Bài 5: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 (Phiên bản 3)

Bài 5: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

←Xem lại Bài 4: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 拼音辨调Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 不过 búguò              🔊 不可 bù kě              🔊 从来 cónglái            🔊 重来 chóng lái
🔊 一般 yìbān                🔊 一半 yíbàn              🔊 功课 gōngkè            🔊 工科 gōngkē
🔊 游泳 yóu yǒng          🔊 有用 yǒu yòng        🔊 感谢 gǎnxiè              🔊 改写 gǎixiě

(2) 朗读 Read out the following phrases. Đọc thành tiếng

🔊 一秒钟                        🔊 五分钟          🔊 一刻钟            🔊 半个小时🔊 钟头

🔊 一个小时🔊 钟头)      🔊 半天              🔊 一个上午        🔊 一个下午

🔊 一个晚上                    🔊 一会儿           🔊 三天               🔊 一星期

🔊 三周(zhōu: tuần)      🔊 半个月           🔊 两个月           🔊 半年

🔊 一年                            🔊 五十年           🔊 一百年

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
A: 🔊 你睡觉了吗?
Nǐ shuìjiào le ma?
Bạn đã ngủ chưa?

🅱️ 🔊 睡了。
Shuì le.
Ngủ rồi.

🅰️ 🔊 睡了多长时间?
Shuì le duō cháng shíjiān?
Ngủ bao lâu?

🅱️ 🔊 睡了两个小时。
Shuì le liǎng gè xiǎoshí.
Ngủ hai tiếng đồng hồ.

🅰️ 🔊 你参观了吗?
Nǐ cānguān le ma?
Bạn đã đi tham quan chưa?

🅱️ 🔊 参观了。
Cānguān le.
Đi rồi.

🅰️ 🔊 参观了多长时间?
Cānguān le duō cháng shíjiān?
Tham quan bao lâu?

🅱️ 🔊 参观了一个上午。
Cānguān le yí gè shàngwǔ.
Tham quan cả buổi sáng.

🅰️ 🔊 你跳舞了吗?
Nǐ tiàowǔ le ma?
Bạn đã khiêu vũ chưa?

🅱️ 🔊 跳了。
Tiào le.
Rồi.

🅰️ 🔊 跳了多长时间?
Tiào le duō cháng shíjiān?
Khiêu vũ bao lâu?

🅱️ 🔊 跳了一个小时。
Tiào le yí gè xiǎoshí.
Khiêu vũ một tiếng.

🅰️ 🔊 你练书法了吗?
Nǐ liàn shūfǎ le ma?
Bạn đã luyện thư pháp chưa?

🅱️ 🔊 练了。
Liàn le.
Luyện rồi.

🅰️ 🔊 练了多长时间?
Liàn le duō cháng shíjiān?
Luyện bao lâu?

🅱️ 🔊 练了一个晚上。
Liàn le yí gè wǎnshang.
Luyện cả buổi tối.

🅰️ 🔊 你打太极拳了吗?
Nǐ dǎ tàijíquán le ma?
Bạn đã tập Thái Cực Quyền chưa?

🅱️ 🔊 打了。
Dǎ le.
Tập rồi.

🅰️ 🔊 打了多长时间?
Dǎ le duō cháng shíjiān?
Tập bao lâu?

🅱️ 🔊 打了半个小时。
Dǎ le bàn gè xiǎoshí.
Tập nửa tiếng.

🅰️ 🔊 你锻炼了吗?
Nǐ duànliàn le ma?
Bạn đã tập thể dục chưa?

🅱️ 🔊 锻炼了。
Duànliàn le.
Tập rồi.

🅰️ 🔊 锻炼了多长时间?
Duànliàn le duō cháng shíjiān?
Tập bao lâu?

🅱️ 🔊 锻炼了一个钟头。
Duànliàn le yí gè zhōngtóu.
Tập một tiếng đồng hồ.

(2)
A:🔊 你学了几年汉语了?
Nǐ xué le jǐ nián Hànyǔ le?
Bạn đã học tiếng Trung bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 学了一年了。
Xué le yì nián le.
Học được một năm rồi.

🅰️ 🔊 你教了几年汉语了?
Nǐ jiāo le jǐ nián Hànyǔ le?
Bạn đã dạy tiếng Trung bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 教了一年了。
Jiāo le yì nián le.
Dạy được một năm rồi.

🅰️ 🔊 你当翻译当了几年了?
Nǐ dāng fānyì dāng le jǐ nián le?
Bạn đã làm phiên dịch được bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 当了一年了。
Dāng le yì nián le.
Làm được một năm rồi.

🅰️ 🔊 你当律师当了几年了?
Nǐ dāng lǜshī dāng le jǐ nián le?
Bạn đã làm luật sư bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 当了一年了。
Dāng le yì nián le.
Làm được một năm rồi.

🅰️ 🔊 你练气功练了几年了?
Nǐ liàn qìgōng liàn le jǐ nián le?
Bạn đã luyện khí công bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 练了一年了。
Liàn le yì nián le.
Luyện được một năm rồi.

🅰️ 🔊 你开车开了几年了?
Nǐ kāichē kāi le jǐ nián le?
Bạn đã lái xe bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 开了一年了。
Kāi le yì nián le.
Lái được một năm rồi.

🅰️ 🔊 你学书法学了几年了?
Nǐ xué shūfǎ xué le jǐ nián le?
Bạn đã học thư pháp được bao nhiêu năm rồi?

🅱️ 🔊 学了一年了。
Xué le yì nián le.
Học được một năm rồi.

(3)
A:🔊 你坐了多长时间(的)飞机?
Nǐ zuò le duō cháng shíjiān (de) fēijī?
Bạn ngồi máy bay bao lâu?

🅱️ 🔊 坐了八个多小时。
Zuò le bā gè duō xiǎoshí.
Ngồi hơn 8 tiếng đồng hồ.

🅰️ 🔊 你学了多长时间汉语?
Nǐ xué le duō cháng shíjiān Hànyǔ?
Bạn học tiếng Trung bao lâu?

🅱️ 🔊 学了一年多。
Xué le yì nián duō.
Học hơn một năm rồi.

🅰️ 🔊 你踢了多长时间足球?
Nǐ tī le duō cháng shíjiān zúqiú?
Bạn đã đá bóng bao lâu?

🅱️ 🔊 踢了一个下午。
Tī le yí gè xiàwǔ.
Đá cả một buổi chiều.

🅰️ 🔊 你练了多长时间气功?
Nǐ liàn le duō cháng shíjiān qìgōng?
Bạn luyện khí công bao lâu?

🅱️ 🔊 练了一个小时。
Liàn le yí gè xiǎoshí.
Luyện một tiếng.

🅰️ 🔊 你游了多长时间泳?
Nǐ yóu le duō cháng shíjiān yǒng?
Bạn bơi bao lâu?

🅱️ 🔊 游了五十分钟。
Yóu le wǔshí fēnzhōng.
Bơi 50 phút.

🅰️ 🔊 你听了多长时间录音?
Nǐ tīng le duō cháng shíjiān lùyīn?
Bạn nghe băng ghi âm bao lâu?

🅱️ 🔊 听了半个小时。
Tīng le bàn gè xiǎoshí.
Nghe nửa tiếng.

(4)
A:🔊 你游泳游了多长时间?
Nǐ yóuyǒng yóu le duō cháng shíjiān?
Bạn đã bơi bao lâu?

🅱️ 🔊 我游了一个半钟头。
Wǒ yóu le yí gè bàn zhōngtóu.
Tôi bơi một tiếng rưỡi.

🅰️ 🔊 你跳舞跳了多长时间?
Nǐ tiàowǔ tiào le duō cháng shíjiān?
Bạn đã khiêu vũ bao lâu?

🅱️ 🔊 我跳了两个小时。
Wǒ tiào le liǎng gè xiǎoshí.
Tôi khiêu vũ hai tiếng.

🅰️ 🔊 你看病看了多长时间?
Nǐ kànbìng kàn le duō cháng shíjiān?
Bạn khám bệnh bao lâu?

🅱️ 🔊 我看了一个上午。
Wǒ kàn le yí gè shàngwǔ.
Tôi khám bệnh cả buổi sáng.

🅰️ 🔊 你听录音听了多长时间?
Nǐ tīng lùyīn tīng le duō cháng shíjiān?
Bạn nghe băng ghi âm bao lâu?

🅱️ 🔊 我听了半个小时。
Wǒ tīng le bàn gè xiǎoshí.
Tôi nghe nửa tiếng.

🅰️ 🔊 你上网上了多长时间?
Nǐ shàngwǎng shàng le duō cháng shíjiān?
Bạn lướt web bao lâu?

🅱️ 🔊 我上了一个小时。
Wǒ shàng le yí gè xiǎoshí.
Tôi lên mạng một tiếng.

🅰️ 🔊 你看电视看了多长时间?
Nǐ kàn diànshì kàn le duō cháng shíjiān?
Bạn xem tivi bao lâu?

🅱️ 🔊 我看了一个晚上。
Wǒ kàn le yí gè wǎnshang.
Tôi xem cả buổi tối.

🅰️ 🔊 你打篮球打了多长时间?
Nǐ dǎ lánqiú dǎ le duō cháng shíjiān?
Bạn chơi bóng rổ bao lâu?

🅱️ 🔊 我打了一个下午。
Wǒ dǎ le yí gè xiàwǔ.
Tôi chơi cả buổi chiều.

(5)
A:🔊 你看了两个小时比赛吗?
Nǐ kàn le liǎng gè xiǎoshí bǐsài ma?
Bạn đã xem trận đấu hai tiếng phải không?

🅱️ 🔊 没有,我只看了一会儿。
Méiyǒu, wǒ zhǐ kàn le yí huìr.
Không, tôi chỉ xem một lúc thôi.

🅰️ 🔊 你看了一个晚上电视吗?
Nǐ kàn le yí gè wǎnshang diànshì ma?
Bạn đã xem tivi cả buổi tối phải không?

🅱️ 🔊 没有,我只看了半个钟头。
Méiyǒu, wǒ zhǐ kàn le bàn gè zhōngtóu.
Không, tôi chỉ xem nửa tiếng thôi.

🅰️ 🔊 你踢了一个下午足球吗?
Nǐ tī le yí gè xiàwǔ zúqiú ma?
Bạn đá bóng cả buổi chiều phải không?

🅱️ 🔊 没有,我只踢了一个小时。
Méiyǒu, wǒ zhǐ tī le yí gè xiǎoshí.
Không, tôi chỉ đá một tiếng thôi.

🅰️ 🔊 你听了一个钟头音乐吗?
Nǐ tīng le yí gè zhōngtóu yīnyuè ma?
Bạn nghe nhạc một tiếng phải không?

🅱️ 🔊 没有,我只听了半个钟头。
Méiyǒu, wǒ zhǐ tīng le bàn gè zhōngtóu.
Không, tôi chỉ nghe nửa tiếng thôi.

🅰️ 🔊 你游了一个小时泳吗?
Nǐ yóu le yí gè xiǎoshí yǒng ma?
Bạn đã bơi một tiếng phải không?

🅱️ 🔊 没有,我只游了三十分钟。
Méiyǒu, wǒ zhǐ yóu le sānshí fēnzhōng.
Không, tôi chỉ bơi 30 phút.

🅰️ 🔊 你做了两个小时练习吗?
Nǐ zuò le liǎng gè xiǎoshí liànxí ma?
Bạn đã làm bài tập hai tiếng phải không?

🅱️ 🔊 没有,我只做了一个半小时。
Méiyǒu, wǒ zhǐ zuò le yí gè bàn xiǎoshí.
Không, tôi chỉ làm một tiếng rưỡi thôi.

(6)
A:🔊 你打算在这儿学习一年吗?
Nǐ dǎsuàn zài zhèr xuéxí yì nián ma?
Bạn định học ở đây một năm phải không?

🅱️ 🔊 一年时间太短了,我想再延长一年。
Yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng yì nián.
Một năm thì ngắn quá, tôi muốn gia hạn thêm một năm nữa.

🅰️ 🔊 你打算在国外工作一年吗?
Nǐ dǎsuàn zài guówài gōngzuò yì nián ma?
Bạn định làm việc ở nước ngoài một năm phải không?

🅱️ 🔊 一年时间太短了,我想再延长一年。
Một năm thì ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm một năm.

🅰️ 🔊 你打算在中国住一年吗?
Nǐ dǎsuàn zài Zhōngguó zhù yì nián ma?
Bạn định sống ở Trung Quốc một năm phải không?

🅱️ 🔊 一年时间太短了,我想再延长一年。
Một năm thì ngắn quá, tôi muốn gia hạn thêm một năm.

🅰️ 🔊 你打算在北京生活一年吗?
Nǐ dǎsuàn zài Běijīng shēnghuó yì nián ma?
Bạn định sinh sống ở Bắc Kinh một năm phải không?

🅱️ 🔊 一年时间太短了,我想再延长一年。
Một năm thì ngắn quá, tôi muốn sống thêm một năm.

🅰️ 🔊 你打算在那儿教一年吗?
Nǐ dǎsuàn zài nàr jiāo yì nián ma?
Bạn định dạy học ở đó một năm phải không?

🅱️ 🔊 一年时间太短了,我想再延长一年。
Một năm thì ngắn quá, tôi muốn dạy thêm một năm.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

练 差不多 好处 不一定 原来 必须 不过 从来 效果 挺

(1) 🔊 我 原来 打算学一年,现在想再延长一年。
➡️ “原来” dùng để nói về ý định hoặc kế hoạch trước đây.

(2) 🔊 玛丽每天晚上 必须 要学三个多小时。
➡️ “必须” = nhất định phải, mang tính bắt buộc.

(3) 🔊 学习汉语 坚持,“三天打鱼,两天晒网”是不行的。
➡️ (Câu này trong danh sách không có từ “要”, tuy nhiên nếu chọn từ gần nghĩa nhất từ danh sách: 必须 cũng hợp lý.)
Câu sửa lại sẽ là:
学习汉语必须坚持,“三天打鱼,两天晒网”是不行的。

(4) 🔊 我 从来 不喝酒。
➡️ “从来” + 不 → chỉ thói quen từ trước đến nay.

(5) 🔊 她练太极拳已经 差不多 了好几个月了。
➡️ “差不多” = khoảng, gần như.

(6) A: 🔊 这种药的 效果 怎么样?
B: 🔊 好的。
➡️ “效果” = hiệu quả, “挺好的” = khá tốt.

(7) 🔊 她今天晚上 不一定 能来。
➡️ “不一定” = không chắc.

(8) 🔊 打太极拳比较难,不过 很有意思。
➡️ “不过” = nhưng mà.

(9) 🔊 我觉得这本书对留学生很有 好处,但是这样的书太少了。
➡️ “好处” = lợi ích.

4 问答 Ask and answer questions based on the following timetable Hỏi đáp

北京      ⇨      广州
9:10             11:40

🅰️ 🔊 从北京到广州坐飞机要多长时间?
B:🔊 两个半钟头。(9:10 → 11:40)
北京      ⇨      上海
08:30           10:45

🅰️ 🔊 从北京到上海坐飞机要多长时间?
B:🔊 两个小时一刻钟。(8:30 → 10:45)

北京      ⇨      香港
08:00           10:50

🅰️ 🔊 从北京到香港坐飞机要多长时间?
B:🔊 两个小时五十分钟。(8:00 → 10:50)

北京      ⇨      西安
17:10           18:45

🅰️ 🔊 从北京到西安坐飞机要多长时间?
B:🔊 一个小时三十五分钟。(17:10 → 18:45) 

例:
A:从北京到广州坐飞机要多长时间?
B:两个半钟头。

5 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations Trả lời câu hỏi dựa trên tình hình thực tế

(1) 🔊 你每天上几个小时课?

  • Nǐ měitiān shàng jǐ ge xiǎoshí kè?
  • Bạn mỗi ngày học mấy tiếng?

🔊 我每天上四个小时课。

  • Wǒ měitiān shàng sì ge xiǎoshí kè.
  • Tôi học bốn tiếng mỗi ngày.

(2) 🔊 你每天预习/复习多长时间生词和课文?

  • Nǐ měitiān yùxí/fùxí duō cháng shíjiān shēngcí hé kèwén?
  • Bạn mỗi ngày chuẩn bị bài/ôn bài bao lâu với từ mới và bài khóa?

🔊 我每天预习和复习一个小时左右的生词和课文。

  • Wǒ měitiān yùxí hé fùxí yí ge xiǎoshí zuǒyòu de shēngcí hé kèwén.
  • Tôi chuẩn bị và ôn từ mới, bài khóa khoảng một tiếng mỗi ngày.

(3) 🔊 昨天你预习/复习了多长时间?

  • Zuótiān nǐ yùxí/fùxí le duō cháng shíjiān?
  • Hôm qua bạn đã chuẩn bị bài/ôn bài trong bao lâu?

🔊 昨天我预习和复习了一个半小时。

  • Zuótiān wǒ yùxí hé fùxí le yí ge bàn xiǎoshí.
  • Hôm qua tôi đã chuẩn bị và ôn tập một tiếng rưỡi.

(4) 🔊 你每天都上网吗?上多长时间?

  • Nǐ měitiān dōu shàngwǎng ma? Shàng duō cháng shíjiān?
  • Bạn có lên mạng mỗi ngày không? Lên bao lâu?

🔊 我每天都上网,大概两个小时左右。

  • Wǒ měitiān dōu shàngwǎng, dàgài liǎng ge xiǎoshí zuǒyòu.
  • Tôi lên mạng mỗi ngày, khoảng hai tiếng.

(5) 🔊 你昨天锻炼了吗?锻炼了多长时间?

  • Nǐ zuótiān duànliàn le ma? Duànliàn le duō cháng shíjiān?
  • Hôm qua bạn có tập thể dục không? Tập bao lâu?

🔊 我昨天锻炼了,锻炼了四十分钟。

  • Wǒ zuótiān duànliàn le, duànliàn le sìshí fēnzhōng.
  • Hôm qua tôi đã tập thể dục, tập 40 phút.

(6) 🔊 你晚上看多长时间电视?

  • Nǐ wǎnshàng kàn duō cháng shíjiān diànshì?
  • Buổi tối bạn xem tivi bao lâu?

🔊 我晚上一般看一个小时的电视。

  • Wǒ wǎnshàng yìbān kàn yí ge xiǎoshí de diànshì.
  • Buổi tối tôi thường xem tivi khoảng một tiếng.

(7) 🔊 你学了多长时间汉语了?

  • Nǐ xué le duō cháng shíjiān Hànyǔ le?
  • Bạn đã học tiếng Hán bao lâu rồi?

🔊 我学汉语已经两年多了。

  • Wǒ xué Hànyǔ yǐjīng liǎng nián duō le.
  • Tôi đã học tiếng Trung hơn hai năm rồi.

(8) 🔊 你打算在中国学习/生活/工作/住几年?

  • Nǐ dǎsuàn zài Zhōngguó xuéxí / shēnghuó / gōngzuò / zhù jǐ nián?
  • Bạn dự định học/tập sống/làm việc/sống ở Trung Quốc mấy năm?

🔊 我打算在中国生活和学习三年。

  • Wǒ dǎsuàn zài Zhōngguó shēnghuó hé xuéxí sān nián.
  • Tôi dự định sống và học tập ở Trung Quốc trong 3 năm.

6 用“才”或“就”填空 Fill in the blanks with “才” or “就”. Điền “才” hoặc “就” vào chỗ trống

(1) 到机场。">🔊 飞机已经起飞了,她 到机场。

  • Fēijī yǐjīng qǐfēi le, tā cái dào jīchǎng.
  • Máy bay đã cất cánh rồi, cô ấy mới đến sân bay.

(2) 做完了。">🔊 今天的作业我只用了一个小时 做完了。

  • Jīntiān de zuòyè wǒ zhǐ yòng le yí gè xiǎoshí jiù zuò wán le.
  • Bài tập hôm nay tôi chỉ dùng một tiếng là làm xong rồi.

(3) 到了。">🔊 博物馆离这儿很近,坐车三站 到了。

  • Bówùguǎn lí zhèr hěn jìn, zuò chē sān zhàn jiù dào le.
  • Bảo tàng cách đây rất gần, đi ba trạm xe là tới.

(4) 能到。">🔊 这儿离北京很远,坐火车要十多个小时 能到。

  • Zhèr lí Běijīng hěn yuǎn, zuò huǒchē yào shí duō gè xiǎoshí cái néng dào.
  • Từ đây đến Bắc Kinh rất xa, đi tàu phải hơn mười tiếng mới tới được.

(5) 🔊 八点上课,他九点 来。

  • Bā diǎn shàngkè, tā jiǔ diǎn cái lái.
  • Tám giờ vào học, anh ấy chín giờ mới đến.

(6) 🔊 他早上六点 出发了。

  • Tā zǎoshang liù diǎn jiù chūfā le.
  • Anh ấy đã xuất phát lúc sáu giờ sáng.

7 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1) ❌ 🔊 昨天我看了电视一个小时多。
🔊 昨天我看了一个多小时的电视。

Hôm qua tôi đã xem TV hơn một tiếng.

(2) ❌ 🔊 我哥哥毕业大学已经两年了。
🔊 我哥哥大学毕业已经两年了。

Anh tôi tốt nghiệp đại học đã được hai năm.

(3) ❌ 🔊 吃完晚饭,我常常跟朋友聊天儿一会儿。
🔊 我常常吃完晚饭以后跟朋友聊天儿一会儿。

Tôi thường nói chuyện một lúc với bạn sau khi ăn tối.

(4) ❌ 🔊 他已经没上课三天了。
🔊 他已经三天没上课了。

Anh ấy đã ba ngày không đi học rồi.

(5) ❌ 🔊 我昨天晚上睡觉了八个小时。
🔊 我昨天晚上睡了八个小时的觉。

Tối qua tôi đã ngủ 8 tiếng.

(6) ❌ 🔊 我学习汉语一个年了。
🔊 我学习汉语一年了。

Tôi đã học tiếng Trung được một năm.

8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

运动与时间 Sports and time Thể thao và thời gian
(1) (在网球场 On the tennis court Trên sân quần vợt)
A: 🔊 我们打了多长时间了?
Wǒmen dǎ le duō cháng shíjiān le?
→ Chúng ta đã chơi (đánh) bao lâu rồi?

🅱️ 🔊 打了差不多一个小时了。
Dǎ le chàbuduō yí ge xiǎoshí le.
→ Chơi được gần một tiếng rồi.

🅰️ 🔊 还打吗?
Hái dǎ ma?
→ Vẫn chơi tiếp không?

🅱️ 🔊 再打一会儿吧。
Zài dǎ yíhuìr ba.
→ Chơi thêm một lúc nữa đi.
(2) (在游泳池 In the swimming pool Ở bể bơi)
A: 🔊 你游了多长时间了?
Nǐ yóu le duō cháng shíjiān le?
→ Bạn đã bơi bao lâu rồi?

🅱️ 🔊 刚游了半个钟头。你呢?
Gāng yóu le bàn ge zhōngtóu. Nǐ ne?
→ Mới bơi được nửa tiếng. Còn bạn?

🅰️ 🔊 我游了一个小时了。
Wǒ yóu le yí ge xiǎoshí le.
→ Tôi bơi được một tiếng rồi.

🅱️ 🔊 还游吗?
Hái yóu ma?
→ Bơi tiếp không?

🅰️ 🔊 不想游了。
Bù xiǎng yóu le.
→ Không muốn bơi nữa.

9 阅读理解 Reading comprehension Đọc hiểu

补充生词 Supplementary words: Từ mới bổ sung

🔊 小伙子 xiǎohuǒzi young man chàng trai trẻ
🔊 椅子 yǐzi chair; bench ghế
🔊 老人 lǎorén old person người già
🔊 怕 pà to be afraid of sợ hãi
🔊 生气 shēng qì to be angry tức giận
🔊 涂 tú to spread; to apply; to smear tô, bôi, quét
🔊 油漆 yóuqī paint sơn
🔊 裤子 kùzi trousers; pants quần

🔊 一个小伙子在公园玩儿了半天,玩儿累了,想找一个座位坐下
🔊 休息一会儿。正好在离他不远的地方有一个长椅子。他想过去坐一 会儿。这时一个老人也向椅子那儿走去。小伙子怕老人先过去坐, 就很快向椅子那儿跑去。
🔊 子上。
🔊 老人对小伙子大声叫:“小伙子,不要过去!”
🔊 小伙子不听老人的话,很快跑到椅子那儿,一下子坐在椅
🔊 这时,老人过来了,他走到椅子旁边,生气地对小伙子说: “你这个小伙子,你没有看见吗?椅子刚涂上油漆,还没干呢! “啊!”小伙子一听,马上站起来了。可是裤子已经坐上了很 多油漆。

Phiên âm:

Yí gè xiǎohuǒzi zài gōngyuán wánr le bàntiān, wánr lèi le, xiǎng zhǎo yí gè zuòwèi zuòxià xiūxi yíhuìr. Zhènghǎo zài lí tā bù yuǎn de dìfāng yǒu yí gè cháng yǐzi. Tā xiǎng guòqù zuò yíhuìr. Zhè shí yí gè lǎorén yě xiàng yǐzi nàr zǒu qù. Xiǎohuǒzi pà lǎorén xiān guòqù zuò, jiù hěn kuài xiàng yǐzi nàr pǎo qù. Lǎorén duì xiǎohuǒzi dàshēng jiào: “Xiǎohuǒzi, bú yào guòqù!” Xiǎohuǒzi bù tīng lǎorén de huà, hěn kuài pǎo dào yǐzi nàr, yíxiàzi zuò zài yǐzi shàng. Zhè shí, lǎorén guò lái le, tā zǒu dào yǐzi pángbiān, shēngqì de duì xiǎohuǒzi shuō: “Nǐ zhège xiǎohuǒzi, nǐ méiyǒu kànjiàn ma? Yǐzi gāng tú shàng yóuqī, hái méi gān ne!” “Ā!” Xiǎohuǒzi yì tīng, mǎshàng zhàn qǐlái le. Kěshì kùzi yǐjīng zuò shàng le hěn duō yóuqī.

Dịch nghĩa:
Một chàng trai trẻ chơi ở công viên suốt nửa ngày, chơi mệt rồi nên muốn tìm một chỗ ngồi để nghỉ ngơi một lúc. Đúng lúc đó, ở một nơi không xa anh ta có một chiếc ghế dài. Anh định đi đến đó để ngồi một lát. Lúc này, một ông lão cũng đang đi về phía chiếc ghế. Chàng trai sợ ông lão đến ngồi trước nên vội chạy nhanh về phía chiếc ghế. Ông lão lớn tiếng gọi chàng trai: “Chàng trai, đừng lại đó!” Nhưng chàng trai không nghe lời ông, chạy nhanh tới chiếc ghế và lập tức ngồi xuống. Lúc này, ông lão đi tới, ông đến bên cạnh chiếc ghế, tức giận nói với chàng trai: “Cậu thanh niên này, cậu không thấy à? Ghế vừa mới được sơn xong, sơn vẫn chưa khô!” “A!” Chàng trai vừa nghe xong lập tức đứng dậy. Nhưng chiếc quần của anh đã bị dính đầy sơn rồi.

读后判断正误 Read the passage and decide whether the statements are true or false Đọc đoạn văn và phán đoán đúng sai

(1) 🔊 小伙子玩儿累了,想去那个长椅子上休息一会儿。
(Chàng trai chơi mệt và muốn đến ghế dài kia để nghỉ một lát.)
✅ Đúng

Văn bản ghi rõ anh ta 玩儿累了,想找一个座位坐下休息一会儿.

(2) 🔊 老人也想去那个长椅子上休息。
(Ông lão cũng muốn đến ghế dài đó để nghỉ.)
❌ Sai

Ông lão đi đến đó là để cảnh báo, chứ không phải để ngồi nghỉ. Câu chuyện cho thấy ông la to: “不要过去!” vì ghế mới sơn.

(3) 🔊 老人对小伙子大声叫是怕小伙子先过去坐。
(Ông lão hét lên vì sợ chàng trai ngồi trước.)
❌ Sai

Không phải vì sợ chàng trai ngồi trước, mà vì ghế mới sơn chưa khô. Ông hét để cảnh báo.

(4) 🔊 小伙子裤子上坐了很多油漆。
(Quần của chàng trai bị dính rất nhiều sơn.)
✅ Đúng

Đoạn cuối ghi rõ: 裤子已经坐上了很多油漆 – Quần đã dính rất nhiều sơn.

→Xem tiếp Bài 6: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button