Bài 6: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
←Xem lại Bài 5: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 城市 chéngshì 🔊 诚实 chéngshí 🔊 天气 tiānqi 🔊 电器 diànqì
🔊 预报 yùbào 🔊 义报 yì bào 🔊 气温 qìwēn 🔊 去文 qùwén
🔊 饭店 fàndiàn 🔊 房间 fángjiān 🔊 下载 xiàzài 🔊 狭窄 xiázhǎi
🔊 名曲 míngqǔ 🔊 名气 míngqì 🔊 流行 liúxíng 🔊 旅行 lǚxíng
(2) 朗读 Read out the following phrases
🔊 歌迷 🔊 球迷 🔊 影迷 🔊 京剧迷 🔊 舞迷
🔊 高得多 🔊 大得多 🔊 好得多 🔊 多得多 🔊 漂亮得多
🔊 飞机比火车快 🔊 火车没有飞机快
🔊 田芳比张东考得好 🔊 张东没有田芳考得好
🔊 麦克跑得比我快 🔊 爱德华跑得比麦克更快 🔊 爱德华跑得最快
🔊 今天比昨天暖和 🔊 今天的气温比昨天高两度
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
🅰️ 首 歌 怎么样?">🔊 这 首 歌 怎么样?
B: 首 歌 比那 首 好听。">🔊 这 首 歌 比那 首 好听。
🔊 这张画儿比那张好看。
Zhè zhāng huàr bǐ nà zhāng hǎokàn.
Bức tranh này đẹp hơn bức kia.
🔊 这件大衣比那件长。
Zhè jiàn dàyī bǐ nà jiàn cháng.
Chiếc áo khoác này dài hơn chiếc kia.
🔊 这个房间比那个大。
Zhège fángjiān bǐ nàge dà.
Phòng này rộng hơn phòng kia.
🔊 这辆汽车比那辆新。
Zhè liàng qìchē bǐ nà liàng xīn.
Xe này mới hơn xe kia.
🔊 这个地方比那个安静。
Zhège dìfang bǐ nàge ānjìng.
Nơi này yên tĩnh hơn nơi kia.
🔊 这座楼比那座高。
Zhè zuò lóu bǐ nà zuò gāo.
Tòa nhà này cao hơn tòa kia.
(2)
🅰️ 这件大衣 比 那件 贵 吗?">🔊 这件大衣 比 那件 贵 吗?
B:这件 没有 那件 贵。">🔊 这件 没有 那件 贵。
🔊 这台电脑没有那台好。
Zhè tái diànnǎo méiyǒu nà tái hǎo.
Cái máy tính này không tốt bằng cái kia.
🔊 这辆汽车没有那辆便宜。
Zhè liàng qìchē méiyǒu nà liàng piányi.
Xe này không rẻ bằng xe kia.
🔊 这个屋子没有那个大。
Zhège wūzi méiyǒu nàge dà.
Phòng này không rộng bằng phòng kia.
🔊 这课没有那课难。
Zhè kè méiyǒu nà kè nán.
Bài học này không khó bằng bài kia.
🔊 你没有你弟弟高。
Nǐ méiyǒu nǐ dìdi gāo.
Bạn không cao bằng em trai bạn.
🔊 他没有你大。
Tā méiyǒu nǐ dà.
Anh ấy không lớn tuổi bằng bạn.
(3)
🅰️ 那儿的气温 有 北京高 吗?">🔊 那儿的气温 有 北京高 吗?
B:北京 高 得多。">🔊 比 北京 高 得多。
🔊 这个教室比那个大得多。
Zhège jiàoshì bǐ nàge dà de duō.
Lớp học này rộng hơn lớp kia nhiều.
🔊 弟弟比你高得多。
Dìdi bǐ nǐ gāo de duō.
Em trai cao hơn bạn nhiều.
🔊 这个城市的人口比北京多得多。
Zhège chéngshì de rénkǒu bǐ Běijīng duō de duō.
Dân số thành phố này nhiều hơn Bắc Kinh rất nhiều.
🔊 这个公园比那个漂亮得多。
Zhège gōngyuán bǐ nàge piàoliang de duō.
Công viên này đẹp hơn công viên kia nhiều.
🔊 这个手机比那个贵得多。
Zhège shǒujī bǐ nàge guì de duō.
Điện thoại này đắt hơn điện thoại kia nhiều.
🔊 这辆车比那辆便宜得多。
Zhè liàng chē bǐ nà liàng piányi de duō.
Xe này rẻ hơn xe kia nhiều.
(4)唱 歌 唱 得比我 好。">🔊 她 唱 歌 唱 得比我 好。
🔊 她唱歌唱得比我好。
Tā chànggē chàng de bǐ wǒ hǎo.
Cô ấy hát hay hơn tôi.
🔊 他写汉字写得比我快。
Tā xiě hànzì xiě de bǐ wǒ kuài.
Anh ấy viết chữ Hán nhanh hơn tôi.
🔊 她做练习做得比你认真。
Tā zuò liànxí zuò de bǐ nǐ rènzhēn.
Cô ấy làm bài tập chăm chỉ hơn bạn.
🔊 她跳舞跳得比我好。
Tā tiàowǔ tiào de bǐ wǒ hǎo.
Cô ấy nhảy đẹp hơn tôi.
🔊 他看书看得比我多。
Tā kàn shū kàn de bǐ wǒ duō.
Anh ấy đọc sách nhiều hơn tôi.
🔊 她读课文读得比你熟。
Tā dú kèwén dú de bǐ nǐ shú.
Cô ấy đọc bài thuộc hơn bạn.
🔊 他英语说得比我流利。
Tā Yīngyǔ shuō de bǐ wǒ liúlì.
Anh ấy nói tiếng Anh lưu loát hơn tôi.
(5)
🅰️ 🔊 你们谁考得好?
B:🔊 我没有他考得好。
🔊 我没有他学得好。
Wǒ méiyǒu tā xué de hǎo.
Tôi không học tốt bằng anh ấy.
我没有他说得流利。
Wǒ méiyǒu tā shuō de liúlì.
Tôi không nói trôi chảy bằng anh ấy.
🔊 我没有他唱得好。
Wǒ méiyǒu tā chàng de hǎo.
Tôi không hát hay bằng anh ấy.
🔊 我没有他跑得快。
Wǒ méiyǒu tā pǎo de kuài.
Tôi không chạy nhanh bằng anh ấy.
🔊 我没有他打得好。
Wǒ méiyǒu tā dǎ de hǎo.
Tôi không chơi (thể thao) giỏi bằng anh ấy.
🔊 我没有他写得漂亮。
Wǒ méiyǒu tā xiě de piàoliang.
Tôi không viết đẹp bằng anh ấy.
(6)
🅰️ 你 比 你妹妹 大 多少?">🔊 你 比 你妹妹 大 多少?
B: 大 两岁。(我 比 我妹妹 大 两岁。)">🔊 大 两岁。(我 比 我妹妹 大 两岁。)
🔊 她比你快两分钟。
Tā bǐ nǐ kuài liǎng fēnzhōng.
Cô ấy nhanh hơn bạn hai phút.
这台电脑比那台贵一千块。
Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái guì yì qiān kuài.
Máy tính này đắt hơn cái kia 1000 tệ.
🔊 这个屋子比那个大二十平方米。
Zhège wūzi bǐ nàge dà èrshí píngfāng mǐ.
Phòng này rộng hơn phòng kia 20 mét vuông.
🔊 这条河比那条长一百公里。
Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo cháng yì bǎi gōnglǐ.
Con sông này dài hơn sông kia 100 km.
🔊 今天的气温比昨天高三度。
Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo sān dù.
Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua 3 độ.
🔊 这件大衣比那件便宜五十块。
Zhè jiàn dàyī bǐ nà jiàn piányi wǔshí kuài.
Chiếc áo khoác này rẻ hơn chiếc kia 50 tệ.
3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 气温 预报 最 名曲 流行 迷 增加 暖和
(1) 最 喜欢看足球比赛。">🔊 他 最 喜欢看足球比赛。
→ Anh ấy thích nhất là xem bóng đá.
(2) 暖和。">🔊 我们国家的冬天比这儿 暖和。
→ Mùa đông ở nước tôi ấm hơn ở đây.
(3) 我们班又 增加 了两个新同学。
→ Lớp chúng tôi lại có thêm hai bạn mới.
(4) 迷,要是晚上电视里有足球比赛,他可以不睡觉。">🔊 他是一个足球 迷,要是晚上电视里有足球比赛,他可以不睡觉。
→ Anh ấy là “fan” bóng đá, nếu có bóng đá là thức suốt đêm cũng được.
(5) 流行 歌曲。">🔊 我没有你那么喜欢民歌,我喜欢 流行 歌曲。
→ Tôi không thích dân ca như bạn, tôi thích nhạc pop.
(6) 名曲。">🔊 这是一首世界 名曲。
→ Đây là một bài hát nổi tiếng thế giới.
(7) 🔊 天气预报说,今天最高 气温 是零下一度。
→ Dự báo nói hôm nay nhiệt độ cao nhất là -1°C.
(8) 预报 说得不一定对。">🔊 天气 预报 说得不一定对。
→ Dự báo thời tiết không chắc đúng đâu.
B. 冷一点儿 深一点儿 高三度 大两岁 贵得多 早得多 高得多 快得多
(1) 冷一点儿。">🔊 北京比我们那儿 冷一点儿。
→ Bắc Kinh lạnh hơn chỗ chúng tôi một chút.
(2) 大两岁。">🔊 我想想比我 大两岁。
→ Tôi nhớ là anh ấy lớn hơn tôi 2 tuổi.
(3) 早得多。">🔊 每天早上她都比我起得 早得多。
→ Sáng nào cô ấy cũng dậy sớm hơn tôi nhiều.
(4) 快得多。">🔊 他比我跑得 快得多。
→ Anh ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều.
(5) 贵得多。">🔊 这件羽绒服比那件 贵得多。
→ Áo khoác này đắt hơn cái kia nhiều.
(6) 深一点儿。">🔊 这件大衣的颜色比那件 深一点儿。
→ Màu của chiếc áo khoác này đậm hơn một chút.
(7) 高三度。">🔊 明天上海的气温比北京 高三度。
→ Ngày mai nhiệt độ ở Thượng Hải cao hơn Bắc Kinh 3 độ.
(8) 高得多。">🔊 今天的气温比昨天 高得多。
→ Hôm nay nhiệt độ cao hơn hôm qua nhiều.
C. 就 才 再 又
(1) 才 下班,今天下午五点 就 下班了。">🔊 爸爸每天都很晚 才 下班,今天下午五点 就 下班了。
→ Bình thường bố tan làm muộn, hôm nay 5h chiều đã về.
(2) 就 去看她。">🔊 明天我下了课 就 去看她。
→ Ngày mai tan học là tôi đi thăm cô ấy ngay.
(3) 再 说一遍,好吗?">🔊 您的话我没听懂,请您 再 说一遍,好吗?
→ Tôi chưa nghe rõ, xin nói lại lần nữa.
(4) 🔊 老师 又 说了一遍,我 才 听懂。
→ Thầy cô nhắc lại lần nữa tôi mới hiểu.
(5) 又 买了一本。">🔊 上星期我已经买了一本,今天我 又 买了一本。
→ Tuần trước mua một cuốn rồi, hôm nay lại mua tiếp.
(6) 就 回学校吧。">🔊 要是你不想看,我们 就 回学校吧。
→ Nếu bạn không muốn xem thì ta quay về thôi.
(7) 就 问:“你是不是想家了?”">🔊 看见她哭了,我 就 问:“你是不是想家了?”
→ Thấy cô ấy khóc, tôi liền hỏi: “Có phải nhớ nhà không?”
(8) 才 来?晚会早 就 开始了。">🔊 你怎么现在 才 来?晚会早 就 开始了。
→ Sao giờ bạn mới đến? Tiệc bắt đầu lâu rồi.
D. 懂 完 见 对 上 开
(1) 懂 了没有?">🔊 这课的语法你听 懂 了没有?
→ Ngữ pháp bài này bạn đã hiểu chưa?
(2) A:🔊 我叫你,你怎么不回答?
B: 🔊 对不起,我正听录音呢,没听 见。
→ Xin lỗi, tôi đang nghe băng nên không nghe thấy.
(3) A: 见 麦克了没有?">🔊 你看 见 麦克了没有?
B: 见 了,他正在操场跑步呢。">🔊 看 见 了,他正在操场跑步呢。
→ Bạn đã thấy Mike chưa? – Thấy rồi, đang chạy ở sân thể thao.
(4) A: 完 了没有?">🔊 老师,这些练习题我做 完 了没有?
B: 完,做 对 了三道题,做错了一道题。">🔊 你没都做 完,做 对 了三道题,做错了一道题。
→ Bạn chưa làm hết, đúng 3 câu, sai 1 câu.
(5) 开 窗户吧,屋子里太热了。">🔊 快开 开 窗户吧,屋子里太热了。
→ Mở cửa sổ ra đi, trong phòng nóng quá.
(6) 上 电视吧,已经十二点了。">🔊 关 上 电视吧,已经十二点了。
→ Tắt TV đi, đã 12h rồi.
(7) A: 完 了没有?">🔊 我给你的书你看 完 了没有?
B: 完 呢。">🔊 还没有看 完 呢。
→ Bạn đã đọc xong sách tôi đưa chưa? – Chưa đọc xong.
(8) 懂。">🔊 这课课文有点儿难,我没有看 懂。
→ Bài này hơi khó, tôi chưa hiểu được.
4 按照例句做练习 Practice after the models Dựa vào ví dụ và luyện tập
例:小张 小李 小王
20岁 19岁 18岁
A:🔊 小李比小王大吗?
B:🔊 小李比小王大。
A:🔊 小张比小李大吗?
B:🔊 小张比小李更大。
A:🔊 小张比小李大几岁?
B:🔊 大一岁。
A:🔊 谁最大?
B:🔊 小张最大。
1️⃣ Chiều cao 身高 – Chiều cao
A: 🔊 小李比小王高吗?
Xiǎo Lǐ bǐ Xiǎo Wáng gāo ma?
→ Tiểu Lý cao hơn Tiểu Vương phải không?
🅱️ 🔊 小李比小王高。
Xiǎo Lǐ bǐ Xiǎo Wáng gāo.
→ Tiểu Lý cao hơn Tiểu Vương.
🅰️ 🔊 小张比小李高吗?
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Lǐ gāo ma?
→ Tiểu Trương cao hơn Tiểu Lý phải không?
🅱️ 🔊 小张比小李高。
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Lǐ gāo.
→ Tiểu Trương cao hơn Tiểu Lý.
🅰️ 🔊 小张比小王高多少厘米?
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Wáng gāo duōshǎo límǐ?
→ Tiểu Trương cao hơn Tiểu Vương bao nhiêu cm?
🅱️ 🔊 高10厘米。
Gāo shí límǐ.
→ Cao hơn 10 cm.
🅰️ 🔊 谁最高?
Shéi zuì gāo?
→ Ai là người cao nhất?
🅱️ 🔊 小张最高。
Xiǎo Zhāng zuì gāo.
→ Tiểu Trương là người cao nhất.
2️⃣ Cân nặng 体重 – Trọng lượng
A: 🔊 小李比小王重吗?
Xiǎo Lǐ bǐ Xiǎo Wáng zhòng ma?
→ Tiểu Lý nặng hơn Tiểu Vương phải không?
🅱️ 🔊 小李比小王重。
Xiǎo Lǐ bǐ Xiǎo Wáng zhòng.
→ Tiểu Lý nặng hơn Tiểu Vương.
🅰️ 🔊 小张比小李重吗?
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Lǐ zhòng ma?
→ Tiểu Trương nặng hơn Tiểu Lý phải không?
🅱️ 🔊 小张比小李重。
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Lǐ zhòng.
→ Tiểu Trương nặng hơn Tiểu Lý.
🅰️ 🔊 小张比小王重多少公斤?
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Wáng zhòng duōshǎo gōngjīn?
→ Tiểu Trương nặng hơn Tiểu Vương bao nhiêu kg?
🅱️ 🔊 重10公斤。
Zhòng shí gōngjīn.
→ Nặng hơn 10 kg.
🅰️ 🔊 谁最重?
Shéi zuì zhòng?
→ Ai nặng nhất?
🅱️ 🔊 小张最重。
Xiǎo Zhāng zuì zhòng.
→ Tiểu Trương nặng nhất.
3️⃣ Điểm số 成绩 – Thành tích
A: 🔊 小李比小王得分高吗?
Xiǎo Lǐ bǐ Xiǎo Wáng défēn gāo ma?
→ Tiểu Lý đạt điểm cao hơn Tiểu Vương phải không?
🅱️ 🔊 小李比小王高。
Xiǎo Lǐ bǐ Xiǎo Wáng gāo.
→ Tiểu Lý cao điểm hơn Tiểu Vương.
🅰️ 🔊 小张比小李得分高吗?
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Lǐ défēn gāo ma?
→ Tiểu Trương điểm cao hơn Tiểu Lý phải không?
🅱️ 🔊 小张比小李高。
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Lǐ gāo.
→ Tiểu Trương cao hơn Tiểu Lý.
🅰️ 🔊 小张比小王高多少分?
Xiǎo Zhāng bǐ Xiǎo Wáng gāo duōshǎo fēn?
→ Tiểu Trương điểm cao hơn Tiểu Vương bao nhiêu điểm?
🅱️ 🔊 高5分。
Gāo wǔ fēn.
→ Cao hơn 5 điểm.
🅰️ 🔊 谁得分最高?
Shéi défēn zuì gāo?
→ Ai đạt điểm cao nhất?
🅱️ 🔊 小张得分最高。
Xiǎo Zhāng défēn zuì gāo.
→ Tiểu Trương đạt điểm cao nhất.
4️⃣ Viết chữ 写字 – Viết chữ trong 1 phút
A: 🔊 小李写得比小王多吗?
Xiǎo Lǐ xiě de bǐ Xiǎo Wáng duō ma?
→ Tiểu Lý viết nhiều hơn Tiểu Vương phải không?
🅱️ 🔊 小李写得比小王多。
Xiǎo Lǐ xiě de bǐ Xiǎo Wáng duō.
→ Tiểu Lý viết nhiều hơn Tiểu Vương.
🅰️ 🔊 小张写得比小李多吗?
Xiǎo Zhāng xiě de bǐ Xiǎo Lǐ duō ma?
→ Tiểu Trương viết nhiều hơn Tiểu Lý phải không?
🅱️ 🔊 小张写得比小李多。
Xiǎo Zhāng xiě de bǐ Xiǎo Lǐ duō.
→ Tiểu Trương viết nhiều hơn Tiểu Lý.
🅰️ 🔊 小张写得比小王多几个字?
Xiǎo Zhāng xiě de bǐ Xiǎo Wáng duō jǐ gè zì?
→ Tiểu Trương viết nhiều hơn Tiểu Vương bao nhiêu chữ?
🅱️ 🔊 多写了4个字。
Duō xiě le sì gè zì.
→ Viết nhiều hơn 4 chữ.
🅰️ 🔊 谁写得最多?
Shéi xiě de zuì duō?
→ Ai viết được nhiều chữ nhất?
🅱️ 🔊 小张写得最多。
Xiǎo Zhāng xiě de zuì duō.
→ Tiểu Trương viết được nhiều nhất.
5 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại
宿舍楼:40米
教学楼:60米
(1)
🅰️ 🔊 哪座楼高?
Nǎ zuò lóu gāo?
→ Tòa nhà nào cao?
🅱️ 🔊 教学楼高。
Jiàoxuélóu gāo.
→ Tòa giảng đường cao.
🅰️ 🔊 教学楼比宿舍楼高吗?
Jiàoxuélóu bǐ sùshèlóu gāo ma?
→ Tòa giảng đường cao hơn tòa ký túc xá phải không?
🅱️ 🔊 教学楼比宿舍楼高20米。
Jiàoxuélóu bǐ sùshèlóu gāo èrshí mǐ.
→ Tòa giảng đường cao hơn tòa ký túc xá 20 mét.
(2)
长江:6300公里(gōngli km)
黄河:5464公里
🅰️ 🔊 黄河有长江长吗?
Huánghé yǒu Chángjiāng cháng ma?
→ Sông Hoàng Hà dài bằng sông Trường Giang không?
🅱️ 🔊 没有。
Méiyǒu.
→ Không.
🅰️ 🔊 长江比黄河长多少公里?
Chángjiāng bǐ Huánghé cháng duōshǎo gōnglǐ?
→ Sông Trường Giang dài hơn sông Hoàng Hà bao nhiêu km?
🅱️ 🔊 长江比黄河长836公里。
Chángjiāng bǐ Huánghé cháng bābǎi sānshí liù gōnglǐ.
→ Sông Trường Giang dài hơn sông Hoàng Hà 836 km.
(3)
这台电脑:4000元
那台电脑:6000元
🅰️ 🔊 那台电脑有这台贵吗?
Nà tái diànnǎo yǒu zhè tái guì ma?
→ Cái máy tính kia đắt bằng cái này không?
🅱️ 没有。
Méiyǒu.
→ Không.
🅰️ 🔊 这台电脑比那台便宜吗?
Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi ma?
→ Cái máy tính này rẻ hơn cái kia phải không?
🅱️ 🔊 这台电脑比那台便宜2000块。
Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi liǎng qiān kuài.
→ Cái máy tính này rẻ hơn cái kia 2000 tệ.
(4)
大箱子:20公斤
小箱子:15公斤
🅰️ 🔊 小箱子有大箱子重吗?
Xiǎo xiāngzi yǒu dà xiāngzi zhòng ma?
→ Thùng nhỏ nặng bằng thùng to không?
🅱️ 🔊 没有。
Méiyǒu.
→ Không.
🅰️ 🔊 大箱子比小箱子重多少公斤?
Dà xiāngzi bǐ xiǎo xiāngzi zhòng duōshǎo gōngjīn?
→ Thùng to nặng hơn thùng nhỏ bao nhiêu kg?
🅱️ 🔊 大箱子比小箱子重5公斤。
Dà xiāngzi bǐ xiǎo xiāngzi zhòng wǔ gōngjīn.
→ Thùng to nặng hơn thùng nhỏ 5 kg.
6 改错句 Corect the sentences Sửa câu sai
(1) 🔊 他们的生活比以前很好。
✅ 正确句子: 🔊 他们的生活比以前好。
📘 Giải thích: “很好” là đánh giá độc lập, không phù hợp sau “比”. Dùng “好” là đủ khi so sánh.
(2) 🔊 玛丽考了成绩比我考了成绩好。
✅ 正确句子: 🔊 玛丽考的成绩比我考的成绩好。
📘 Giải thích: Nên dùng “的” để chỉ rõ “考的成绩” (kết quả thi). Không cần lặp lại “考了” hai lần.
(3) 🔊 她说比我好得多。
✅ 正确句子: 🔊 她说得比我好得多。
📘 Giải thích: So sánh về cách nói nên cần “说得”, cấu trúc: 主语 + 动词 + 得 + 比… + 形容词 + 得多
(4) 🔊 弟弟比我不高。
✅ 正确句子: 🔊 弟弟没有我高。 hoặc 🔊 我比弟弟高。
📘 Giải thích: Câu gốc dùng “比…不…” là sai ngữ pháp. Khi muốn nói ai không bằng ai, dùng “没有…高” hoặc đổi chiều so sánh.
(5) 🔊 他们比我们不来得早。
✅ 正确句子: 🔊 他们来得比我们早。
📘 Giải thích: Nên đổi cấu trúc: 来得比…早 (đến sớm hơn…), không được chèn “不” vào sau “比”.
(6) 🔊 麦克比我一点儿高。
✅ 正确句子: 🔊 麦克比我高一点儿。
📘 Giải thích: Trạng từ chỉ mức độ như “一点儿” phải đặt sau tính từ “高” trong câu so sánh.
7 根据实际情况回答问题 Answer hthe questions according to the actual situations
(1) 🔊 北京冬天最冷是零下16度,你们国家的冬天比北京冷吗?
Běijīng dōngtiān zuì lěng shì língxià 16 dù, nǐmen guójiā de dōngtiān bǐ Běijīng lěng ma?
答: 🔊 不比北京冷,我们国家冬天最冷只有零下5度。
Bù bǐ Běijīng lěng, wǒmen guójiā dōngtiān zuì lěng zhǐ yǒu língxià 5 dù.
Dịch: Không lạnh hơn Bắc Kinh, mùa đông ở nước tôi lạnh nhất chỉ âm 5 độ.
(2) 🔊 你住的城市东西比中国的便宜吗?
Nǐ zhù de chéngshì dōngxī bǐ Zhōngguó de piányi ma?
答: 🔊 有的东西便宜,有的比中国贵一点儿。
Yǒu de dōngxī piányi, yǒu de bǐ Zhōngguó guì yìdiǎnr.
Dịch: Có thứ thì rẻ, có thứ lại đắt hơn Trung Quốc một chút.
(3) 🔊 语言大学有10000多学生,你们学校的学生比语言大学多吗?
Yǔyán dàxué yǒu yí wàn duō xuéshēng, nǐmen xuéxiào de xuéshēng bǐ yǔyán dàxué duō ma?
答: 🔊 没有,我们学校的学生没有语言大学多,只有八千多学生。
Méiyǒu, wǒmen xuéxiào de xuéshēng méiyǒu yǔyán dàxué duō, zhǐ yǒu bā qiān duō xuéshēng.
Dịch: Không, số sinh viên ở trường tôi không nhiều như ở Đại học Ngôn ngữ, chỉ có hơn 8000 sinh viên thôi.
(4) 🔊 玛丽听力考了95分,你考得比她好吗?
Mǎlì tīnglì kǎo le jiǔshíwǔ fēn, nǐ kǎo de bǐ tā hǎo ma?
答: 🔊 没有,我只考了90分。
Méiyǒu, wǒ zhǐ kǎo le jiǔshí fēn.
Dịch: Không, tôi chỉ được 90 điểm thôi.
(5) 🔊 爱德华一分钟能写18个汉字,你写得比他快吗?
Àidéhuá yì fēnzhōng néng xiě shíbā gè Hànzì, nǐ xiě de bǐ tā kuài ma?
答: 🔊 写得差不多,我一分钟也能写18个汉字。
Xiě de chàbuduō, wǒ yì fēnzhōng yě néng xiě shíbā gè Hànzì.
Dịch: Viết gần như giống nhau, tôi cũng viết được 18 chữ Hán trong một phút.
(6) 🔊 山本每天7点45分到教室,你比她到得早吗?
Shānběn měitiān qī diǎn sìshíwǔ fēn dào jiàoshì, nǐ bǐ tā dào de zǎo ma?
答: 🔊 比她早一点儿,我一般7点半就到了。
Bǐ tā zǎo yìdiǎnr, wǒ yìbān qī diǎn bàn jiù dào le.
Dịch: Sớm hơn cô ấy một chút, tôi thường đến lúc 7 giờ 30.
(7) 🔊 山本有40多本中文书,你的中文书比她的多吗?
Shānběn yǒu sìshí duō běn Zhōngwén shū, nǐ de Zhōngwén shū bǐ tā de duō ma?
答: 🔊 没有,我只有二十多本中文书。
Méiyǒu, wǒ zhǐ yǒu èrshí duō běn Zhōngwén shū.
Dịch: Không, tôi chỉ có hơn 20 quyển sách tiếng Trung.
(8) 🔊 罗兰每天锻炼一个小时,你锻炼的时间比她长吗?
Luólán měitiān duànliàn yí gè xiǎoshí, nǐ duànliàn de shíjiān bǐ tā cháng ma?
答: 🔊 是的,我每天锻炼一个半小时。
Shì de, wǒ měitiān duànliàn yí gè bàn xiǎoshí.
Dịch: Có, tôi tập thể dục mỗi ngày một tiếng rưỡi.
8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
(1) 买自行车 Buying a bicycle Mua xe đạp
🅰️ 🔊 你觉得这辆怎么样?
- Nǐ juéde zhè liàng zěnmeyàng?
- Bạn thấy chiếc xe này thế nào?
🅱️ 🔊 我觉得这辆的颜色没有那辆好。
- Wǒ juéde zhè liàng de yánsè méiyǒu nà liàng hǎo.
- Tôi thấy màu của chiếc này không đẹp bằng chiếc kia.
🅰️ 🔊 可是那辆比这辆贵得多。
- Kěshì nà liàng bǐ zhè liàng guì de duō.
- Nhưng mà chiếc kia đắt hơn chiếc này nhiều.
🅱️ 🔊 贵多少?
- Guì duōshǎo?
- Đắt hơn bao nhiêu?
🅰️ 🔊 贵两百块。
- Guì liǎng bǎi kuài.
- Đắt hơn 200 tệ.
(2) 理发 Having a haircut Cắt tóc
A: 🔊 怎么理?
- Zěnme lǐ?
- Cắt thế nào?
🅱️ 🔊 按原来的样子理吧。
- Àn yuánlái de yàngzi lǐ ba.
- Cắt theo kiểu cũ đi.
🅰️ 🔊 留长点儿还是留短点儿?
- Liú cháng diǎnr háishi liú duǎn diǎnr?
- Để dài một chút hay ngắn một chút?
🅱️ 🔊 天冷了,留长点儿吧。
- Tiān lěng le, liú cháng diǎnr ba.
- Trời lạnh rồi, để dài một chút đi.
9 补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
① 🔊 连 guồng to take a stroll đi dạo, đi chơi
② 🔊 票 plào ticket vẻ, phiếu, thẻ
③ 🔊 排队 pối dùi to wait in line xếp hàng
④ 🔊 汗 hôn sweat mồ hôi
⑤ 🔊 湖 hủ lake hồ, hồ nước
⑥ 🔊 桥 giáo bridge cây cầu
⑦ 🔊 划船 huá chuán to row a boat chéo thuyền
⑧ 🔊 照相 zhǎo xiàng to take a photo chụp ảnh
🔊 逛公园 /Guàng gōngyuán/
Dạo chơi công viên
🔊 昨天晚上我对罗兰说,听说我们学校西边有个公园,那个公园很大。公园里有山有水,很漂亮。明天是星期六,我们去公园玩儿玩儿怎么样?罗兰说,她也正想去公园散散步呢。
🔊 我问罗兰怎么去,罗兰说,星期六坐公共汽车的人比较多,我们最好骑自行车去,还可以锻炼身体。
🔊 今天早上,我们起得很早,吃了早饭就出发了,半个小时就到公园了。
🔊 今天逛公园的人真多,买票要排队,我们排了五分钟才买到票。买了票我们就进去了。我和罗兰先爬山,爬了二十多分钟就爬到了山上。因为爬得太快了,我出了一身汗。从山上往下看,非常漂亮。山上有很多树,还有很多花儿。公园里有一个很大的湖。湖上有一座白色的桥。很多人在湖边散步,还有不少人在湖上划船。罗兰说,这个公园真大,真漂亮。
🔊 我和罗兰在山上照了很多相。照完相我们就下山了。
🔊 我们在公园里玩儿了一个上午,看了很多地方。
🔊 我对罗兰说,学校离这个公园不太远,可以经常骑车到这儿来玩儿。爬爬山,划划船,或者跟朋友一起来散散步,聊聊天儿。罗兰说,以后我们可以再来。
Phiên âm:
Zuótiān wǎnshang wǒ duì Luólán shuō, tīngshuō wǒmen xuéxiào xībian yǒu gè gōngyuán, nàgè gōngyuán hěn dà. Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, hěn piàoliang. Míngtiān shì xīngqīliù, wǒmen qù gōngyuán wánr wánr zěnmeyàng? Luólán shuō, tā yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sànsanbù ne.
Wǒ wèn Luólán zěnme qù, Luólán shuō, xīngqīliù zuò gōnggòng qìchē de rén bǐjiào duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíngchē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ.
Jīntiān zǎoshang, wǒmen qǐ de hěn zǎo, chīle zǎofàn jiù chūfā le, bàn gè xiǎoshí jiù dào gōngyuán le.
Jīntiān guàng gōngyuán de rén zhēn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒmen páile wǔ fēnzhōng cái mǎidào piào. Mǎile piào wǒmen jiù jìnqù le. Wǒ hé Luólán xiān pá shān, pále èrshí duō fēnzhōng jiù pá dào le shān shàng. Yīnwèi pá de tài kuài le, wǒ chū le yī shēn hàn.
Cóng shān shàng wǎng xià kàn, fēicháng piàoliang. Shān shàng yǒu hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huār. Gōngyuán lǐ yǒu yí gè hěn dà de hú. Hú shàng yǒu yí zuò báisè de qiáo. Hěn duō rén zài hú biān sànbù, hái yǒu bù shǎo rén zài hú shàng huáchuán. Luólán shuō, zhège gōngyuán zhēn dà, zhēn piàoliang.
Wǒ hé Luólán zài shān shàng zhào le hěn duō xiàng. Zhào wán xiàng wǒmen jiù xià shān le.
Wǒmen zài gōngyuán lǐ wánr le yí gè shàngwǔ, kàn le hěn duō dìfāng.
Wǒ duì Luólán shuō, xuéxiào lí zhège gōngyuán bú tài yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí chē dào zhèr lái wánr. Pá pá shān, huá huá chuán, huòzhě gēn péngyǒu yìqǐ lái sànsan bù, liáo liáotiānr. Luólán shuō, yǐhòu wǒmen kěyǐ zài lái.
Dịch nghĩa:
Tối hôm qua tôi nói với Roland rằng, nghe nói phía tây trường mình có một công viên, công viên đó rất lớn. Trong công viên có núi có nước, rất đẹp. Ngày mai là thứ Bảy, chúng ta đi chơi công viên một chút nhé? Roland nói cô ấy cũng đang muốn đi dạo trong công viên.
Tôi hỏi Roland đi bằng cách nào, Roland nói thứ Bảy người đi xe buýt khá đông, tốt nhất chúng ta nên đi xe đạp, còn có thể rèn luyện thân thể.
Sáng nay, chúng tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong là xuất phát luôn, nửa tiếng sau đã đến công viên.
Hôm nay người đi công viên rất đông, muốn mua vé phải xếp hàng, chúng tôi xếp hàng năm phút mới mua được vé. Mua vé xong là chúng tôi vào trong. Tôi và Roland leo núi trước, leo hơn 20 phút là đến đỉnh. Vì leo quá nhanh nên tôi đổ mồ hôi đầy người.
Từ trên núi nhìn xuống rất đẹp. Trên núi có rất nhiều cây, còn có nhiều hoa. Trong công viên có một cái hồ rất lớn. Trên hồ có một cây cầu màu trắng. Nhiều người đang đi dạo bên hồ, cũng có không ít người đang chèo thuyền. Roland nói công viên này thật to, thật đẹp.
Tôi và Roland chụp rất nhiều ảnh trên núi. Chụp xong chúng tôi xuống núi.
Tôi nói với Roland rằng trường mình cách công viên này không xa, có thể thường xuyên đạp xe đến đây chơi. Leo núi, chèo thuyền, hoặc cùng bạn bè đến đây đi dạo, trò chuyện. Roland nói sau này chúng tôi có thể lại đến nữa.
读后判断正误 Read the passage and decide whether the statements are true or false. Dọc và phán đoán đúng sai
(1) “🔊 我”和罗兰坐公共汽车去公园玩儿了。
(错 False) — Họ đi xe đạp, không phải xe buýt.
(2) 🔊 “我们”排了五分钟才买到票。
(对 True) — Họ xếp hàng năm phút mới mua được vé.
(3)🔊 “我们”先爬山了,然后又划船了,还照了很多相。
(错 False) — Họ không chèo thuyền, chỉ leo núi và chụp ảnh.
(4) 🔊 “我们”以后还会再去那个公园。
(对 True) — Roland nói là sau này sẽ quay lại công viên.
→Xem tiếp Bài 7: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3
→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF