Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

Chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng luyện tập Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 với chủ đề “Hoan ngênh bạn đến Đài Loan” sau khi học Bài 1 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1, chúng ta sẽ làm quen với những người thuộc quốc tịch khác nhau, học cách giới thiệu bản thân và nói về sở thích uống đồ uống của mình.

→ Tải [ PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

Dưới đây là lời giải đáp án chi tiết:

I. Phân biệt thanh điệu

Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên pinyin.🎧 01-1

Đáp án chi tiết:

1. 客氣
kèqi
2. 歡迎
huānyíng
3. 烏龍茶
Wūlóng chá
4. 好喝
hǎohē
5. 喜歡
xǐhuān
6. 臺灣
Táiwān
7. 美國
Měiguó
8. 日本
Rìběn
9. 咖啡
kāfēi
10. 先生
xiānshēng

II. Lắng nghe và Trả lời: Tôi biết người này

A. Nghe những gì được nói về cô Trần và chọn câu trả lời chính xác những câu hỏi dưới đây. 🎧 01-2

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

( b ) 1. a. 咖啡
kāfēi
cà phê
b. 茶
chá
trà
( b ) 2. a. 是
shì
b. 不是
bú shì
không phải
( b ) 3. a. 是
shì
b. 不是
bú shì
không phải

 

Nghe câu:

  1. 謝謝,我不喝咖啡。我喝茶。
  • Xièxie, wǒ bù hē kāfēi. Wǒ hē chá.
  • Cảm ơn, tôi không uống cà phê. Tôi uống trà.

2.陳小姐不是日本人,她是美國人。

  • Chén xiǎojiě bù shì Rìběnrén, tā shì Měiguórén.
  • Cô Trần không phải là người Nhật, cô ấy là người Mỹ.

3.A:陳小姐,歡迎你們來臺灣。

  • A: Chén xiǎojiě, huānyíng nǐmen lái Táiwān.
  • A: Cô Trần, hoan nghênh các bạn đến Đài Loan.

B:謝謝。

  • B: Xièxie.
  • B: Cảm ơn.

B. Tôi muốn biết thêm về ông Lý và cô Vương. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. 🎧 01-3

a. 李先生
Lǐ xiānsheng
Ông Lý
b. 王小姐
Wáng xiǎojiě
Cô Vương
c. 美國人
Měiguó rén
Người Mỹ
d. 日本人
Rìběn rén
Người Nhật

 

Dưới đây là đáp án điền các từ trên ô trống vào câu: 

1.( b ) 喜歡喝咖啡。

  • Lǐ xiānsheng xǐhuān hē kāfēi.
  • Ông Lý thích uống cà phê.

2.( a ) 喜歡喝茶。

  • Lǐ xiānsheng xǐhuan hē chá.
  • Ông Lý thích uống trà.

3.李先生是 ( c )。

  • Lǐ xiānsheng shì Měiguó rén.
  • Ông Lý là người Mỹ.

4.王小姐是 ( d )。

  • Wáng xiǎojiě shì Rìběn rén.
  • Cô Vương là người Nhật.

Nghe đoạn văn ngắn:

他姓李,叫文開。李先生是美國人,喜歡喝茶。
她姓王,叫美月,王小姐是日本人,喜歡喝咖啡。

  • Tā xìng Lǐ, jiào Wénkāi. Lǐ xiānshēng shì Měiguórén, xǐhuan hē chá.
  • Tā xìng Wáng, jiào Měiyuè, Wáng xiǎojiě shì Rìběnrén, xǐhuan hē kāfēi.
  • Anh ấy họ Lý, tên là Văn Khai. Anh Lý là người Mỹ, thích uống trà.
  • Cô ấy họ Vương, tên là Mỹ Nguyệt. Cô Vương là người Nhật, thích uống cà phê.

C. Nghe đoạn hội thoại. Nếu đúng đánh dấu ⭕, nếu sai đánh dấu ❌. 🎧 01-4

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.( X ) 李小姐是臺灣人。

  • Lǐ xiǎojiě shì Táiwān rén.
  • Cô Lý là người Đài Loan.

2.( X ) 李小姐叫美美。

  • Lǐ xiǎojiě jiào Měiměi.
  • Cô Lý tên là Mỹ Mỹ.

( ) 陳先生叫開文。

Chén xiānsheng jiào Kāiwén.
Ông Trần tên là Khai Văn.

( X ) 李小姐接陳先生。

Lǐ xiǎojiě jiē Chén xiānsheng.
Cô Lý đón ông Trần.

Nghe câu:

A:你好!我姓陳,叫開文。請問,你是李小姐嗎?
B:是的。我叫李月美。
A:李小姐,歡迎你來臺灣。
B:陳先生,謝謝你來接我。

Pinyin
A: Nǐ hǎo! Wǒ xìng Chén, jiào Kāiwén. Qǐngwèn, nǐ shì Lǐ xiǎojiě ma?
B: Shì de. Wǒ jiào Lǐ Yuèměi.
A: Lǐ xiǎojiě, huānyíng nǐ lái Táiwān.
B: Chén xiānshēng, xièxie nǐ lái jiē wǒ.

Tiếng Việt
A: Xin chào! Tôi họ Trần, tên là Khai Văn. Xin hỏi, cô là cô Lý phải không?
B: Vâng ạ. Tôi tên là Lý Nguyệt Mỹ.
A: Cô Lý, hoan nghênh cô đến Đài Loan.
B: Anh Trần, cảm ơn anh đã đến đón tôi.

III. Ghép cặp thoại

A. Nối các câu ở cột bên trái (cột A) với các câu thích hợp ở cột bên phải (cột B)

Dưới đây là đáp án chi tiết:

Đáp án Cột A Cột B
( G ) 1. 你是不是臺灣人?
/Nǐ shì bú shì Táiwān rén?/
Bạn có phải là người Đài Loan không?
(A) 不客氣。
/Bù kèqi./
Không có chi.
( C) 2. 歡迎你來。
/Huānyíng nǐ lái./
Chào mừng bạn đến.
(B) 他姓李。
/Tā xìng Lǐ./
Anh ấy họ Lý.
( A ) 3. 謝謝。
/Xièxie./
Cảm ơn.
(C) 謝謝。
/Xièxie./
Cảm ơn.
( B ) 4. 他姓什麼?
/Tā xìng shénme?/
Anh ấy họ gì?
(D) 不要,謝謝。
/Bú yào, xièxie./
Không, cảm ơn.
( H ) 5. 你好!
/Nǐ hǎo!/
Xin chào!
(E) 茶。
/Chá./
Trà.
( D ) 6. 你要不要喝茶?
/Nǐ yào bú yào hē chá?/
Bạn có muốn uống trà không?
(F) 不喜歡喝。
/Bù xǐhuan hē./
Không thích uống.
( E ) 7. 這是什麼?
/Zhè shì shénme?/
Đây là cái gì?
(G) 我不是,你呢?
/Wǒ bú shì, nǐ ne?/
Tôi không phải, còn bạn?
( F ) 8. 我們喜歡喝咖啡,你們呢?
/Wǒmen xǐhuan hē kāfēi, nǐmen ne?/
Chúng tôi thích uống cà phê, còn các bạn thì sao?
(H) 你好!
/Nǐ hǎo!/
Xin chào!

 

B. Hoàn thành lời chào và câu trả lời dựa trên thông tin được cung cấp

a. 謝謝!
Xièxie!
Cảm ơn!
b. 你是哪國人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
c. 你好!
Nǐ hǎo!
Xin chào!
d. 不客氣。
Bù kèqi.
Không có chi.

 

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1. ( c )                                                                                         2. ( a )

download 1 Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1                                    screenshot 1744249080 Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

3. ( d )                                                                                        4. ( b )

screenshot 1744249118 Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1                                   screenshot 1744249135 Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

IV. Đọc hiểu

A. Giới thiệu bản thân và bạn bè

Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới điền vào bảng:

我姓王,叫美月。我是美國人。我很喜歡喝咖啡。美國咖啡很好喝。他姓李,叫開文。他是臺灣人,他很喜歡喝茶。臺灣茶很好喝。我們喜歡臺灣。

Wǒ xìng Wáng, jiào Měiyuè. Wǒ shì Měiguó rén. Wǒ hěn xǐhuan hē kāfēi. Měiguó kāfēi hěn hǎo hē. Tā xìng Lǐ, jiào Kāiwén. Tā shì Táiwān rén, tā hěn xǐhuan hē chá. Táiwān chá hěn hǎo hē. Wǒmen xǐhuan Táiwān.

Tôi họ Vương, tên là Mỹ Nguyệt. Tôi là người Mỹ. Tôi rất thích uống cà phê. Cà phê Mỹ rất ngon. Anh ấy họ Lý, tên là Khai Văn. Anh ấy là người Đài Loan, anh ấy rất thích uống trà. Trà Đài Loan rất ngon. Chúng tôi thích Đài Loan.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

叫什麼 哪國人 喜歡喝什麼 什麼好喝
王小姐
Wáng xiǎojiě
Cô Vương
王美月
Wáng Měiyuè
Vương Mỹ Nguyệt
美國人
Měiguó rén
Người Mỹ
咖啡
kāfēi
Cà phê
美國咖啡很好喝
Měiguó kāfēi hěn hǎo hē
Cà phê Mỹ rất ngon
李先生
Lǐ xiānshēng
Thầy Lý
李開文
Lǐ Kāiwén
Lý Khai Văn
臺灣人
Táiwān rén
Người Đài Loan

chá
Trà
臺灣茶很好喝
Táiwān chá hěn hǎo hē
Trà Đài Loan rất ngon

 

B. Xem danh thiếp bên dưới và hoàn thành đoạn hội thoại

a. 主
/ Zhǔ /
Chủ – người đứng đầu, chủ
b. 主編
/ Zhǔbiān /
Chủ biên – biên tập chính, tổng biên tập
c. 鄭
/ Zhèng /
họ Trịnh
d. 守信
/ Shǒuxìn /
Thủ Tín – tên riêng
e. 鄭守信
/ Zhèng Shǒuxìn /
Trịnh Thủ Tín – họ và tên đầy đủ

screenshot 1744250488 Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1. 他姓什麼?                                             他姓
Tā xìng shénme?                                       Tā xìng Zhèng.
Anh ấy họ gì?                                             Anh ấy họ Trịnh.

2. 他叫什麼?                                             他叫鄭守信
Tā jiào shénme?                                        Tā jiào Zhèng Shǒuxìn.
Anh ấy tên là gì?                                        Anh ấy tên là Trịnh Thủ Tín.

V. Luyện tập cấu trúc “A 不 A”

Viết ra các câu hỏi theo cấu trúc “A 不 A” và đưa ra câu trả lời phủ định cho mỗi câu.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

A 不 A (Câu hỏi) Trả lời
Mẫu: 我喝茶。
Wǒ hē chá.
Tôi uống trà.
你喝不喝茶?
Nǐ hē bù hē chá?
Bạn có uống trà không?
我不喝茶。
Wǒ bù hē chá.
Tôi không uống trà.
1. 他是美國人。
Tā shì Měiguó rén.
Anh ấy là người Mỹ.
他是不是美國人?
Tā shì bú shì Měiguó rén?
Anh ấy có phải là người Mỹ không?
他不是美國人。
Tā bú shì Měiguó rén.
Anh ấy không phải là người Mỹ.
2. 臺灣人喜歡喝茶。
Táiwān rén xǐhuan hē chá.
Người Đài Loan thích uống trà.
臺灣人喜不喜歡喝茶?
Táiwān rén xǐ bù xǐhuan hē chá?
Người Đài Loan có thích uống trà không?
臺灣人不喜歡喝茶。
Táiwān rén bù xǐhuan hē chá.
Người Đài Loan không thích uống trà.
3. 這是烏龍茶。
Zhè shì Wūlóng chá.
Đây là trà ô long.
這是不是烏龍茶?
Zhè shì bú shì Wūlóng chá?
Đây có phải là trà ô long không?
這不是烏龍茶。
Zhè bú shì Wūlóng chá.
Đây không phải là trà ô long.
4. 他要喝咖啡。
Tā yào hē kāfēi.
Anh ấy muốn uống cà phê.
他要不要喝咖啡?
Tā yào bú yào hē kāfēi?
Anh ấy có muốn uống cà phê không?
他不要喝咖啡。
Tā bú yào hē kāfēi.
Anh ấy không muốn uống cà phê.

VI. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

Dưới đây là đáp án: 

1. ① 日本人 ② 不是 ③ 你 ④ 是 ⑤ 請問

請問你是不是日本人?

  • Qǐngwèn nǐ shì bú shì Rìběn rén?
  • Cho hỏi bạn có phải là người Nhật không?

2.① 好喝 ② 烏龍茶 ③ 很

烏龍茶很好喝。

  • Wūlóng chá hěn hǎo hē.
  • Trà ô long rất ngon.

3. ① 我 ② 喝 ③ 喜歡 ④ 咖啡 ⑤ 很

我很喜歡喝咖啡。

  • Wǒ hěn xǐhuan hē kāfēi.
  • Tôi rất thích uống cà phê.

4. ① 是 ② 美國人 ③ 嗎 ④ 陳先生 ⑤ 不

陳先生是不是美國人?

  • Chén xiānsheng shì bú shì Měiguó rén?
  • Ông Trần có phải là người Mỹ không?

5. ① 你 ② 臺灣 ③ 來 ④ 歡迎

歡迎你來臺灣。

  • Huānyíng nǐ lái Táiwān.
  • Chào mừng bạn đến Đài Loan.

VII. Viết chữ Hán

Nghe đoạn ghi âm và viết lại các câu bên dưới bằng chữ Hán. 🎧 01-5

Dưới đây là đáp án: 

1. Qǐngwèn tā shì Chén Xiānshēng ma?

  • 請問他是陳先生嗎?
  • (Anh ấy có phải là ông Trần không?)

2. Xièxie nǐ lái jiē wǒmen.

  • 謝謝你來接我們。
  • (Cảm ơn bạn đã đến đón chúng tôi.)

3. Zhè shì Wáng Xiānshēng.

  • 這是王先生。
  • (Đây là ông Vương.)

4. Wǒ xǐhuan hē chá, nǐ ne?

  • 我喜歡喝茶,你呢?
  • (Tôi thích uống trà, còn bạn?)

5. Huānyíng nǐmen lái Táiwān.

  • 歡迎你們來臺灣。
  • (Chào mừng các bạn đến Đài Loan.)

VIII. Hoàn thành câu

Hoàn thành các câu dưới đây để giới thiệu bản thân.

你們好。我姓,叫 美月。我是美國 人。我喜歡喝咖啡,不喜歡喝。臺灣 很好。我很喜歡你們。

Nǐmen hǎo. Wǒ xìng Wáng, jiào Měiyuè. Wǒ shì Měiguó rén. Wǒ xǐhuān hē kāfēi, bù xǐhuan hē chá. Táiwān hěn hǎo. Wǒ hěn xǐhuan nǐmen.

Chào các bạn. Tôi họ Vương, tên là Mỹ Nguyệt. Tôi là người Mỹ. Tôi thích uống cà phê, không thích uống trà. Đài Loan rất tuyệt. Tôi rất thích các bạn.

→ Qua bài học này, chúng ta không chỉ học được cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung mà còn biết cách nói về sở thích uống của mình, đồng thời hiểu hơn về cách chào hỏi và biểu đạt lịch sự trong các nền văn hóa khác nhau – đúng là một bài học rất thú vị!

→ Xem tiếp Bài 2: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

→ Xem toàn bộ Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button