Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 (Phiên bản 3)

Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3….

← Xem lại Bài 20: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

xiāngxìn       xiānjin       wèntí           wényì

shènglì        shēngyi      jiūzhèng      qiúzhèng

shìshàng     shíshàng    zìxìn            cíxìng

(2) 朗读 Read out the following phrases    Đọc thành tiếng

爬得上去   爬不上去   回得来   回不来
坐得下      坐不下      演得好   演不好
唱得好      唱不好      说得好   说不好
爬得动 爬不动            走得动 走不动
搬得动 搬不动            跑得动 跑不动
记得住 记不住            接得住 接不住
坐得下 坐不下            装得下 装不下

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)

A: 你上去吗?
B: 我得 / 不上去

搬          进去
开          过去
放          进来
拿            下来
走            回去

(2)

A: 还得动不动?
B: 得动。/ 不动了。

骑       搬         提
拿       走         跑

(3)

A: 得动吗?
B: 太累了,我不动了。

骑                       风太大
提                       这个箱子太重
跑                       跑得时间太长了
拿                      这些书很重
搬                      东西太多了

(4)

A: 课文的生词记不
B: 生词太多,我

这个音           发             好               太难
这些词           记             住               不常用
这首歌           唱             好               很难
太极拳           打             好               太难
这个沙发        搬            动               太重了

(5)

A: 你的找到了没有?
B: 没有,我想找不到了。

钱包儿            护照

钥匙                照相机

手机                眼镜儿

 

(6)

A: 我担心自己演不好。
B: 只要好好儿练,就一定演得好。

唱           画
学           写
打           说

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

加油儿   动    联欢会   积极   相信   放   下   怕   演   纠正   背

(1) 我累得一点儿也走不________了。

(2) 我不________他说的话。

(3) A: 在比赛时不停地喊“_______!_______!”的那些人叫什么?
B: 啦啦队 (lālāduì: đội cổ động viên)。

(4) 上课的时候要_______回答老师的问题。

(5) 星期六晚上,我们班开了一个_______,我在会上_______了一个节目。

(6) 老师常常要求我们把课文背下来,可是,我不喜欢_______课文。

(7) 房间太小,坐不_______这么多人。

(8) 她常_______我的发音错误 (cuòwù: lỗi sai)。

(9) 书太多了,家里的书架已经_______不了了。

(10) 不少同学的问题是_______说错,学习外语 (wàiyǔ: ngoại ngữ) 一定不要_______说错,越_______说越不敢说,也就越不会说。

4 用下列词组填空 Fill in the blanks with the following phrases
Dùng những cụm từ sau điền vào chỗ trống

学得了         学不了        记得住        记不住
修不好         修不了        上得去        上不去
用得了         用不了        找得到        找不到
走得动         走不动        搬得动        搬不动
参加得了     参加不了     放不进去     放得进去
爬得上去      爬不上去

(1) 一天我_________________ 那么多生词。

(2) 他没去过那儿,肯定_________________。

(3) 我们一年_________________ 五千个词。

(4) 从这儿到天津坐高铁__________一个小时。

(5) 这辆车人太多,__________了,我们再等一辆吧。

(6) 你这台电视机太旧了,可能__________了,换台新的吧。

(7) 他感冒了,明天的比赛可能__________了。

(8) 我们休息休息吧,我__________了。

5 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại
(1) A: 明天的晚会你能参加吗?
B: 我能参加。
A: 罗兰呢?
B: 她可能__________。
A: 为什么?
B: 她去旅行了,明天__________。

(2) A: 请你填一下儿这张表。
B: 对不起,有没有法文的?中文的我__________。
A: 英文的你填得了吗?
B: 英文的我也__________。
A: 那怎么办呢?

6 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai
(1) 门太小了,这个沙发搬得进去。

(2) 今天我们见面得了吗?

(3) 这个书架我们两个搬得动。

(4) 你要的菜太多了,我们肯定吃得不了。

(5) 天太黑了,我们什么都不看见。

(6) 这个包儿放得下这么多书。

7 下列情景怎么说(用“动词+可能补语”)
What do you say in the following situations (using “verb + complement of potentiality”)
Bạn nói thế nào trong các tình huống dưới đây (Dùng “động từ + bổ ngữ khả năng”)

(1) 一个女同学拿了很多东西,你想帮她拿,怎么说?

(2) 你想把一个冰箱搬出去,可是一个人搬不动,你想请朋友帮忙,怎么说?

(3) 老师说明天要听写 25 个生词,你觉得太多,记不住,怎么说?

(4) 你去邮局给国内的朋友寄书,你想知道什么时候能寄到,怎么问工作人员?

(5) 你穿 36 号的鞋 (xié: giày),售货员给你了一双 35 号的,你该怎么对她说?

8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
(1) 转告 Passing on a message Truyền tin

A: 老师,克龙让我告诉您,他今天去不了了。
B: 他怎么了?
A: 他感冒了。

(2) 表达可能 Expressing a potentiality Diễn đạt khả năng
① A: 你的腿怎么样了?
B: 好多了。
A: 走得了路吗?
B: 现在连走不了路,一走就疼得很。

② A: 后天就是春节了,你回得回来不?
B: 这几天天下大雪,飞机飞不了。天气预报说,明天晴天,明天一定回得去。
A: 我等你回来过节呢,一定要回来啊!

9 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

① 画蛇添足 huàshé tiānzú — vẽ rắn thêm chân

② 蛇 shé — con rắn

③ 添 tiān — thêm

④ 壶 hú — cái ấm, bình, hũ

⑤ 同意 tóngyì — đồng ý

⑥ 得意 déyì — đắc ý, đắc chí

⑦ 脚 jiǎo — bàn chân

画蛇添足

以前,有几个人得到了 一壶酒。他们准都想喝这壶酒,可是这壶酒只够一个人喝,给谁喝呢,半天决定不了。一个人说:“这样吧,我们每个人都在地上画一条蛇。谁先画完,这壶酒就给谁喝。”

大家都同意他的方法,于是就在地上画了起来。

有一个人很快地把画画好了。他看别的人还都没有画完,就左手拿起酒壶,右手又画起来,还得意地说:“你们画得太慢了!你们看我,还能给蛇添上几只脚呢。”

当他正在给蛇画脚的时候,另一个人也把蛇画好了,就把酒壶拿了过去,说:“蛇是没有脚的,你给它画上了脚,就不是真的了。所以,第一个画完蛇的是我,不是你!” 说完就把酒喝了。

→ Xem tiếp Bài 22: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button