Bài 10: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
←Xem lại Bài 9: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 经历 jīnglì 🔊 经理 jīnglǐ 🔊 感冒 gǎnmào 🔊 看报 kàn bào
🔊 住院 zhù yuàn 🔊 出院 chū yuàn 🔊 中医 zhōngyī 🔊 中意 zhōng yì
🔊 中意 fāngfǎ 🔊 犯法 fàn fǎ 🔊 扎针 zhā zhēn 🔊 查证 cházhèng
🔊 演奏 yǎnzòu 🔊 圆球 yuán qúi 🔊 钢琴 gāngqín 🔊 感情 gǎnqíng
(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 来过 🔊 去过 🔊 吃过 🔊 喝过
🔊 好听 🔊 好看 🔊 好吃 🔊 好玩儿
🔊 好极了 🔊 冷极了 🔊 热极了 🔊 好看极了
🔊 第一次 🔊 第二次 🔊 第三年 🔊 第四节课
🔊 来过中国 🔊 吃过馒头 🔊 学过汉语 🔊 打过篮球
🔊 吃过中国菜 🔊 喝过中国茶 🔊 听过中国歌 🔊 看过中国电影
🔊 亲耳听过 🔊 亲眼见过 🔊 亲口吃过 🔊 亲手做过
🔊 来过一次中国 🔊 吃过一次北京烤鸭 🔊 得过一次感冒
🔊 一次也没去过 🔊 一次也没读过 🔊 一遍也没读过
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
A:听过中国音乐吗?">🔊 你听过中国音乐吗?
B: 听过。/ ">🔊 听过。/ 听过。">🔊 没听过。
🅰️ 🔊 你吃过北京烤鸭吗?
Nǐ chī guò Běijīng kǎoyā ma?
Bạn đã từng ăn vịt quay Bắc Kinh chưa?
🅱️ 🔊 吃过。/ 🔊 没吃过。
Chī guò. / Méi chī guò.
Rồi. / Chưa từng ăn.
🅰️ 🔊 你看过中国电影吗?
Nǐ kàn guò Zhōngguó diànyǐng ma?
Bạn đã từng xem phim Trung Quốc chưa?
🅱️ 🔊 看过。/ 🔊 没看过。
Kàn guò. / Méi kàn guò.
Rồi. / Chưa từng xem.
🅰️ 🔊 你练过气功吗?
Nǐ liàn guò qìgōng ma?
Bạn đã từng luyện khí công chưa?
🅱️ 🔊 练过。/ 🔊 没练过。
Liàn guò. / Méi liàn guò.
Rồi. / Chưa từng luyện.
🅰️ 🔊 你得过感冒吗?
Nǐ dé guò gǎnmào ma?
Bạn đã từng bị cảm chưa?
🅱️ 🔊 得过。/ 🔊 没得过。
Dé guò. / Méi dé guò.
Rồi. / Chưa từng bị.
🅰️ 🔊 你学过书法吗?
Nǐ xué guò shūfǎ ma?
Bạn đã từng học thư pháp chưa?
🅱️ 🔊 学过。/ 🔊 没学过。
Xué guò. / Méi xué guò.
Rồi. / Chưa từng học.
(2)
A: 听过几次他的演奏?">🔊 你听过几次他的演奏?
B: 听过一次。">🔊 我只听过一次。
🅰️ 🔊 你来过几次中国?
Nǐ lái guò jǐ cì Zhōngguó?
Bạn đã từng đến Trung Quốc mấy lần?
🅱️ 🔊 我只来过一次。
Wǒ zhǐ lái guò yí cì.
Tôi chỉ đến một lần.
🅰️ 🔊 你吃过几次烤鸭?
Nǐ chī guò jǐ cì kǎoyā?
Bạn đã từng ăn vịt quay mấy lần?
🅱️ 🔊 我只吃过一次。
Wǒ zhǐ chī guò yí cì.
Tôi chỉ ăn một lần.
🅰️ 🔊 你看过几次展览?
Nǐ kàn guò jǐ cì zhǎnlǎn?
Bạn đã từng xem triển lãm mấy lần?
🅱️ 🔊 我只看过一次。
Wǒ zhǐ kàn guò yí cì.
Tôi chỉ xem một lần.
🅰️ 🔊 你喝过几次中药?
Nǐ hē guò jǐ cì zhōngyào?
Bạn đã từng uống thuốc Bắc mấy lần?
🅱️ 🔊 我只喝过一次。
Wǒ zhǐ hē guò yí cì.
Tôi chỉ uống một lần.
🅰️ 🔊 你得过几次感冒?
Nǐ dé guò jǐ cì gǎnmào?
Bạn đã từng bị cảm mấy lần?
🅱️ 🔊 我只得过一次。
Wǒ zhǐ dé guò yí cì.
Tôi chỉ bị một lần.
(3)
A: 参观过这个展览没有?">🔊 你参观过这个展览没有?
B: 🔊 没有。 (参观过这个展览。">🔊 我没参观过这个展览。)
🅰️ 🔊 你学过太极拳没有?
Nǐ xué guò tàijíquán méiyǒu?
Bạn đã từng học Thái Cực Quyền chưa?
🅱️ 🔊 没有。 (🔊 我没学过太极拳。)
Méiyǒu. (Wǒ méi xué guò tàijíquán.)
Chưa. (Tôi chưa học Thái Cực Quyền.)
🅰️ 🔊 你去过香港没有?
Nǐ qù guò Xiānggǎng méiyǒu?
Bạn đã từng đến Hồng Kông chưa?
🅱️ 🔊 没有。 (🔊 我没去过香港。)
Méiyǒu. (Wǒ méi qù guò Xiānggǎng.)
Chưa. (Tôi chưa đến Hồng Kông.)
🅰️ 🔊 你吃过饺子没有?
Nǐ chī guò jiǎozi méiyǒu?
Bạn đã từng ăn sủi cảo chưa?
🅱️ 🔊 没有。 (🔊 我没吃过饺子。)
Méiyǒu. (Wǒ méi chī guò jiǎozi.)
Chưa. (Tôi chưa ăn sủi cảo.)
🅰️ 🔊 你看过中医没有?
Nǐ kàn guò zhōngyī méiyǒu?
Bạn đã từng khám Đông y chưa?
🅱️ 🔊 没有。 (🔊 我没看过中医。)
Méiyǒu. (Wǒ méi kàn guò zhōngyī.)
Chưa. (Tôi chưa khám Đông y.)
🅰️ 🔊 你下载过这首歌没有?
Nǐ xiàzài guò zhè shǒu gē méiyǒu?
Bạn đã từng tải bài hát này chưa?
🅱️ 🔊 没有。 (🔊 我没下载过这首歌。)
Méiyǒu. (Wǒ méi xiàzài guò zhè shǒu gē.)
Chưa. (Tôi chưa tải bài hát này.)
🅰️ 🔊 你做过按摩没有?
Nǐ zuò guò ànmó méiyǒu?
Bạn đã từng đi massage chưa?
🅱️ 🔊 没有。 (🔊 我没做过按摩。)
Méiyǒu. (Wǒ méi zuò guò ànmó.)
Chưa. (Tôi chưa đi massage.)
(4)
A: 来 /">🔊 你以前来 / 去过中国吗?">🔊 去过中国吗?
B: 🔊 没有,这是第一次。
🅰️ 🔊 你以前看过京剧吗?
Nǐ yǐqián kàn guò jīngjù ma?
Trước đây bạn đã từng xem Kinh kịch chưa?
🅱️ 🔊 没有,这是第一次。
Méiyǒu, zhè shì dì yī cì.
Chưa, đây là lần đầu tiên.
🅰️ 🔊 你以前听过中文歌吗?
Nǐ yǐqián tīng guò zhōngwén gē ma?
Trước đây bạn đã từng nghe nhạc Trung Quốc chưa?
🅱️ 🔊 没有,这是第一次。
Méiyǒu, zhè shì dì yī cì.
Chưa, đây là lần đầu tiên.
🅰️ 🔊 你以前练过太极拳吗?
Nǐ yǐqián liàn guò tàijíquán ma?
Trước đây bạn đã từng luyện Thái Cực Quyền chưa?
🅱️ 🔊 没有,这是第一次。
Méiyǒu, zhè shì dì yī cì.
Chưa, đây là lần đầu tiên.
🅰️ 🔊 你以前参加过足球比赛吗?
Nǐ yǐqián cānjiā guò zúqiú bǐsài ma?
Trước đây bạn đã từng tham gia thi đấu bóng đá chưa?
🅱️ 🔊 没有,这是第一次。
Méiyǒu, zhè shì dì yī cì.
Chưa, đây là lần đầu tiên.
🅰️ 🔊 你以前当过翻译吗?
Nǐ yǐqián dāng guò fānyì ma?
Trước đây bạn đã từng làm phiên dịch chưa?
🅱️ 🔊 没有,这是第一次。
Méiyǒu, zhè shì dì yī cì.
Chưa, đây là lần đầu tiên.
🅰️ 🔊 你以前吃过烤白薯吗?
Nǐ yǐqián chī guò kǎo báishǔ ma?
Trước đây bạn đã từng ăn khoai lang nướng chưa?
🅱️ 🔊 没有,这是第一次。
Méiyǒu, zhè shì dì yī cì.
Chưa, đây là lần đầu tiên.
3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 治 烤鸭 感冒 极了 院 钢琴 中餐 中药
(1) 钢琴 协奏曲。">🔊 我地听过这首 钢琴 协奏曲。
👉 (Tôi đã nghe bản concerto đàn piano này rồi.)
(2) 中餐。">🔊 我从来没有吃过 中餐。
👉 (Tôi chưa bao giờ ăn món ăn Trung Quốc.)
(3) 中药。">🔊 我没有喝过 中药。
👉 (Tôi chưa từng uống thuốc Đông y.)
(4) 烤鸭。">🔊 他喜欢吃北京 烤鸭。
👉 (Anh ấy thích ăn vịt quay Bắc Kinh.)
(5) 治 好你的病,你可以试试。">🔊 按摩能 治 好你的病,你可以试试。
👉 (Massage có thể chữa khỏi bệnh của bạn, bạn có thể thử.)
(6) 极了。">🔊 他演奏得好 极了。
👉 (Cậu ấy biểu diễn cực kỳ hay.)
(7) 院 吗?">🔊 你住过 院 吗?
👉 (Bạn đã từng nhập viện chưa?)
(8) 感冒,没得过别的病。">🔊 来中国以后我得过一次 感冒,没得过别的病。
👉 (Sau khi đến Trung Quốc tôi đã bị cảm một lần, chưa bị bệnh nào khác.)
B. 次 遍
(1) 次 长城了。">🔊 我已经去过两 次 长城了。
👉 (Tôi đã đến Vạn Lý Trường Thành hai lần rồi.)
(2) 遍。">🔊 那个展览我看过一 遍。
👉 (Tôi đã xem cuộc triển lãm đó một lượt.)
(3) 遍。">🔊 这本小说我看过两 遍。
👉 (Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết này hai lần.)
(4) 遍 了。">🔊 今天的课文我已经读了八 遍 了。
👉 (Tôi đã đọc bài khóa hôm nay tám lượt rồi.)
(5)次 北京。">🔊 去年我爸爸来/去过一 次 北京。
👉 (Năm ngoái bố tôi đã từng đến Bắc Kinh một lần.)
(6) 遍 录音,好?">🔊 老师,让我们再听一 遍 录音,好?
👉 (Thầy/cô ơi, cho chúng em nghe lại bản ghi âm một lượt nữa, được không?)
C. 了 过
(1)过 课。">🔊 我认识李老师,她给我们上 过 课。
👉 (Tôi biết cô Lý, cô ấy đã từng dạy chúng tôi.)
(2) 过。">🔊 这个语法我们还没有学 过。
👉 (Chúng tôi vẫn chưa học ngữ pháp này.)
(3) 了 课我就去医院看她。">🔊 明天上午下 了 课我就去医院看她。
👉 (Sáng mai sau khi học xong tôi sẽ đến bệnh viện thăm cô ấy.)
(4) 我去 过 他家,知道他住在哪儿。
👉 (Tôi đã từng đến nhà anh ấy, nên biết anh ấy sống ở đâu.)
(5) 过 中国电视,还没去电影院看 过 中国电影。">🔊 我只看 过 中国电视,还没去电影院看 过 中国电影。
👉 (Tôi chỉ từng xem truyền hình Trung Quốc, chưa xem phim Trung Quốc ở rạp.)
(6) 了 一把小提琴。">🔊 他从香港给我带来 了 一把小提琴。
👉 (Anh ấy đã mang cho tôi một cây violin từ Hồng Kông.)
④ 根据例句做练习 Practice after the example Dựa vào câu ví dụ để luyện tập
例: A: 🔊 你去过美国吗?
B: 🔊 去过。
A: 🔊 你去过几次?
B: 🔊 去过一次。
A: 🔊 你去过韩国没有?
B: 🔊 一次也没去过。
(1) 去过一次韩国 没去过日本
A: 🔊 你去过韩国吗?
Nǐ qù guò Hánguó ma?
(Bạn đã từng đến Hàn Quốc chưa?)
B: 🔊 去过。
Qù guò.
(Đã từng.)
A: 🔊 你去过几次?
Nǐ qù guò jǐ cì?
(Bạn đã từng đi mấy lần?)
B: 🔊 去过一次。
Qù guò yí cì.
(Một lần rồi.)
A: 🔊 你去过日本没有?
Nǐ qù guò Rìběn méiyǒu?
(Bạn từng đến Nhật chưa?)
B: 🔊 一次也没去过。
Yí cì yě méi qù guò.
(Một lần cũng chưa từng.)
(2) 去过两次意大利 没去过美国
A: 🔊 你去过意大利吗?
Nǐ qù guò Yìdàlì ma?
(Bạn đã từng đến Ý chưa?)
B: 🔊 去过。
Qù guò.
(Đã từng.)
A: 🔊 你去过几次?
Nǐ qù guò jǐ cì?
(Bạn đã từng đi mấy lần?)
B: 🔊 去过两次。
Qù guò liǎng cì.
(Hai lần.)
A: 🔊 你去过美国没有?
Nǐ qù guò Měiguó méiyǒu?
(Bạn đã đến Mỹ chưa?)
B: 🔊 一次也没去过。
Yí cì yě méi qù guò.
(Một lần cũng chưa.)
(3) 去过三次北京 没去过广州
A: 🔊 你去过北京吗?
Nǐ qù guò Běijīng ma?
(Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?)
B: 🔊 去过。
Qù guò.
(Rồi.)
A: 🔊 你去过几次?
Nǐ qù guò jǐ cì?
(Bạn đi mấy lần rồi?)
B: 🔊 去过三次。
Qù guò sān cì.
(Ba lần.)
A: 🔊 你去过广州没有?
Nǐ qù guò Guǎngzhōu méiyǒu?
(Bạn từng đến Quảng Châu chưa?)
B: 🔊 一次也没去过。
Yí cì yě méi qù guò.
(Một lần cũng chưa từng.)
(4) 去过一次上海 没去过杭州
A: 🔊 你去过上海吗?
Nǐ qù guò Shànghǎi ma?
(Bạn từng đi Thượng Hải chưa?)
B: 🔊 去过。
Qù guò.
(Rồi.)
A: 🔊 你去过几次?
Nǐ qù guò jǐ cì?
(Mấy lần?)
B: 🔊 去过一次。
Qù guò yí cì.
(Một lần.)
A: 🔊 你去过杭州没有?
Nǐ qù guò Hángzhōu méiyǒu?
(Bạn đã từng đến Hàng Châu chưa?)
B: 🔊 一次也没去过。
Yí cì yě méi qù guò.
(Một lần cũng chưa.)
⑤ 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations. Trả lời câu hỏi theo tình hình thực tế
(1) 🔊 来中国以前你学过汉语没有?学过多长时间?
- Lái Zhōngguó yǐqián nǐ xué guò Hànyǔ méiyǒu? Xué guò duō cháng shíjiān?
- Trước khi đến Trung Quốc bạn đã học tiếng Trung chưa? Học bao lâu rồi?
👉 🔊 来中国以前我学过汉语,学了大约一年。
- Lái Zhōngguó yǐqián wǒ xué guò Hànyǔ, xué le dàyuē yì nián.
- (Trước khi đến Trung Quốc tôi đã học tiếng Trung khoảng một năm.)
(2) 🔊 你以前来过中国没有?来过几次?
- Nǐ yǐqián lái guò Zhōngguó méiyǒu? Lái guò jǐ cì?
- Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa? Đã đến mấy lần?
👉 🔊 我以前没来过中国,这是第一次。
- Wǒ yǐqián méi lái guò Zhōngguó, zhè shì dì yī cì.
- (Tôi chưa từng đến Trung Quốc trước đây, đây là lần đầu
- tiên.)
(3) 🔊 你以前看过中国电影没有?看过几次?看过什么电影?
👉 🔊 看过,我看过很多次。我看过《长城》、《卧虎藏龙》和《你好,李焕英》。
- Kàn guò, wǒ kàn guò hěn duō cì. Wǒ kàn gu “Chángchéng”, “Wòhǔ Cánglóng” hé “Nǐhǎo, Lǐ Huànyīng”.
- (Có, tôi đã xem nhiều lần. Tôi đã xem “Vạn Lý Trường Thành”, “Ngọa Hổ Tàng Long” và “Xin chào, Lý Hoán Anh”.)
(4) 🔊 你看过翻译的中国小说儿没有?看过什么小说?
👉 🔊 看过,我看过《红楼梦》的英文翻译版。
- Kàn guò, wǒ kàn guò “Hónglóumèng” de Yīngwén fānyì bǎn.
- (Tôi đã đọc bản dịch tiếng Anh của tiểu thuyết “Hồng Lâu Mộng”.)
(5) 🔊 你来中国以后去过哪些地方?吃过哪些中国菜?
👉 🔊 我去过北京、上海和西安。吃过北京烤鸭、火锅和饺子。
- Wǒ qù guò Běijīng, Shànghǎi hé Xī’ān. Chī guò Běijīng kǎoyā, huǒguō hé jiǎozi.
- (Tôi đã đến Bắc Kinh, Thượng Hải và Tây An. Tôi đã ăn vịt quay Bắc Kinh, lẩu và sủi cảo.)
(6) 🔊 你去过哪些国家?
👉 🔊 我去过泰国、韩国和法国。
- Wǒ qù guò Tàiguó, Hánguó hé Fǎguó.
- (Tôi đã đến Thái Lan, Hàn Quốc và Pháp.)
(7) 🔊 你来中国以前工作过没有?做过什么工作?
👉 🔊 工作过,我当过英文老师。
- Gōngzuò guò, wǒ dāng guò Yīngwén lǎoshī.
- (Tôi đã từng làm giáo viên tiếng Anh.)
(8) 🔊 来中国以后你得过病没有?得过什么病?住过院吗?
👉 🔊 得过一次感冒,没住过院。
- Dé guò yí cì gǎnmào, méi zhù guò yuàn.
- (Tôi bị cảm một lần, nhưng chưa từng nằm viện.)
(9) 🔊 你听过中国音乐没有?学过中文歌没有?
👉 🔊 听过,也学过几首中文歌,比如《朋友》和《月亮代表我的心》。
- Tīng guò, yě xué guò jǐ shǒu Zhōngwén gē, bǐrú “Péngyǒu” hé “Yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn”.
- (Tôi đã nghe và học vài bài hát tiếng Trung, ví dụ như “Bạn bè” và “Trăng sáng thay lời tôi nói”.)
⑥ 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai
(1) ❌ 🔊 从九月开始,我在这个大学学过汉语。
✅ 🔊 从九月开始,我在这个大学学习汉语。
📝 Sai ở việc dùng “学过” – “过” dùng cho hành động đã hoàn thành trong quá khứ, nhưng đây là hành động đang diễn ra.
(2) ❌ 🔊 我每天读过一次课文。
✅ 🔊 我每天读一次课文。
📝 Không dùng “过” với hành động lặp lại hàng ngày.
(3) ❌ 🔊 来中国以后,我没有看医生过。
✅ 🔊 来中国以后,我没看过医生。
📝 Vị trí của “过” sai. Phủ định với “没” + động từ + “过”.
(4) ❌ 🔊 我朋友来中国了,上星期我去过看他。
✅ 🔊 我朋友来中国了,上星期我去看过他。
📝 Cấu trúc đúng: “去看过 sb.”
(5) ✅ 🔊 我们见面过一次。
📝 Câu này đúng, không cần sửa.
(6) ❌ 🔊 这个中国电影我常常看过在电视上。
✅ 🔊 这个中国电影我常常在电视上看。
📝 “过” không đi với “常常”, vì “过” nói về một trải nghiệm trong quá khứ, còn “常常” là sự lặp lại.
⑦ 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
谈旅行经历
Talking about one’s travel experience
Bàn về những trải nghiệm du lịch
🅰️ 🔊 你去欧洲旅行过吗?
- Nǐ qù Ōuzhōu lǚxíng guò ma?
- Bạn đã từng đi du lịch châu Âu chưa?
🅱️ 🔊 去过。
- Qù guò.
- Đi rồi.
🅰️ 🔊 去过哪些国家?
- Qù guò nǎxiē guójiā?
- Bạn đã đi những nước nào?
🅱️ 🔊 我去过法国、德国和意大利。
- Wǒ qù guò Fǎguó, Déguó hé Yìdàlì.
- Tôi đã đi Pháp, Đức và Ý.
🅰️ 🔊 你去过美国没有?
- Nǐ qù guò Měiguó méiyǒu?
- Bạn đã từng đi Mỹ chưa?
🅱️ 🔊 没有。如果有机会,我一定去看看。
- Méiyǒu. Rúguǒ yǒu jīhuì, wǒ yídìng qù kànkan.
- Chưa. Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi xem thử.
🅰️ 🔊 欢迎你到我们家做客。
- Huānyíng nǐ dào wǒmen jiā zuòkè.
- Hoan nghênh bạn đến nhà chúng tôi chơi.
🅱️ 🔊 谢谢!
- Xièxie!
- Cảm ơn!
⑧ 阅读理解 Reading comprehension Đọc hiểu
补充生词 Từ mới bổ sung
🔊 互相 (hùxiāng) — tương hỗ, lẫn nhau, với nhau
🔊 谈恋爱 (tán liàn’ài) — hẹn hò, yêu đương
🔊 恋爱 (liàn’ài) — yêu đương, yêu nhau
🔊 说谎 (shuō huǎng) — nói dối, nói khoác
🔊 老实 (lǎoshi) — trung thực, thật thà
🔊 分手 (fēn shǒu) — chia tay
🔊 大声 (dà shēng) — to tiếng, lớn tiếng
🔊 今天上课,我们学习的语法是“动词+过”,老师要大家用这个语法互相问答。同学们问了很多问题,“你以前来过中国没有?” “吃过中国菜没有?”“看过中国电影没有?”,等等。我问山本: “你谈过恋爱没有?”山本脸一红,说当然谈过。山本问我的问题是:“你说过谎没有?”我回答,当然说过。记得小时候,有一天我不想去上学了,就给老师打电话,说:“老师,我的小杰克病了,今天不能去上课了。”老师一听是我的声音,就问:“你是谁呀?”我说:“我是我爸爸。”
🔊 山本又问马丁说过谎没有。马丁说:“没有。山本,我是世界上最老实的人,从来不说谎。也没有谈过恋爱,要是你的男朋友跟你分手了,你就做我的女朋友吧。”
🔊 麦克听了大声地对山本说:“山本,你别听他的,马丁正在说谎,他谈过三次恋爱!”
🔊 听了麦克的话,大家都笑了。马丁说:“听了麦克的话,你们就知道什么叫“说谎”了。”
Phiên âm:
Jīntiān shàngkè, wǒmen xuéxí de yǔfǎ shì “dòngcí + guò”, lǎoshī yào dàjiā yòng zhège yǔfǎ hùxiāng wèndá. Tóngxuémen wèn le hěn duō wèntí, “nǐ yǐqián lái guò Zhōngguó méiyǒu?” “chī guò Zhōngguó cài méiyǒu?” “kàn guò Zhōngguó diànyǐng méiyǒu?”, děng děng. Wǒ wèn Shānběn: “Nǐ tán guò liàn’ài méiyǒu?” Shānběn liǎn yī hóng, shuō dāngrán tán guò. Shānběn wèn wǒ de wèntí shì: “Nǐ shuō guò huǎng méiyǒu?” Wǒ huídá, dāngrán shuō guò. Jìdé xiǎoshíhòu, yǒu yītiān wǒ bù xiǎng qù shàngxué le, jiù gěi lǎoshī dǎ diànhuà, shuō: “Lǎoshī, wǒ de xiǎo Jiékè bìng le, jīntiān bùnéng qù shàngkè le.” Lǎoshī yī tīng shì wǒ de shēngyīn, jiù wèn: “Nǐ shì shéi ya?” Wǒ shuō: “Wǒ shì wǒ bàba.”
Shānběn yòu wèn Mǎdīng shuō guò huǎng méiyǒu. Mǎdīng shuō: “Méiyǒu. Shānběn, wǒ shì shìjiè shàng zuì lǎoshi de rén, cónglái bù shuōhuǎng. Yě méiyǒu tán guò liàn’ài, yàoshi nǐ de nánpéngyǒu gēn nǐ fēnshǒu le, nǐ jiù zuò wǒ de nǚpéngyǒu ba.”
Màikè tīng le dàshēng de duì Shānběn shuō: “Shānběn, nǐ bié tīng tā de, Mǎdīng zhèngzài shuōhuǎng, tā tán guò sān cì liàn’ài!” Tīng le Màikè de huà, dàjiā dōu xiào le. Mǎdīng shuō: “Tīng le Màikè de huà, nǐmen jiù zhīdào shénme jiào ‘shuōhuǎng’ le.”
Dịch nghĩa:
Hôm nay trong giờ học, chúng tôi học ngữ pháp “động từ + 过”, thầy giáo yêu cầu cả lớp dùng cấu trúc này để hỏi và trả lời lẫn nhau. Các bạn học hỏi rất nhiều câu, như “Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?”, “Bạn đã ăn món Trung Quốc chưa?”, “Bạn đã xem phim Trung Quốc chưa?”, v.v. Tôi hỏi Yamamoto: “Bạn đã từng yêu chưa?” Yamamoto đỏ mặt và nói tất nhiên là từng rồi. Yamamoto hỏi tôi: “Bạn đã từng nói dối chưa?” Tôi trả lời, tất nhiên là có. Tôi nhớ hồi nhỏ, có một hôm tôi không muốn đi học, liền gọi điện cho giáo viên, nói: “Thưa cô, bé Jack nhà em bị ốm, hôm nay không thể đi học được.” Giáo viên vừa nghe là giọng tôi liền hỏi: “Ai đấy?” Tôi nói: “Con là bố của con đây.”
Yamamoto lại hỏi Martin: “Cậu đã từng nói dối chưa?” Martin nói: “Chưa từng. Yamamoto, tớ là người thật thà nhất thế giới, chưa bao giờ nói dối. Cũng chưa từng yêu ai. Nếu bạn trai của cậu chia tay với cậu, thì hãy làm bạn gái của tớ nhé.”
Mike nghe xong liền lớn tiếng nói với Yamamoto: “Yamamoto, cậu đừng nghe cậu ta, Martin đang nói dối đấy, cậu ấy đã yêu ba lần rồi!”
Nghe Mike nói xong, mọi người đều bật cười. Martin nói: “Nghe Mike nói xong, các bạn sẽ hiểu thế nào là ‘nói dối’.”
读后回答问题 Read the passage and answer the questions. Đọc và trả lời câu hỏi
(1) 🔊 山本谈过恋爱没有?
答:🔊 谈过恋爱。
- Dá: Tán guò liàn’ài.
- Trả lời: Đã từng yêu.
(2) 🔊 “我”是谁? 为什么说“我”说过谎?
答:🔊 “我”是本文的叙述者。小时候有一天,“我”不想去上学,就打电话给老师,假装是爸爸,说小杰克病了,所以不能上课,这是在说谎。
- Dá: “Wǒ” shì běnwén de xùshù zhě. Xiǎoshíhòu yǒu yītiān, “wǒ” bù xiǎng qù shàngxué, jiù dǎ diànhuà gěi lǎoshī, jiǎzhuāng shì bàba, shuō xiǎo Jiékè bìng le, suǒyǐ bùnéng shàngkè, zhè shì zài shuōhuǎng.
- Trả lời: “Tôi” là người kể trong bài. Hồi nhỏ có một lần không muốn đi học nên gọi điện cho giáo viên, giả vờ là bố và nói “Tiểu Jack bị ốm”, nên không thể đi học. Đó là nói dối.
(3)🔊 马丁说过谎吗? 为什么?
答:🔊 说过。虽然马丁说自己从不说谎,但麦克说马丁谈过三次恋爱,而马丁自己却说没谈过,所以他是在说谎。
- Dá: Shuō guò. Suīrán Mǎdīng shuō zìjǐ cóng bù shuōhuǎng, dàn Màikè shuō Mǎdīng tán guò sān cì liàn’ài, ér Mǎdīng zìjǐ què shuō méi tán guò, suǒyǐ tā shì zài shuōhuǎng.
- Trả lời: Có nói dối. Mặc dù Martin nói mình chưa bao giờ nói dối, nhưng Mike nói Martin từng yêu ba lần, trong khi Martin lại nói chưa từng yêu, vì vậy anh ấy đã nói dối.
(4) 🔊 你说过谎吗? 什么时候?
答:🔊 这个问题请你根据自己的真实情况回答。以下是一个例子:
- Dá: Zhège wèntí qǐng nǐ gēnjù zìjǐ de zhēnshí qíngkuàng huídá. Yǐxià shì yī gè lìzi:
✅ 🔊 是的,我说过谎。小时候有一次,我没写作业,就对老师说我忘在家里了。
- Shì de, wǒ shuō guò huǎng. Xiǎoshíhòu yǒu yīcì, wǒ méi xiě zuòyè, jiù duì lǎoshī shuō wǒ wàng zài jiālǐ le.
- Vâng, tôi đã từng nói dối. Hồi nhỏ có lần tôi không làm bài tập, liền nói với cô giáo là quên ở nhà.
→Xem tiếp Bài 11: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF