì huánjìng yǒuhài.
Loại thuốc trừ sâu này có hại cho môi trường.
🔊 天然 tiānrán (Vs-attr) Thiên nhiên Tự nhiên, thiên nhiên 🔊 我喜歡用天然產品。
Wǒ xǐhuān yòng tiānrán chǎnpǐn.
Tôi thích dùng sản phẩm tự nhiên.
🔊 堆肥 duīféi (N) Đôi phì Phân trộn 🔊 我們可以用堆肥改善土壤。
Wǒmen kěyǐ yòng duīféi gǎishàn tǔrǎng.
Chúng ta có thể dùng phân trộn để cải thiện đất.
🔊 辛苦 xīnkǔ (Vs) Tân khổ Vất vả, cực nhọc 🔊 你工作太辛苦了。
Nǐ gōngzuò tài xīnkǔ le.
Bạn làm việc vất vả quá.
🔊 利润 lìrùn (N) Lợi nhuận Lợi nhuận 🔊 這家公司利潤很大。(Zhè jiā gōngsī lìrùn hěn dà.) – Công ty này có lợi nhuận rất lớn.
🔊 收入 shōurù (N) Thu nhập Thu nhập 🔊 他的收入很高。
Tā de shōurù hěn gāo.
Thu nhập của anh ấy rất cao.
🔊 地位 dìwèi (N) Địa vị Vị trí, địa vị 🔊 他的地位很高。 (Tā de dìwèi hěn gāo.) – Địa vị của anh ấy rất cao.
🔊 屋子 wūzi (N) Ốc tử Nhà, phòng 🔊 這個屋子很寬敞。
Zhège wūzi hěn kuānchang.
Căn phòng này rất rộng rãi.
🔊 番茄 fānqié (N) Phiên gia Cà chua 🔊 我喜歡吃番茄炒蛋。
Wǒ xǐhuān chī fānqié chǎo dàn.
Tôi thích ăn trứng chiên cà chua.
🔊 氣候 qìhòu (N) Khí hậu Khí hậu, thời tiết 🔊 這個國家的氣候很溫暖。
Zhège guójiā de qìhòu hěn wēnnuǎn.
Khí hậu của đất nước này rất ấm áp.
🔊 地位 dìwèi (N) Địa vị Vị trí, địa vị 🔊 他的地位很高。(Tā de dìwèi hěn gāo.) – Địa vị của anh ấy rất cao.
🔊 利潤 lìrùn (N) Lợi nhuận Lợi nhuận 🔊 這家公司利潤很大。(Zhè jiā gōngsī lìrùn hěn dà.) – Công ty này có lợi nhuận rất lớn.
🔊 長 zhǎng (Vi) Trưởng Lớn lên, mọc lên 🔊 他的頭髮長得很快。(Tā de tóufà zhǎng de hěn kuài.) – Tóc của anh ấy mọc rất nhanh.
🔊 熟 shóu (Vp) Thục Chín, quen thuộc 🔊 這些水果已經熟了。(Zhèxiē shuǐguǒ yǐjīng shóu le.) – Những loại trái cây này đã chín rồi.
🔊 片 piàn (M) Phiến Mảnh, chiếc 🔊 一片葉子掉下來了。(Yī piàn yèzi diào xià lái le.) – Một chiếc lá rơi xuống.
🔊 田 tián (N) Điền Ruộng, đồng 🔊 農民在田裡工作。(Nóngmín zài tián lǐ gōngzuò.) – Nông dân làm việc trên ruộng.
🔊 照顧 zhàogù (V) Chiếu cố Chăm sóc, trông nom 🔊 請好好照顧自己。(Qǐng hǎohǎo zhàogù zìjǐ.) – Hãy chăm sóc bản thân thật tốt.
🔊 敢 gǎn (Vaux) Cảm Dám 🔊 他不敢說話。(Tā bù gǎn shuōhuà.) – Anh ấy không dám nói.
🔊 條件 tiáojiàn (N) Điều kiện Điều kiện 🔊 這個工作條件很好。(Zhège gōngzuò tiáojiàn hěn hǎo.) – Công việc này có điều kiện rất tốt.
🔊 黑 hēi (Vp) Hắc Đen, tối 🔊 天黑了,我們回家吧。(Tiān hēi le, wǒmen huí jiā ba.) – Trời tối rồi, chúng ta về nhà thôi.
🔊 摘下來 zhāi xiàlái (V) Trích hạ lai hái xuống 🔊 他把苹果摘下來了。(Tā bǎ píngguǒ zhāi xiàlái le.) – Anh ấy đã hái quả táo xuống.
🔊 做不動 zuò bú dòng (V) Tố bất động không thể làm được (thiếu sức) 🔊 他年纪大了,很多事做不動了。(Tā niánjì dà le, hěn duō shì zuò bú dòng le.) – Anh ấy già rồi, nhiều việc không thể làm được.
🔊 基因改造 jīyīn gǎizào (N) Cơ nhân cải tạo biến đổi gien 🔊 這種植物是基因改造的。(Zhè zhǒng zhíwù shì jīyīn gǎizào de.) – Loại thực vật này đã được biến đổi gien.
🔊 忙得過來 máng de guòlái (V) Mang đắc quá lai có thể quản lý hết 🔊 這麼多工作,你忙得過來嗎?(Zhème duō gōngzuò, nǐ máng de guòlái ma?) – Nhiều việc như vậy, bạn có thể xoay sở hết không?
🔊 開玩笑 kāi wánxiào (V) Khai ngoạn tiếu trêu, đùa 🔊 你別生氣,我只是開玩笑的。(Nǐ bié shēngqì, wǒ zhǐshì kāi wánxiào de.) – Đừng giận, tôi chỉ đùa thôi.
🔊 看天吃飯 kàntiān chīfàn (V) Khán thiên cật phạn trông nhiều bề 🔊 農民的生活就是看天吃飯。(Nóngmín de shēnghuó jiùshì kàntiān chīfàn.) – Cuộc sống của nông dân phụ thuộc vào thời tiết.
🔊 李文彥 Lǐ Wényàn (N) Lý Văn Ngạn tên riêng 🔊 他叫李文彥。(Tā jiào Lǐ Wényàn.) – Anh ấy tên là Lý Văn Ngạn.

Hội thoại

🔊 (李文彥帶朋友安德思、羅珊蒂去鄉下表哥家)

表 哥: 🔊 歡迎、歡迎。大家隨便坐。這是剛摘下來的芒果,大家嚐嚐。

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button