Bài 2: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3 – Giảm đến 20%

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Bài 2 – Giáo trình Đương Đại quyển 3 với chủ đề mua sắm. Trong bài học này, bạn sẽ được làm quen với những từ vựng quan trọng liên quan đến việc mua sắm, giảm giá, lựa chọn hàng hóa, cũng như cách giao tiếp trong cửa hàng. Bên cạnh đó, đoạn hội thoại thực tế sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng từ vựng vào tình huống thực tế. Hãy cùng bắt đầu nào!

←Xem lại Bài 1: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3

Mục tiêu học tập

Chủ đề: Mua sắm

  • Học cách nói về mua sắm.
  • Học cách hiểu các quy định và hợp đồng đơn giản.
  • Học cách bác bỏ lập luận.
  • Học cách đưa ra những lý do rõ ràng để giải thích tại sao bạn thích hoặc không thích một điều gì đó.

Phần 1: Tại cửa hàng bách hóa

1. Từ vựng 1

Chữ Hán Phiên Âm Từ Loại Hán Việt Dịch Nghĩa Ví Dụ
🔊 起 Động từ Khởi Bắt đầu, dậy
🔊 我每天早上六點起床。 (Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.) – Tôi dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.
🔊 外套 wàitào Danh từ Ngoại Sáo Áo khoác
🔊 我買了一件新外套。 (Wǒ mǎile yī jiàn xīn wàitào.) – Tôi đã mua một chiếc áo khoác mới.
🔊 一般 yībān Trạng từ Nhất Ban Thông thường
🔊 這家餐廳的食物一般。 (Zhè jiā cāntīng de shíwù yībān.) – Đồ ăn ở nhà hàng này bình thường.
🔊 商品 shāngpǐn Danh từ Thương Phẩm Hàng hóa
🔊 這些商品正在打折。 (Zhèxiē shāngpǐn zhèngzài dǎzhé.) – Những mặt hàng này đang giảm giá.
🔊 折扣 zhékòu Danh từ Chiết Khấu Giảm giá
🔊 這件衣服有八折折扣。 (Zhè jiàn yīfu yǒu bā zhé zhékòu.) – Chiếc áo này đang giảm 20%.
🔊 省 shěng Động từ Tỉnh Tiết kiệm
🔊 買東西要省錢 。(Mǎi dōngxi yào shěng qián.) – Mua đồ cần tiết kiệm tiền.
🔊 牌子 páizi Danh từ Bài Tử Thương hiệu
🔊 這個牌子的鞋子很貴。 (Zhège páizi de xiézi hěn guì.) – Giày của thương hiệu này rất đắt.
🔊 品質 pǐnzhí Danh từ Phẩm Chất Chất lượng
🔊 這家店的品質很好。 (Zhè jiā diàn de pǐnzhí hěn hǎo.) – Chất lượng hàng của cửa hàng này rất tốt.
🔊 選擇 xuǎnzé Động từ Tuyển Trạch Lựa chọn
🔊 你可以選擇自己喜歡的顏色。 (Nǐ kěyǐ xuǎnzé zìjǐ xǐhuān de yánsè.) – Bạn có thể chọn màu mình thích.
🔊 樣子 yàngzi Danh từ Dạng Tử Hình dạng, kiểu dáng
🔊 這件衣服的樣子很好看。  (Zhè jiàn yīfu de yàngzi hěn hǎokàn.) – Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
🔊 模 Động từ Sờ, chạm
🔊 小心,不要亂摸。 (Xiǎoxīn, bùyào luàn mō.) – Cẩn thận, đừng chạm vào lung tung.
🔊 店員 diànyuán Danh từ Điếm Viên Nhân viên bán hàng
🔊 這家店的店員很熱情。 (Zhè jiā diàn de diànyuán hěn rèqíng.) – Nhân viên cửa hàng này rất nhiệt tình.
🔊 短 duǎn Tính từ Đoản Ngắn
🔊 這條裙子太短了。 (Zhè tiáo qúnzi tài duǎn le.) – Chiếc váy này quá ngắn.
🔊 羊毛 yángmáo Danh từ Dương Mao Lông cừu
🔊 這件外套是羊毛做的。 (Zhè jiàn wàitào shì yángmáo zuò de.) – Chiếc áo khoác này làm từ lông cừu.
🔊 暖和 nuǎnhuo Tính từ Noãn Hòa Ấm áp
🔊 這個房間很暖和。 (Zhège fángjiān hěn nuǎnhuo.) – Căn phòng này rất ấm áp.
🔊 打折 dǎzhé Động từ Đả Chiết Giảm giá
🔊 這件衣服正在打折。 (Zhè jiàn yīfu zhèngzài dǎzhé.) – Chiếc áo này đang giảm giá.
🔊 原價 yuánjià Danh từ Nguyên Giá Giá gốc
🔊 這個包的原價是一千元。 (Zhège bāo de yuánjià shì yīqiān yuán.) – Giá gốc của chiếc túi này là 1000 tệ.
🔊 刷卡 shuākǎ Động từ Loát Tạp Quẹt thẻ
🔊 我用信用卡刷卡。 (Wǒ yòng xìnyòngkǎ shuākǎ.) – Tôi dùng thẻ tín dụng để quẹt thẻ.
🔊 現金 xiànjīn Danh từ Hiện Kim Tiền mặt
🔊 你可以付現金嗎? (Nǐ kěyǐ fù xiànjīn ma?) – Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
🔊 麻煩 máfan Tính từ/Động từ Ma Phiền Phiền phức, làm phiền
🔊 這件事很麻煩。 (Zhè jiàn shì hěn máfan.) – Việc này rất phiền phức.
🔊 簽名 qiānmíng Động từ Thiêm Danh Ký tên
🔊 請在這裡簽名。 (Qǐng zài zhèlǐ qiānmíng.) – Vui lòng ký tên ở đây.
🔊 破洞 pòdòng Danh từ Phá Động Thủng, rách
🔊 這條褲子破洞了。 (Zhè tiáo kùzi pòdòng le.) – Chiếc quần này bị rách rồi.
🔊 發票 fāpiào Danh từ Phát Phiếu Hóa đơn
🔊 請給我發票。 (Qǐng gěi wǒ fāpiào.) – Vui lòng đưa tôi hóa đơn.
🔊 弄 nòng Động từ Lộng Làm, gây ra 🔊 你弄錯了。 (Nǐ nòng cuò le.) – Bạn làm sai rồi.
🔊 退 tuì Động từ Thối Trả lại 🔊 我想退貨。 (Wǒ xiǎng tuìhuò.) – Tôi muốn trả hàng.
🔊 換 huàn Động từ Hoán Đổi
🔊 我可以換一個嗎? (Wǒ kěyǐ huàn yī gè ma?) – Tôi có thể đổi một cái khác không?
🔊 店長 diànzhǎng Danh từ Điếm Trưởng Quản lý cửa hàng
🔊 我去找店長。 (Wǒ qù zhǎo diànzhǎng.) – Tôi đi tìm quản lý cửa hàng.
🔊 週年慶 zhōunián qìng Danh từ Chu Niên Khánh Kỷ niệm thành lập năm
🔊 百貨公司週年慶有折扣。 (Bǎihuò gōngsī zhōunián qìng yǒu zhékòu.) – Trung tâm thương mại có giảm giá nhân dịp kỷ niệm.
🔊 一般來說 yībān láishuō Cụm từ Nhất Ban Lai Thuyết Nói chung
🔊 一般來說,這家店的東西都不錯。 (Yībān láishuō, zhè jiā diàn de dōngxi dōu búcuò.) – Nói chung, đồ của cửa hàng này đều khá tốt.
🔊 試穿 shì chuān Động từ Thí Xuyên Thử đồ
🔊 你可以試穿這件衣服。  (Nǐ kěyǐ shìchuān zhè jiàn yīfu.) – Bạn có thể thử bộ đồ này.
🔊 打完折 dǎ wán zhé Động từ Đả Hoàn Chiết Giảm giá xong
🔊 打完折之後更便宜。 (Dǎ wán zhé zhīhòu gèng piányi.) – Sau khi giảm giá, nó còn rẻ hơn.
🔊 弄丟 nòng diū Động từ Lộng Đâu Làm mất
🔊 我把錢包弄丟了。 (Wǒ bǎ qiánbāo nòng diū le.) – Tôi làm mất ví rồi.

2. Hội thoại

Hãy cùng tìm hiểu bài hội thoại sau nhé!

🔊 (在百貨公司裡)
🔊 羅 珊蒂 :謝謝妳陪我來買外套。沒想到今天人這麼多。

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button