Mỗi người đều có những ước mơ, hoài bão và cá tính riêng, tạo nên bản sắc của chính mình. Trong xã hội hiện đại, việc theo đuổi bản thân và sống đúng với giá trị cá nhân trở thành một chủ đề quan trọng.
Bài học “我想做自己” (Tôi muốn là chính mình) trong bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại giúp chúng ta khám phá quan điểm về bản sắc cá nhân, sự tự tin và cách thể hiện bản thân trong tiếng Trung.
←Xem lại Bài 7: Giáo trình tiếng Trung Đương Đại Quyển 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Phần 1: Hội thoại
Từ vựng 1
Từ vựng (漢字) | Phiên âm (拼音) | Loại từ | Nghĩa Hán Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa |
整夜 | zhěngyè | (N) | chỉnh dạ | cả đêm | 他整夜都在工作。(Tā zhěngyè dōu zài gōngzuò.) – Anh ấy làm việc cả đêm. |
開 | kāi | (V) | khai | mở, bật | 請開燈。(Qǐng kāi dēng.) – Vui lòng bật đèn. |
燈 | dēng | (N) | đăng | đèn, đèn điện | 這盞燈很亮。(Zhè zhǎn dēng hěn liàng.) – Cái đèn này rất sáng. |
電玩 | diànwán | (N) | điện ngoạn | trò chơi điện tử | 他很喜歡玩電玩。(Tā hěn xǐhuan wán diànwán.) – Anh ấy rất thích chơi trò chơi điện tử. |
球賽 | qiúsài | (N) | cầu trại | trận đấu bóng | 我們一起去看球賽吧。(Wǒmen yīqǐ qù kàn qiúsài ba.) – Chúng ta cùng đi xem trận đấu bóng đi. |
激動 | jīdòng | (Vs) | kích động | phấn khích, kích động | 他聽到好消息時很激動。(Tā tīngdào hǎo xiāoxi shí hěn jīdòng.) – Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin tốt. |
喊 | hǎn | (Vi) | hãn | hét, hò hét, la hét | 他大聲喊救命。(Tā dàshēng hǎn jiùmìng.) – Anh ấy hét lớn kêu cứu. |
公職 | gōngzhí | (N) | công chức | vị trí trong cơ quan nhà nước | 他在政府部門擔任公職。(Tā zài zhèngfǔ bùmén dānrèn gōngzhí.) – Anh ấy làm việc trong cơ quan nhà nước. |
其實 | qíshí | (Adv) | kỳ thực | thực ra | 其實我並不喜歡這部電影。(Qíshí wǒ bìng bù xǐhuan zhè bù diànyǐng.) – Thực ra tôi không thích bộ phim này. |
公務員 | gōngwùyuán | (N) | công vụ viên | công nhân viên chức, người thi hành công vụ | 他是一名公務員。(Tā shì yī míng gōngwùyuán.) – Anh ấy là một công chức. |
煩 | fán | (Vs) | phiền | phiền, phiền toái/phức | 這件事讓我很煩。(Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn fán.) – Việc này làm tôi rất phiền. |
聽話 | tīnghuà | (Vs-sep) | thính thoại | nghe lời, ngoan ngoãn | 孩子應該學會聽話。(Háizi yīnggāi xuéhuì tīnghuà.) – Trẻ em nên học cách nghe lời. |
失業率 | shīyèlǜ | (N) | thất nghiệp suất | tỉ lệ thất nghiệp | 這個國家的失業率很高。(Zhège guójiā de shīyèlǜ hěn gāo.) – Tỷ lệ thất nghiệp của nước này rất cao. |
門 | mén | (M) | môn | môn, khẩu (lượng từ cho môn học, kỹ năng, đại bác, người thân) | 我選了三門課。(Wǒ xuǎn le sān mén kè.) – Tôi chọn ba môn học. |
讀書 | dúshū | (V-sep) | độc thư | học | 他每天晚上都讀書。(Tā měitiān wǎnshàng dōu dúshū.) – Anh ấy học mỗi tối. |
學分 | xuéfēn | (N) | học phân | tín chỉ | 這門課有三個學分。(Zhè mén kè yǒu sān gè xuéfēn.) – Môn học này có ba tín chỉ. |
修 | xiū | (V) | tu | học, tham gia | 我修了一門經濟學課。(Wǒ xiū le yī mén jīngjìxué kè.) – Tôi học một khóa kinh tế học. |
專心 | zhuānxīn | (Vs) | chuyên tâm | tập trung | 你應該專心學習。(Nǐ yīnggāi zhuānxīn xuéxí.) – Bạn nên tập trung học tập. |
修課 | xiūkè | (V-sep) | tu khóa | tham gia lớp học | 我今年修了一門數學課。(Wǒ jīnnián xiū le yī mén shùxué kè.) – Năm nay tôi tham gia một lớp toán. |
輔系 | fǔxì | (N) | phụ hệ | ngành phụ | 我在大學時修了一個輔系。(Wǒ zài dàxué shí xiū le yī gè fǔxì.) – Tôi đã học một ngành phụ khi còn đại học. |
瘋 | fēng | (Vs) | phong | điên | 他瘋了,開始對著牆說話。(Tā fēng le, kāishǐ duìzhe qiáng shuōhuà.) – Anh ấy phát điên, bắt đầu nói chuyện với bức tường. |
誇張 | kuāzhāng | (Vs) | khoa trương | khoa trương | 他的故事有點誇張。(Tā de gùshì yǒudiǎn kuāzhāng.) – Câu chuyện của anh ấy hơi khoa trương. |
舉行 | jǔxíng | (V) | cử hành | tiến hành, tổ chức | 我們將在明天舉行婚禮。(Wǒmen jiāng zài míngtiān jǔxíng hūnlǐ.) – Chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới vào ngày mai. |
遺憾 | yíhàn | (Vs) | di hám | mất mát | 沒能參加比賽讓他很遺憾。(Méi néng cānjiā bǐsài ràng tā hěn yíhàn.) – Không thể tham gia cuộc thi khiến anh ấy rất tiếc nuối. |
兒子 | érzi | (N) | nhi tử | con trai | 他有一個聰明的兒子。(Tā yǒu yī gè cōngmíng de érzi.) – Anh ấy có một cậu con trai thông minh. |
期望 | qīwàng | (V) | kỳ vọng | kỳ vọng | 父母對孩子的期望很高。(Fùmǔ duì háizi de qīwàng hěn gāo.) – Cha mẹ có kỳ vọng cao vào con cái. |
狀元 | zhuàngyuán | (N) | trạng nguyên | trạng nguyên, người xuất sắc | 他是今年的高考狀元。(Tā shì jīnnián de gāokǎo zhuàngyuán.) – Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay. |
努力 | nǔlì | (Vs) | nỗ lực | siêng năng, chăm chỉ | 只要努力,就會成功。(Zhǐyào nǔlì, jiù huì chénggōng.) – Chỉ cần chăm chỉ, bạn sẽ thành công. |
怎麼回事 | zěnme huíshì | (N) | chẩm ma hồi sự | có chuyện gì | 你怎麼回事?看起來不太開心。(Nǐ zěnme huíshì? Kàn qǐlái bù tài kāixīn.) – Có chuyện gì vậy? Trông bạn không vui lắm. |
大喊大叫 | dàhǎn dàjiào | (V) | đại hãn đại khiếu | la/hò hét ầm ĩ | 小孩在操場上大喊大叫。(Xiǎohái zài cāochǎng shàng dàhǎn dàjiào.) – Trẻ con hét toáng lên trên sân chơi. |
期中考 | qízhōng kǎo | (N) | kỳ trung khảo | thi giữa kỳ | 這次期中考很難。(Zhè cì qízhōng kǎo hěn nán.) – Kỳ thi giữa kỳ lần này rất khó. |
密集班 | mìjí bān | (N) | mật tập ban | lớp chuyên sâu | 我報名了一個英文密集班。(Wǒ bàomíng le yī gè yīngwén mìjí bān.) – Tôi đã đăng ký một lớp tiếng Anh chuyên sâu. |
畢業展 | bìyè zhǎn | (N) | tất nghiệp triển | lễ tốt nghiệp | 我們的畢業展將在六月舉行。(Wǒmen de bìyè zhǎn jiāng zài liù yuè jǔxíng.) – Triển lãm tốt nghiệp của chúng tôi sẽ diễn ra vào tháng 6. |
服裝設計 | fúzhuāng shèjì | (N) | phục trang thiết kế | thiết kế thời trang | 她在大學學習服裝設計。(Tā zài dàxué xuéxí fúzhuāng shèjì.) – Cô ấy học thiết kế thời trang tại đại học. |
醫學系 | yīxué xì | (N) | y học hệ | ngành y | 他選擇醫學系,因為想當醫生。(Tā xuǎnzé yīxué xì, yīnwèi xiǎng dāng yīshēng.) – Anh ấy chọn ngành y vì muốn trở thành bác sĩ. |
行行出狀元 | hángháng chū zhuàngyuán | (N) | hành hành xuất trạng nguyên | ngành nghề nào cũng có người xuất sắc | 只要努力,行行出狀元。(Zhǐyào nǔlì, hángháng chū zhuàngyuán.) – Chỉ cần cố gắng, ngành nghề nào cũng có thể xuất sắc. |
Hội thoại 1
陳敏萱:早,李文彥。欸?你怎麼看起來不太有精神?怎麼回事?
李文彥:別提了。我們個室友,最近不是整夜開著燈打電玩,就是我很有球賽,激動的時候,還大喊大叫,害我睡不著覺。
陳敏萱:他不是在準備公職人員考試嗎?怎麼有時間打電玩?
李文彥:其實他對當公務員一點興趣都沒有,是他媽媽叫他去考的。他覺得很煩,所以最近常打電玩。
陳敏萱:既然沒興趣就別去考啊。為什麼要那麼勉強?
李文彥:因為他媽媽覺得,現在大學生的就業率很高。考上公務員的,薪水不錯,工作又穩定。這樣父母才放心。算了,算了,不說這個。妳最近怎樣啊?
陳敏萱:快要期中考了,我壓力好大啊!這學期我在大學選了好幾門課,還在語言中心上密集班,每天忙得連睡覺的時間都不夠。
李文彥:這樣一來,妳不是就沒時間參加學校的社團活動了嗎?
陳敏萱:那有什麼關係。我來台灣是來讀書的,不是來玩的。我希望自己把中文系的學分修完,回國以後實心修輔系的課,這樣明年才能畢業。
李文彥:妳這麼認真啊?為什麼要把自己弄得這麼累?如果我是妳,恐怕早就放棄了。
陳敏萱:你太誇張了,沒那麼嚴重吧。
李文彥:妳應該趁著在台灣的時候,到處走走,多了解這裡的文化。
陳敏萱:旅行的機會以後還很多。為了將來的發展,現在我應該好好利用時間,充實自己。
(何雅婷走過來)
何雅婷:你們都在這裡啊?在聊什麼?
李文彥:我們在聊畢業以後的計畫。對了,妳男朋友的畢業展什麼時候舉行?
何雅婷:下個月五號。到時候歡迎大家來看。
陳敏萱:他爸媽會去嗎?我聽她說過,他爸媽很反對他念服裝設計。現在還是這樣嗎?
何雅婷:他父母到現在還覺得很遺憾,沒去念醫學系。每次他小時候生病,父母對他的期望一直很高,選服裝設計讓他們很失望。
李文彥:為什麼要失望?行行出狀元。不管做什麼,只要有興趣,願意努力就好了。
Phiên âm
Chén Mǐnxuān: Zǎo, Lǐ Wényàn. Ê? Nǐ zěnme kàn qǐlái bù tài yǒu jīngshén? Zěnme huí shì?
Lǐ Wényàn: Bié tí le. Wǒmen gè shìyǒu, zuìjìn bú shì zhěngyè kāizhe dēng dǎ diànwán, jiùshì wǒ hěn yǒu qiúsài, jīdòng de shíhòu, hái dà hǎn dà jiào, hài wǒ shuì bùzháo jiào.
Chén Mǐnxuān: Tā bú shì zài zhǔnbèi gōngzhí rényuán kǎoshì ma? Zěnme yǒu shíjiān dǎ diànwán?
Lǐ Wényàn: Qíshí tā duì dāng gōngwùyuán yīdiǎn xìngqù dōu méiyǒu, shì tā māma jiào tā qù kǎo de. Tā juéde hěn fán, suǒyǐ zuìjìn cháng dǎ diànwán.
Chén Mǐnxuān: Jìrán méi xìngqù jiù bié qù kǎo a. Wèishéme yào nàme miǎnqiáng?
Lǐ Wényàn: Yīnwèi tā māma juéde, xiànzài dàxuéshēng de jiùyè lǜ hěn gāo. Kǎo shàng gōngwùyuán de, xīnshuǐ búcuò, gōngzuò yòu wěndìng. Zhèyàng fùmǔ cái fàngxīn. Suàn le, suàn le, bù shuō zhège. Nǐ zuìjìn zěnme yàng a?
Chén Mǐnxuān: Kuài yào qīzhōng kǎo le, wǒ yālì hǎo dà a! Zhè xuéqí wǒ zài dàxué xuǎn le hǎojǐ mén kè, hái zài yǔyán zhōngxīn shàng mìjí bān, měitiān máng de lián shuìjiào de shíjiān dōu bù gòu.
Lǐ Wényàn: Zhèyàng yīlái, nǐ bú shì jiù méi shíjiān cānjiā xuéxiào de shètuán huódòng le ma?
Chén Mǐnxuān: Nà yǒu shéme guānxì. Wǒ lái Táiwān shì lái dúshū de, bú shì lái wán de. Wǒ xīwàng zìjǐ bǎ Zhōngwén xì de xuéfēn xiū wán, huíguó yǐhòu shíxīn xiū fǔxì de kè, zhèyàng míngnián cái néng bìyè.
Lǐ Wényàn: Nǐ zhème rènzhēn a? Wèishéme yào bǎ zìjǐ nòng de zhème lèi? Rúguǒ wǒ shì nǐ, kǒngpà zǎo jiù fàngqì le.
Chén Mǐnxuān: Nǐ tài kuāzhāng le, méi nàme yánzhòng ba.
Lǐ Wényàn: Nǐ yīnggāi chènzhe zài Táiwān de shíhòu, dàochù zǒu zǒu, duō liǎojiě zhèlǐ de wénhuà.
Chén Mǐnxuān: Lǚxíng de jīhuì yǐhòu hái hěn duō. Wèi le jiānglái de fāzhǎn, xiànzài wǒ yīnggāi hǎohǎo lìyòng shíjiān, chōngshí zìjǐ.
(Hé Yǎtíng zǒu guòlái)
Hé Yǎtíng: Nǐmen dōu zài zhèlǐ a? Zài liáo shénme?
Lǐ Wényàn: Wǒmen zài liáo bìyè yǐhòu de jìhuà. Duì le, nǐ nán péngyǒu de bìyè zhǎn shénme shíhòu jǔxíng?
Hé Yǎtíng: Xià gè yuè wǔ hào. Dào shíhòu huānyíng dàjiā lái kàn.
Chén Mǐnxuān: Tā bàmā huì qù ma? Wǒ tīng tā shuō guò, tā bàmā hěn fǎnduì tā niàn fúzhuāng shèjì. Xiànzài háishì zhèyàng ma?
Hé Yǎtíng: Tā fùmǔ dào xiànzài hái juéde hěn yíhàn, méi qù niàn yīxué xì. Měi cì tā xiǎoshíhòu shēngbìng, fùmǔ duì tā de qīwàng yīzhí hěn gāo, xuǎn fúzhuāng shèjì ràng tāmen hěn shīwàng.
Lǐ Wényàn: Wèishéme yào shīwàng? Xíng xíng chū zhuàngyuán. Bùguǎn zuò shénme, zhǐyào yǒu xìngqù, yuànyì nǔlì jiù hǎo le.
Nghĩa Tiếng Việt