Bài 5: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3 – Xu hướng thịnh hành hiện nay là gì?

Trong xã hội hiện đại, xu hướng thịnh hành luôn thay đổi nhanh chóng, ảnh hưởng mạnh mẽ đến nhiều lĩnh vực như thời trang, công nghệ, giải trí và lối sống. Việc cập nhật xu hướng không chỉ giúp chúng ta hòa nhập với cộng đồng mà còn mở ra nhiều cơ hội trong công việc và cuộc sống.

Bài 5: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3 – Xu hướng thịnh hành hiện nay là gì? trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại giúp chúng ta hiểu được xu hướng phổ biến hiện nay để chúng ta thích nghi tốt hơn và có thể đưa ra những lựa chọn phù hợp với thời đại.

→Xem lại Bài 4: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3

Mục tiêu học tập

Chủ đề: Văn hóa hóa hành động

  • Học cách nói về xu hướng hành động.
  • Học cách giải thích chi tiết giá trị của sở hữu và
  • Học cách đưa ra nhiều lý do để bỏ quan điểm của người khác.
  • Học cách mô tả một buổi biểu diễn âm nhạc trực tiếp tiếp theo.

Phần 1: Xu hướng hiện nay của giới trẻ

Từ vựng 1

Từ vựng (汉字) Phiên âm (拼音) Loại từ Nghĩa Hán Việt Nghĩa tiếng Việt Ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa
🔊 流行 liúxíng (Vst) lưu hành xu hướng, thịnh hành, xu hướng thịnh hành 🔊 这首歌现在很流行。 (Zhè shǒu gē xiànzài hěn liúxíng.) Bài hát này hiện đang rất thịnh hành.
🔊 哎 āi (Ptc) ai hừ, hừm 🔊 哎,你怎么不听我的话? (Āi, nǐ zěnme bù tīng wǒ de huà?) Hừ, sao bạn không nghe lời tôi?
🔊 演唱会 yǎnchànghuì (N) diễn xướng hội buổi biểu diễn âm nhạc (trực tiếp) 🔊 我们一起去看演唱会吧!(Wǒmen yīqǐ qù kàn yǎnchànghuì ba!) Chúng ta cùng đi xem buổi hòa nhạc nhé!
🔊 塞车 sāichē (V) tắc xa nghẽn, tắc nghẽn, kẹt, tắc 🔊 今天的路上塞车了。 (Jīntiān de lùshàng sāichē le.) Hôm nay đường bị tắc.
🔊 上线 shàngxiàn (V-sep) thượng tuyến kết nối, lên mạng, trực tuyến 🔊 你什么时候会上线? (Nǐ shénme shíhòu huì shàngxiàn?) Khi nào bạn sẽ lên mạng?
🔊 成功 chénggōng (Vp) thành công thành công 🔊 他的努力终于成功了。 (Tā de nǔlì zhōngyú chénggōng le.) Sự cố gắng của anh ấy cuối cùng cũng thành công.
🔊 倒霉 dǎoméi (Vs) đảo mai xui xẻo, xui, xúi quẩy 🔊 今天真倒霉,我的手机掉了。 (Jīntiān zhēn dǎoméi, wǒ de shǒujī diào le.) Hôm nay thật xui xẻo, tôi làm rơi điện thoại.
🔊 乐团 yuètuán (N) nhạc đoàn ban nhạc 🔊 这个乐团的音乐很好听。 (Zhège yuètuán de yīnyuè hěn hǎotīng.) Âm nhạc của ban nhạc này rất hay.
🔊 唱 chàng (V) xướng hát 🔊 她喜欢唱歌。 (Tā xǐhuan chànggē.) Cô ấy thích hát.
🔊 兴奋 xīngfèn (Vs) hưng phấn hưng phấn, kích thích, phấn khởi 🔊 他考试得了第一名,非常兴奋。 (Tā kǎoshì déle dì yī míng, fēicháng xīngfèn.) Anh ấy đứng nhất trong kỳ thi, rất phấn khởi.
🔊 迷 (Vst) 🔊 他是个电影迷。 (Tā shì gè diànyǐng mí.) Anh ấy là một người mê phim.
🔊 歌词 gēcí (N) ca từ ca từ, lời bài hát 🔊 这首歌的歌词很感人。 (Zhè shǒu gē de gēcí hěn gǎnrén.) Lời bài hát này rất cảm động.
🔊 难过 nánguò (Vs) nan quá buồn 🔊 听到这个消息,我很难过。 (Tīngdào zhège xiāoxi, wǒ hěn nánguò.) Nghe tin này, tôi rất buồn.
🔊 不如 bùrú (Vst) bất như chi bằng, chẳng thà, không… như 🔊 这里的天气不如那里好。 (Zhèlǐ de tiānqì bùrú nàlǐ hǎo.) Thời tiết ở đây không tốt bằng ở đó.
🔊 现场 xiànchǎng (N) hiện trường trực tiếp, hiện trường, tại chỗ, thực tế 🔊 我们在现场看到了事故。 (Wǒmen zài xiànchǎng kàndào le shìgù.) Chúng tôi đã chứng kiến vụ tai nạn tại hiện trường.
🔊 跳 tiào (Vi) khiêu nhảy 🔊 她跳得很好。 (Tā tiào de hěn hǎo.) Cô ấy nhảy rất giỏi.
🔊 整 zhěng (Det) chỉnh cả 🔊 整个城市都很热闹。 (Zhěnggè chéngshì dōu hěn rènào.) Cả thành phố đều rất náo nhiệt.
🔊 震动 zhèndòng (Vi) chấn động rung chuyển, chấn động 🔊 地震时,房子会震动。 (Dìzhèn shí, fángzi huì zhèndòng.) Khi động đất xảy ra, nhà cửa sẽ rung chuyển.
🔊 漫画 mànhuà (N) mạn họa truyện tranh 🔊 我喜欢看漫画。 (Wǒ xǐhuan kàn mànhuà.) Tôi thích đọc truyện tranh.
🔊 内容 nèiróng (N) nội dung nội dung 🔊 这本书的内容很丰富。 (Zhè běn shū de nèiróng hěn fēngfù.) Nội dung của cuốn sách này rất phong phú.
🔊 色情 sèqíng (Vs) sắc tình gợi dục, khiêu dâm 🔊 这种电影太色情了。 (Zhè zhǒng diànyǐng tài sèqíng le.) Bộ phim này quá khiêu dâm.
🔊 放松 fàngsōng (Vst) phóng tùng thư giãn 🔊 听音乐可以让人放松。 (Tīng yīnyuè kěyǐ ràng rén fàngsōng.) Nghe nhạc có thể giúp con người thư giãn.
🔊 心情 xīnqíng (N) tâm tình tâm trạng 🔊 他的心情很好。 (Tā de xīnqíng hěn hǎo.) Tâm trạng của anh ấy rất tốt.
🔊 五月天 Wǔyuètiān Ngũ Nguyệt Thiên tên một nhóm nhạc rock người Đài 🔊 五月天的歌曲很受欢迎。 (Wǔyuètiān de gēqǔ hěn shòu huānyíng.) Bài hát của Ngũ Nguyệt Thiên rất được yêu thích.
🔊 算了 suàn le toán liễu thôi vậy 🔊 算了,我们不去电影院了。(Suàn le, wǒmen bù qù diànyǐngyuàn le.) Thôi vậy, chúng ta không đi xem phim nữa.
🔊 受欢迎 shòu huānyíng thụ hoan nghênh được hoan nghênh, được yêu thích 🔊 他的演讲很受欢迎。(Tā de yǎnjiǎng hěn shòu huānyíng.) Bài diễn thuyết của anh ấy rất được yêu thích.
🔊 挤满 jǐmǎn tễ mãn chật kín, chật ních 🔊 地铁里挤满了人。(Dìtiě lǐ jǐmǎn le rén.) Tàu điện ngầm chật kín người.
🔊 租书店 zūshū diàn (N) tô thư điếm cửa hàng cho thuê sách 🔊 我去租书店借了一本小说。(Wǒ qù zūshū diàn jièle yī běn xiǎoshuō.) Tôi đến cửa hàng cho thuê sách mượn một cuốn tiểu thuyết.
🔊 平板电脑 píngbǎn diànnǎo (N) bình bản điện não máy tính bảng 🔊 这台平板电脑很轻。(Zhè tái píngbǎn diànnǎo hěn qīng.) Chiếc máy tính bảng này rất nhẹ.
🔊 智慧型手机 zhìhuìxíng shǒujī (N) trí huệ hình thủ cơ điện thoại thông minh 🔊 现在几乎每个人都有智慧型手机。(Xiànzài jīhū měi gèrén dōu yǒu zhìhuìxíng shǒujī.) Bây giờ hầu như ai cũng có điện thoại thông minh.
🔊 杀时间 shā shíjiān (V) sát thời gian giết thời gian 🔊 看电影是杀时间的好方法。(Kàn diànyǐng shì shā shíjiān de hǎo fāngfǎ.) Xem phim là một cách hay để giết thời gian.
🔊 漫画展 mànhuà zhǎn (N) mạn họa triển triển lãm truyện tranh 🔊 今年的漫画展很精彩。(Jīnnián de mànhuà zhǎn hěn jīngcǎi.) Triển lãm truyện tranh năm nay rất hấp dẫn.
🔊 来不及 lái bu jí (V) lai bất cập không kịp 🔊 我来不及赶飞机了。(Wǒ lái bu jí gǎn fēijī le.) Tôi không kịp chuyến bay rồi.

Hội thoại

陳敏萱:🔊 你怎麼了??怎麼那麼沒精神?

高橋健太:🔊 唉!氣死了!昨天我上網買五月天演唱會的票。沒想到網路塞車,我試了兩、三個鐘頭,等我上線成功,票已經賣完了。真倒楣!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button