Bài 9: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại – Bao bì hàng hóa

Trong hoạt động thương mại quốc tế, bao bì hàng hóa không chỉ bảo vệ sản phẩm mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút khách hàng và nâng cao giá trị cạnh tranh. Bài 9 Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại với chủ đề “Bao bì hàng hóa” sẽ giúp chúng ta nắm vững kỹ năng đàm phán về bao bì, hiểu rõ yêu cầu về vận chuyển, thẩm mỹ và tiêu chuẩn quốc tế trong giao dịch thương mại bằng tiếng Trung.

← Xem lại Bài 8: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại

→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

Bối cảnh đàm thoại

Chữ Hán

现代商业高速发展,商品之间的竞争越来越激烈,人们不仅在商品质量上进行竞争,而且不断地改进商品的销售包装,努力使包装对顾客有强烈的吸引力。商人们都相信“有吸引力的包装是最好的推销员”。确实,我们每个人买东西时,在无法判断哪种商品的质量更好的时候,最后选择的常常是包装漂亮的那种。

进口口商品的包装可以分为运输包装和销售包装。怎样包装,用什么包装都是很有学问的。运输包装必须有利于保障货物安全,加速货物周转,节约材料和运费。销售包装必须便于销售。包装用料、画面设计和文字说明等问题,在交易磋商中,都应该认真洽谈,正确选择。

Pinyin

Xiàndài shāngyè gāosù fāzhǎn, shāngpǐn zhījiān de jìngzhēng yuèláiyuè jīliè, rénmen bùjǐn zài shāngpǐn zhìliàng shàng jìnxíng jìngzhēng, érqiě bùduàn de gǎijìn shāngpǐn de xiāoshòu bāozhuāng, nǔlì shǐ bāozhuāng duì gùkè yǒu qiángliè de xīyǐn lì. Shāngrénmen dōu xiāngxìn “yǒu xīyǐn lì de bāozhuāng jiùshì zuì hǎo de tuīxiāoyuán.” Quèshí, wǒmen měi gèrén mǎi dōngxī shí, zài wúfǎ pànduàn nǎ zhǒng shāngpǐn de zhìliàng gèng hǎo de shíhòu, zuìhòu xuǎnzé de chángcháng shì bāozhuāng piàoliàng de nà zhǒng.

Jìnkǒu shāngpǐn de bāozhuāng kěyǐ fēn wéi yùnshū bāozhuāng hé xiāoshòu bāozhuāng. Zěnyàng bāozhuāng, yòng shénme dōushì hěn yǒu xuéwèn de. Yùnshū bāozhuāng bìxū yǒulì yú bǎozhàng huòwù ānquán, jiāsù huòwù zhōuzhuǎn, jiéyuē cáiliào hé yùnfèi. Xiāoshòu bāozhuāng bìxū biànyú xiāoshòu. Bāozhuāng yòngliào, huàmiàn shèjì hé wénzì shuōmíng děng wèntí, zài jiāoyì cuòshāng zhōng, dōu yīnggāi rènzhēn qiàtán, zhèngquè xuǎnzé.

Tiếng Việt

Sự phát triển nhanh chóng của thương mại hiện đại khiến cho sự cạnh tranh giữa các sản phẩm ngày càng trở nên gay gắt. Mọi người không chỉ cạnh tranh về chất lượng sản phẩm mà còn không ngừng cải tiến bao bì bán hàng, cố gắng làm cho bao bì có sức hấp dẫn mạnh mẽ đối với khách hàng. Các thương nhân đều tin rằng “bao bì hấp dẫn chính là nhân viên bán hàng tốt nhất”. Thực tế, khi chúng ta mua hàng, nếu không thể xác định được sản phẩm nào có chất lượng tốt hơn, thì lựa chọn cuối cùng của chúng ta thường là sản phẩm có bao bì đẹp.

Bao bì của hàng nhập khẩu có thể được chia thành bao bì vận chuyển và bao bì bán hàng. Việc đóng gói như thế nào, sử dụng loại bao bì gì đều có những nguyên tắc nhất định. Bao bì vận chuyển cần đảm bảo an toàn cho hàng hóa, tăng tốc độ luân chuyển, tiết kiệm nguyên liệu và chi phí vận chuyển. Bao bì bán hàng phải thuận tiện cho việc tiêu thụ sản phẩm. Chất liệu bao bì, thiết kế hình ảnh và văn bản hướng dẫn đều là những vấn đề quan trọng trong quá trình thương thảo giao dịch, cần được bàn bạc kỹ lưỡng và lựa chọn chính xác.

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
高速 /gāosù/Danh từ/Tính từTốc độ cao
这辆车高速行驶。
Zhè liàng chē gāosù xíngshǐ.
Chiếc xe này chạy tốc độ cao.
不仅 /bùjǐn/Liên từKhông những, không chỉ
他不仅聪明,而且很努力。
Tā bùjǐn cōngmíng, érqiě hěn nǔlì.
Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
改进 /gǎijìn/Động từCải tiến
我们需要改进工作方法。
Wǒmen xūyào gǎijìn gōngzuò fāngfǎ.
Chúng ta cần cải tiến phương pháp làm việc.
包装 /bāozhuāng/Danh từ/Động từBao bì, đóng gói
这个产品的包装很精美。
Zhège chǎnpǐn de bāozhuāng hěn jīngměi.
Bao bì của sản phẩm này rất tinh tế.
顾客 /gùkè/Danh từKhách hàng
顾客是我们的上帝。
Gùkè shì wǒmen de shàngdì.
Khách hàng là thượng đế của chúng tôi.
强烈 /qiángliè/Tính từMãnh liệt, mạnh mẽ
我有强烈的愿望去旅行。
Wǒ yǒu qiángliè de yuànwàng qù lǚxíng.
Tôi có mong muốn mãnh liệt được đi du lịch.
吸引力 /xīyǐnlì/Danh từSức hấp dẫn, sức thu hút
这本书对我有很大的吸引力。
Zhè běn shū duì wǒ yǒu hěn dà de xīyǐnlì.
Cuốn sách này có sức hấp dẫn lớn đối với tôi.
推销员 /tuīxiāoyuán/Danh từNhân viên bán hàng, tiếp thị
推销员向我介绍了新产品。
Tuīxiāoyuán xiàng wǒ jièshàole xīn chǎnpǐn.
Nhân viên bán hàng giới thiệu sản phẩm mới cho tôi.
判断 /pànduàn/Động từPhán đoán
我们要学会独立判断。
Wǒmen yào xuéhuì dúlì pànduàn.
Chúng ta phải học cách tự phán đoán.
运输 /yùnshū/Danh từ/Động từVận chuyển, chuyên chở
这个公司提供国际运输服务。
Zhège gōngsī tígōng guójì yùnshū fúwù.
Công ty này cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế.
保障 /bǎozhàng/Động từBảo đảm
政府保障人民的权益。
Zhèngfǔ bǎozhàng rénmín de quányì.
Chính phủ bảo đảm quyền lợi của nhân dân.
加速 /jiāsù/Động từTăng tốc độ
他加速跑向终点。
Tā jiāsù pǎo xiàng zhōngdiǎn.
Anh ấy tăng tốc chạy về đích.
运费 /yùnfèi/Danh từChi phí vận chuyển
这次购物的运费很贵。
Zhè cì gòuwù de yùnfèi hěn guì.
Chi phí vận chuyển lần mua sắm này rất đắt.
用料 /yòngliào/Danh từVật liệu, chất liệu làm (bao bì)
这个产品的用料很讲究。
Zhège chǎnpǐn de yòngliào hěn jiǎngjiù.
Sản phẩm này có chất liệu rất tinh tế.
画面 /huàmiàn/Danh từHình ảnh (bao bì)
这部电影的画面很美。
Zhè bù diànyǐng de huàmiàn hěn měi.
Hình ảnh của bộ phim này rất đẹp.
磋商 /cuōshāng/Động từBàn bạc, trao đổi, thương lượng
他们正在磋商合同的细节。
Tāmen zhèngzài cuōshāng hétóng de xìjié.
Họ đang bàn bạc chi tiết hợp đồng.

Nội dung đàm thoại

1.

陆毅: 现在谈谈包装的问题吧。
Lù Yì: Xiànzài tán tán bāozhuāng de wèntí ba.
Lục Dực: Bây giờ hãy nói về vấn đề bao bì nhé.

孙楠: 好吧,我想我们的销售包装是相当漂亮的。
Sūn Nán: Hǎo ba, wǒ xiǎng wǒmen de xiāoshòu bāozhuāng shì xiāngdāng piàoliàng de.
Tôn Nam: Được thôi, tôi nghĩ bao bì bán hàng của chúng tôi khá đẹp.

陆毅: 贵方能保证单件包装跟样品的包装一样吗?
Lù Yì: Guìfāng néng bǎozhèng dānjiàn bāozhuāng gēn yàngpǐn de bāozhuāng yíyàng ma?
Lục Dực: Bên quý công ty có thể đảm bảo bao bì từng sản phẩm giống như mẫu không?

孙楠: 当然能保证。
Sūn Nán: Dāngrán néng bǎozhèng.
Tôn Nam: Tất nhiên có thể đảm bảo.

陆毅: 我建议在包装袋上用日语印刷使用说明。
Lù Yì: Wǒ jiànyì zài bāozhuāng dài shàng yòng Rìyǔ yìnshuā shǐyòng shuōmíng.
Lục Dực: Tôi đề nghị in hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Nhật trên túi bao bì.

孙楠: 这恐怕做不到,现在给我们生产包装袋的工厂不能印刷日语。如果改成日语,我们不得不另外寻找厂家,这样太麻烦了。
Sūn Nán: Zhè kǒngpà zuò bù dào, xiànzài gěi wǒmen shēngchǎn bāozhuāng dài de gōngchǎng bùnéng yìnshuā Rìyǔ. Rúguǒ gǎichéng Rìyǔ, wǒmen bùdébù lìngwài xúnzhǎo chǎngjiā, zhèyàng tài máfan le.
Tôn Nam: E rằng không thể làm được, vì hiện tại nhà máy sản xuất túi bao bì cho chúng tôi không thể in tiếng Nhật. Nếu đổi sang tiếng Nhật, chúng tôi sẽ phải tìm nhà máy khác, như vậy quá phiền phức.

陆毅: 如果有日语说明,销售量会更大。
Lù Yì: Rúguǒ yǒu Rìyǔ shuōmíng, xiāoshòu liàng huì gèng dà.
Lục Dực: Nếu có hướng dẫn bằng tiếng Nhật, doanh số sẽ cao hơn.

孙楠: 真遗憾,我们对其他客户也都用英文、越文或中文说明。下次合作时,可以考虑你们的要求。
Sūn Nán: Zhēn yíhàn, wǒmen duì qítā kèhù yě dōu yòng Yīngwén, Yuèwén huò Zhōngwén shuōmíng. Xiàcì hézuò shí, kěyǐ kǎolǜ nǐmen de yāoqiú.
Tôn Nam: Thật đáng tiếc, chúng tôi cũng sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt hoặc tiếng Trung cho các khách hàng khác. Lần hợp tác sau có thể xem xét yêu cầu của các anh.

孙楠: 但愿如此。那么贵方怎么打外包装呢?
Sūn Nán: Dànyuàn rúcǐ. Nàme guìfāng zěnme dǎ wàibāozhuāng ne?
Tôn Nam: Hy vọng vậy. Vậy bên quý công ty sẽ đóng gói bên ngoài thế nào?

陆毅: 用硬纸板箱包装,每箱装60袋。
Lù Yì: Yòng yìngzhǐbǎn xiāng bāozhuāng, měi xiāng zhuāng 60 dài.
Lục Dực: Đóng gói bằng thùng bìa cứng, mỗi thùng chứa 60 túi.

孙楠: 哪种硬纸板?
Sūn Nán: Nǎ zhǒng yìngzhǐbǎn?
Tôn Nam: Loại bìa cứng nào?

陆毅: 瓦楞硬纸板。
Lù Yì: Wǎléng yìngzhǐbǎn.
Lục Dực: Bìa cứng sóng.

孙楠: 每箱重量多少?
Sūn Nán: Měi xiāng zhòngliàng duōshǎo?
Tôn Nam: Mỗi thùng nặng bao nhiêu?

陆毅: 毛重大约25公斤。
Lù Yì: Máozhòng dàyuē 25 gōngjīn.
Lục Dực: Tổng trọng lượng khoảng 25 kg.

孙楠: 我想箱子上一定有必要的运输和指示标志。
Sūn Nán: Wǒ xiǎng xiāngzi shàng yídìng yǒu bìyào de yùnshū hé zhǐshì biāozhì.
Tôn Nam: Tôi nghĩ trên thùng chắc chắn cần có các ký hiệu vận chuyển và hướng dẫn cần thiết.

陆毅: 指示标志当然有,但纸箱上就不用些运输标志了,因为还要进行集合包装。
Lù Yì: Zhǐshì biāozhì dāngrán yǒu, dàn zhǐxiāng shàng jiù búyòng yùnshū biāozhì le, yīnwèi hái yào jìnxíng jíhé bāozhuāng.
Lục Dực: Đương nhiên có ký hiệu hướng dẫn, nhưng trên thùng giấy thì không cần ký hiệu vận chuyển, vì còn phải đóng gói tập hợp.

孙楠: 用集装箱运输吗?
Sūn Nán: Yòng jízhuāngxiāng yùnshū ma?
Tôn Nam: Vận chuyển bằng container à?

陆毅: 是的。
Lù Yì: Shì de.
Lục Dực: Đúng vậy.

孙楠: 那好,请您看一下集装箱的唛头。
Sūn Nán: Nà hǎo, qǐng nín kàn yīxià jízhuāngxiāng de màtóu.
Tôn Nam: Vậy được, mời anh xem nhãn hiệu của container.

陆毅: 好的。
Lù Yì: Hǎo de.
Lục Dực: Được thôi.

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
包装袋 /bāozhuāng dài/Danh từTúi bao bì, bao, túi xách
这个包装袋很结实。
Zhège bāozhuāng dài hěn jiéshí.
Túi bao bì này rất chắc chắn.
印刷 /yìnshuā/Động từIn ấn
这本书的印刷质量很好。
Zhè běn shū de yìnshuā zhìliàng hěn hǎo.
Chất lượng in ấn của cuốn sách này rất tốt.
使用说明 /shǐyòng shuōmíng/Danh từCách sử dụng, hướng dẫn
请仔细阅读使用说明。
Qǐng zǐxì yuèdú shǐyòng shuōmíng.
Hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
销售量 /xiāoshòuliàng/Danh từLượng hàng tiêu thụ
这个产品的销售量很高。
Zhège chǎnpǐn de xiāoshòuliàng hěn gāo.
Sản phẩm này có lượng tiêu thụ rất cao.
外包装 /wàibāozhuāng/Danh từBao bì bên ngoài, thùng kiện hàng
产品的外包装设计很吸引人。
Chǎnpǐn de wàibāozhuāng shèjì hěn xīyǐn rén.
Thiết kế bao bì bên ngoài của sản phẩm rất thu hút.
硬纸板 /yìngzhǐbǎn/Danh từThùng giấy loại cứng
这个硬纸板可以回收利用。
Zhège yìngzhǐbǎn kěyǐ huíshōu lìyòng.
Thùng giấy cứng này có thể tái chế.
瓦楞硬纸板 /wǎléng yìngzhǐbǎn/Danh từGiấy cactông có lớp đệm
这种瓦楞硬纸板用于包装易碎品。
Zhè zhǒng wǎléng yìngzhǐbǎn yòng yú bāozhuāng yì suì pǐn.
Loại giấy cactông này được dùng để đóng gói hàng dễ vỡ.
/xiāng/Danh từThùng, kiện (hàng)
我买了一箱苹果。
Wǒ mǎile yì xiāng píngguǒ.
Tôi mua một thùng táo.
毛重 /máozhòng/Danh từTrọng lượng tính cả bao bì
这个货物的毛重是50公斤。
Zhège huòwù de máozhòng shì 50 gōngjīn.
Tổng trọng lượng hàng hóa này là 50kg.
指示 /zhǐshì/Danh từChỉ thị, hướng dẫn
请按照指示操作。
Qǐng ànzhào zhǐshì cāozuò.
Hãy thao tác theo hướng dẫn.
标志 /biāozhì/Danh từKý hiệu (tiêu chuẩn)
这个标志代表安全认证。
Zhège biāozhì dàibiǎo ānquán rènzhèng.
Ký hiệu này đại diện cho chứng nhận an toàn.
集合包装 /jíhé bāozhuāng/Danh từBao bì tổng hợp
集合包装可以减少物流成本。
Jíhé bāozhuāng kěyǐ jiǎnshǎo wùliú chéngběn.
Bao bì tổng hợp có thể giảm chi phí logistics.
集装箱 /jízhuāngxiāng/Danh từContainer
这个集装箱里装满了货物。
Zhège jízhuāngxiāng lǐ zhuāngmǎnle huòwù.
Container này chứa đầy hàng hóa.
唛头 /màtóu/Danh từKý hiệu vận chuyển
这个箱子上有唛头。
Zhège xiāngzi shàng yǒu màtóu.
Trên thùng này có ký hiệu vận chuyển.

2.

范名: 王兰小姐,今天条款基本都谈妥好了,我们就要按这些条款准备合同,您能不能把有关条件再重复一遍,免得出差错。
Fàn Míng: Wáng Lán xiǎojiě, jīntiān tiáokuǎn jīběn dōu tán hǎo le, wǒmen jiù yào àn zhèxiē tiáokuǎn zhǔnbèi hétóng, nín néng bùnéng bǎ yǒuguān tiáojiàn zài chóngfù yí biàn, miǎndé chū chācuò.
Phạm Minh: Cô Vương Lan, hôm nay chúng ta đã thỏa thuận xong các điều khoản cơ bản, chúng tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng theo các điều khoản này. Cô có thể nhắc lại các điều kiện liên quan một lần nữa để tránh sai sót không?

王兰: 您说得对。我再重复一遍,请您核对一下,Samsung W390 录象机10万台,每台天津到岸价格270美元。2001年2月到6月分五批交货,每月一批,每批2万台,付款是跟单信用证方式,我说得对吗?
Wáng Lán: Nín shuō de duì. Wǒ zài chóngfù yí biàn, qǐng nín héduì yīxià, Samsung W390 lùxiàngjī 10 wàn tái, měi tái Tiānjīn dào’àn jiàgé 270 Měiyuán. 2002 nián 2 yuè dào 6 yuè fēn 5 pī jiāohuò, měi yuè yī pī, měi pī 2 wàn tái, fùkuǎn shì gēndān xìnyòngzhèng fāngshì, wǒ shuō de duì ma?
Vương Lan: Đúng vậy. Tôi sẽ nhắc lại một lần nữa, xin vui lòng kiểm tra lại: Máy ghi hình Samsung W390, số lượng 100.000 chiếc, giá mỗi chiếc là 270 USD CIF tại Thiên Tân. Giao hàng thành 5 đợt từ tháng 2 đến tháng 6 năm 2002, mỗi tháng một đợt, mỗi đợt 20.000 chiếc. Thanh toán bằng thư tín dụng kèm chứng từ. Tôi nói có đúng không?

范名: 有一点您没提到,那是我们非常关心的问题。
Fàn Míng: Yǒu yìdiǎn nín méi tídào, nàshì wǒmen fēicháng guānxīn de wèntí.
Phạm Minh: Có một điểm cô chưa đề cập, đó là vấn đề mà chúng tôi rất quan tâm.

王兰: 噢,对了,是包装问题吗?
Wáng Lán: Ò, duì le, shì bāozhuāng wèntí ma?
Vương Lan: Ồ, đúng rồi, có phải là vấn đề bao bì không?

范名: 是的。
Fàn Míng: Shì de.
Phạm Minh: Đúng vậy.

王兰: 每台录像机先用透明塑料包装好,再用硬质泡沫衬垫固定,放在硬纸板箱中,外边用尼龙带加固。每箱体积70×55×35cm,净重4.5公斤。
Wáng Lán: Měi tái lùxiàngjī xiān yòng tòumíng sùliào bāozhuāng hǎo, zài yòng yìngzhì pàomò chèndiàn gùdìng, fàng zài yìng zhǐbǎn xiāng zhōng, wàibiān yòng nílóngdài jiāgù. Měi xiāng tǐjī 70cm × 55cm × 35cm, jìngzhòng 4.5 gōngjīn.
Vương Lan: Mỗi máy ghi hình sẽ được bọc trước bằng nhựa trong suốt, sau đó cố định bằng tấm đệm xốp cứng, đặt trong thùng carton cứng, bên ngoài dùng dây nylon gia cố. Mỗi thùng có kích thước 70 × 55 × 35cm, trọng lượng tịnh 4.5 kg.

范名: 在外包装的时候,我们希望一定要用胶带封口。
Fàn Míng: Zài wàibāozhuāng de shíhòu, wǒmen xīwàng yídìng yào yòng jiāodài fēngkǒu.
Phạm Minh: Khi đóng gói bên ngoài, chúng tôi hy vọng nhất định phải dán băng keo niêm phong.

王兰: 是的。一定用胶带封口。
Wáng Lán: Shì de. Yídìng yòng jiāodài fēngkǒu.
Vương Lan: Đúng vậy. Chắc chắn sẽ dùng băng keo niêm phong.

范名: 箱上都有哪些指示和警告标志?
Fàn Míng: Xiāng shàng dōu yǒu nǎxiē zhǐshì hé jǐnggào biāozhì?
Phạm Minh: Trên thùng có những ký hiệu chỉ dẫn và cảnh báo nào?

王兰: 有“小心轻放”、“切勿倒置”、“注意防潮”、“注意防火”。
Wáng Lán: Yǒu “xiǎoxīn qīng fàng”, “qiè wù dàozhì”, “zhùyì fángcháo”, “zhùyì fáng huǒ”.
Vương Lan: Có các ký hiệu “Cẩn thận nhẹ tay”, “Không được lật ngược”, “Chú ý chống ẩm”, “Chú ý phòng cháy”.

范名: 怎样打运输包装?
Fàn Míng: Zěnyàng dǎ yùnshū bāozhuāng?
Phạm Minh: Bao bì vận chuyển sẽ được đóng gói như thế nào?

王兰: 按您的要求,每250台装一个集装箱,在集装箱两侧刷写唛头,包括批号。
Wáng Lán: Àn nín de yāoqiú, měi 250 tái zhuāng yí gè jízhuāngxiāng, zài jízhuāngxiāng liǎng cè shuāxiě màtóu, bāokuò pīhào.
Vương Lan: Theo yêu cầu của ông, mỗi 250 máy sẽ được đóng vào một container, hai bên container sẽ được đánh dấu ký hiệu vận chuyển, bao gồm cả số lô hàng.

范名: 那当然好,包装条款就这么定了。
Fàn Míng: Nà dāngrán hǎo, bāozhuāng tiáokuǎn jiù zhème dìng le.
Phạm Minh: Tốt quá, vậy thì các điều khoản về bao bì sẽ quyết định như vậy.

王兰: 那就准备合同吧!
Wáng Lán: Nà jiù zhǔnbèi hétóng ba!
Vương Lan: Vậy thì chuẩn bị hợp đồng thôi!

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
基本 /jīběn/Tính từCơ bản, cơ sở
这是基本知识。
Zhè shì jīběn zhīshì.
Đây là kiến thức cơ bản.
差错 /chācuò/Danh từSai lầm, lỗi lầm
我们必须减少差错。
Wǒmen bìxū jiǎnshǎo chācuò.
Chúng ta phải giảm thiểu sai sót.
核对 /héduì/Động từĐối chiếu kiểm tra
请核对您的订单信息。
Qǐng héduì nín de dìngdān xìnxī.
Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng của bạn.
透明 /tòumíng/Tính từTrong suốt
这块玻璃很透明。
Zhè kuài bōlí hěn tòumíng.
Tấm kính này rất trong suốt.
塑料 /sùliào/Danh từNhựa, chất dẻo tổng hợp
这种塑料可以回收利用。
Zhè zhǒng sùliào kěyǐ huíshōu lìyòng.
Loại nhựa này có thể tái chế.
硬质 /yìngzhì/Danh từChất liệu cứng
这个硬质材料很耐用。
Zhège yìngzhì cáiliào hěn nàiyòng.
Loại vật liệu cứng này rất bền.
泡沫 /pàomò/Danh từDạng bọt nước
这种泡沫塑料可以保护货物。
Zhè zhǒng pàomò sùliào kěyǐ bǎohù huòwù.
Loại xốp này có thể bảo vệ hàng hóa.
衬垫 /chèndiàn/Danh từMiếng đệm lót
需要在箱子里放衬垫。
Xūyào zài xiāngzi lǐ fàng chèndiàn.
Cần đặt lót bên trong thùng.
尼龙带 /nílóng dài/Danh từBao nylon
这种尼龙带很结实。
Zhè zhǒng nílóng dài hěn jiéshí.
Loại túi nylon này rất bền.
固定 /gùdìng/Động từCố định
请将货物固定好。
Qǐng jiāng huòwù gùdìng hǎo.
Hãy cố định hàng hóa cẩn thận.
体积 /tǐjī/Danh từThể tích
这个箱子的体积是多少?
Zhège xiāngzi de tǐjī shì duōshǎo?
Thể tích của thùng này là bao nhiêu?
净重 /jìngzhòng/Danh từTrọng lượng tịnh
这个货物的净重是10公斤。
Zhège huòwù de jìngzhòng shì 10 gōngjīn.
Trọng lượng tịnh của hàng hóa này là 10kg.
胶带 /jiāodài/Danh từBăng keo
请用胶带封好箱子。
Qǐng yòng jiāodài fēng hǎo xiāngzi.
Hãy dùng băng keo dán kín thùng.
封口 /fēngkǒu/Động từĐóng kín, niêm phong
请检查封口是否牢固。
Qǐng jiǎnchá fēngkǒu shìfǒu láogù.
Hãy kiểm tra xem niêm phong có chắc chắn không.
警告 /jǐnggào/Danh từCảnh cáo
请注意警告标志。
Qǐng zhùyì jǐnggào biāozhì.
Hãy chú ý biển cảnh báo.
小心轻放 /xiǎoxīn qīng fàng/Cụm từĐặt nhẹ nhàng, cẩn thận
包裹上写着“小心轻放”。
Bāoguǒ shàng xiězhe “xiǎoxīn qīng fàng”.
Trên gói hàng có ghi “Đặt nhẹ nhàng”.
切勿倒置 /qièwù dàozhì/Cụm từKhông để ngược
请切勿倒置此箱。
Qǐng qièwù dàozhì cǐ xiāng.
Vui lòng không để ngược thùng này.
注意防潮 /zhùyì fángcháo/Cụm từChú ý tránh ẩm
这些货物需要注意防潮。
Zhèxiē huòwù xūyào zhùyì fángcháo.
Những hàng hóa này cần tránh ẩm.
运输包装 /yùnshū bāozhuāng/Danh từBao bì vận chuyển
运输包装必须符合国际标准。
Yùnshū bāozhuāng bìxū fúhé guójì biāozhǔn.
Bao bì vận chuyển phải tuân theo tiêu chuẩn quốc tế.
/cè/Danh từMặt bên
这个箱子的侧面有标志。
Zhège xiāngzi de cèmiàn yǒu biāozhì.
Mặt bên của thùng này có ký hiệu.
刷写 /shuāxiě/Động từIn, viết
货物上需要刷写批号。
Huòwù shàng xūyào shuāxiě pīhào.
Hàng hóa cần được in mã số.
批号 /pīhào/Danh từMã số hàng hóa
请检查批号是否正确。
Qǐng jiǎnchá pīhào shìfǒu zhèngquè.
Hãy kiểm tra xem mã số hàng hóa có đúng không.

3.

李四: 从这里展出的瓷器可以看出,贵方把这门古老的工艺发展到了新的高峰。
Lǐ Sì: Cóng zhèlǐ zhǎnchū de cíqì kěyǐ kànchū, guìfāng bǎ zhè mén gǔlǎo de gōngyì fāzhǎn dào le xīn de gāofēng.
Lý Tứ: Từ những đồ sứ được trưng bày ở đây có thể thấy rằng, phía quý công ty đã đưa ngành thủ công cổ xưa này lên một đỉnh cao mới.

张明: 听您这么说,我感到很高兴。
Zhāng Míng: Tīng nín zhème shuō, wǒ gǎndào hěn gāoxìng.
Trương Minh: Nghe anh nói như vậy, tôi cảm thấy rất vui.

李四: 我打算订购5万套茶具。
Lǐ Sì: Wǒ dǎsuàn dìnggòu 5 wàn tào chájù.
Lý Tứ: Tôi dự định đặt mua 50.000 bộ trà cụ.

张明: 5万套,可以,您现在填订单吗?
Zhāng Míng: 5 wàn tào, kěyǐ, nín xiànzài tián dìngdān ma?
Trương Minh: 50.000 bộ? Được thôi, anh có thể đặt hàng ngay bây giờ không?

李四: 别忙,我想看看包装式样。
Lǐ Sì: Bié máng, wǒ xiǎng kàn kàn bāozhuāng shìyàng.
Lý Tứ: Đừng vội, tôi muốn xem kiểu dáng bao bì trước.

张明: 您是说零售包装吗?
Zhāng Míng: Nín shì shuō língshòu bāozhuāng ma?
Trương Minh: Anh đang nói về bao bì bán lẻ phải không?

李四:
Lǐ Sì: Duì.
Lý Tứ: Đúng vậy.

张明: (拿出一个硬纸盒)就是这样的。
Zhāng Míng: (Ná chū yí gè yìngzhǐ hé) Jiù shì zhèyàng de.
Trương Minh: (Cầm một hộp giấy cứng) Đây chính là loại bao bì này.

李四: 啊?你们出口瓷器就是用这东西包装?
Lǐ Sì: A? Nǐmen chūkǒu cíqì jiùshì yòng zhè dōngxi bāozhuāng?
Lý Tứ: Hả? Các anh xuất khẩu đồ sứ mà chỉ dùng thứ này để đóng gói thôi sao?

张明: 是的。您觉得哪儿不好?
Zhāng Míng: Shì de. Nín juéde nǎr bù hǎo?
Trương Minh: Đúng vậy. Anh cảm thấy có điểm nào không ổn sao?

李四: 这么漂亮的高级瓷器,怎么用裸原纸板包装呢?
Lǐ Sì: Zhème piàoliang de gāojí cíqì, zěnme yòng luǒyuán zhǐbǎn bāozhuāng ne?
Lý Tứ: Đồ sứ cao cấp đẹp như thế này, sao có thể chỉ dùng bìa cứng trần để đóng gói được?

张明: 确实也太好看。
Zhāng Míng: Quèshí tā tài hǎo kàn.
Trương Minh: Đúng là nó rất đẹp thật.

李四: 商品包装对顾客要有吸引力。这是非常重要的。很多时候人们对包装重视的程度甚至超过了商品本身。商品的竞争常常说“货卖一张皮”吗?有吸引力的包装是最好的“推销员”。
Lǐ Sì: Shāngpǐn bāozhuāng duì gùkè yào yǒu xīyǐnlì. Zhè shì fēicháng zhòngyào de. Hěn duō shíhòu rénmen duì bāozhuāng zhòngshì de chéngdù shènzhì chāoguò le shāngpǐn běnshēn. Shāngpǐn de jìngzhēng chángcháng shuō “Huò mài yī zhāng pí” ma? Yǒu xīyǐnlì de bāozhuāng shì zuì hǎo de “tuīxiāoyuán”.
Lý Tứ: Bao bì sản phẩm phải có sức hút đối với khách hàng. Đây là một yếu tố vô cùng quan trọng. Nhiều khi, mức độ coi trọng bao bì thậm chí còn vượt cả bản thân sản phẩm. Trong cạnh tranh thương mại, người ta thường nói “hàng hóa bán nhờ vỏ bọc”, phải không? Một bao bì hấp dẫn chính là “nhân viên bán hàng” tốt nhất.

张明: 您说得对。这主要是因为厂家缺少包装竞争意识,他们不愿意为包装花钱。
Zhāng Míng: Nín shuō de duì. Zhè zhǔyào shì yīnwèi chǎngjiā shǎo bāozhuāng jìngzhēng yìshí, tāmen bù yuànyì wèi bāozhuāng duō huā qián.
Trương Minh: Anh nói rất đúng. Nguyên nhân chủ yếu là do các nhà sản xuất thiếu nhận thức về cạnh tranh trong bao bì, họ không muốn tốn thêm chi phí cho bao bì.

李四: 那么这次能不能先改进一下茶具的包装呢?
Lǐ Sì: Nàme zhècì néngbùnéng xiān gǎijìn yíxià chájù de bāozhuāng ne?
Lý Tứ: Vậy lần này có thể cải tiến bao bì của bộ trà cụ trước được không?

张明: 我们可以向厂家提出建议。
Zhāng Míng: Wǒmen kěyǐ xiàng chǎngjiā tíchū jiànyì.
Trương Minh: Chúng tôi có thể đề xuất ý kiến này với nhà sản xuất.

李四: 我要看新的包装以后再订购。
Lǐ Sì: Wǒ yào kàn xīnde bāozhuāng yǐhòu zài dìnggòu.
Lý Tứ: Tôi muốn xem bao bì mới trước khi đặt hàng.

张明: 好吧。
Zhāng Míng: Hǎo ba.
Trương Minh: Được thôi.

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
瓷器 /cíqì/Danh từĐồ sứ
这家店卖高档瓷器。
Zhè jiā diàn mài gāodàng cíqì.
Cửa hàng này bán đồ sứ cao cấp.
古老 /gǔlǎo/Tính từCổ xưa
这是一个古老的传统。
Zhè shì yí gè gǔlǎo de chuántǒng.
Đây là một truyền thống cổ xưa.
工艺 /gōngyì/Danh từThủ công mỹ nghệ
这个工艺品很精致。
Zhège gōngyìpǐn hěn jīngzhì.
Món đồ thủ công mỹ nghệ này rất tinh xảo.
高峰 /gāofēng/Danh từĐỉnh cao
他达到了事业的高峰。
Tā dádàole shìyè de gāofēng.
Anh ấy đã đạt đến đỉnh cao sự nghiệp.
茶具 /chájù/Danh từBộ dụng cụ uống trà
这个茶具很漂亮。
Zhège chájù hěn piàoliang.
Bộ dụng cụ uống trà này rất đẹp.
订单 /dìngdān/Danh từĐơn đặt hàng
请确认您的订单信息。
Qǐng quèrèn nín de dìngdān xìnxī.
Vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng của bạn.
零售包装 /língshòu bāozhuāng/Danh từBao bì bán lẻ
这种商品的零售包装很精美。
Zhè zhǒng shāngpǐn de língshòu bāozhuāng hěn jīngměi.
Bao bì bán lẻ của sản phẩm này rất đẹp.
/hé/Danh từHộp
这个盒子很坚固。
Zhège hézi hěn jiāngù.
Cái hộp này rất chắc chắn.
裸原 /luǒyuán/Tính từĐể trần, thô sơ
这些商品是裸原包装的。
Zhèxiē shāngpǐn shì luǒyuán bāozhuāng de.
Những sản phẩm này được đóng gói thô sơ.
纸板 /zhǐbǎn/Danh từBìa giấy cứng
这种纸板很耐用。
Zhè zhǒng zhǐbǎn hěn nàiyòng.
Loại bìa cứng này rất bền.
甚至 /shènzhì/Trạng từThậm chí
他甚至不会说一句话。
Tā shènzhì bù huì shuō yí jù huà.
Anh ấy thậm chí không nói được một câu.
本身 /běnshēn/Đại từBản thân
问题本身并不严重。
Wèntí běnshēn bìng bù yánzhòng.
Bản thân vấn đề không nghiêm trọng.
意识 /yìshí/Danh từ/Động từÝ thức
他没有意识到问题的严重性。
Tā méiyǒu yìshí dào wèntí de yánzhòngxìng.
Anh ấy không ý thức được mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

4.

谢锋: 贵方只采用这种折叠式的包装吗?
Guìfāng zhǐ cǎiyòng zhèzhǒng zhédié shì de bāozhuāng ma?
(Bên quý vị chỉ sử dụng loại bao bì gấp này thôi sao?)

吴隆: 是的。
Shì de.
(Đúng vậy.)

谢锋: 能不能采用悬挂式包装,这是现在通行的上衣包装方式。
Néngbùnéng cǎiyòng xuánguà shì bāozhuāng, zhèshì xiànzài tōngxíng de shàngyī bāozhuāng fāngshì.
(Có thể sử dụng bao bì treo không? Đây là cách đóng gói phổ biến hiện nay cho áo khoác.)

吴隆: 那我们不得不为了衣架和塑料袋多花钱了。
Nà wǒmen bùdébù wèile yījià hé sùliào dài duō huā qián le.
(Như vậy chúng tôi buộc phải tốn thêm tiền cho móc treo và túi nhựa.)

谢锋: 这样就免得折叠了。
Zhèyàng jiù miǎnde zhédié le.
(Như vậy sẽ không cần phải gấp nữa.)

吴隆: 好吧。我们接受您的要求。
Hǎo ba. Wǒmen jiēshòu nín de yāoqiú.
(Được thôi. Chúng tôi chấp nhận yêu cầu của ngài.)

谢锋: 还有,应该加上洗涤和熨烫标志。
Hái yǒu, yīnggāi jiāshàng xǐdí hé yùntàng biāozhì.
(Còn nữa, cần bổ sung ký hiệu giặt là và ủi.)

吴隆: 可以考虑。
Kěyǐ kǎolǜ.
(Có thể xem xét.)

谢锋: 这也是我们国家的一般做法。我们得考虑用户的方便,不是吗?
Zhè yěshì wǒmen guójiā de yībān zuòfǎ. Wǒmen děi kǎolǜ yònghù de fāngbiàn, búshì ma?
(Đây cũng là cách làm phổ biến ở nước chúng tôi. Chúng ta phải cân nhắc sự tiện lợi của người dùng, đúng không?)

吴隆: 好,我答应您的要求,加上洗、熨标志。
Hǎo, wǒ dāyìng nín de yāoqiú, jiāshàng xǐ, yùn biāozhì.
(Được, tôi đồng ý với yêu cầu của ngài, sẽ bổ sung ký hiệu giặt và ủi.)

谢锋: 你们准备怎么打运输包装?
Nǐmen zhǔnbèi zěnme dǎ yùnshū bāozhuāng?
(Quý vị dự định đóng gói vận chuyển thế nào?)

吴隆: 每10打装一个纸箱,纸箱用尼龙带加固。
Měi 10 dǎ zhuāng yī gè zhǐxiāng, zhǐxiāng yòng nílóng dài jiāgù.
(Mỗi 10 tá đóng vào một thùng giấy, thùng giấy được cố định bằng dây nylon.)

谢锋: 纸箱?不能用木箱包装吗?
Zhǐxiāng? Bùnéng yòng mùxiāng bāozhuāng ma?
(Thùng giấy à? Không thể dùng thùng gỗ để đóng gói sao?)

吴隆: 没有必要吧?
Méiyǒu bìyào ba?
(Không cần thiết lắm đâu?)

谢锋: 纸箱恐怕不结实,不适合海运包装。
Zhǐxiāng kǒngpà bù jiéshí, bù shìhé hǎiyùn bāozhuāng.
(Thùng giấy e rằng không chắc chắn, không phù hợp với vận chuyển đường biển.)

吴隆: 我们运往欧美的衣物都是这样做的,客户从没抱怨过。
Wǒmen yùn wǎng Ōu Měi de yīwù dōu shì zhèyàng zuò de, kèhù cóng méi bàoyuàn guò.
(Chúng tôi vận chuyển quần áo sang Âu Mỹ đều làm như vậy, khách hàng chưa từng phàn nàn.)

谢锋: 另外,纸箱不防潮怎么办呢?万一淋雨或受潮了呢?
Lìngwài, zhǐxiāng bù fángcháo zěnme bàn ne? Wànyī línyǔ huò shòu cháo le ne?
(Ngoài ra, nếu thùng giấy không chống ẩm thì sao? Nhỡ bị ướt mưa hoặc hút ẩm thì sao?)

吴隆: 您放心,纸箱内还有一层防水塑料薄膜。即使箱子受潮,衣服也不会有什么问题的。
Nín fàngxīn, zhǐxiāng nèi háiyǒu yī céng fángshuǐ sùliào báomó. Jíshǐ xiāngzi shòu cháo, yīfú yě búhuì yǒu shénme wèntí de.
(Quý vị yên tâm, bên trong thùng giấy còn có một lớp màng nhựa chống thấm. Dù thùng bị ẩm, quần áo cũng sẽ không bị ảnh hưởng gì.)

谢锋: 纸箱容易被撕破,这么漂亮的衣服对盗贼很有吸引力呀!
Zhǐxiāng róngyì bèi sī pò, zhème piàoliang de yīfú duì dàozéi hěn yǒu xīyǐnlì ya!
(Thùng giấy rất dễ bị xé rách, quần áo đẹp thế này sẽ rất hấp dẫn kẻ trộm đó!)

吴隆: 从来没有出现过这种情况。万一货物被偷窃,您可以去找保险公司。
Cónglái méi chūxiàn guò zhèzhǒng qíngkuàng. Wànyī huòwù bèi tōuqiè, nín kěyǐ qù zhǎo bǎoxiǎn gōngsī.
(Chưa từng xảy ra trường hợp này. Nếu hàng hóa bị trộm, quý vị có thể liên hệ công ty bảo hiểm.)

谢锋: 那好,我同意您的意见,就用纸箱包装吧。
Nà hǎo, wǒ tóngyì nín de yìjiàn, jiù yòng zhǐxiāng bāozhuāng ba.
(Được rồi, tôi đồng ý với ý kiến của ngài, cứ dùng thùng giấy để đóng gói vậy.)

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
折叠 /zhédié/Động từGấp, xếp
请把衣服折叠好。
Qǐng bǎ yīfu zhédié hǎo.
Hãy gấp quần áo gọn gàng.
悬挂 /xuánguà/Động từTreo
这个标志被悬挂在墙上。
Zhège biāozhì bèi xuánguà zài qiáng shàng.
Biển hiệu này được treo trên tường.
通行 /tōngxíng/Động từThông hành, thông dụng
这个证件在全国通行。
Zhège zhèngjiàn zài quánguó tōngxíng.
Giấy tờ này có hiệu lực trên toàn quốc.
上衣 /shàngyī/Danh từÁo khoác ngoài
这件上衣很漂亮。
Zhè jiàn shàngyī hěn piàoliang.
Chiếc áo khoác này rất đẹp.
衣架 /yījià/Danh từMóc áo, khung bên ngoài
请把你的外套挂在衣架上。
Qǐng bǎ nǐ de wàitào guà zài yījià shàng.
Hãy treo áo khoác của bạn lên móc áo.
塑料袋 /sùliào dài/Danh từBao đựng bằng nhựa
请不要使用塑料袋。
Qǐng bùyào shǐyòng sùliào dài.
Xin đừng sử dụng túi nhựa.
洗涤 /xǐdí/Động từTẩy rửa
这些衣服需要手洗涤。
Zhèxiē yīfu xūyào shǒu xǐdí.
Những bộ quần áo này cần giặt tay.
熨烫 /yùntàng/Động từSấy ủi
这件衬衫需要熨烫。
Zhè jiàn chènshān xūyào yùntàng.
Chiếc áo sơ mi này cần được ủi.
加固 /jiāgù/Động từLàm cho chắc chắn
这座桥已经被加固。
Zhè zuò qiáo yǐjīng bèi jiāgù.
Cây cầu này đã được gia cố.
纸箱 /zhǐxiāng/Danh từThùng giấy
请把这些书放进纸箱。
Qǐng bǎ zhèxiē shū fàng jìn zhǐxiāng.
Hãy đặt những quyển sách này vào thùng giấy.
木箱 /mùxiāng/Danh từThùng gỗ
这些货物被装进木箱里。
Zhèxiē huòwù bèi zhuāng jìn mùxiāng lǐ.
Những hàng hóa này được đóng vào thùng gỗ.
结实 /jiēshi/Tính từChắc chắn, bền vững
这把椅子很结实。
Zhè bǎ yǐzi hěn jiēshi.
Chiếc ghế này rất chắc chắn.
欧美 /Ōu měi/Danh từChâu Âu và Mỹ
欧美国家的文化差异很大。
Ōuměi guójiā de wénhuà chāyì hěn dà.
Sự khác biệt văn hóa giữa các nước Âu Mỹ rất lớn.
衣物 /yīwù/Danh từQuần áo, hàng hóa
请小心保管你的衣物。
Qǐng xiǎoxīn bǎoguǎn nǐ de yīwù.
Hãy cẩn thận giữ gìn quần áo của bạn.
抱怨 /bàoyuàn/Động từTrách móc, oán trách
他总是抱怨工作太多。
Tā zǒngshì bàoyuàn gōngzuò tài duō.
Anh ấy luôn phàn nàn về công việc quá nhiều.
淋雨 /línyǔ/Động từNgấm mưa, thấm nước
昨天我淋雨了,感冒了。
Zuótiān wǒ línyǔ le, gǎnmào le.
Hôm qua tôi bị dính mưa và bị cảm.
受潮 /shòucháo/Động từBị ẩm ướt
这些书因为受潮变得很软。
Zhèxiē shū yīnwèi shòucháo biàndé hěn ruǎn.
Những cuốn sách này bị mềm đi do ẩm ướt.
薄膜 /báomó/Danh từMàng mỏng (nylon)
这层薄膜可以防水。
Zhè céng báomó kěyǐ fángshuǐ.
Lớp màng này có thể chống nước.
撕破 /sī pò/Động từXé rách, kéo rách
他不小心把衣服撕破了。
Tā bù xiǎoxīn bǎ yīfu sī pò le.
Anh ấy vô tình làm rách áo.
盗贼 /dàozéi/Danh từTrộm cướp
那个村子经常有盗贼出现。
Nàgè cūnzi jīngcháng yǒu dàozéi chūxiàn.
Ngôi làng đó thường xuất hiện trộm cướp.
偷窃 /tōuqiè/Động từTrộm cắp
这个商店安装了防止偷窃的系统。
Zhège shāngdiàn ānzhuāng le fángzhǐ tōuqiè de xìtǒng.
Cửa hàng này đã lắp đặt hệ thống chống trộm.

5.

刘京: 我非常关心包装问题,希望不要因为包装不好给这次合作带来麻烦。
Wǒ fēicháng guānxīn bāozhuāng wèntí, xīwàng bùyào yīnwèi bāozhuāng bù hǎo gěi zhècì hézuò dài lái máfan.
(Tôi rất quan tâm đến vấn đề đóng gói, hy vọng lần hợp tác này sẽ không gặp rắc rối vì đóng gói không tốt.)

李红: 我们当然不会忽视包装这个环节,合同中可以详细地写明对包装的要求。
Wǒmen dāngrán bù huì hūshì bāozhuāng zhè gè huánjié, hétóng zhōng kěyǐ xiángxì de xiěmíng duì bāozhuāng de yāoqiú.
(Tất nhiên chúng tôi sẽ không bỏ qua khâu đóng gói, các yêu cầu về đóng gói có thể được ghi chi tiết trong hợp đồng.)

刘京: 好的。请问,你们怎么打包装呢?
Hǎode. Qǐngwèn, nǐmen zěnme dǎ bāozhuāng ne?
(Được rồi. Xin hỏi các bạn đóng gói như thế nào?)

李红: 40码一匹,每匹用塑料薄膜包起来,外边再用棉布包装。每30匹装一个木箱,每箱净重1.8 吨。
40 mǎ yī pǐ, měi pǐ yòng sùliào báomó bāo qǐlái, wàibiān zài yòng miánbù bāozhuāng. Měi 30 pǐ zhuāng yī gè mùxiāng, měi xiāng jìngzhòng 1.8 dūn.
(40 thước một tấm, mỗi tấm dùng màng nhựa bọc lại, bên ngoài dùng vải bông đóng gói. Mỗi 30 tấm đóng vào một thùng gỗ, trọng lượng tịnh mỗi thùng là 1.8 tấn.)

刘京: 箱子的体积有多少?
Xiāngzi de tǐjī yǒu duōshǎo?
(Kích thước của thùng là bao nhiêu?)

李红: 长3米,宽1.8米,高2米。
Cháng 3 mǐ, kuān 1.8 mǐ, gāo 2 mǐ.
(Dài 3m, rộng 1.8m, cao 2m.)

刘京: 为什么用木箱而不用金属装箱呢?
Wèishéme yòng mùxiāng ér bù yòng jīnshǔ zhuāngxiāng ne?
(Tại sao dùng thùng gỗ mà không dùng thùng kim loại?)

李红: 我们缺少运输和装卸那种装箱的手段。
Wǒmen quēshǎo yùnshū hé zhuāngxiè nàzhǒng zhuāngxiāng de shǒuduàn.
(Chúng tôi thiếu phương tiện vận chuyển và bốc dỡ loại thùng đó.)

刘京: 如果我们负担一部分包装费用,你们也办不到吗?
Rúguǒ wǒmen fùdān yībùfèn bāozhuāng fèiyòng, nǐmen yě bàn bùdào ma?
(Nếu chúng tôi chịu một phần chi phí đóng gói thì các bạn vẫn không làm được sao?)

李红: 对不起,主要问题是我国的道路、交通工具和港口设施都不适合。如果用金属装箱,对我们来说比较麻烦。您当然不希望因为包装问题造成延期交货,是吧?
Duìbùqǐ, zhǔyào wèntí shì wǒguó de dàolù, jiāotōng gōngjù hé gǎngkǒu shèbèidōu bù shìhé. Rúguǒ yòng jīnshǔ zhuāngxiāng, duì wǒmen láishuō bǐjiào máfan. Nín dāngrán bù xīwàng yīnwèi bāozhuāng wèntí zàochéng yánqī jiāohuò, shì ba?
(Xin lỗi, vấn đề chính là đường sá, phương tiện giao thông và cơ sở hạ tầng cảng của nước tôi không phù hợp. Nếu dùng thùng kim loại, đối với chúng tôi sẽ khá phiền phức. Ngài chắc chắn không muốn việc đóng gói làm chậm trễ giao hàng, đúng không?)

刘京: 木箱包装不会不太安全吗?
Mùxiāng bāozhuāng huìbùhuì tài ānquán?
(Đóng gói bằng thùng gỗ có an toàn không?)

李红: 您放心,这方面我们是很有经验的,保证不会出问题。
Nín fàngxīn, zhè fāngmiàn wǒmen shì hěn yǒu jīngyàn de, bǎozhèng bù huì chū wèntí.
(Ngài yên tâm, chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc này, đảm bảo sẽ không có vấn đề gì.)

刘京: 那么木箱上一定要用不易脱落的油漆刷上唛头、重量、指示和警告标志。
Nàme mùxiāng shàng yídìng yào yòng bù yì tuōluò de yóuqī shuāshàng màtóu, zhòngliàng, zhǐshì hé jǐnggào biāozhì.
(Vậy thì trên thùng gỗ nhất định phải dùng sơn không dễ bong tróc để viết rõ mã hàng, trọng lượng, ký hiệu hướng dẫn và cảnh báo.)

李红: 当然。
Dāngrán.
(Tất nhiên.)

刘京: 唛头由你们定。
Màtóu yóu nǐmen dìng.
(Mã hàng do các bạn quyết định.)

李红: 好的。
Hǎode.
(Được.)

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
忽视 /hūshì/Động từKhông coi trọng, bỏ qua
不能忽视健康的重要性。
Bùnéng hūshì jiànkāng de zhòngyàoxìng.
Không thể bỏ qua tầm quan trọng của sức khỏe.
写明 /xiěmíng/Động từViết rõ ràng
请在表格上写明你的姓名。
Qǐng zài biǎogé shàng xiěmíng nǐ de xìngmíng.
Hãy viết rõ họ tên của bạn trên biểu mẫu.
/mǎ/Danh từMét vải (lượng từ)
这块布有三码长。
Zhè kuài bù yǒu sān mǎ cháng.
Mảnh vải này dài ba mét.
/pǐ/Danh từCuộn, xấp (lượng từ)
这匹布很贵。
Zhè pǐ bù hěn guì.
Cuộn vải này rất đắt.
棉布 /miánbù/Danh từVải bông
这件衣服是棉布做的。
Zhè jiàn yīfu shì miánbù zuò de.
Chiếc áo này làm bằng vải bông.
/kuān/Tính từRộng, độ rộng
这条街很宽。
Zhè tiáo jiē hěn kuān.
Con đường này rất rộng.
金属 /jīnshǔ/Danh từKim loại
这种金属不容易生锈。
Zhè zhǒng jīnshǔ bù róngyì shēngxiù.
Loại kim loại này không dễ bị rỉ sét.
装卸 /zhuāngxiè/Động từBốc dỡ, lắp ráp
他们正在装卸货物。
Tāmen zhèngzài zhuāngxiè huòwù.
Họ đang bốc dỡ hàng hóa.
手段 /shǒuduàn/Danh từPhương pháp, công cụ
他用了一些特别的手段解决问题。
Tā yòngle yīxiē tèbié de shǒuduàn jiějué wèntí.
Anh ấy đã dùng một số phương pháp đặc biệt để giải quyết vấn đề.
负担 /fùdān/Động từGánh vác
她一个人负担全家的开销。
Tā yīgè rén fùdān quánjiā de kāixiāo.
Cô ấy một mình gánh vác chi phí cả gia đình.
道路 /dàolù/Danh từĐường
这条道路通往市中心。
Zhè tiáo dàolù tōngwǎng shì zhōngxīn.
Con đường này dẫn đến trung tâm thành phố.
交通工具 /jiāotōng gōngjù/Danh từPhương tiện giao thông
公共汽车是一种常见的交通工具。
Gōnggòng qìchē shì yī zhǒng chángjiàn de jiāotōng gōngjù.
Xe buýt là một phương tiện giao thông phổ biến.
延期 /yánqī/Động từKéo dài thời gian
会议延期到下周。
Huìyì yánqī dào xià zhōu.
Cuộc họp bị hoãn đến tuần sau.
不易 /bù yì/Tính từKhông dễ dàng
这个工作不易完成。
Zhège gōngzuò bù yì wánchéng.
Công việc này không dễ hoàn thành.
脱落 /tuōluò/Động từBong tróc, rơi
这堵墙的油漆已经脱落。
Zhè dǔ qiáng de yóuqī yǐjīng tuōluò.
Sơn trên bức tường này đã bong tróc.
油漆 /yóuqī/Danh từSơn
这辆车刚刚油漆过。
Zhè liàng chē gānggāng yóuqī guò.
Chiếc xe này vừa mới được sơn lại.
重量 /zhòngliàng/Danh từTrọng lượng
这个箱子的重量是多少?
Zhège xiāngzi de zhòngliàng shì duōshǎo?
Trọng lượng của chiếc hộp này là bao nhiêu?

6.

李红:  王晶先生,我们来谈谈包装问题吧。
Wáng Jīng xiānshēng, wǒmen lái tán tán bāozhuāng wèntí ba.
Ông Vương Kinh, chúng ta hãy thảo luận về vấn đề đóng gói nhé.

王晶:  好的。
Hǎode.
Được thôi.

李红:  我们订购的这批丝绸女衬,不知道你们是怎么包装的?
Wǒmen dìnggòu de zhè pī sīchóu nǚ chèn, bù zhīdào nǐmen shì zěnme bāozhuāng de?
Lô áo lụa nữ mà chúng tôi đặt mua này, không biết các anh đóng gói như thế nào?

王晶:  丝绸女衬的包装是一件装一个口袋。装在这样的袋子里有助于推销。
Sīchóu nǚ chèn de bāozhuāng shì yī jiàn zhuāng yī gè kǒudài. Zhuāng zài zhèyàng de dàizi lǐ yǒu zhùyú tuīxiāo.
Áo lụa nữ được đóng gói mỗi chiếc vào một túi. Đóng gói như vậy giúp ích cho việc quảng bá sản phẩm.

李红:  好,这样可以直接在橱窗里陈列。外包装是怎么样的?
Hǎo, zhèyàng kěyǐ zhíjiē zài chúchuāng lǐ chénliè. Wàibāozhuāng shì zěnme yàng de?
Tốt, như vậy có thể trưng bày trực tiếp trong tủ kính. Còn bao bì bên ngoài thì sao?

王晶:  十打装一纸箱,每件毛重约25公斤。
Shí dǎ zhuāng yī zhǐxiāng, měi jiàn máozhòng yuē 25 gōngjīn.
Mười tá được đóng vào một thùng giấy, mỗi thùng nặng khoảng 25 kg.

李红:  装箱时,最好每箱搭配两三种花样,这样便于我们批发给零售商。可是我想如果用纸箱用于远洋运输恐怕不够结实,你们能不能该用木箱?
Zhuāngxiāng shí, zuì hǎo měi xiāng dāpèi liǎng sān zhǒng huāyàng, zhèyàng biànyú wǒmen pīfā gěi língshòushāng. Kěshì wǒ xiǎng rúguǒ yòng zhǐxiāng yòng yú yuǎnyáng yùnshū kǒngpà bùgòu jiéshí, nǐmen néng bùnéng gǎi yòng mùxiāng?
Khi đóng thùng, tốt nhất nên kết hợp hai ba kiểu mẫu trong mỗi thùng, như vậy sẽ thuận lợi hơn cho việc bán sỉ cho các nhà bán lẻ. Nhưng tôi nghĩ nếu dùng thùng giấy để vận chuyển đường biển xa thì sợ không đủ chắc chắn, các anh có thể thay bằng thùng gỗ không?

王晶:  我们用的是瓦楞硬质纸板箱,纸箱比较轻,容易搬运。而且纸箱一般不会和沉重的五金件放在一起。
Wǒmen yòng de shì wǎléng yìngzhì zhǐbǎnxiāng, zhǐxiāng bǐjiào qīng, róngyì bānyùn. Érqiě zhǐxiāng yībān bú huì hé chénzhòng de wǔjīn jiàn fàng zài yīqǐ.
Chúng tôi sử dụng thùng giấy bìa cứng sóng, thùng giấy nhẹ, dễ vận chuyển. Hơn nữa, thùng giấy thường không để chung với các linh kiện kim loại nặng.

李红:  有加固措施吗?
Yǒu jiāgù cuòshī ma?
Có biện pháp gia cố không?

王晶:  有。我们用铁皮带加固。
Yǒu. Wǒmen yòng tiě pí dài jiāgù.
Có. Chúng tôi dùng dây đai sắt để gia cố.

李红:  不管使用什么箱子,只要适合海运, 经得起震动和碰撞就行。
Bùguǎn shǐyòng shénme xiāngzi, zhǐyào shìhé hǎiyùn, jīngdéqǐ zhèndòng hé pèngzhuàng jiù xíng.
Dùng thùng gì cũng được, miễn là phù hợp với vận chuyển đường biển, chịu được rung động và va chạm là được.

王晶:  这点请您放心好了。
Zhè diǎn qǐng nín fàngxīn hǎo le.
Điều này xin hãy yên tâm.

李红:  那好,现在说到昨天我刚跟您谈的那批货。那批要在东京转运。如果纸箱堆放在露天码头,潮气和雨水可能会渗透进去。不知道你们有什 么防水措施?
Nà hǎo, xiànzài shuō dào zuótiān wǒ gāng gēn nín tán de nà pī huò. Nà pī yào zài Dōngjīng zhuǎnyùn. Rúguǒ zhǐxiāng duīfàng zài lùtiān mǎtóu, cháoqì hé yǔshuǐ kěnéng shèntòu jìnqù. Bù zhīdào nǐmen yǒu shénme fángshuǐ cuòshī?
Vậy được rồi, bây giờ nói đến lô hàng mà hôm qua tôi đã trao đổi với anh. Lô hàng này sẽ được trung chuyển qua Tokyo. Nếu thùng giấy bị chất đống ngoài bến cảng lộ thiên, độ ẩm và nước mưa có thể ngấm vào. Không biết các anh có biện pháp chống thấm nước nào không?

王晶:  纸箱内都衬有塑料布,是防水的。你们可不必担心。
Zhǐxiāng nèi dōu chèn yǒu sùliào bù, shì fángshuǐ de. Nǐmen kě búbì dānxīn.
Bên trong thùng giấy đều có lót nilon chống thấm. Các anh không cần lo lắng.

李红:  但纸箱很容易被划开,这就增加了被偷窃的危险。
Dàn zhǐxiāng hěn róngyì bèi huákāi, zhè jiù zēngjiāle bèi tōuqiè de wēixiǎn.
Nhưng thùng giấy rất dễ bị cắt rách, điều này làm tăng nguy cơ bị trộm cắp.

王晶:  纸箱弄坏容易检查出来,这倒减少了被偷窃的可能性。
Zhǐxiāng nòng huài róngyì jiǎnchá chūlái, zhè dào jiǎnshǎole bèi tōuqiè de kěnéng xìng.
Thùng giấy bị hỏng rất dễ kiểm tra phát hiện, điều này lại giúp giảm nguy cơ bị đánh cắp.

李红:  我还是有些担心,你们能不能改进用木箱?
Wǒ háishì yǒu xiē dānxīn, nǐmen néng bùnéng gǎijìn yòng mùxiāng?
Tôi vẫn hơi lo lắng, các anh có thể cải tiến dùng thùng gỗ không?

王晶:  如果您坚持,我们可以使用木箱,但包装费用比较高,而且发运还要延期。
Rúguǒ nín jiānchí, wǒmen kěyǐ shǐyòng mùxiāng, dàn bāozhuāng fèiyòng bǐjiào gāo, érqiě fāyùn hái yào yánqī.
Nếu anh kiên quyết, chúng tôi có thể dùng thùng gỗ, nhưng chi phí đóng gói sẽ cao hơn, và thời gian vận chuyển cũng sẽ bị trì hoãn.

李红:  那还是用纸箱包装吧。
Nà háishì yòng zhǐxiāng bāozhuāng ba.
Vậy thôi cứ dùng thùng giấy để đóng gói đi

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
口袋 /kǒudài/Danh từTúi áo, cái túi, cái giỏ
他的口袋里装满了糖果。
Tā de kǒudài lǐ zhuāngmǎnle tángguǒ.
Túi của anh ấy đầy kẹo.
橱窗 /chúchuāng/Danh từTủ kính trưng bày
这家商店的橱窗很漂亮。
Zhè jiā shāngdiàn de chúchuāng hěn piàoliang.
Tủ kính trưng bày của cửa hàng này rất đẹp.
陈列 /chénliè/Động từTrưng bày (sản phẩm)
这些商品被整齐地陈列在柜台上。
Zhèxiē shāngpǐn bèi zhěngqí de chénliè zài guìtái shàng.
Những sản phẩm này được trưng bày gọn gàng trên quầy.
搭配 /dāpèi/Động từPhối hợp với nhau
这件衣服和裤子搭配得很好。
Zhè jiàn yīfu hé kùzi dāpèi de hěn hǎo.
Chiếc áo này phối với quần rất hợp.
花样 /huāyàng/Danh từKiểu, dáng, chủng loại
这家店的衣服花样很多。
Zhè jiā diàn de yīfu huāyàng hěnduō.
Cửa hàng này có nhiều kiểu quần áo.
远洋 /yuǎnyáng/Danh từViễn dương
这艘船用于远洋运输。
Zhè sōu chuán yòng yú yuǎnyáng yùnshū.
Con tàu này dùng để vận chuyển đường biển xa.
搬运 /bānyùn/Động từDi chuyển, bốc dỡ
工人们正在搬运货物。
Gōngrénmen zhèngzài bānyùn huòwù.
Công nhân đang vận chuyển hàng hóa.
沉重 /chénzhòng/Tính từNặng nề
他背着沉重的行李。
Tā bēizhe chénzhòng de xínglǐ.
Anh ấy đang mang hành lý nặng.
堆放 /duīfàng/Động từChồng chất, xếp đặt
货物堆放得很整齐。
Huòwù duīfàng de hěn zhěngqí.
Hàng hóa được xếp gọn gàng.
措施 /cuòshī/Danh từBiện pháp
政府采取了新的安全措施。
Zhèngfǔ cǎiqǔle xīn de ānquán cuòshī.
Chính phủ đã áp dụng biện pháp an toàn mới.
铁皮带 /tiěpídài/Danh từDây đai sắt
这些箱子需要用铁皮带固定。
Zhèxiē xiāngzi xūyào yòng tiěpídài gùdìng.
Những thùng hàng này cần cố định bằng dây đai sắt.
震动 /zhèndòng/Động từChấn động, rung lắc
地震时房屋会剧烈震动。
Dìzhèn shí fángwū huì jùliè zhèndòng.
Khi động đất, ngôi nhà sẽ rung lắc mạnh.
碰撞 /pèngzhuàng/Động từVa đập
这辆车在事故中碰撞严重。
Zhè liàng chē zài shìgù zhōng pèngzhuàng yánzhòng.
Chiếc xe này bị va đập nghiêm trọng trong vụ tai nạn.
露天 /lùtiān/Danh từNgoài trời, lộ thiên
这里有一个露天电影院。
Zhèlǐ yǒu yí gè lùtiān diànyǐngyuàn.
Ở đây có một rạp chiếu phim ngoài trời.
码头 /mǎtóu/Danh từBến cảng
这艘船停靠在码头。
Zhè sōu chuán tíngkào zài mǎtóu.
Con tàu này đang neo đậu tại cảng.
潮气 /cháoqì/Danh từHơi ẩm, độ ẩm
房间里潮气很重。
Fángjiān lǐ cháoqì hěn zhòng.
Căn phòng này có độ ẩm rất cao.
雨水 /yǔshuǐ/Danh từNước mưa
屋顶上的雨水流入下水道。
Wūdǐng shàng de yǔshuǐ liúrù xiàshuǐdào.
Nước mưa trên mái nhà chảy vào cống thoát nước.
渗透 /shèntòu/Động từThấm thấu
这种材料能防止水渗透。
Zhè zhǒng cáiliào néng fángzhǐ shuǐ shèntòu.
Loại vật liệu này có thể ngăn nước thấm vào.
附有 /fùyǒu/Động từPhụ kèm, kèm theo
这本书附有一张地图。
Zhè běn shū fùyǒu yī zhāng dìtú.
Cuốn sách này có kèm theo một tấm bản đồ.
塑料布 /sùliàobù/Danh từBạt nhựa
他们用塑料布盖住货物。
Tāmen yòng sùliàobù gàizhù huòwù.
Họ dùng bạt nhựa để phủ hàng hóa.
扯开 /chěkāi/Động từKéo xé, kéo ra
他用力扯开了布料。
Tā yònglì chěkāile bùliào.
Anh ấy dùng sức kéo rách tấm vải.
危险 /wēixiǎn/Tính từNguy hiểm
这里的道路很危险。
Zhèlǐ de dàolù hěn wēixiǎn.
Con đường ở đây rất nguy hiểm.
检查 /jiǎnchá/Động từKiểm tra
医生在检查病人的身体。
Yīshēng zài jiǎnchá bìngrén de shēntǐ.
Bác sĩ đang kiểm tra sức khỏe của bệnh nhân.
可能性 /kěnéngxìng/Danh từTính khả năng
这件事成功的可能性很大。
Zhè jiàn shì chénggōng de kěnéngxìng hěn dà.
Khả năng thành công của việc này rất cao.

7.

谢锋: 这次我打来的就是想向您查询一下些情况,就是又一次麻烦您了。请原谅。
Zhècì wǒ dǎ lái de jiùshì xiǎng xiàng nín cháxún yīxiē qíngkuàng, jiùshì yòu yīcì máfan nín le. Qǐng yuánliàng.
Lần này tôi gọi điện đến là muốn hỏi thăm một số tình hình, lại làm phiền ông nữa rồi. Mong ông thông cảm.

吴隆: 您不必客气,这只是我们双方一起合作应该做的事情,能让客户先了解货物的情况,后再付清数最大的订单就是我们的荣幸,难道我们把这个事情作为麻烦的烦恼。请您说一下。
Nín bùbì kèqì, zhè zhǐshì wǒmen shuāngfāng yīqǐ hézuò yīnggāi zuò de shìqíng, néng ràng kèhù xiān liǎojiě huòwù de qíngkuàng, hòu xiàng wǒmen yòu shùliàng dà de dìngdān jiùshì wǒmen de róngxìng, nándào wǒmen bǎ zhè gè shìqíng zuòwéi máfan de máfan ma. Qǐng nín shuō yīxià.
Ông đừng khách sáo, đây chỉ là việc hợp tác đôi bên nên làm. Giúp khách hàng hiểu rõ tình trạng hàng hóa trước, sau đó thanh toán đơn hàng lớn là niềm vinh hạnh của chúng tôi. Lẽ nào chúng tôi lại coi đây là phiền toái sao? Mời ông nói đi.

谢锋: 这批玩具你们打算用什么方式包装?
Zhè pī wánjù nǐmen dǎsuàn yòng shénme fāngshì bāozhuāng?
Lô đồ chơi này các ông dự định đóng gói theo cách nào?

吴隆: 原来这个事情。玩具我们一般都用纸盒包装。
Yuánlái zhè gè shìqíng. Wánjù wǒmen yībān dōu yòng zhǐhé bāozhuāng.
Hóa ra là chuyện này. Đồ chơi chúng tôi thường dùng hộp giấy để đóng gói.

谢锋: 我们希望包装美观一些。
Wǒmen xīwàng bāozhuāng měiguān yīxiē.
Chúng tôi hy vọng bao bì sẽ đẹp mắt hơn một chút.

吴隆: 这种包装4天前已经给您看过了吧。那就是玩具的包装种类。
Zhèzhǒng bāozhuāng 4 tiān qián yǐjīng gěi nín kàn guò le ba. Nà jiùshì wánjù de bāozhuāng zhǒnglèi.
Loại bao bì này 4 ngày trước chúng tôi đã cho ông xem rồi phải không? Đó chính là loại bao bì dành cho đồ chơi.

谢锋: 我们希望图案和色彩能照顾欧洲人的心理和习惯。
Wǒmen xīwàng tú’àn hé sècǎi néng zhàogù Ōuzhōurén de xīnlǐ hé xíguàn.
Chúng tôi hy vọng hoa văn và màu sắc có thể phù hợp với tâm lý và thói quen của người châu Âu.

吴隆: 你们如果有更好的包装方式设计,也可以向我们推荐,我们可以负责转给厂方。
Nǐmen rúguǒ yǒu gèng hǎo de bāozhuāng fāngshì shèjì, yě kěyǐ xiàng wǒmen tuījiàn, wǒmen kěyǐ fùzé zhuǎn gěi chǎngfāng.
Nếu các ông có thiết kế bao bì tốt hơn thì có thể giới thiệu cho chúng tôi, chúng tôi sẽ có trách nhiệm chuyển cho nhà máy sản xuất.

谢锋: 那好,明天我派人来向贵公司递交我们新的包装设计,请转给厂方,供他们参考。
Nà hǎo, míngtiān wǒ pài rén lái nín gōngsī dìjiāo wǒmen xīn de bāozhuāng shèjì, qǐng zhuǎn gěi chǎngfāng, gōng tāmen cānkǎo.
Vậy tốt, ngày mai tôi sẽ cử người đến công ty các ông để gửi bản thiết kế bao bì mới của chúng tôi, xin chuyển cho nhà máy để họ tham khảo.

吴隆: 好的。我们也希望在包装上能改进一下。
Hǎode. Wǒmen yě xīwàng zài bāozhuāng shàng néng gǎijìn yīxià.
Được thôi. Chúng tôi cũng hy vọng có thể cải tiến bao bì hơn.

谢锋: 这很好。您知道目前同类商品在国际市场上竞争很厉害,吸引力的包装便于我们推广商品。谢谢您,不再打扰了,您安排好良,我先挂机。
Zhēn hěn hǎo. Nín zhīdào mùqián tónglèi shāngpǐn zài guójì shìchǎng shàng jìngzhēng hěn lìhài, xīyǐn lì de bāozhuāng biàn yú wǒmen tuīguǎng shāngpǐn. Xièxiè nín, bù zài dǎrǎo le, nín ānpái hǎo liáng, wǒ xiān guàjī.
Rất tốt. Ông cũng biết rằng hiện nay các sản phẩm cùng loại đang cạnh tranh rất gay gắt trên thị trường quốc tế, bao bì hấp dẫn sẽ giúp chúng tôi dễ dàng quảng bá sản phẩm. Cảm ơn ông, tôi không làm phiền nữa, ông cứ sắp xếp công việc của mình, tôi xin phép gác máy trước.

Từ vựng

Từ vựngLoại từNghĩa tiếng ViệtVí dụ
查询 /cháxún/Động từTìm kiếm, truy vấn
我需要查询一些信息。
Wǒ xūyào cháxún yīxiē xìnxī.
Tôi cần tìm kiếm một số thông tin.
图案 /tú’àn/Danh từHình ảnh
这个图案很漂亮。
Zhège tú’àn hěn piàoliang.
Hình ảnh này rất đẹp.
色彩 /sècǎi/Danh từMàu sắc
这幅画的色彩很丰富。
Zhè fú huà de sècǎi hěn fēngfù.
Màu sắc của bức tranh này rất phong phú.
设计 /shèjì/Động từ/Danh từThiết kế, bản thiết kế
这个设计很有创意。
Zhège shèjì hěn yǒu chuàngyì.
Bản thiết kế này rất sáng tạo.
推荐 /tuījiàn/Động từTiến cử, giới thiệu
你能推荐一本好书吗?
Nǐ néng tuījiàn yī běn hǎo shū ma?
Bạn có thể giới thiệu một cuốn sách hay không?
挂机 /guà jī/Động từCúp máy (điện thoại)
他挂机了。
Tā guà jī le.
Anh ấy đã cúp máy.

Kiến thức liên quan

嘜头 (Mark):是运输标志。
Mǎtóu: Shì yùnshū biāozhì.

Ký hiệu, nhãn hiệu, thương hiệu – Là ký hiệu ghi trên thùng hàng, được dùng trong vận chuyển hàng hóa.

Mẫu câu thường dùng – Ngữ pháp

1. 用纸箱为包装可以减轻重量,节省运费但恐怕用于远洋运输不够结实。
Pinyin: Yòng zhǐxiāng wéi bāozhuāng kěyǐ jiǎnqīng zhòngliàng, jiéshěng yùnfèi dàn kǒngpà yòngyú yuǎnyáng yùnshū bùgòu jiéshí.
Dịch nghĩa: Dùng thùng giấy làm bao bì bên ngoài có thể làm nhẹ trọng lượng, tiết kiệm bớt chi phí vận chuyển nhưng chỉ sợ khi vận chuyển hàng đường biển thì không đủ chắc chắn lắm.

Phân tích ngữ pháp:

  • 用…为… → “Dùng cái gì làm cái gì” (用纸箱为包装: dùng thùng giấy làm bao bì).
  • 可以 → Động từ khiếm khuyết chỉ khả năng.
  • 减轻重量 → “减轻” (động từ) + “重量” (danh từ).
  • 但 → Liên từ chỉ sự trái ngược.
  • 恐怕 → Biểu thị sự lo ngại.
  • 用于… → “Dùng vào việc gì” (用于远洋运输: dùng cho vận chuyển đường biển).
  • 不够 → “Không đủ” + 形容词 (tính từ).

2. 您可以放心,我们会有加固措施的。
Pinyin: Nín kěyǐ fàngxīn, wǒmen huì yǒu jiāgù cuòshī de.
Dịch nghĩa: Ông có thể yên tâm, chúng tôi sẽ có biện pháp gia cố thêm cho chắc chắn.

Phân tích ngữ pháp:

  • 可以 + động từ → Diễn tả khả năng hoặc cho phép (可以放心: có thể yên tâm).
  • 会 → Động từ khiếm khuyết chỉ hành động trong tương lai.
  • 有 + danh từ → Chỉ sự tồn tại (会有加固措施: sẽ có biện pháp gia cố).
  • 的 → Nhấn mạnh tính xác thực của câu nói.

3. 包装一定要坚固,经历碰撞,适合长途运输。
Pinyin: Bāozhuāng yídìng yào jiāngù, jīnglì pèngzhuàng, shìhé chángtú yùnshū.
Dịch nghĩa: Bao bì nhất định phải kiên cố, chịu được sự va đập, thích hợp cho vận chuyển đường dài.

Phân tích ngữ pháp:

一定要 + động từ → Nhấn mạnh sự cần thiết (一定要坚固: nhất định phải kiên cố).
经历 + danh từ → Chịu đựng điều gì đó (经历碰撞: chịu va đập).
适合 + danh từ → Thích hợp với cái gì (适合长途运输: thích hợp vận chuyển đường dài).

4. 包装对销售量的影响很大,希望贵公司能考虑这一规律。
Pinyin:Bāozhuāng duì xiāoshòuliàng de yǐngxiǎng hěn dà, xīwàng guì gōngsī néng kǎolǜ zhè yī guīlǜ.
Dịch nghĩa: Bao bì có ảnh hưởng rất lớn đến lượng tiêu thụ, hy vọng quý công ty có thể xem xét đến quy luật này.

Phân tích ngữ pháp:

  • A 对 B 的影响很大 → A có ảnh hưởng lớn đến B (包装对销售量的影响很大).
  • 希望 + danh từ / mệnh đề → Hy vọng điều gì đó.
  • 能 + động từ → Chỉ khả năng (能考虑: có thể xem xét).

5. 我们别以为因产品质量好,价格便宜,销售快,很受消费者的欢迎就忽视包装问题,这样的看法就很容易推到我们到失败的小巷。
Pinyin: Wǒmen bié yǐwéi yīn chǎnpǐn zhìliàng hǎo, jiàgé piányí, xiāoshòu kuài, hěn shòu xiāofèizhě de huānyíng jiù hūshì bāozhuāng wèntí, zhèyàng de kànfǎ jiù hěn róngyì tuīdǎo wǒmen dào shībài de xiǎoxiàng.
Dịch nghĩa: Chúng ta đừng nghĩ rằng chất lượng của sản phẩm tốt, giá cả rẻ, tiêu thụ nhanh, chiếm được lòng tin của người tiêu dùng thì có thể bỏ qua tầm quan trọng của vấn đề bao bì, cách nghĩ như vậy rất dễ đưa chúng ta vào ngõ cụt của sự thất bại.

Phân tích ngữ pháp:

别以为…就… → Đừng tưởng rằng… thì…
因…而… → Chỉ nguyên nhân – kết quả (因产品质量好…就忽视包装问题).
很容易 + động từ → Dễ dàng làm gì (很容易推到我们到失败的小巷).

6. 你们的产品质量是没有说的,就是包装陈旧,所以价钱老上不去。
Pinyin: Nǐmen de chǎnpǐn zhìliàng shì méiyǒu shuō de, jiùshì bāozhuāng chénjiù, suǒyǐ jiàqián lǎo shàng bù qù.
Dịch nghĩa: Chất lượng sản phẩm của các ông thì khỏi cần nói đến, chỉ là bao bì quá cũ, bởi vậy giá cả không thể nào tăng lên được.

Phân tích ngữ pháp:

  • 是没有说的 → Dạng nhấn mạnh, nghĩa là “không cần bàn cãi” (质量是没有说的).
  • 就是… → Nhấn mạnh một vấn đề nào đó (就是包装陈旧).
  • 所以… → Chỉ kết quả (所以价钱老上不去).

7. 对包装问题,我认为应在新颖、美观、精巧、方便、实用上 231 下工夫。
Pinyin: Duì bāozhuāng wèntí, wǒ rènwéi yīng zài xīnyǐng, měiguān, jīngqiǎo, fāngbiàn, shíyòng shàng xià gōngfu.
Dịch nghĩa: Đối với vấn đề bao bì mà nói, tôi cho rằng cần phải bỏ ra nhiều công sức làm ra những hình dạng mới, kiểu đẹp, có độ tinh xảo, tiện lợi và thực dụng.

Phân tích ngữ pháp:

  • 对…问题 → Chỉ phạm vi vấn đề (对包装问题).
  • 我认为 → Cấu trúc “tôi cho rằng”.
  • 应在…上下工夫 → “Nên dồn công sức vào cái gì đó”.

8. 对外包装的问题,关键是要突出民族特色,符合消费者的心理。
Pinyin: Duì wàibāozhuāng de wèntí, guānjiàn shì yào túchū mínzú tèsè, fúhé xiāofèizhě de xīnlǐ.
Dịch nghĩa: Đối với bao bì bên ngoài, mấu chốt là phải làm nổi bật bản sắc dân tộc, phù hợp với tâm lý của người tiêu dùng.

Phân tích ngữ pháp:

  • 对…问题 → Chỉ phạm vi vấn đề (对外包装的问题).
  • 关键是… → Nhấn mạnh yếu tố quan trọng.
  • 符合 + danh từ → “Phù hợp với cái gì” (符合消费者的心理).

9. 包装应得到让顾客一看就喜欢,不买就手心发痒,舍不得去的程度才算是好的,有吸引力的商品。
Pinyin: Bāozhuāng yīng dédào ràng gùkè yí kàn jiù xǐhuān, bù mǎi jiù shǒuxīn fāyǎng, shěbudé qù de chéngdù cái suàn shì hǎo de, yǒu xīyǐnlì de shāngpǐn.
Dịch nghĩa: Bao bì nếu đạt đến trình độ khi người mua hàng vừa mới nhìn đã thấy thích, không mua thì khó chịu trong lòng, không đành bước đi thì mới gọi là sản phẩm tốt, có sức hút lôi cuốn người mua.

Phân tích ngữ pháp:

  • 包装应得到… → “Bao bì nên đạt được…” (应: nên, 得到: đạt được).
  • 让 + ai + động từ → Biểu thị sự khiến cho ai đó làm gì (让顾客一看就喜欢: khiến khách hàng nhìn là thích ngay).
  • 一…就… → “Vừa… thì…” (一看就喜欢: vừa nhìn đã thích).
  • 不 + động từ + 就… → Nếu không làm A thì sẽ làm B (不买就手心发痒: không mua thì tay ngứa ngáy khó chịu).
  • 舍不得 + động từ → “Không nỡ làm gì” (舍不得去: không nỡ rời đi).
  • 程度 + 才算是好的 → Chỉ mức độ cần đạt được để được coi là tốt (达到的程度才算是好的).
  • 有吸引力的商品 → “Hàng hóa có sức hút” (有吸引力: có lực hấp dẫn).

10. 产品商标除了牌号,产地以外还有标明品质成分,出厂日期和保存期。
Pinyin: Chǎnpǐn shāngbiāo chúle páihào, chǎndì yǐwài hái yǒu biāomíng pǐnzhì chéngfèn, chūchǎng rìqī hé bǎocúnqī.
Dịch nghĩa:Nhãn hiệu của sản phẩm ngoài ký hiệu hàng hóa, nguồn gốc xuất xứ còn phải có ghi rõ thành phần các chất có trong sản phẩm, ngày xuất xưởng và thời hạn sử dụng.

Phân tích ngữ pháp:

  • 商标 → “Thương hiệu, nhãn hiệu”, đóng vai trò chủ ngữ.
  • 除了…以外,还… → “Ngoài… ra, còn…” (除了牌号,产地以外还有…: Ngoài ký hiệu, nguồn gốc ra còn có…).
  • 标明品质成分 → “标明” (động từ: ghi rõ) + “品质成分” (danh từ: thành phần chất lượng).
  • 出厂日期和保存期 → Hai danh từ nối với nhau bằng 和 (ngày xuất xưởng và hạn bảo quản).

Qua bài học, chúng ta đã hiểu rõ vai trò chiến lược của bao bì trong kinh doanh quốc tế và cách thảo luận các chi tiết đóng gói một cách chuyên nghiệp bằng tiếng Trung. Vận dụng tốt kiến thức này sẽ giúp bạn nâng cao hiệu quả giao dịch, tối ưu hóa lợi thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.

→ Xem tiếp Bài 10: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại

→ Xem trọn bộ các bài Đàm thoại tiếng Hoa thương mại

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button