Bài 9: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 (Phiên bản 3)

Bài 9: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 (Phiên bản 3)

←Xem lại Bài 8: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调   Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 东西 dōngxi              🔊 东西 dōngxī                🔊 顺便 shùnbiàn                   🔊 随便 suíbiàn

🔊 麻烦 máfan             🔊 买饭 mǎi fàn                🔊 辛苦 xīnkǔ                         🔊 幸福 xìngfú

🔊 注意 zhùyì              🔊 主意 zhǔyì                    🔊 问好 wèn hǎo                    问号 wènhào

🔊 要求 yāoqiú           🔊 邀请 yāoqǐng                 🔊 清楚 qīngchu                   🔊 清除 qīngchú

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 上来     🔊 下来       🔊 进来     🔊 出来      🔊 回来       🔊 过来      🔊 起来

🔊 上去      🔊 下去      🔊 进去     🔊 出去      🔊 回去        🔊 过去

🔊 带来       🔊 带去      🔊 拿来     🔊 拿去      🔊 跑去

🔊 上楼来              🔊 出教室来              🔊 回学校来

🔊 下楼去              🔊 出教室去              🔊 到大使馆去

🔊 带来一些东西                              🔊 买来一本词典

🔊 摘去一些苹果                              🔊 带去一件衣服

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)

🅰️ 台湾 回来 了吗?">🔊 她从台湾 回来 了吗?

🅱️ 回来了。">🔊 回来了。

🅰️ 🔊 她从楼下上来了吗?
Tā cóng lóuxià shànglái le ma?
Cô ấy đã lên từ tầng dưới chưa?

🅱️ 🔊 上来了。
Shànglái le.
Lên rồi.

🅰️ 🔊 她从山上下来了吗?
Tā cóng shānshàng xiàlái le ma?
Cô ấy đã xuống từ trên núi chưa?

🅱️ 🔊 下来了。
Xiàlái le.
Xuống rồi.

🅰️ 🔊 她从里边出来了吗?
Tā cóng lǐbian chūlái le ma?
Cô ấy đã ra từ bên trong chưa?

🅱️ 🔊 出来了。
Chūlái le.
Ra rồi.

🅰️ 🔊 她从那边过去了吗?
Tā cóng nàbian guòqù le ma?
Cô ấy đã đi qua bên đó chưa?

🅱️ 🔊 过去了。
Guòqù le.
Đi qua rồi.

🅰️ 🔊 她从外边进来了吗?
Tā cóng wàibian jìnlái le ma?
Cô ấy đã vào từ bên ngoài chưa?

🅱️ 🔊 进来了。
Jìnlái le.
Vào rồi.

(2)A: 上来了吗?">🔊 他上来了吗?

🅱️ 上来。">🔊 还没呢,一会儿就上来

🅰️ 🔊 他下来了吗?
Tā xiàlái le ma?
Anh ấy đã xuống chưa?

🅱️ 🔊 还没呢,一会儿就下来。
Hái méi ne, yíhuìr jiù xiàlái.
Chưa đâu, một lát nữa là xuống thôi.

🅰️ 🔊 他回来了吗?
Tā huílái le ma?
Anh ấy đã về chưa?

🅱️ 🔊 还没呢,一会儿就回来。
Hái méi ne, yíhuìr jiù huílái.
Chưa đâu, một lát nữa là về ngay.

🅰️ 🔊 他进来了吗?
Tā jìnlái le ma?
Anh ấy đã vào chưa?

🅱️ 🔊 还没呢,一会儿就进来。
Hái méi ne, yíhuìr jiù jìnlái.
Chưa đâu, một lát nữa là vào thôi.

🅰️ 🔊 他过去了吗?
Tā guòqù le ma?
Anh ấy đã đi qua chưa?

🅱️ 🔊 还没呢,一会儿就过去。
Hái méi ne, yíhuìr jiù guòqù.
Chưa đâu, một lát nữa là đi qua ngay.

🅰️ 🔊 他出来了吗?
Tā chūlái le ma?
Anh ấy đã ra chưa?

🅱️ 🔊 还没呢,一会儿就出来。
Hái méi ne, yíhuìr jiù chūlái.
Chưa đâu, một lát nữa là ra ngay.

🅰️ 🔊 他起来了吗?
Tā qǐlái le ma?
Anh ấy đã dậy chưa?

🅱️ 🔊 还没呢,一会儿就起来。
Hái méi ne, yíhuìr jiù qǐlái.
Chưa đâu, một lát nữa là dậy thôi.

(3)

🅰️ 楼上等你呢,快上去吧。">🔊 林老师在楼上等你呢,快上去吧。

🅱️ 上去。">🔊 我马上就上去

🅰️ 🔊 林老师在楼下等你呢,快下去吧。
Lín lǎoshī zài lóuxià děng nǐ ne, kuài xiàqù ba.
Thầy Lâm đang đợi cậu dưới lầu đấy, mau xuống đi.

🅱️ 🔊 我马上就下去。
Wǒ mǎshàng jiù xiàqù.
Tôi xuống ngay đây.

🅰️ 🔊 林老师在里边等你呢,快进去吧。
Lín lǎoshī zài lǐbian děng nǐ ne, kuài jìnqù ba.
Thầy Lâm đang đợi cậu ở trong đó, mau vào đi.

🅱️ 🔊 我马上就进去。
Wǒ mǎshàng jiù jìnqù.
Tôi vào ngay đây.

🅰️ 🔊 林老师在外边等你呢,快出去吧。
Lín lǎoshī zài wàibian děng nǐ ne, kuài chūqù ba.
Thầy Lâm đang đợi cậu bên ngoài, mau ra đi.

🅱️ 🔊 我马上就出去。
Wǒ mǎshàng jiù chūqù.
Tôi ra ngay đây.

🅰️ 🔊 林老师在那边等你呢,快过去吧。
Lín lǎoshī zài nàbian děng nǐ ne, kuài guòqù ba.
Thầy Lâm đang đợi cậu bên kia, mau đi qua đi.

🅱️ 🔊 我马上就过去。
Wǒ mǎshàng jiù guòqù.
Tôi qua ngay đây.

🅰️ 🔊 林老师在学校等你呢,快回去吧。
Lín lǎoshī zài xuéxiào děng nǐ ne, kuài huíqù ba.
Thầy Lâm đang đợi cậu ở trường, mau về đi.

🅱️ 🔊 我马上就回去。
Wǒ mǎshàng jiù huíqù.
Tôi về ngay đây.

(4)

🅰️ 🔊 看见玛丽了吗?

🅱️ 进教室去了">🔊 我看见她进教室去了。

🔊 我看见她上楼去了。
Wǒ kànjiàn tā shàng lóu qù le.
Tôi thấy cô ấy đã lên lầu rồi.

🔊 我看见她下楼去了。
Wǒ kànjiàn tā xià lóu qù le.
Tôi thấy cô ấy đã xuống lầu rồi.

🔊 我看见她回宿舍去了。
Wǒ kànjiàn tā huí sùshè qù le.
Tôi thấy cô ấy đã về ký túc xá rồi.

🔊 我看见她到那边去了。
Wǒ kànjiàn tā dào nàbiān qù le.
Tôi thấy cô ấy đã đi sang bên kia rồi.

🔊 我看见她进图书馆去了。
Wǒ kànjiàn tā jìn túshūguǎn qù le.
Tôi thấy cô ấy đã vào thư viện rồi.

🔊 我看见她出校门去了。
Wǒ kànjiàn tā chū xiàomén qù le.
Tôi thấy cô ấy đã ra khỏi cổng trường rồi.

(5)

🅰️ 🔊 林老师呢?

🅱️ 到台湾去了。">🔊 她到台湾去了。

🔊 她进公园去了。
Tā jìn gōngyuán qù le.
Cô ấy đã vào công viên rồi.

🔊 她回学校去了。
Tā huí xuéxiào qù le.
Cô ấy đã trở về trường học rồi.

🔊 她到教室去了。
Tā dào jiàoshì qù le.
Cô ấy đã đến lớp học rồi.

🔊 她到那边去了。
Tā dào nàbiān qù le.
Cô ấy đã đi sang bên kia rồi.

🔊 她下楼去了。
Tā xià lóu qù le.
Cô ấy đã xuống lầu rồi.

🔊 她上山去了。
Tā shàng shān qù le.
Cô ấy đã lên núi rồi.

(6)

🅰️ 来了一本书。">🔊 我给你来了一本书

🅱️ 🔊 谢谢!

🔊 我给你找了一张北京地图。
Wǒ gěi nǐ zhǎo le yì zhāng Běijīng dìtú.
Tôi đã tìm cho bạn một tấm bản đồ Bắc Kinh.

🔊 我给你借了一个照相机。
Wǒ gěi nǐ jiè le yí ge zhàoxiàngjī.
Tôi đã mượn cho bạn một chiếc máy ảnh.

🔊 我给你买了几张光盘。
Wǒ gěi nǐ mǎi le jǐ zhāng guāngpán.
Tôi đã mua cho bạn vài đĩa CD.

🔊 我给你送了一些饺子。
Wǒ gěi nǐ sòng le yìxiē jiǎozi.
Tôi đã mang đến cho bạn một ít bánh chẻo.

🔊 我给你请了一位翻译。
Wǒ gěi nǐ qǐng le yí wèi fānyì.
Tôi đã mời cho bạn một phiên dịch viên.

🔊 我给你拿了一把伞。
Wǒ gěi nǐ ná le yì bǎ sǎn.
Tôi đã cầm cho bạn một cái ô.

(7)

🅰️ 去了什么?">🔊 你给她去了什么?

🅱️ 去了一些水果。">🔊 给她去了一些水果

🔊 给她发去了几张照片。
Gěi tā fā qù le jǐ zhāng zhàopiàn.
Đã gửi cho cô ấy mấy tấm ảnh.

🔊 给她拿去了一些中药。
Gěi tā ná qù le yìxiē zhōngyào.
Đã mang cho cô ấy một ít thuốc Đông y.

🔊 给她送去了一些新杂志。
Gěi tā sòng qù le yìxiē xīn zázhì.
Đã chuyển cho cô ấy vài quyển tạp chí mới.

🔊 给她拿去了一个照相机。
Gěi tā ná qù le yí ge zhàoxiàngjī.
Đã mang cho cô ấy một chiếc máy ảnh.

🔊 给她寄去了一件大衣。
Gěi tā jì qù le yí jiàn dàyī.
Đã gửi cho cô ấy một chiếc áo khoác.

(8)

🅰️ 🔊 你进去的时候,他在做什么呢?

🅱️ 看书呢。">🔊 他正在看书呢。

🔊 他正在听音乐呢。
Tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.
Anh ấy đang nghe nhạc.

🔊 他正在看电视呢。
Tā zhèngzài kàn diànshì ne.
Anh ấy đang xem tivi.

🔊 他正在睡觉呢。
Tā zhèngzài shuìjiào ne.
Anh ấy đang ngủ.

🔊 他正在打电话呢。
Tā zhèngzài dǎ diànhuà ne.
Anh ấy đang gọi điện thoại.

🔊 他正在做练习呢。
Tā zhèngzài zuò liànxí ne.
Anh ấy đang làm bài tập.

🔊 他正在聊天儿呢。
Tā zhèngzài liáotiānr ne.
Anh ấy đang nói chuyện (tán gẫu).

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

淮时     取     麻烦     拿     参观    去      顺便      清楚      要求      大约

1️⃣ 🔊 (麻烦)你给他带一件衣服去,好吗?
📌 Máfan – Làm phiền
👉 Làm phiền bạn mang giúp anh ấy một chiếc áo đi, được không?

2️⃣ 🔊 林老师到台湾开教学研讨会(去了)。
📌 qù le – Đã đi
👉 Thầy Lâm đã đến Đài Loan tham gia hội thảo giảng dạy.

3️⃣ 🔊 我进城去看展览,(顺便)买了这本画册,你看看怎么样?
📌 shùnbiàn – tiện thể
👉 Tôi vào thành phố xem triển lãm, tiện thể mua cuốn tranh này, bạn xem thử thế nào?

4️⃣ 🔊 今天(参观)展览的人真多!
📌 cānguān – thăm quan
👉 Hôm nay có rất nhiều người đến tham quan triển lãm!

5️⃣ 🔊 老师说明天参观,是上午去还是下午去,我没听(清楚)。
📌 qīngchu – rõ ràng
👉 Thầy nói ngày mai đi tham quan, sáng đi hay chiều đi, tôi nghe không rõ.

6️⃣ 🔊 她回宿舍去(取)手机了,我们等她一会儿吧。
📌 qǔ – lấy
👉 Cô ấy về ký túc xá lấy điện thoại rồi, chúng ta đợi cô ấy một chút nhé.

7️⃣ 🔊 我现在到银行(取)钱去,你跟我一起去吧。
📌 qǔ – rút
👉 Tôi sắp ra ngân hàng rút tiền, bạn đi cùng tôi nhé.

8️⃣ 🔊 老师每天七点五十(淮时)到教室。
📌 zhǔnshí – đúng giờ
👉 Thầy giáo mỗi ngày đều đến lớp lúc 7:50 đúng giờ.
(Chữ đúng là “准时”, có thể gõ nhầm thành “淮时”)

9️⃣ 🔊 老师(要求)我们多听、多读、多说、多写。
📌 yāoqiú – yêu cầu
👉 Thầy yêu cầu chúng tôi nghe nhiều, đọc nhiều, nói nhiều và viết nhiều.

1️⃣0️⃣ 🔊 今天的作业我(大约)做了两个小时才做完。
📌 dàyuē – khoảng
👉 Bài tập hôm nay tôi làm khoảng 2 tiếng mới xong.

4 朗读下列各组会话并指出说话人或话中人的位置. Đọc thành tiếng các nhóm hội thoại sau và xác định vị trí của người nói hoặc người được nhắc tới.

例:
A: 🔊 就要开车了,快下來吧。
B: 🔊 好,我马上就下去。

A 在:🔊 下边                      B 在:🔊 上边

(1)
A: 🔊 她上来了吗?
B: 🔊 还没有呢。

✅ A 在:🔊 上边
✅ B 在:🔊 下边

(2)
A: 🔊 麦克从山上下来了吗?
B: 🔊 他还没下来呢。

✅ A 在:🔊 山下(下边)
✅ B 在:🔊 山下(下边)

(3)
A:🔊 外边太冷,快进来吧。
B: 🔊 我不进去了,家里还有事儿。

✅ A 在:🔊 屋里
✅ B 在:🔊 屋外

(4)
A: 🔊 林老师进教室去了吗?
B: 🔊 刚进去。

✅ A 在:🔊 教室外
✅ B 在:🔊 教室外

(5)
A: 🔊 她们从展览馆出来了吗?
B: 🔊 还没出来呢。

✅ A 在:🔊 展览馆外
✅ B 在:🔊 展览馆外

(6)
A: 🔊 书店要关门了,我们出去吧。
B:🔊 走吧

✅ A 在:🔊 书店里
✅ B 在:🔊 书店里

(7)
A: 🔊 你爸爸回家去了吗?
B: 🔊 回来了。

✅ A 在:🔊 家外
✅ B 在:🔊 家里

(8)
A: 🔊 他们过来了吗?
B: 🔊 还没过来呢。

✅ A 在:🔊 这边(近处)
✅ B 在:🔊 这边(近处)

5 用“来”或“去”填空 Fill in the blanks with “来” or “去”.Dùng “来” hoặc “去” điền vào chỗ trống

(1)
🔊 他刚从我这儿过
Tā gāng cóng wǒ zhèr guòlái.
→ Anh ấy vừa đi lại chỗ tôi.

(2)
🔊 我看见他刚进图书馆去了
Wǒ kànjiàn tā gāng jìn túshūguǎn qù le.
→ Tôi thấy anh ấy vừa vào thư viện rồi.

(3)
🔊 他上午不在家,出去了
Tā shàngwǔ bú zài jiā, chūqù le.
→ Buổi sáng anh ấy không ở nhà, đã ra ngoài rồi.

(4)
A: 🔊 你进的时候,他起了没有?
Nǐ jìnqù de shíhou, tā qǐlái le méiyǒu?
→ Khi bạn vào trong, anh ấy đã dậy chưa?

🅱️ 🔊 没起呢。
Méi qǐlái ne.
→ Vẫn chưa dậy.

(5)
A: 🔊 你爸爸回了吗?
Nǐ bàba huílái le ma?
→ Bố bạn đã về nhà chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。
Hái méiyǒu ne.
→ Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 他到哪儿去了
Tā dào nǎr qù le?
→ Ông ấy đã đi đâu rồi?

🅱️ 🔊 他到超市买东西去了
Tā dào chāoshì mǎi dōngxi qù le.
→ Ông ấy đi siêu thị mua đồ rồi.

(6)
A: 🔊 火车票买了吗?
Huǒchēpiào mǎi lái le ma?
→ Vé tàu đã mua về chưa?

🅱️ 🔊 买来了
Mǎi lái le.
→ Đã mua rồi.

🅰️ 🔊 哪天的?
Nǎ tiān de?
→ Ngày nào?

🅱️ 🔊 后天下午一点的。
Hòutiān xiàwǔ yīdiǎn de.
→ Một giờ chiều ngày kia.

(7)
(在家里)
A: 🔊 外边很冷,快进屋吧。
Wàibian hěn lěng, kuài jìn wūlái ba.
→ Ngoài lạnh lắm, vào nhà mau đi.

(在屋外)
B: 🔊 我不进去了
Wǒ bú jìnqù le.
→ Tôi không vào nữa đâu.

(8)
(在外边)
A: 🔊 王老师在吗?
Wáng lǎoshī zài ma?
→ Thầy Vương có ở đây không?

(在办公室)
B: 🔊 不在,他回家去了
Bú zài, tā huí jiā qù le.
→ Không, thầy đã về nhà rồi.

(9)
(在车上)
A: 🔊 你上吗?
Nǐ shànglái ma?
→ Bạn lên xe không?

(在车下)
B: 🔊 人太多,我不上了。我上那辆车
Rén tài duō, wǒ bú shànglái le. Wǒ shàng nà liàng chē qù.
→ Đông người quá, tôi không lên xe này nữa. Tôi lên chiếc xe kia.

(10)
(在楼上)
A: 玛丽,你下不下
Mǎlì, nǐ xiàlái bù xiàlái?
→ Mary, bạn xuống không đấy?

(在楼上)
B: 🔊 等等我,我跟你一起下
Děng děng wǒ, wǒ gēn nǐ yìqǐ xiàqù.
→ Chờ mình chút, mình xuống cùng bạn.

(11)
(在办公室)
A: 🔊 小林,你能过一下儿吗?
Xiǎo Lín, nǐ néng guòlái yíxiàr ma?
→ Tiểu Lâm, bạn có thể lại đây một chút không?

(在办公室)
B: 🔊 好,我马上过
Hǎo, wǒ mǎshàng guòlái.
→ Được, tôi sẽ lại ngay.

6. 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1)
🔊 玛丽回去宿舍拿照相机了。
🔊 玛丽回宿舍去拿照相机了。
Giải thích: “回去” cần tách ra để “去” ở cuối động từ cụm “回宿舍去”,thể hiện phương hướng chính xác.

(2)
🔊 林老师已经上来车了。
🔊 林老师已经上车来了。 (nói khi người nói đang ở trên xe)
🔊 林老师已经上车去了。 (nói khi người nói không ở trên xe)
Giải thích: Cần đặt “来” hoặc “去” sau động từ chính “上车” để diễn đạt rõ ràng hướng đi.

(3)
🔊 他下星期就回美国去了。 (nếu người nói không ở Mỹ)
🔊 他下星期就回美国来了。 (nếu người nói ở Mỹ)
Giải thích: “回” đi với “来” hoặc “去” tùy theo vị trí của người nói.

(4)
🔊 要是你回来学校,就给我打电话。
🔊 要是你回学校来,就给我打电话。 (nói khi người nói ở trường học)
🔊 要是你回学校去,就给我打电话。 (nói khi người nói không ở trường học)
Giải thích: “回来” không dùng liền với địa điểm như “学校”,phải thêm “来” hoặc “去” sau địa điểm.

(5)
🔊 他进去展览馆了。
🔊 他进展览馆去了。
Giải thích: Từ chỉ địa điểm cần đứng trước “去”,động từ chính là “进”。

(6)
🔊 他喜欢进来我的房间跟我聊天儿。
🔊 他喜欢进我的房间来跟我聊天儿。
Giải thích: “进来” cần tách ra đúng vị trí giữa địa điểm và động từ chính.

7. 用“动词 + 来 / 去”填空 Fill in the blanks with “Verb + 来 / 去”. Dùng cấu trúc “động từ + 来 / 去” điền vào chỗ trống

打来 了一个电话。">🔊 我正在屋里看书的时候,小林 打来 了一个电话。
回来 了。">🔊 她说她刚开完教学研讨会,从台湾 回来 了。
🔊 经过香港的时候,她到小赵家去了。
带去 一些东西。">🔊 小赵让她问我好,还让我给她 带去 一些东西。
带来。”">🔊 小林说:“我给您 带来。”
上来取 吧。”">🔊 我说:“哦,上来取 吧。”
出去 办点儿事儿,顺便就给您 送来 了。”">🔊 她说:“我正好要 出去 办点儿事儿,顺便就给您 送来 了。”

上来 了。">🔊 一会儿,小林从楼下 上来 了。
送来了 小赵的东西。">🔊 她给我 送来了 小赵的东西。
进来 屋坐一会儿吧。”">🔊 我说:“麻烦你跑来一趟,快 进来 屋坐一会儿吧。”
🔊 小林说:“不行了,不行了,我爱人还在楼下等我呢,我们要出去办点儿事儿。”
下去了。">🔊 说完,她就 下去了

8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 看望 Visiting someone Thăm hỏi
A: 🔊 下午我们到医院看看小马吧。
Xiàwǔ wǒmen dào yīyuàn kànkan Xiǎo Mǎ ba.
👉 Chiều nay chúng ta đến bệnh viện thăm Tiểu Mã nhé.

🅱️ 🔊 好啊。
Hǎo a.
👉 Được thôi.

🅰️ 🔊 给她带点儿什么东西吧?
Gěi tā dài diǎnr shénme dōngxi ba?
👉 Mang cho cô ấy một ít gì đó nhé?

🅱️ 🔊 带点儿水果去吧。
Dài diǎnr shuǐguǒ qù ba.
👉 Mang ít hoa quả đến đi.
(2) 提供帮助 Providing help Cung cấp sự trợ giúp, giúp đỡ
山本: 🔊 外边下雨了,你带伞了吗?
Shānběn: Wàibian xiàyǔ le, nǐ dài sǎn le ma?
👉 Bên ngoài đang mưa, bạn mang ô chưa?

罗兰: 🔊 没有。
Luólán: Méiyǒu.
👉 Chưa mang.

山本: 🔊 这把伞给你用吧。
Shānběn: Zhè bǎ sǎn gěi nǐ yòng ba.
👉 Cái ô này cho bạn dùng nhé.

罗兰: 🔊 那你呢?
Luólán: Nà nǐ ne?
👉 Vậy còn bạn thì sao?

山本: 🔊 我还有一把。
Shānběn: Wǒ hái yǒu yì bǎ.
👉 Tôi còn một cái nữa.

罗兰: 🔊 谢谢
Luólán: Xièxie!
👉 Cảm ơn bạn!

9 读后说 Read and retell Đọc xong thuật lại

🔊 今天我带同学们去参观展览。快到出发的时间了,就叫同学们快上车。我们坐的是三号车。麦克不想坐这辆车,他朋友在五号车上,他想到五号车去,问我行不行,我说:“行,你过去吧。”

🔊 就要开车了,玛丽还没来。我问玛丽怎么没来,山本说:“她去带照相机了。” 又回宿舍去拿了吗,上马上就回来了。过了一会儿,玛丽跑来了。

🔊 我看同学们都上来了,就对大家说:“这个展览大约要参观两个半小时。参观完以后,四点钟准时坐车回学校。大家要记住车的时间。不回来的人得要告诉老师一声。”

🔊 说完,我们就出发了。到了展览馆,玛丽对我说,她看完展览以后,要到大使馆去看一个朋友,不跟我们一起回学校去了

Phiên âm:

Jīntiān wǒ dài tóngxuémen qù cānguān zhǎnlǎn. Kuài dào chūfā de shíjiān le, jiù jiào tóngxuémen kuài shàng chē. Wǒmen zuò de shì sān hào chē. Màikè bù xiǎng zuò zhè liàng chē, tā péngyǒu zài wǔ hào chē shàng, tā xiǎng dào wǔ hào chē qù, wèn wǒ xíng bù xíng, wǒ shuō: “Xíng, nǐ guòqù ba.”

Jiù yào kāichē le, Mǎlì hái méi lái. Wǒ wèn Mǎlì zěnme méi lái, Shānběn shuō: “Tā qù dài zhàoxiàngjī le.” Yòu huí sùshè qù ná le ma, shàng mǎshàng jiù huílái le. Guò le yíhuìr, Mǎlì pǎo lái le.

Wǒ kàn tóngxuémen dōu shàng lái le, jiù duì dàjiā shuō: “Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí. Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng zhǔnshí zuò chē huí xuéxiào. Dàjiā yào jìzhù chē de shíjiān. Bù huílái de rén děi yào gàosu lǎoshī yì shēng.”

Shuō wán, wǒmen jiù chūfā le. Dào le zhǎnlǎn guǎn, Mǎlì duì wǒ shuō, tā kàn wán zhǎnlǎn yǐhòu, yào dào dàshǐguǎn qù kàn yí gè péngyǒu, bù gēn wǒmen yìqǐ huí xuéxiào qù le.

Dịch nghĩa:

Hôm nay tôi dẫn các bạn học sinh đi tham quan triển lãm. Sắp đến giờ xuất phát rồi, tôi liền gọi các bạn nhanh lên xe. Chúng tôi ngồi xe số ba. Mike không muốn ngồi xe này, vì bạn của cậu ấy ở trên xe số năm, cậu ấy muốn sang đó, hỏi tôi có được không, tôi bảo: “Được, cậu qua đó đi.”

Sắp khởi hành rồi, mà Mary vẫn chưa đến. Tôi hỏi sao Mary chưa đến, Yamamoto nói: “Cô ấy đi lấy máy ảnh rồi.” Lại quay về ký túc xá lấy à, chắc sắp quay lại thôi. Một lát sau, Mary chạy tới.

Tôi thấy mọi người đã lên xe rồi, liền nói với cả lớp: “Triển lãm này khoảng hai tiếng rưỡi. Sau khi xem xong, đúng bốn giờ mọi người lên xe về trường. Nhớ kỹ thời gian xe chạy nhé. Ai không về thì phải nói với giáo viên một tiếng.”

Nói xong, chúng tôi khởi hành. Đến triển lãm, Mary nói với tôi rằng sau khi xem xong cô ấy muốn đến đại sứ quán thăm một người bạn, và sẽ không về trường cùng chúng tôi nữa.

→Xem tiếp Bài 10: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button