Bài 8: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
←Xem lại Bài 7: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1.语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 滑雪 huá xuě 🔊 化学 huàxué 🔊 旅游 lǚyóu 🔊 理由 lǐyóu
🔊 经营 jīngyíng 🔊 精英 jīngyīng 🔊 发财 fā cái 发呆 fā dāi
🔊 着急 zháo jí 🔊 召集 zhàojí 🔊 电池 diànchí 🔊 电视 diànshì
🔊 迟到 chídào 🔊 知道 zhīdào 🔊 愿意 yuànyì 🔊 原意 yuányì
(2) 朗读 Read out the following phrases.Đọc thành tiếng
🔊 天热了 🔊 天冷了 🔊 下雨了 🔊 下雪了
🔊 不来了 🔊 不去了 🔊 不发烧了 🔊 头不疼了
🔊 冬天到了 🔊 快下雪了 🔊 春天来了 🔊 天(气)暖和了
🔊 夏天到了 🔊 天(气)热了 🔊 秋天了 🔊 天(气)凉快了
🔊 要开车了 🔊 要下雨了 🔊 飞机就要起飞了
🔊 圣诞节就要到了 🔊 新年快要到了 🔊 学校要放假了
🔊 该起床了 🔊 该吃饭了 🔊 该出发了
🔊 该下课了 🔊 该走了 🔊 该睡觉了
🔊 高兴地跟我说 🔊 着急地对我说 🔊 客气地对他讲
🔊 愉快地工作 🔊 努力地学习 🔊 快乐地生活
2. 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1) A: 冷!">🔊 今天真冷!
B: 冬天快要到了。">🔊 冬天快要到了。
🅰️ 🔊 今天真暖和!
Jīntiān zhēn nuǎnhuo!
Hôm nay thật ấm áp!
🅱️ 🔊 春天快要到了。
Chūntiān kuàiyào dàole.
Mùa xuân sắp đến rồi.
🅰️ 🔊 今天真热!
Jīntiān zhēn rè!
Hôm nay thật nóng!
🅱️ 🔊 夏天快要到了。
Xiàtiān kuàiyào dàole.
Mùa hè sắp đến rồi.
🅰️ 🔊 今天真凉快!
Jīntiān zhēn liángkuai!
Hôm nay thật mát mẻ!
🅱️ 🔊 秋天快要到了。
Qiūtiān kuàiyào dàole.
Mùa thu sắp đến rồi.
(2) A: 上课了。">🔊 快走吧,要上课了。
B: 🔊 等一下儿,我马上就来。
🅰️ 🔊 快走吧,要出发了。
Kuài zǒu ba, yào chūfā le.
Đi nhanh đi, sắp khởi hành rồi.
🅱️ 🔊 等一下儿,我马上就来。
Děng yíxiàr, wǒ mǎshàng jiù lái.
Đợi một chút, tôi đến ngay đây.
🅰️ 🔊 快走吧,要开车了。
Kuài zǒu ba, yào kāichē le.
Đi nhanh đi, sắp lái xe rồi.
🅱️ 🔊 等一下儿,我马上就来。
Děng yíxiàr, wǒ mǎshàng jiù lái.
Đợi một chút, tôi đến ngay đây.
🅰️ 🔊 快走吧,要迟到了。
Kuài zǒu ba, yào chídào le.
Đi nhanh đi, sắp muộn rồi.
🅱️ 🔊 等一下儿,我马上就来。
Děng yíxiàr, wǒ mǎshàng jiù lái.
Đợi một chút, tôi đến ngay đây.
🅰️ 🔊 快走吧,要考试了。
Kuài zǒu ba, yào kǎoshì le.
Đi nhanh đi, sắp thi rồi.
🅱️ 🔊 等一下儿,我马上就来。
Děng yíxiàr, wǒ mǎshàng jiù lái.
Đợi một chút, tôi đến ngay đây.
🅰️ 🔊 快走吧,要关门了。
Kuài zǒu ba, yào guānmén le.
Đi nhanh đi, sắp đóng cửa rồi.
🅱️ 🔊 等一下儿,我马上就来。
Děng yíxiàr, wǒ mǎshàng jiù lái.
Đợi một chút, tôi đến ngay đây.
🅰️ 🔊 快走吧,要下雨了。
Kuài zǒu ba, yào xiàyǔ le.
Đi nhanh đi, sắp mưa rồi.
🅱️ 🔊 等一下儿,我马上就来。
Děng yíxiàr, wǒ mǎshàng jiù lái.
Đợi một chút, tôi đến ngay đây.
(3) A: 🔊 什么时间了?
B: 七点了,该起床了">🔊 快七点了,该起床了。
🅱️ 🔊 快七点三刻了,该上课了。
Kuài qī diǎn sān kè le, gāi shàngkè le.
Sắp 7 giờ 45 rồi, đến giờ vào học rồi.
🅱️ 🔊 快一点半了,该上飞机了。
Kuài yì diǎn bàn le, gāi shàng fēijī le.
Sắp 1 giờ rưỡi rồi, đến giờ lên máy bay rồi.
🅱️ 🔊 快八点半了,该下车了。
Kuài bā diǎn bàn le, gāi xiàchē le.
Sắp 8 giờ 30 rồi, đến lúc xuống xe rồi.
🅱️ 🔊 快两点一刻了,该走了。
Kuài liǎng diǎn yí kè le, gāi zǒu le.
Sắp 2 giờ 15 rồi, đến lúc đi rồi.
🅱️ 🔊 快七点了,该集合了。
Kuài qī diǎn le, gāi jíhé le.
Sắp 7 giờ rồi, đến giờ tập trung rồi.
🅱️ 🔊 快十二点了,该睡觉了。
Kuài shí’èr diǎn le, gāi shuìjiào le.
Sắp 12 giờ rồi, đến giờ đi ngủ rồi.
(4) A: 走吧,再不快点儿就要迟到了。">🔊 快点儿走吧,再不快点儿就要迟到了。
🅰️ 🔊 快点儿跑吧,再不快点儿就要上课了。
Kuài diǎnr pǎo ba, zài bù kuài diǎnr jiù yào shàngkè le.
Chạy nhanh lên đi, không nhanh là đến giờ học rồi đấy!
🅰️ 🔊 快点儿去吧,再不快点儿就要关门了。
Kuài diǎnr qù ba, zài bù kuài diǎnr jiù yào guānmén le.
Nhanh đi đi, không nhanh là họ đóng cửa mất!
🅰️ 🔊 快点儿来吧,再不快点儿就要开车了。
Kuài diǎnr lái ba, zài bù kuài diǎnr jiù yào kāichē le.
Mau đến đây đi, không là xe chạy mất đó!
🅰️ 🔊 快点儿上车吧,再不快点儿就要晚了。
Kuài diǎnr shàngchē ba, zài bù kuài diǎnr jiù yào wǎn le.
Nhanh lên xe đi, không là muộn mất rồi!
(5) A: 工作了吗?">🔊 她不想工作了吗?
B: 工作了。">🔊 对,不想工作了。
🅰️ 🔊 她不想上课了吗?
Tā bù xiǎng shàngkè le ma?
Cô ấy không muốn đi học nữa sao?
🅱️ 🔊 对,不想上课了。
Duì, bù xiǎng shàngkè le.
Đúng vậy, không muốn đi học nữa rồi.
🅰️ 🔊 她不想去了吗?
Tā bù xiǎng qù le ma?
Cô ấy không muốn đi nữa à?
🅱️ 🔊 对,不想去了。
Duì, bù xiǎng qù le.
Đúng, không muốn đi nữa rồi.
🅰️ 🔊 她不想来了吗?
Tā bù xiǎng lái le ma?
Cô ấy không muốn đến nữa sao?
🅱️ 🔊 对,不想来了。
Duì, bù xiǎng lái le.
Đúng vậy, không muốn đến nữa rồi.
🅰️ 🔊 她不想回国了吗?
Tā bù xiǎng huíguó le ma?
Cô ấy không muốn về nước nữa à?
🅱️ 🔊 对,不想回国了。
Duì, bù xiǎng huíguó le.
Đúng, không muốn về nước nữa rồi.
🅰️ 🔊 她不想出国了吗?
Tā bù xiǎng chūguó le ma?
Cô ấy không muốn ra nước ngoài nữa à?
🅱️ 🔊 对,不想出国了。
Duì, bù xiǎng chūguó le.
Đúng vậy, không muốn ra nước ngoài nữa rồi.
🅰️ 🔊 她不想学了吗?
Tā bù xiǎng xué le ma?
Cô ấy không muốn học nữa à?
🅱️ 🔊 对,不想学了。
Duì, bù xiǎng xué le.
Đúng vậy, không muốn học nữa rồi.
(6)
🅰️ 不让你工作呢?">🔊 要是不让你工作呢?
B: 不结婚了。">🔊 我就不结婚了。
🅰️ 🔊 要是下雨呢?
Yàoshi xiàyǔ ne?
Nếu trời mưa thì sao?
🅱️ 🔊 我就不去了。
Wǒ jiù bù qù le.
Vậy thì tôi sẽ không đi nữa.
🅰️ 🔊 要是太贵呢?
Yàoshi tài guì ne?
Nếu quá đắt thì sao?
🅱️ 🔊 我就不买了。
Wǒ jiù bù mǎi le.
Vậy thì tôi sẽ không mua nữa.
🅰️ 🔊 要是没有票呢?
Yàoshi méiyǒu piào ne?
Nếu không có vé thì sao?
🅱️ 🔊 我就不看了。
Wǒ jiù bù kàn le.
Vậy thì tôi sẽ không xem nữa.
🅰️ 🔊 要是没有时间呢?
Yàoshi méiyǒu shíjiān ne?
Nếu không có thời gian thì sao?
🅱️ 🔊 我就不参加晚会了。
Wǒ jiù bù cānjiā wǎnhuì le.
Vậy thì tôi sẽ không tham dự buổi tiệc tối nữa.
🅰️ 🔊 要是能延长呢?
Yàoshi néng yáncháng ne?
Nếu có thể gia hạn thì sao?
🅱️ 🔊 我就不回国了。
Wǒ jiù bù huíguó le.
Vậy thì tôi sẽ không về nước nữa.
🅰️ 🔊 要是不能延长呢?
Yàoshi bùnéng yáncháng ne?
Nếu không thể gia hạn thì sao?
🅱️ 🔊 我就不学了。
Wǒ jiù bù xué le.
Vậy thì tôi sẽ không học nữa.
3. 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 该 着呢 结婚 有名 真 要 受 迟到 发财 尤其 了
- 🔊 这里的秋天 真 好,不冷也不热。
Zhè lǐ de qiūtiān zhēn hǎo, bù lěng yě bù rè.
→ Mùa thu ở đây thật dễ chịu, không lạnh cũng không nóng.
2️⃣ 🔊 我 要 滑冰,也 要 滑雪。
Wǒ yào huábīng, yě yào huáxuě.
→ Tôi muốn trượt băng, cũng muốn trượt tuyết.
3️⃣ 🔊 我们家乡是 有名 的风景区,冬天可以滑雪,夏天可以游泳,一年四季都有很多旅游的人,尤其 是夏天,去避暑的人特别多。
Wǒmen jiāxiāng shì yǒumíng de fēngjǐngqū, dōngtiān kěyǐ huáxuě, xiàtiān kěyǐ yóuyǒng, yī nián sì jì dōu yǒu hěn duō lǚyóu de rén, yóuqí shì xiàtiān, qù bìshǔ de rén tèbié duō.
→ Quê tôi là một khu du lịch nổi tiếng, mùa đông có thể trượt tuyết, mùa hè có thể bơi lội, quanh năm đều có nhiều khách du lịch, đặc biệt là mùa hè, người đi tránh nóng rất đông.
4️⃣ 🔊 我们那儿很多人家都靠经营旅馆 发财 了。
Wǒmen nàr hěn duō rénjiā dōu kào jīngyíng lǚguǎn fācái le.
→ Nhiều gia đình ở chỗ chúng tôi phát tài nhờ kinh doanh nhà nghỉ.
5️⃣ 🔊 秋天,树上的叶子都红了。
Qiūtiān, shù shàng de yèzi dōu hóng le.
→ Vào mùa thu, lá trên cây đều đã đỏ.
6️⃣ 🔊 下个月我姐姐就要 结婚 了。
Xià ge yuè wǒ jiějie jiù yào jiéhūn le.
→ Tháng sau chị tôi sẽ kết hôn.
7️⃣ 🔊 快走吧,该 迟到了。
Kuài zǒu ba, gāi chídào le.
→ Mau đi thôi, sắp trễ rồi.
8️⃣ 🔊 对不起,我 迟到 了。
Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
→ Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
9️⃣ 🔊 别着急,天还早 着呢。
Bié zhāojí, tiān hái zǎo zhene.
→ Đừng lo, vẫn còn sớm mà.
1️⃣0️⃣ 🔊 你的表是不是 该 换电池了?
Nǐ de biǎo shì bú shì gāi huàn diànchí le?
→ Đồng hồ của bạn có phải đến lúc thay pin rồi không?
B. 就 快
- 🔊 你看,快 下雨了。我们快走吧。
Nǐ kàn, kuài xiàyǔ le. Wǒmen kuài zǒu ba.
→ Nhìn kìa, sắp mưa rồi. Chúng ta đi nhanh thôi.
2️⃣ 🔊 明天她 就 要回来了。
Míngtiān tā jiù yào huílái le.
→ Ngày mai cô ấy sẽ trở về.
3️⃣ 🔊 马上 就 要出发了,你怎么还不着急呢?
Mǎshàng jiù yào chūfā le, nǐ zěnme hái bù zháojí ne?
→ Sắp xuất phát rồi, sao bạn vẫn chưa vội?
4️⃣ 🔊 她 就 成足球迷了,为看足球课都不上了。
Tā jiù chéng zúqiúmí le, wèi kàn zúqiú kè dōu bú shàng le.
→ Cô ấy đã trở thành fan bóng đá, vì xem đá bóng mà không đi học luôn.
5️⃣ 🔊 今天早上我六点 就 起床了。
Jīntiān zǎoshang wǒ liù diǎn jiù qǐchuáng le.
→ Sáng nay tôi đã dậy lúc 6 giờ.
6️⃣ 🔊 冬天 快 到了,你最好去买一件羽绒服。
Dōngtiān kuài dào le, nǐ zuì hǎo qù mǎi yí jiàn yǔróngfú.
→ Mùa đông sắp đến rồi, bạn tốt nhất nên mua một chiếc áo lông vũ.
4 看图说话 Describe the pictures Nói theo tranh.
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
① 🔊 开 kāi to boil sôi
②🔊 凉 liáng cool nguội
③ 🔊 亮 liàng to light up thắp sáng
5 完成句子 Complete the sentences Hoàn thành câu
(1) 🔊 已经十一月了,冬天 快到了。
Yǐjīng shíyī yuè le, dōngtiān kuài dào le.
→ Đã là tháng 11 rồi, mùa đông sắp đến.
(2) 🔊 快春天了,天气越来越暖和了。
Kuài chūntiān le, tiānqì yuè lái yuè nuǎnhuo le.
→ Sắp mùa xuân rồi, thời tiết ngày càng ấm lên.
(3) 🔊 夏天了,人们都去游泳了。
Xiàtiān le, rénmen dōu qù yóuyǒng le.
→ Đã vào hè rồi, mọi người đều đi bơi.
(4)🔊 快到秋天了,天气开始凉快了。
Kuài dào qiūtiān le, tiānqì kāishǐ liángkuai le.
→ Sắp sang thu rồi, thời tiết bắt đầu mát mẻ.
(5) 🔊 要下雨了,你带把伞吧。
Yào xiàyǔ le, nǐ dài bǎ sǎn ba.
→ Sắp mưa rồi, bạn mang theo ô đi.
(6) 🔊 今天十二月二十八号了,今年就要过去了。
Jīntiān shí’èr yuè èrshíbā hào le, jīnnián jiù yào guòqù le.
→ Hôm nay là 28 tháng 12 rồi, năm nay sắp hết.
(7) 🔊 都十二点了,该 吃午饭了。
Dōu shí’èr diǎn le, gāi chī wǔfàn le.
→ Đã 12 giờ rồi, nên ăn trưa thôi.
(8) 🔊 他说十号来,今天已经八号了,快到了。
Tā shuō shí hào lái, jīntiān yǐjīng bā hào le, kuài dào le.
→ Anh ấy nói ngày 10 sẽ đến, hôm nay đã là mùng 8 rồi, sắp đến rồi.
(9) 🔊 要是你不起早,就 会迟到。
Yàoshi nǐ bù qǐ zǎo, jiù huì chídào.
→ Nếu bạn không dậy sớm thì sẽ bị trễ.
(10) 🔊 要是你身体不舒服,就 应该去看医生。
Yàoshi nǐ shēntǐ bù shūfu, jiù yīnggāi qù kàn yīshēng.
→ Nếu bạn thấy không khỏe, thì nên đi khám bác sĩ.
6 用“快……了,要……了,快要……了,就要……了”造句. Dùng cấu trúc “快……了”, “要……了”, “快要……了” và “就要……了” để đặt câu
(1) 🔊 12月25日是圣诞节,今天已经是12月20号了。
🎯 🔊 圣诞节快到了。
Shèngdànjié kuài dào le.
→ Giáng sinh sắp đến rồi.
(2) 🔊 妈妈说她星期六来中国,今天已经星期四了。
🎯 🔊 妈妈就要来中国了。
Māmā jiù yào lái Zhōngguó le.
→ Mẹ sắp đến Trung Quốc rồi.
(3) 🔊 王老师说星期四考试,今天已经星期三了。
🎯 🔊 我们快要考试了。
Wǒmen kuàiyào kǎoshì le.
→ Chúng tôi sắp thi rồi.
(4) 🔊 张东说他今晚七点半来找我,现在已经七点二十了。
🎯 🔊 张东快要来了。
Zhāng Dōng kuàiyào lái le.
→ Trương Đông sắp đến rồi.
(5) 🔊 这本书一共有420页, 我已经看了400页了。
🎯 🔊 这本书就要看完了。
Zhè běn shū jiù yào kàn wán le.
→ Quyển sách này sắp đọc xong rồi.
(6) 🔊 爸爸11月8号回国,今天已经11月5号了。
🎯 🔊 爸爸要回国了。
Bàba yào huíguó le.
→ Bố sắp về nước rồi.
(7) 🔊 运动会9月20号开始,今天已经9月10号了。
🎯 🔊 运动会快要开始了。
Yùndònghuì kuàiyào kāishǐ le.
→ Đại hội thể thao sắp bắt đầu rồi.
(8) 🔊 从美国来的飞机九点到,现在已经八点半了。
🎯 🔊 从美国来的飞机就要到了。
Cóng Měiguó lái de fēijī jiù yào dào le.
→ Máy bay từ Mỹ sắp đến rồi.
(7) 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai
(1) ❌ 🔊 下个月快要姐姐结婚了。
✅ 🔊 下个月姐姐就要结婚了。
→ Tháng sau chị sắp kết hôn rồi.
(2) ❌ 🔊 我们八点快要上课了。
✅ 🔊 我们八点就要上课了。
→ 8 giờ chúng tôi sẽ bắt đầu học rồi.
(3) ❌ 🔊 要天气冷了,我该买冬天的衣服。
✅ 🔊 天气要冷了,我该买冬天的衣服了。
→ Trời sắp lạnh rồi, tôi nên mua quần áo mùa đông.
(4) ❌ 🔊 听说我要回国,妈妈快要高兴了。
✅ 🔊 听说我要回国,妈妈很高兴。
→ Nghe nói tôi sắp về nước, mẹ rất vui.
(hoặc nếu muốn dùng cấu trúc “快要…了” thì có thể nói: 听说我要回国,妈妈快要哭了(高兴地哭)— nhưng hơi gượng ép trong câu này)
(5) ❌ 🔊 姐姐结婚了一个公司职员。
✅ 姐姐跟一个公司职员结婚了。
→ Chị gái tôi kết hôn với một nhân viên công ty.
(6) ❌ 🔊 她是一个真好的老师,我们都很爱她。
✅ 🔊 她是一个很好(的)的老师,我们都很爱她。
→ Cô ấy là một giáo viên rất tốt, chúng tôi đều rất yêu quý cô.
(8) 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
(1) 感叹 Making exclamatory remarks Cảm thán
🅰️ 🔊 几点了??
Jǐ diǎn le??
→ Mấy giờ rồi??
🅱️ 🔊 七点了,该起床了。
Qī diǎn le, gāi qǐchuáng le.
→ 7 giờ rồi, nên dậy thôi.
🅰️ 🔊 哎呀,真不想起床。
Āiyā, zhēn bù xiǎng qǐchuáng.
→ Ôi trời, thật sự không muốn dậy.
🅱️ 🔊 你看,下雪了。
Nǐ kàn, xià xuě le.
→ Nhìn kìa, tuyết rơi rồi.
🅰️ 🔊 真的?我看看。啊,真美!
Zhēn de? Wǒ kànkan. A, zhēn měi!
→ Thật à? Để tôi xem. A, đẹp quá!
(2) 推测 Making a conjecture Dự đoán
🅰️ 🔊 几点开演?
Jǐ diǎn kāiyǎn?
→ Mấy giờ bắt đầu diễn?
🅱️ 🔊 七点半。快开演了,他怎么还不来?
Qī diǎn bàn. Kuài kāiyǎn le, tā zěnme hái bù lái?
→ 7 giờ rưỡi. Sắp diễn rồi mà sao anh ấy vẫn chưa đến?
🅰️ 🔊 别着急。再等一会儿吧。
Bié zhāojí. Zài děng yíhuìr ba.
→ Đừng lo. Đợi thêm một chút nữa đi.
🅱️ 🔊 他是不是忘了?
Tā shì bù shì wàng le?
→ Anh ấy quên rồi phải không?
🅰️ 🔊 不会。啊,你看,他来了。
Bù huì. A, nǐ kàn, tā lái le.
→ Không đâu. À, nhìn kìa, anh ấy đến rồi.
9 阅读理解 Đọc hiểu
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
🔊 脱 tuō rụng, tróc
🔊 装 zhuāng trang phục
🔊 打扮 dǎbàn trang điểm
🔊 划船 huá chuán chèo thuyền
🔊 照相 zhào xiàng chụp ảnh
🔊 到处 dàochù mọi nơi
🔊 显得 xiǎnde nhìn, xuất hiện
🔊 火锅(儿) huǒguōr lẩu
🔊 节 jié lễ hội
🔊 堆 duī chống, chất, đắp
🔊 冻 dòng đóng, đóng băng
🔊 瑞雪兆丰年 ruìxuě zhào fēngnián tuyết rơi đúng lúc hứa hẹn một vụ mùa bội thu
🔊 瓜果 guāguǒ dưa và trái cây
🔊 郊外 jiāowài ngoại ô, ngoại thành
🔊 活动 huódòng hoạt động
🔊 北京的四季 /Běijīng de sìjì/ Bốn mùa ở Bắc Kinh
🔊 北京一年有四个季节:春、夏、秋、冬。从三月到五月是春季,六月到八月是夏季,九月到十一月是秋季,十二月到第二年的二月是冬季。
🔊 春天来了,树绿了,花开了,天气暖和了。人们脱下冬衣,换上春装。姑娘和小伙子们打扮得漂漂亮亮的,他们在湖上划船,在花儿前照相,公园里到处都是年轻人的歌声和笑声。北海、颐和园、长城和十三陵………………,到处都可以看到旅游的人。
🔊 夏天来了,天气热了。人们常常去游泳。吃完晚饭,工作了一天的人们喜欢到外边散步、聊天儿。马路上、公园里都有散步的人。人们一边走一边聊,显得愉快和轻松。
🔊 北京的冬天比较冷,但是屋子里很暖和。到了冬天,北京人喜欢吃火锅儿,一家几口人或三五个朋友,高高兴兴地坐在火锅儿旁边,一边吃,一边聊,非常愉快。
🔊 北京的冬天不常下雪,但是,要是下了雪,人们就会像过节一样高兴。很多人会带上照相机去外边照相。孩子们在雪地上堆雪人,打雪仗。小脸和小手冻得红红的。他们不怕冷,玩儿得很高兴。北京人喜欢下雪。“瑞雪兆丰年”,冬天要是下几场大雪,第二年一定有好收成。
🔊 现在是北京的秋天了,这是一年中最好的季节。天气不冷也不热,不常下雨也很少刮风。北京的大街上到处是鲜花,到处是瓜果。到了周末,人们都喜欢到郊外去玩儿。那满山的红叶是北京最美丽的景色。爬香山、看红叶,是北京人最喜爱的活动。
Phiên âm:
Běijīng yì nián yǒu sì gè jìjié: chūn, xià, qiū, dōng. Cóng sān yuè dào wǔ yuè shì chūnjì, liù yuè dào bā yuè shì xiàjì, jiǔ yuè dào shíyī yuè shì qiūjì, shí’èr yuè dào dì èr nián de èr yuè shì dōngjì.
Chūntiān lái le, shù lǜ le, huā kāi le, tiānqì nuǎnhuo le. Rénmen tuōxià dōngyī, huàn shàng chūnzhuāng. Gūniang hé xiǎohuǒzi men dǎbàn de piàopiàoliangliang de, tāmen zài hú shàng huáchuán, zài huār qián zhàoxiàng, gōngyuán lǐ dàochù dōu shì niánqīngrén de gēshēng hé xiàoshēng. Běihǎi, Yíhéyuán, Chángchéng hé Shísān Líng…, dàochù dōu kěyǐ kàndào lǚyóu de rén.
Xiàtiān lái le, tiānqì rè le. Rénmen chángcháng qù yóuyǒng. Chī wán wǎnfàn, gōngzuò le yì tiān de rénmen xǐhuan dào wàibian sànbù, liáotiānr. Mǎlù shàng, gōngyuán lǐ dōu yǒu sànbù de rén. Rénmen yìbiān zǒu yìbiān liáo, xiǎnde yúkuài hé qīngsōng.
Běijīng de dōngtiān bǐjiào lěng, dànshì wūzi lǐ hěn nuǎnhuo. Dàole dōngtiān, Běijīng rén xǐhuan chī huǒguōr, yì jiā jǐ kǒu rén huò sān wǔ gè péngyou, gāogāoxìngxìng de zuò zài huǒguōr pángbiān, yìbiān chī, yìbiān liáo, fēicháng yúkuài.
Běijīng de dōngtiān bù cháng xiàxuě, dànshì, yàoshi xià le xuě, rénmen jiù huì xiàng guòjié yíyàng gāoxìng. Hěnduō rén huì dàishàng zhàoxiàngjī qù wàibian zhàoxiàng. Háizimen zài xuědì shàng duī xuěrén, dǎ xuězhàng. Xiǎo liǎn hé xiǎo shǒu dòng de hónghóng de. Tāmen bù pà lěng, wánr de hěn gāoxìng. Běijīng rén xǐhuan xiàxuě. “Ruìxuě zhào fēngnián”, dōngtiān yàoshi xià jǐ cháng dàxuě, dì èr nián yídìng yǒu hǎo shōuchéng.
Xiànzài shì Běijīng de qiūtiān le, zhè shì yì nián zhōng zuì hǎo de jìjié. Tiānqì bù lěng yě bù rè, bù cháng xiàyǔ yě hěn shǎo guāfēng. Běijīng de dàjiē shàng dàochù shì xiānhuā, dàochù shì guāguǒ. Dàole zhōumò, rénmen dōu xǐhuan dào jiāowài qù wánr. Nà mǎn shān de hóngyè shì Běijīng zuì měilì de jǐngsè. Pá Xiāngshān, kàn hóngyè, shì Běijīng rén zuì xǐ’ài de huódòng.
Dịch nghĩa:
Một năm ở Bắc Kinh có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. Từ tháng 3 đến tháng 5 là mùa xuân, từ tháng 6 đến tháng 8 là mùa hè, từ tháng 9 đến tháng 11 là mùa thu, và từ tháng 12 đến tháng 2 năm sau là mùa đông.
Mùa xuân đến, cây cối xanh tươi, hoa nở rộ, thời tiết trở nên ấm áp. Mọi người cởi áo mùa đông, thay trang phục mùa xuân. Các cô gái và chàng trai ăn mặc rất đẹp, họ chèo thuyền trên hồ, chụp ảnh trước hoa, trong công viên khắp nơi vang lên tiếng hát và tiếng cười của thanh niên. Bắc Hải, Di Hòa Viên, Vạn Lý Trường Thành và Thập Tam Lăng… đâu đâu cũng thấy khách du lịch.
Mùa hè đến, trời trở nên oi bức. Mọi người thường đi bơi. Sau bữa tối, những người đã làm việc cả ngày thích ra ngoài đi dạo, trò chuyện. Trên đường phố và công viên đều có người tản bộ. Vừa đi vừa nói chuyện, trông họ thật vui vẻ và nhẹ nhõm.
Mùa đông ở Bắc Kinh khá lạnh, nhưng trong nhà thì rất ấm. Đến mùa đông, người Bắc Kinh thích ăn lẩu, một gia đình hoặc vài người bạn cùng ngồi bên nồi lẩu, vừa ăn vừa trò chuyện, rất vui vẻ.
Mùa đông ở Bắc Kinh không thường có tuyết, nhưng nếu có tuyết rơi, mọi người sẽ vui như thể đang ăn tết. Nhiều người mang theo máy ảnh ra ngoài chụp hình. Trẻ em chơi đắp người tuyết, ném tuyết trên sân. Mặt và tay đỏ ửng vì lạnh, nhưng chúng không sợ rét, chơi rất vui. Người Bắc Kinh thích tuyết rơi. “Tuyết rơi đúng lúc báo hiệu mùa màng bội thu”, nếu mùa đông có vài trận tuyết lớn thì năm sau chắc chắn sẽ được mùa.
Hiện tại là mùa thu ở Bắc Kinh, đây là mùa đẹp nhất trong năm. Thời tiết không lạnh cũng không nóng, ít mưa và hiếm khi có gió. Trên các con phố lớn ở Bắc Kinh tràn ngập hoa tươi và trái cây. Vào cuối tuần, mọi người thích đi chơi ở ngoại ô. Cả ngọn núi phủ đầy lá đỏ là cảnh sắc đẹp nhất ở Bắc Kinh. Leo núi Hương Sơn, ngắm lá đỏ là hoạt động được người dân Bắc Kinh yêu thích nhất.
读后判断正误Read the passage and decide whether the statements are true or false.Đọc và phán đoán đúng sai
(1) 🔊 北京一年有四个季节。 (✅ Đúng)
→ Đoạn đầu viết rõ: “北京一年有四个季节:春、夏、秋、冬。”
(2) 🔊 北京的夏天常常下雨。 (❌ Sai)
→ Bài đọc không đề cập đến mưa vào mùa hè mà nói về trời nóng và mọi người đi dạo, bơi.
(3) 🔊 北京人喜欢下雪,但是北京冬天不常下雪。(✅ Đúng)
→ Đoạn văn nói rõ: “北京的冬天不常下雪,但是,要是下了雪,人们就会像过节一样高兴。”
(4) 🔊 北京的秋天最好。(✅ Đúng)
→ Câu cuối: “现在是北京的秋天了,这是一年中最好的季节。”
(5) 🔊 爬香山,看红叶,是北京人春天的活动。(❌ Sai)
→ Đây là hoạt động vào mùa thu, không phải mùa xuân. Đoạn văn viết: “爬香山、看红叶,是北京人最喜爱的活动。” nằm trong phần mô tả mùa thu.
→Xem tiếp Bài 9: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF