Bài 25: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 (Phiên bản 3)

Bài 25: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3

←Xem lại Bài 24: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3

1. 语音 Phonetics Ngữ âm

(1)辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu

🔊 琉璃 liǔlí                 🔊 努力 nǚlì               🔊 表演 biǎoyǎn                  🔊 表扬 biǎoyáng
🔊 节目 jiémù              🔊 觉悟 juéwù           🔊 进步 jìnbù                       🔊 幸福 xìngfú
🔊 哪里 nǎli                 🔊 那里 nàli               🔊 跑步 pǎo bù                   🔊 报复 bàofú

(2)多音节连读 Multisyllabic liaison Đọc liên nhiều âm tiết

🔊 世上无难事 shìshàng wú nán shì
🔊 只怕有心人 zhǐ pà yǒu xīn rén
🔊 欲穷千里目 yù qióng qiān lǐ mù
🔊 更上一层楼 gèng shàng yì céng lóu )

(3)朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 为学习汉语                        🔊 为练习书法                  🔊 为练习打太极拳
🔊 坚持学习                           🔊 坚持锻炼                      🔊 坚持练习
🔊 这么便宜                             🔊 这么难                           🔊 这么容易                         🔊 这么努力
🔊 怎么这么便宜                     🔊 怎么这么难                    🔊 怎么这么容易                    🔊 怎么这么努力
🔊 学得怎么样                        🔊 说得怎么样                      🔊 写得怎么样                      🔊  唱得怎么样
🔊 学得很认真                       🔊  说得很流利                      🔊 写得很快                        🔊  唱得很好
🔊 说得对不对                      🔊  唱得好不好                      🔊 起得早不早                       🔊 睡得晚不晚
🔊 说得不对                            🔊 唱得不好                        🔊 起得不早                            🔊 睡得不晚

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1) A: 🔊 她学得好吗? / Tā xué de hǎo ma? / Cô ấy học tốt không?
B: 🔊 她学得很好。/ Tā xué de hěn hǎo. / Cô ấy học rất tốt.

Thay thế:

  • 🔊 她起得早吗? / Tā qǐ de zǎo ma? / Cô ấy dậy sớm không?
    🔊 她起得很早。 / Tā qǐ de hěn zǎo. / Cô ấy dậy rất sớm.
  • 🔊 她睡得晚吗? / Tā shuì de wǎn ma? / Cô ấy ngủ muộn không?
    🔊 她睡得很晚。 / Tā shuì de hěn wǎn. / Cô ấy ngủ rất muộn.
  • 🔊 她唱得多吗? / Tā chàng de duō ma? / Cô ấy hát nhiều không?
    🔊 她唱得很多。 / Tā chàng de hěn duō. / Cô ấy hát rất nhiều.
  • 🔊 他打得好吗? / Tā dǎ de hǎo ma? / Anh ấy chơi (bóng) tốt không?
    🔊 他打得很好。 / Tā dǎ de hěn hǎo. / Anh ấy chơi rất tốt.
  • 🔊 他跑得快吗? / Tā pǎo de kuài ma? / Anh ấy chạy nhanh không?
    🔊 他跑得很快。 / Tā pǎo de hěn kuài. / Anh ấy chạy rất nhanh.
  • 🔊 他说得流利吗? / Tā shuō de liúlì ma? / Anh ấy nói lưu loát không?
    🔊 他说得很流利。 / Tā shuō de hěn liúlì. / Anh ấy nói rất lưu loát.

(2) A: 🔊 他汉语说得好不好? / Tā Hànyǔ shuō de hǎo bù hǎo? / Anh ấy nói tiếng Trung tốt không?
B: 🔊 他说得很好。/ Tā shuō de hěn hǎo. / Anh ấy nói rất tốt.

Thay thế:

  • 🔊 他发音发得准不准?/ Tā fāyīn fā de zhǔn bù zhǔn? / Anh ấy phát âm chuẩn không?
    🔊 发得很准。 / Fā de hěn zhǔn. / Phát âm rất chuẩn.
  • 🔊 他打篮球打得好不好?/ Tā dǎ lánqiú dǎ de hǎo bù hǎo? / Anh ấy chơi bóng rổ giỏi không?
    🔊 打得很好。 / Dǎ de hěn hǎo. / Chơi rất tốt.
  • 🔊 他做练习做得真不真?/ Tā zuò liànxí zuò de zhēn bù zhēn? / Anh ấy làm bài tập nghiêm túc không?
    🔊 做得很真。 / Zuò de hěn zhēn. / Làm rất nghiêm túc.
  • 🔊 他说汉语说得流利不流利?/ Tā shuō Hànyǔ shuō de liúlì bù liúlì?
    🔊 说得很流利。 / Shuō de hěn liúlì. / Nói rất lưu loát.
  • 🔊 他写汉字写得快不快?/ Tā xiě Hànzì xiě de kuài bù kuài?
    🔊 写得很快。 / Xiě de hěn kuài. / Viết rất nhanh.
  • 🔊 他唱京剧唱得好不好?/ Tā chàng jīngjù chàng de hǎo bù hǎo?
    🔊 唱得很好。 / Chàng de hěn hǎo. / Hát rất hay.

(3) A: 🔊 你汉字写得怎么样? / Nǐ Hànzì xiě de zěnmeyàng? / Bạn viết chữ Hán thế nào?
B: 🔊 写得不太好。/ Xiě de bú tài hǎo. / Viết không tốt lắm.

Thay thế:

  • 🔊 你京剧唱得怎么样?/ Nǐ jīngjù chàng de zěnmeyàng? / Bạn hát Kinh kịch thế nào?
    🔊 唱得很好。 / Chàng de hěn hǎo. / Hát rất hay.
  • 🔊 你汉语说得怎么样?/ Nǐ Hànyǔ shuō de zěnmeyàng? / Bạn nói tiếng Trung thế nào?
    🔊 说得很流利。 / Shuō de hěn liúlì. / Nói rất lưu loát.
  • 🔊 你音发得怎么样?/ Nǐ yīn fā de zěnmeyàng? / Bạn phát âm thế nào?
    🔊 发得很准。 / Fā de hěn zhǔn. / Phát âm rất chuẩn.
  • 你书法写得怎么样?/ Nǐ shūfǎ xiě de zěnmeyàng? / Bạn viết thư pháp thế nào?
    🔊 写得很好。 / Xiě de hěn hǎo. / Viết rất đẹp.
  • 🔊 你太极拳打得怎么样?/ Nǐ tàijíquán dǎ de zěnmeyàng? / Bạn đánh Thái Cực quyền thế nào?
    🔊 打得很好。 / Dǎ de hěn hǎo. / Đánh rất tốt.
  • 🔊 你课文读得怎么样?/ Nǐ kèwén dú de zěnmeyàng? / Bạn đọc bài khóa thế nào?
    🔊 读得很流利。 / Dú de hěn liúlì. / Đọc rất lưu loát.

(4) 🔊 她怎么学得这么好?/ Tā zěnme xué de zhème hǎo? / Sao cô ấy học giỏi thế?
Thay thế:

  • 🔊 她怎么说得这么流利?/ Tā zěnme shuō de zhème liúlì? / Sao cô ấy nói lưu loát thế?
  • 🔊 他怎么来得这么早?/ Tā zěnme lái de zhème zǎo? / Sao anh ấy đến sớm thế?
  • 🔊 他怎么打得这么好?/ Tā zěnme dǎ de zhème hǎo? / Sao anh ấy chơi giỏi thế?
  • 🔊 他怎么跑得这么快?/ Tā zěnme pǎo de zhème kuài? / Sao anh ấy chạy nhanh thế?
  • 🔊 她怎么写得这么好?/ Tā zěnme xiě de zhème hǎo? / Sao cô ấy viết đẹp thế?
  • 🔊 他怎么到得这么晚?/ Tā zěnme dào de zhème wǎn? / Sao anh ấy đến muộn thế?

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ điền vào chỗ trống

怎么      说      努力      快      打      为      表演      都

得很流利。">🔊 她汉语 得很流利。

  • Tā Hànyǔ shuō de hěn liúlì.
  • Cô ấy nói tiếng Hán rất lưu loát.

怎么 学得这么好?">🔊 她 怎么 学得这么好?

  • Tā zěnme xué de zhème hǎo?
  • Cô ấy học thế nào mà giỏi như vậy?

努力,每天都起得很早,睡得很晚。">🔊 她非常 努力,每天都起得很早,睡得很晚。

  • Tā fēicháng nǔlì, měitiān dōu qǐ de hěn zǎo, shuì de hěn wǎn.
  • Cô ấy rất nỗ lực, mỗi ngày đều dậy sớm và ngủ muộn.

。">🔊 你最近进步很

  • Nǐ zuìjìn jìnbù hěn kuài.
  • Gần đây bạn tiến bộ rất nhanh.

得怎么样?">🔊 她太极拳 得怎么样?

  • Tā tàijíquán dǎ de zěnmeyàng?
  • Cô ấy đánh Thái Cực quyền như thế nào?

表演 得非常好。">🔊 他们班汉语节目 表演 得非常好。

  • Tāmen bān Hànyǔ jiémù biǎoyǎn de fēicháng hǎo.
  • Chương trình tiếng Hán của lớp họ biểu diễn rất tốt.

坚持锻炼。">🔊 我每天 坚持锻炼。

  • Wǒ měitiān dōu jiānchí duànliàn.
  • Tôi đều kiên trì luyện tập mỗi ngày.

学习汉语,她要去中国。">🔊 学习汉语,她要去中国。

Wèi xuéxí Hànyǔ, tā yào qù Zhōngguó.
Vì học tiếng Hán, cô ấy muốn đến Trung Quốc.

4 组句 Make sentences Sắp xếp từ thành câu

  1. 他      都      得      起      很      每天      早上      早
    🔊 他每天早上都起得很早。
    Tā měitiān zǎoshang dōu qǐ de hěn zǎo.
    Mỗi sáng anh ấy đều dậy rất sớm.
  2. 他      跑步      非常      跑      快      得
    🔊 他跑步跑得非常快。
    Tā pǎobù pǎo de fēicháng kuài.
    Anh ấy chạy bộ rất nhanh.
  3. 京剧      玛丽      不错      得      唱      很
    🔊 玛丽唱京剧唱得很不错。
    Mǎlì chàng Jīngjù chàng de hěn búcuò.
    Mary hát Kinh kịch rất khá.
  4. 得      汉字      写      她      很      好
    🔊 她写汉字写得很好。
    Tā xiě Hànzì xiě de hěn hǎo.
    Cô ấy viết chữ Hán rất tốt.
  5. 我      不太好      太极拳      得      打
    🔊 我太极拳打得不太好。
    Wǒ tàijíquán dǎ de bú tài hǎo.
    Tôi đánh Thái Cực quyền không được tốt lắm.
  6. 她      发      音      准      得      很
    🔊 她发音发得很准。
    Tā fāyīn fā de hěn zhǔn.
    Cô ấy phát âm rất chuẩn.

5 选择适当的形容词填空 Choose appropriate adjectives to fill in the blanks. Chọn hình dung từ thích hợp điền vào chỗ trống

高兴      好      快      对      流利      早      准

例:昨天我们在公园玩儿得很高兴。

(1)流利。">🔊 他汉语说得很流利
Tā Hànyǔ shuō de hěn liúlì.
Anh ấy nói tiếng Hán rất lưu loát.

(2) 。">🔊 你太极拳打得不
Nǐ tàijíquán dǎ de bù hǎo.
Bạn đánh Thái Cực quyền không tốt.

(3) 。">🔊 这个音你发得不
Zhège yīn nǐ fā de bù zhǔn.
Âm này bạn phát âm không chuẩn.

(4)">🔊 他汉字写得很
Tā Hànzì xiě de hěn hǎo.
Anh ấy viết chữ Hán rất tốt.

(5) 。">🔊 你今天的练习做得很
Nǐ jīntiān de liànxí zuò de hěn duì.
Bài luyện hôm nay của bạn làm rất đúng.

(6) 。">🔊 麦克跑步跑得很
Màikè pǎobù pǎo de hěn kuài.
Mike chạy rất nhanh.

(7) 。">🔊 她每天都来得很
Tā měitiān dōu lái de hěn zǎo.
Cô ấy mỗi ngày đều đến rất sớm.

(8) 。">🔊 这个句子他翻译得不
Zhège jùzi tā fānyì de bù duì.
Câu này anh ấy dịch không đúng.

6 看图说话 Describe the pictures. Nói theo tranh

Screenshot 2025 03 13 154229

(1)起床          早          晚
🔊 她起床起得很早。

  • Tā qǐchuáng qǐ de hěn zǎo.
  • Cô ấy thức dậy rất sớm.

🔊 他起床起得很晚。

  • Tā qǐchuáng qǐ de hěn wǎn.
  • Anh ấy thức dậy rất muộn.
    Screenshot 2025 03 13 154244

(2)来教室          早          晚
🔊 她来教室来得很早。

  • Tā lái jiàoshì lái de hěn zǎo.
  • Cô ấy đến lớp rất sớm.

🔊 他来教室来得很晚。

  • Tā lái jiàoshì lái de hěn wǎn.
  • Anh ấy đến lớp rất muộn.
    Screenshot 2025 03 13 154258

(3)喝啤酒          多          少

🔊 他喝啤酒喝得很多。

  • Tā hē píjiǔ hē de hěn duō.
  • Anh ấy uống bia rất nhiều.

🔊 他喝啤酒喝得很少。

  • Tā hē píjiǔ hē de hěn shǎo.
  • Anh ấy uống bia rất ít.

Screenshot 2025 03 13 154311

(4)吃饺子          多          少
🔊 他吃饺子吃得很多。

  • Tā chī jiǎozi chī de hěn duō.
  • Anh ấy ăn bánh chẻo rất nhiều.

🔊 她吃饺子吃得很少。

  • Tā chī jiǎozi chī de hěn shǎo.
  • Cô ấy ăn bánh chẻo rất ít.
    Screenshot 2025 03 13 154326

(5)写汉字          好          不好
🔊 他写汉字写得很好。

  • Tā xiě Hànzì xiě de hěn hǎo.
  • Anh ấy viết chữ Hán rất tốt.

🔊 他写汉字写得不好。

  • Tā xiě Hànzì xiě de bù hǎo.
  • Anh ấy viết chữ Hán không tốt.

7 完成会话 Complete the dialogues. Hoàn thành hội thoại

例:
A:🔊 你们学得快不快?
B:🔊 我们学得不快。

(1)
A:🔊 她汉语说得好不好?

  • Tā Hànyǔ shuō de hǎo bù hǎo?
  • Cô ấy nói tiếng Hán có tốt không?

🅱️ 🔊 她汉语说得不太好。

  • Tā Hànyǔ shuō de bù tài hǎo.
  • Cô ấy nói tiếng Hán không tốt lắm.

(2)
A:🔊 她跑得快不快?

  • Tā pǎo de kuài bù kuài?
  • Cô ấy chạy có nhanh không?

🅱️ 🔊 她跑得不快。

  • Tā pǎo de bù kuài.
  • Cô ấy chạy không nhanh.

(3)
A:🔊 他这个句子翻译得对不对?

  • Tā zhège jùzi fānyì de duì bù duì?
  • Câu này anh ấy dịch có đúng không?

🅱️ 🔊 他这个句子翻译得不对。

  • Tā zhège jùzi fānyì de bú duì.
  • Câu này anh ấy dịch không đúng.

(4)
A:🔊 他昨天酒喝得多不多?

  • Tā zuótiān jiǔ hē de duō bù duō?
  • Hôm qua anh ấy uống nhiều rượu không?

🅱️ 🔊 他昨天酒喝得不太多。

  • Tā zuótiān jiǔ hē de bù tài duō.
  • Hôm qua anh ấy không uống nhiều rượu lắm.

(5)
A:🔊 你今天起得早不早?

  • Nǐ jīntiān qǐ de zǎo bù zǎo?
  • Hôm nay bạn dậy sớm không?

🅱️ 🔊 我今天起得不早。

  • Wǒ jīntiān qǐ de bù zǎo.
  • Hôm nay tôi dậy không sớm.

(6)
A:🔊 你英语说得流利不流利?

  • Nǐ Yīngyǔ shuō de liúlì bù liúlì?
  • Bạn nói tiếng Anh có lưu loát không?

🅱️ 🔊 我英语说得不流利。

  • Wǒ Yīngyǔ shuō de bù liúlì.
  • Tôi nói tiếng Anh không lưu loát.

8. 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1) 🔊 我说汉语不很流利。
🔊 我说汉语说得不太流利。
Giải thích: Cấu trúc miêu tả động tác nên dùng: V + 得 + tính từ. “不很” không tự nhiên, nên thay bằng “不太” (không… lắm).

(2) 🔊 麦克跑步得非常快。
🔊 麦克跑步跑得非常快。
Giải thích: Cần lặp lại động từ trước 得 để cấu trúc đúng: 跑步跑得…

(3) 🔊 她每天吃饭得很少。
🔊 她每天吃得很少。
Giải thích: “吃饭” là động từ + tân ngữ, khi dùng với 得 thì chỉ cần động từ chính: 吃得很少.

(4) 🔊 田芳学习很努力,她英语说不错。
🔊 田芳学习很努力,她英语说得不错。
Giải thích: Câu thứ hai cần cấu trúc V + 得 + tính từ: 说得不错.

(5) 🔊 她每天起床得很早。
🔊 她每天起得很早。
Giải thích: Tương tự câu (3), dùng động từ chính với 得: 起得很早.

(6) 🔊 老师说话得比较快。
🔊 老师说话说得比较快。
Giải thích: Cần lặp động từ: 说话说得比较快 để đúng cấu trúc V + 得 + adj.

9. 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 称赞 Complimenting Khen ngợi, tán thưởng

🅰️ 🔊 你汉语说得不错,进步很快。

  • Nǐ Hànyǔ shuō de búcuò, jìnbù hěn kuài.
  • → Tiếng Trung của bạn nói rất khá, tiến bộ rất nhanh.

🅱️ 🔊 哪里。

  • Nǎli.
  • → Đâu có (khiêm tốn, ý nói: không dám nhận lời khen).

(2) 评价 Evaluating Đánh giá

🅰️ 🔊 你看她太极拳打得怎么样?

  • Nǐ kàn tā tàijíquán dǎ de zěnmeyàng?
  • → Bạn thấy cô ấy đánh Thái Cực Quyền thế nào?

🅱️ 🔊 打得很好。

  • Dǎ de hěn hǎo.
  • → Đánh rất tốt.

🅰️ 🔊 你看她汉字写得怎么样?

  • Nǐ kàn tā Hànzì xiě de zěnmeyàng?
  • → Bạn thấy cô ấy viết chữ Hán thế nào?

🅱️ 🔊 写得不错。

  • Xiě de búcuò.
  • → Viết khá tốt.

10. 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

  1. 🔊 文章 (wénzhāng) – article; essay – bài văn
  2. 🔊 摄影 (shèyǐng) – photography; to photograph – nhiếp ảnh
  3. 🔊 照相 (zhào xiàng) – to take a picture – chụp ảnh
  4. 🔊 照 (zhào) – to take (a picture) – chụp (ảnh)
  5. 🔊 记者 (jìzhě) – reporter – nhà báo, phóng viên
  6. 🔊 有意思 (yǒu yìsi) – interesting – hay, thú vị
  7. 🔊 希望 (xīwàng) – to hope – hy vọng
  8. 🔊 大使馆 (dàshǐguǎn) – embassy – đại sứ quán

(1) 🔊 今天办公室的张老师来找我,他说,电视台想请留学生去表演汉语节目,问我愿意不愿意去。我说,我不想去。我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。老师说,让玛丽去吧,玛丽汉语学得很好,她说得很流利,还会唱京剧。听王老师说,她京剧唱得不错。老师问我玛丽愿意去吗,我说:“您跟她谈谈,我想她可能愿意。”

Phiên âm:

Jīntiān bàngōngshì de Zhāng lǎoshī lái zhǎo wǒ, tā shuō, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng qù biǎoyǎn Hànyǔ jiémù, wèn wǒ yuànyì bù yuànyì qù. Wǒ shuō, wǒ bù xiǎng qù. Wǒ Hànyǔ shuō de bú tài hǎo, hěn duō yīn fā de bù zhǔn, yě bú huì biǎoyǎn jiémù. Lǎoshī shuō, ràng Mǎlì qù ba, Mǎlì Hànyǔ xué de hěn hǎo, tā shuō de hěn liúlì, hái huì chàng Jīngjù. Tīng Wáng lǎoshī shuō, tā Jīngjù chàng de búcuò. Lǎoshī wèn wǒ Mǎlì yuànyì qù ma, wǒ shuō: “Nín gēn tā tántan, wǒ xiǎng tā kěnéng yuànyì.”

Dịch nghĩa:

Hôm nay thầy Trương ở văn phòng đến tìm tôi, thầy nói đài truyền hình muốn mời lưu học sinh đi biểu diễn chương trình tiếng Trung, hỏi tôi có muốn đi không. Tôi nói tôi không muốn đi. Tiếng Trung của tôi nói không được tốt lắm, nhiều âm phát âm không chuẩn, cũng không biết biểu diễn chương trình. Thầy nói để Mary đi vậy, Mary học tiếng Trung rất tốt, cô ấy nói rất lưu loát, còn biết hát Kinh kịch. Nghe thầy Vương nói, cô ấy hát Kinh kịch cũng khá tốt. Thầy hỏi tôi Mary có muốn đi không, tôi nói: “Thầy nói chuyện với cô ấy thử xem, em nghĩ là cô ấy có thể sẽ đồng ý.”

(2) 🔊 今天上课的时候,老师问大家,毕业后打算做什么工作。同学们都有自己的打算。爱德华文章写得不错,还喜欢摄影,照相照得很好,他想当一个记者。李美淑 (Lǐ Měishū) 觉得在学校工作很有意思,想当个老师。玛丽想当律师。麦克汉语学得很好,他打算当翻译。山本想去父亲的公司工作。罗兰对秘书工作感兴趣,她希望能去大使馆当秘书。

Phiên âm:

Jīntiān shàngkè de shíhou, lǎoshī wèn dàjiā, bìyè hòu dǎsuàn zuò shénme gōngzuò. Tóngxuémen dōu yǒu zìjǐ de dǎsuàn. Àidéhuá wénzhāng xiě de búcuò, hái xǐhuān shèyǐng, zhàoxiàng zhào de hěn hǎo, tā xiǎng dāng yí ge jìzhě. Lǐ Měishū juéde zài xuéxiào gōngzuò hěn yǒuyìsi, xiǎng dāng ge lǎoshī. Mǎlì xiǎng dāng lǜshī. Màikè Hànyǔ xué de hěn hǎo, tā dǎsuàn dāng fānyì. Shānběn xiǎng qù fùqīn de gōngsī gōngzuò. Luólán duì mìshū gōngzuò gǎn xìngqù, tā xīwàng néng qù dàshǐguǎn dāng mìshū.

Dịch nghĩa:

Hôm nay trong giờ học, giáo viên hỏi mọi người sau khi tốt nghiệp dự định làm công việc gì. Các bạn đều có kế hoạch riêng của mình. Edward viết văn khá tốt, còn thích nhiếp ảnh, chụp ảnh cũng rất giỏi, cậu ấy muốn làm phóng viên. Lý Mỹ Thục cảm thấy làm việc trong trường học rất thú vị, muốn làm giáo viên. Mary muốn làm luật sư. Mike học tiếng Trung rất tốt, cậu ấy dự định làm phiên dịch. Yamamoto muốn đến công ty của bố làm việc. Roland có hứng thú với công việc thư ký, cô ấy hy vọng có thể làm thư ký ở đại sứ quán.

→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button