Bài 10: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại – Vận chuyển hàng hóa

Với chủ đề “Vận chuyển hàng hóa” của bài 10 Sách Đàm thôaij tiếng Hoa thương mại chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về các hình thức vận chuyển như vận tải biển, đường bộ, hàng không, bưu chính và vận tải liên hợp.

← Xem lại Bài 9: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại

→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

Bối cảnh đàm thoại

Chữ Hán

🔊 买卖双方在协商交易的时候,货物的运输是一个重要环节。货物有软的、硬的,有气体、液体,还有易燃的、易腐烂的,等等。对于商人来说,采用一种适当的运输方式,不但可以保证货物安全、迅速地到达目的地,而且还可以节省开支。

🔊 越南对外贸易运输按运输方式分,有海运、陆运、空运、邮政及联合运输等。买卖双方可以根据商品的特点、价值的大小等因素协商,采用一种比较合算的运输方式。还有从什么地方发货,到什么地方;是直运还是转运;是分批装运还是一次装运等, 也是运输洽谈中的重要问题。

🔊 为了适应市场需要,买主总希望按时收到货物。但是您可不要忘记,在采用一种运输方式时,首先应该考虑的是安全,其次是迅速,最后才是运费。

Pinyin

Mǎimài shuāngfāng zài xiéshāng jiāoyì de shíhòu, huòwù de yùnshū shì yīgè zhòngyào huánjié. Huòwù yǒu ruǎn de, yìng de, yǒu qìtǐ, yètǐ, háiyǒu yìrán de, yì fǔlàn de, děngděng. Duìyú shāngrén láishuō, cǎiyòng yī zhǒng shìdàng de yùnshū fāngshì, bùdàn kěyǐ bǎozhèng huòwù ānquán, xùnsù de dàodá mùdìdì, érqiě hái kěyǐ jiéshěng kāizhī.

Wèile shìyìng shìchǎng xūyào, mǎizhǔ zǒng xīwàng ànshí shōudào huòwù. Dànshì nín kě bùyào wàngjì, zài cǎiyòng yīzhǒng yùnshū fāngshì shí, shǒuxiān yīnggāi kǎolǜ de shì ānquán, qícì shì sùdù, zuìhòu cái shì yùnfèi.

Yuènán duìwài màoyì yùnshū àn yùnshū fāngshì fēn, yǒu hǎiyùn, lùyùn, kōngyùn, yóuzhèng jí liánhé yùnshū děng. Mǎimài shuāngfāng kěyǐ gēnjù shāngpǐn de tèdiǎn, jiàzhí de dàxiǎo děng yīnsù xiéshāng, cǎiyòng yīzhǒng bǐjiào hésuàn de yùnshū fāngshì. Háiyǒu cóng shénme dìfāng fāhuò, dào shénme dìfāng; shì zhíyùn háishì zhuǎnyùn; shì fēnpī zhuāngyùn háishì yīcì zhuāngyùn děng, yě shì yùnshū qiàtán zhōng de zhòngyào wèntí.

Tiếng Việt

Khi hai bên mua bán thương lượng giao dịch, vận chuyển hàng hóa là một khâu quan trọng. Hàng hóa có thể mềm, cứng, ở thể khí, thể lỏng, dễ cháy hoặc dễ hư hỏng, v.v. Đối với thương nhân, lựa chọn một phương thức vận chuyển phù hợp không chỉ đảm bảo hàng hóa đến đích một cách an toàn, nhanh chóng mà còn tiết kiệm chi phí.

Để đáp ứng nhu cầu thị trường, người mua luôn mong muốn nhận hàng đúng hạn. Nhưng bạn đừng quên rằng khi chọn một phương thức vận chuyển, điều đầu tiên cần xem xét là an toàn, tiếp theo là tốc độ, và cuối cùng mới là chi phí vận chuyển.

Hoạt động vận chuyển hàng hóa trong thương mại quốc tế của Việt Nam được phân chia theo phương thức vận tải, bao gồm vận tải biển, vận tải đường bộ, vận tải hàng không, bưu chính và vận tải kết hợp. Hai bên mua bán có thể thương lượng dựa trên đặc điểm của hàng hóa, giá trị lớn nhỏ để lựa chọn phương thức vận chuyển hợp lý. Ngoài ra, việc hàng hóa được gửi từ đâu đến đâu; là vận chuyển trực tiếp hay trung chuyển; là vận chuyển theo lô hay vận chuyển một lần cũng là những vấn đề quan trọng trong đàm phán vận tải.

Từ vựng

Từ vựng Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
🔊 运输 /yùnshū/ Động từ Vận chuyển (hàng hóa)
🔊 这家公司主要负责货物运输。
Zhè jiā gōngsī zhǔyào fùzé huòwù yùnshū.
Công ty này chủ yếu phụ trách vận chuyển hàng hóa.
🔊 环节 /huánjié/ Danh từ Mắc xích, khâu
🔊 这个项目的每个环节都很重要。
Zhège xiàngmù de měi gè huánjié dōu hěn zhòngyào.
Mỗi khâu của dự án này đều rất quan trọng.
🔊 气体 /qìtǐ/ Danh từ Chất khí
🔊 氧气是一种常见的气体。
Yǎngqì shì yī zhǒng chángjiàn de qìtǐ.
Oxy là một loại khí phổ biến.
🔊 液体 /yètǐ/ Danh từ Chất lỏng
🔊 水是一种常见的液体。
Shuǐ shì yī zhǒng chángjiàn de yètǐ.
Nước là một loại chất lỏng phổ biến.
🔊 易燃 /yìrán/ Tính từ Dễ cháy
🔊 这些材料易燃,必须小心存放。
Zhèxiē cáiliào yìrán, bìxū xiǎoxīn cúnfàng.
Những vật liệu này dễ cháy, cần cẩn thận khi lưu trữ.
🔊 易腐烂 /yì fǔlàn/ Tính từ Dễ thối rữa
🔊 这种水果易腐烂,必须尽快食用。
Zhè zhǒng shuǐguǒ yì fǔlàn, bìxū jǐnkuài shíyòng.
Loại trái cây này dễ bị thối rữa, nên ăn sớm.
🔊 适当 /shìdàng/ Tính từ Thích hợp
🔊 在适当的温度下,植物生长更快。
Zài shìdàng de wēndù xià, zhíwù shēngzhǎng gèng kuài.
Ở nhiệt độ thích hợp, cây cối phát triển nhanh hơn.
🔊 迅速 /xùnsù/ Tính từ Nhanh chóng
🔊 他们迅速完成了任务。
Tāmen xùnsù wánchéngle rènwù.
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ một cách nhanh chóng.
🔊 开支 /kāizhī/ Danh từ Khoản chi tiêu
🔊 我们需要控制公司的开支。
Wǒmen xūyào kòngzhì gōngsī de kāizhī.
Chúng ta cần kiểm soát chi tiêu của công ty.
🔊 海运 /hǎiyùn/ Danh từ Vận chuyển bằng đường biển
🔊 这批货物将通过海运运往欧洲。
Zhè pī huòwù jiāng tōngguò hǎiyùn yùnwǎng ōuzhōu.
Lô hàng này sẽ được vận chuyển bằng đường biển đến châu Âu.
🔊 陆运 /lùyùn/ Danh từ Vận chuyển bằng đường bộ
🔊 我们采用陆运方式运输这些货物。
Wǒmen cǎiyòng lùyùn fāngshì yùnshū zhèxiē huòwù.
Chúng tôi sử dụng phương thức vận chuyển đường bộ để vận chuyển những hàng hóa này.
🔊 空运 /kōngyùn/ Danh từ Vận chuyển bằng đường hàng không
🔊 这些紧急货物需要空运。
Zhèxiē jǐnjí huòwù xūyào kōngyùn.
Lô hàng khẩn cấp này cần được vận chuyển bằng đường hàng không.
🔊 邮政运输 /yóuzhèng yùnshū/ Danh từ Vận chuyển bưu chính
🔊 我们提供全球邮政运输服务。
Wǒmen tígōng quánqiú yóuzhèng yùnshū fúwù.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển bưu chính toàn cầu.
🔊 联合运输 /liánhé yùnshū/ Danh từ Vận chuyển liên hợp
🔊 这种货物通常采用联合运输方式。
Zhè zhǒng huòwù tōngcháng cǎiyòng liánhé yùnshū fāngshì.
Loại hàng hóa này thường được vận chuyển theo phương thức liên hợp.
🔊 合算 /hésuàn/ Tính từ Tiết kiệm, mua lời nhiều
🔊 这种购买方式更合算。
Zhè zhǒng gòumǎi fāngshì gèng hésuàn.
Cách mua này tiết kiệm hơn.
🔊 直运 /zhíyùn/ Danh từ Vận chuyển thẳng
🔊 这批货物将采用直运方式送达。
Zhè pī huòwù jiāng cǎiyòng zhíyùn fāngshì sòngdá.
Lô hàng này sẽ được vận chuyển thẳng đến nơi.
🔊 转运 /zhuǎnyùn/ Động từ Trung chuyển, chuyển vận
🔊 这些货物需要在中转站转运。
Zhèxiē huòwù xūyào zài zhōngzhuǎn zhàn zhuǎnyùn.
Những hàng hóa này cần được trung chuyển tại trạm trung chuyển.

Nội dung đàm thoại

1.

陆毅: 🔊 关于装运时间你们是怎么考虑的?
Guānyú zhuāngyùn shíjiān nǐmen shì zěnme kǎolǜ de?
Về thời gian bốc xếp hàng, các bạn tính toán thế nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button