Bài 24: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
←Xem lại Bài 23: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 舒服 shūfu 🔊 叔叔 shūshu 🔊 可以 kěyǐ 🔊 可疑 kě yí
🔊 开始 kāishǐ 🔊 还是 háishì 🔊 意思 yìsi 🔊 意识 yìshí
🔊 小时 xiǎoshí 🔊 消失 xiàoshī 🔊 发烧 fā shāo 🔊 花招 huāzhào
(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison Đọc liền nhiều âm tiết
🔊 羽毛球 yǔmáoqiú 🔊 保龄球 bǎolíngqiú 🔊 乒乓球 pīngpāngqiú
🔊 运动员 yùndòngyuán 🔊 裁判员 cáipànyuán 🔊 教练员 jiàoliànyuán
(3) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 想不想学 🔊 会不会说 🔊 要不要买 🔊 能不能来
🔊 不想学 🔊 不会说 🔊 不想买 🔊 不能来
🔊 会不会说汉语 🔊 会不会说英语
🔊 会不会骑自行车 🔊 会不会写书法
🔊 会说汉语 🔊 会说英语 🔊 会骑自行车 🔊 会写书法
🔊 不会打太极拳 🔊 不会唱京剧 🔊 不会画画儿 🔊 不会发微信
🔊 要去医院 🔊 要回国 🔊 要看电视 🔊 要复习语法
🔊 怎么没去 🔊 怎么没来 🔊 怎么不看 🔊 怎么不说
🔊 为什么没去 🔊 为什么没来 🔊 为什么不看 🔊 为什么不说
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
① 🔊 开车 kāi chē – to drive (a car, truck, etc.) – lái xe
② 🔊 跳舞 tiào wǔ – to dance – khiêu vũ, nhảy múa
③ 🔊 游泳 yóu yǒng – to swim – bơi
④ 🔊 滑冰 huá bīng – to skate – trượt băng
⑤ 🔊 唱歌 chàng gē – to sing – hát, ca hát
⑥ 🔊 抽 / 🔊 吸烟 chōu / xī yān – to smoke – hút thuốc
⑦ 🔊 拍照 pāi zhào – to take a picture – chụp ảnh
⑧ 🔊 打篮球 dǎ lánqiú – to play basketball – chơi bóng rổ
⑨ 🔊 停车 tíng chē – to park a car – dừng xe, đỗ xe
⑩ 🔊 钓鱼 diào yú – to fish – câu cá
🔹(1) 你会打太极拳吗?Bạn biết tập Thái Cực quyền không?
例句 | Ví dụ mẫu:
A: 🔊 你会打太极拳吗?
Nǐ huì dǎ tàijíquán ma?
Bạn biết đánh Thái Cực quyền không?
🅱️ 🔊 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
Bài tập thay thế:
A: 你会开车吗?
Nǐ huì kāichē ma?
Bạn biết lái xe không?
🅱️ 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
🅰️ 你会跳舞吗?
Nǐ huì tiàowǔ ma?
Bạn biết nhảy không?
🅱️ 🔊 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
🅰️ 🔊 你会游泳吗?
Nǐ huì yóuyǒng ma?
Bạn biết bơi không?
🅱️ 🔊 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
🅰️ 🔊 你会滑冰吗?
Nǐ huì huábīng ma?
Bạn biết trượt băng không?
🅱️ 🔊 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
🅰️ 🔊 你会唱中文歌吗?
Nǐ huì chàng Zhōngwén gē ma?
Bạn biết hát bài hát tiếng Trung không?
🅱️ 🔊 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
🅰️ 🔊 你会画画儿吗?
Nǐ huì huà huàr ma?
Bạn biết vẽ tranh không?
🅱️ 🔊 不会。你想不想学?
Bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
Không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
Xiǎng xué.
Muốn học.
🔹(2) 🔊 可以不可以…? Có được không?
A: 🔊 这儿可以抽烟吗?
Zhèr kěyǐ chōuyān ma?
Ở đây có được hút thuốc không?
🅱️ 🔊 不能。
Bù néng.
Không được.
Tương tự:
🅰️ 🔊 这儿可以滑冰吗?
Zhèr kěyǐ huábīng ma?
Ở đây có được trượt băng không?
B: 🔊 不能。
🅰️ 🔊 这儿可以拍照吗?
Zhèr kěyǐ pāizhào ma?
Ở đây có được chụp ảnh không?
B: 🔊 不能。
🅰️ 🔊 这儿可以游泳吗?
Zhèr kěyǐ yóuyǒng ma?
Ở đây có được bơi không?
B: 🔊 不能。
🅰️ 🔊 这儿可以打篮球吗?
Zhèr kěyǐ dǎ lánqiú ma?
Ở đây có được chơi bóng rổ không?
B: 🔊 不能。
🅰️ 🔊 这儿可以停车吗?
Zhèr kěyǐ tíngchē ma?
Ở đây có được đỗ xe không?
B: 🔊 不能。
🅰️ 🔊 这儿可以钓鱼吗?
Zhèr kěyǐ diàoyú ma?
Ở đây có được câu cá không?
B: 🔊 不能。
🔹(3) 🔊 他今天能不能来?Hôm nay anh ấy có thể đến không?
A: 🔊 今天他能不能来?
Jīntiān tā néng bù néng lái?
Hôm nay anh ấy có thể đến không?
🅱️ 🔊 他要上课,不能来。
Tā yào shàngkè, bù néng lái.
Anh ấy phải lên lớp, không đến được.
🅰️ 🔊 今天他能不能去医院?
Jīntiān tā néng bù néng qù yīyuàn?
Hôm nay anh ấy có thể đi bệnh viện không?
🅱️ 🔊 他要上课,不能来看朋友。
Tā yào shàngkè, bù néng lái kàn péngyou.
Anh ấy phải học, không đến thăm bạn được.
🅰️ 🔊 今天他能不能学太极拳?
Jīntiān tā néng bù néng xué tàijíquán?
Hôm nay anh ấy có thể học Thái Cực quyền không?
🅱️ 🔊 他要上课,不能去老师那儿。
Tā yào shàngkè, bù néng qù lǎoshī nàr.
Anh ấy phải học, không đi đến chỗ thầy được.
🅰️ 🔊 今天他能不能看病?
Jīntiān tā néng bù néng kànbìng?
Hôm nay anh ấy có thể đi khám bệnh không?
🅱️ 🔊 他要上课,不能去银行。
Tā yào shàngkè, bù néng qù yínháng.
Anh ấy phải học, không đi ngân hàng được.
🔹(4) 🔊 你要不要…? Bạn có muốn… không?
A: 🔊 你要不要看电视剧?
Nǐ yào bù yào kàn diànshìjù?
Bạn có muốn xem phim truyền hình không?
🅱️ 🔊 我不想看电视剧,我想打篮球。
Wǒ bù xiǎng kàn diànshìjù, wǒ xiǎng dǎ lánqiú.
Tôi không muốn xem phim, tôi muốn chơi bóng rổ.
🅰️ 🔊 你要不要喝咖啡?
Nǐ yào bù yào hē kāfēi?
Bạn có muốn uống cà phê không?
B: 🔊 我不想喝咖啡,我想打篮球。
🅰️ 🔊 你要不要喝茶?
Nǐ yào bù yào hē chá?
Bạn có muốn uống trà không?
B: 🔊 我不想喝茶,我想学太极拳。
🅰️ 🔊 你要不要爬山?
Nǐ yào bù yào páshān?
Bạn có muốn leo núi không?
B: 🔊 我不想爬山,我想学书法。
🅰️ 🔊 你要不要吃包子?
Nǐ yào bù yào chī bāozi?
Bạn có muốn ăn bánh bao không?
B: 🔊 我不想吃包子,我想吃饺子。
🅰️ 🔊 你要不要去图书馆?
Nǐ yào bù yào qù túshūguǎn?
Bạn có muốn đi thư viện không?
B: 我不想去图书馆,我想去公园。
🅰️ 🔊 你要不要跳舞?
Nǐ yào bù yào tiàowǔ?
Bạn có muốn khiêu vũ không?
B: 🔊 我不想跳舞,我想唱歌。
Wǒ bù xiǎng tiàowǔ, wǒ xiǎng chànggē.
Tôi không muốn nhảy, tôi muốn hát.
3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 能 要 想 可以 意思 会
(1) 会 说法语,只会说一点儿英语。">🔊 我不 会 说法语,只会说一点儿英语。
→ Tôi không biết nói tiếng Pháp, chỉ biết một chút tiếng Anh.
(2) 想 学太极拳。">🔊 玛丽 想 学太极拳。
→ Mary muốn học Thái Cực Quyền.
(3)能 来上课。">🔊 他有点儿不舒服,今天下午不 能 来上课。
→ Cậu ấy hơi khó chịu, chiều nay không thể đến lớp.
(4) 想 学唱京剧">🔊 我很 想 学唱京剧。
→ Tôi rất muốn học hát Kinh kịch.
(5) 会 看中文杂志。">🔊 我现在还不 会 看中文杂志。
→ Hiện giờ tôi vẫn chưa biết đọc tạp chí tiếng Trung.
(6)要 请假去接她。">🔊 老师,我妈妈今天来中国,我 要 请假去接她。
→ Thưa thầy, hôm nay mẹ em đến Trung Quốc, em cần xin nghỉ để đón mẹ.
(7) 意思?">🔊 这个词是什么意思?
→ Từ này có nghĩa là gì?
(8) 可以 用用你的车吗?">🔊 我 可以 用用你的车吗?
→ Tôi có thể mượn xe của bạn một chút không?
B. 会 能 要 想
(1)🔊 今天下午你 能 来吗?
→ Chiều nay bạn có thể đến không?
(2) 能 来上课。">🔊 老师,玛丽不舒服,今天她不 能 来上课。
→ Thưa thầy, Mary không khỏe, hôm nay cô ấy không thể đến lớp.
(3) 想 学太极拳。">🔊 我不 想 学太极拳。
→ Tôi không muốn học Thái Cực Quyền.
(4) 要 学英语。">🔊 他不想学法语, 要 学英语。
→ Cậu ấy không muốn học tiếng Pháp, mà cần học tiếng Anh.
(5) 钟 能 写多少汉字?">🔊 你一分钟 能 写多少汉字?
→ Một phút bạn có thể viết được bao nhiêu chữ Hán?
(6) 会 开车,你开吧。">🔊 他现在不 会 开车,你开吧。
→ Bây giờ cậu ấy không biết lái xe, bạn lái đi.
(7) 🔊 他 会 唱京剧。
→ Cậu ấy biết hát Kinh kịch.
(8) 今天晚上我 要 去看电影。
→ Tối nay tôi định đi xem phim.
4 完成会话 Complete the dialogues
Hoàn thành hội thoại
(1)
A: 🔊 你会打太极拳吗?
- Nǐ huì dǎ tàijíquán ma?
- Bạn biết đánh Thái Cực Quyền không?
🅱️ 🔊 不会。你呢?
- Bù huì. Nǐ ne?
- Không biết. Còn bạn thì sao?
🅰️ 🔊 我也不会。你想不想学?
- Wǒ yě bù huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
- Tôi cũng không biết. Bạn có muốn học không?
🅱️ 🔊 想学。
- Xiǎng xué.
- Muốn học.
🅰️ 🔊 我们一起学,好吗?
- Wǒmen yìqǐ xué, hǎo ma?
- Chúng ta cùng học nhé?
🅱️ 🔊 好啊!
- Hǎo a!
- Được thôi!
(2)
A: 🔊 这儿可以停车吗?
- Zhèr kěyǐ tíngchē ma?
- Ở đây có thể đỗ xe không?
🅱️ 🔊 不能。
- Bù néng.
- Không được.
🅰️ 🔊 哪儿可以停车?
- Nǎr kěyǐ tíngchē?
- Chỗ nào có thể đỗ xe?
🅱️ 🔊 前边有停车场,那儿可以停车。
- Qiánbian yǒu tíngchēchǎng, nàr kěyǐ tíngchē.
- Phía trước có bãi đỗ xe, chỗ đó có thể đỗ xe.
(3)
A: 🔊 你会做中国菜吗?
- Nǐ huì zuò Zhōngguó cài ma?
- Bạn biết nấu món Trung Quốc không?
🅱️ 🔊 我不会做中国菜。
- Wǒ bù huì zuò Zhōngguó cài.
- Tôi không biết nấu món Trung Quốc.
🅰️ 🔊 你会做越南菜吗?
- Nǐ huì zuò Yuènán cài ma?
- Bạn biết nấu món Việt Nam không?
🅱️ 🔊 我也不会。
- Wǒ yě bù huì.
- Tôi cũng không biết.
(4)
A: 🔊 我们今天去游泳,好吗?
- Wǒmen jīntiān qù yóuyǒng, hǎo ma?
- Hôm nay chúng ta đi bơi nhé?
🅱️ 🔊 今天我不想去,我们明天去吧。
- Jīntiān wǒ bù xiǎng qù, wǒmen míngtiān qù ba.
- Hôm nay tôi không muốn đi, mai chúng ta đi nhé.
5 改错句 Correct the sentences
Sửa câu sai
(1) 🔊 你想买不买词典?
✅ 🔊 你想不想买词典?
→ Dạng hỏi lựa chọn đúng là “想不想” chứ không phải “想…不买”.
(2) 🔊 我去图书馆要看书。
✅ 🔊 我要去图书馆看书。
→ Cấu trúc đúng là “要 + động từ + tân ngữ”, không tách “去图书馆” khỏi “要”.
(3) 🔊 晚上她能去跟我一起。
✅ 🔊 晚上她能跟我一起去。
→ Cấu trúc đúng là “跟 + ai + 一起 + động từ”.
(4) 🔊 这件大衣太贵了,我不可以买。
✅ 🔊 这件大衣太贵了,我不能买。
→ “不能” mới là phủ định đúng của “có thể mua”, còn “不可以买” là sai về ngữ pháp.
(5) 🔊 她头疼、发烧,不会来上课。
✅ 🔊 她头疼、发烧,不能来上课。
→ “不会” dùng cho hành vi có thể học/biết làm, còn “不能” dùng cho tình trạng thể chất — không thể đến lớp.
(6) 🔊 你能去不去旅行?
✅ 🔊 你能不能去旅行?
→ Cấu trúc đúng là “能不能”,không phải “能…不去”.
6. 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
(1)允许与禁止 Permitting and forbidding Cho phép và cấm đoán
①
🅰️ 🔊 这儿可以抽烟吗?
- Zhèr kěyǐ chōuyān ma?
- Ở đây có được hút thuốc không?
🅱️ 🔊 对不起,这儿不能抽烟。
- Duìbuqǐ, zhèr bù néng chōuyān.
- Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc.
②
🅰️ 🔊 能用用您的手机吗?
- Néng yòngyòng nín de shǒujī ma?
- Tôi có thể dùng điện thoại của ngài một chút được không?
🅱️ 🔊 可以。
- Kěyǐ.
- Được.
(2)打算 Talking about plans Dự định
🅰️ 🔊 今天晚上你想做什么?
- Jīntiān wǎnshang nǐ xiǎng zuò shénme?
- Tối nay bạn muốn làm gì?
🅱️ 🔊 我要去看电影。你想去吗?
- Wǒ yào qù kàn diànyǐng. Nǐ xiǎng qù ma?
- Tôi định đi xem phim. Bạn có muốn đi không?
🅰️ 🔊 不想去。我想在家看电视。
- Bù xiǎng qù. Wǒ xiǎng zài jiā kàn diànshì.
- Không muốn. Tôi muốn ở nhà xem tivi.
(3)询问原因 Inquiring about reasons Hỏi về nguyên nhân
①
🅰️ 🔊 你怎么(为什么)来得这么晚?
- Nǐ zěnme (wèishénme) lái de zhème wǎn?
- Sao bạn đến muộn thế? (Hoặc: Vì sao bạn đến muộn vậy?)
🅱️ 🔊 对不起,有点儿堵车。
- Duìbuqǐ, yǒudiǎnr dǔchē.
- Xin lỗi, hơi tắc đường.
②
🅰️ 🔊 昨天你怎么(为什么)没来上课?
- Zuótiān nǐ zěnme (wèishénme) méi lái shàngkè?
- Hôm qua sao bạn không đến lớp?
🅱️ 🔊 我身体不舒服。
- Wǒ shēntǐ bù shūfu.
- Tôi cảm thấy không khỏe.
7. 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
- 🔊 护照 hùzhào – passport – hộ chiếu
- 🔊 驾照 jiàzhào – driving license – bằng lái xe
(1)
🔊 我不会打太极拳,很想学,玛丽也不会,她也想学。听说体育老师下星期教太极拳,我们就去报名。
🔊 老师说从下星期一开始上课。我们问老师是不是每天上午都上课。他说不是每天上午,只“三三五”下午。“三三五”是什么意思?老师说,“三三五”就是星期一、星期三、星期五。
🔊 今天下午我们有太极拳课,玛丽有点儿不舒服,发烧、头疼,可能是感冒,她要去医院看病,让我给她请假。上课的时候,老师问玛丽怎么没来,我告诉老师,她有点儿不舒服,今天不能来上课。
Phiên âm:
Wǒ bú huì dǎ tàijíquán, hěn xiǎng xué, Mǎlì yě bú huì, tā yě xiǎng xué. Tīng shuō tǐyù lǎoshī xià xīngqī jiāo tàijíquán, wǒmen jiù qù bàomíng. Lǎoshī shuō cóng xià xīngqī yī kāishǐ shàngkè. Wǒmen wèn lǎoshī shì bù shì měi tiān shàngwǔ dōu shàngkè. Tā shuō bú shì měi tiān shàngwǔ, zhǐ “sān-sān-wǔ” xiàwǔ. “Sān-sān-wǔ” shì shénme yìsi? Lǎoshī shuō, “sān-sān-wǔ” jiù shì xīngqī yī, xīngqī sān, xīngqī wǔ. Jīntiān xiàwǔ wǒmen yǒu tàijíquán kè, Mǎlì yǒudiǎnr bù shūfu, fāshāo, tóuténg, kěnéng shì gǎnmào, tā yào qù yīyuàn kànbìng, ràng wǒ gěi tā qǐngjià. Shàngkè de shíhou, lǎoshī wèn Mǎlì zěnme méi lái, wǒ gàosu lǎoshī, tā yǒudiǎnr bù shūfu, jīntiān bù néng lái shàngkè.
Dịch nghĩa:
Tôi không biết đánh Thái Cực Quyền, rất muốn học, Mary cũng không biết, cô ấy cũng muốn học. Nghe nói giáo viên thể dục tuần sau sẽ dạy Thái Cực Quyền, chúng tôi liền đi đăng ký. Thầy giáo nói từ thứ Hai tuần sau sẽ bắt đầu học. Chúng tôi hỏi thầy có phải sáng nào cũng học không. Thầy nói không phải sáng nào cũng học, chỉ học vào buổi chiều các ngày “ba-ba-năm”. “Ba-ba-năm” là gì? Thầy nói, “ba-ba-năm” nghĩa là thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Chiều nay chúng tôi có tiết Thái Cực Quyền, Mary cảm thấy không khỏe, sốt, đau đầu, có thể bị cảm, cô ấy phải đến bệnh viện khám bệnh, nhờ tôi xin nghỉ giúp. Trong giờ học, thầy hỏi sao Mary không đến, tôi nói với thầy là cô ấy không khỏe, hôm nay không thể đến lớp.
(2)
🔊 一天,我问麦克会不会开车,他当然会。我说:“我朋友有一辆车,我可以借他的车,星期天我们开车去玩儿怎么样?”麦克说:“不行,我在中国不能开车。”我问他:“为什么?”他说:“没有开车的护照。”我说:“那不是护照,叫驾照。”他说:“对,是驾照。我常常错。”我说:“‘我错’是错的,不能说 ‘常常错了’,‘常常’后边不能用 ‘了’。”他说:“是吗?我还没学这个语法呢。”
Phiên âm:
Yì tiān, wǒ wèn Màikè huì bu huì kāichē, tā dāngrán huì. Wǒ shuō: “Wǒ péngyou yǒu yí liàng chē, wǒ kěyǐ jiè tā de chē, xīngqītiān wǒmen kāichē qù wánr zěnmeyàng?” Màikè shuō: “Bù xíng, wǒ zài Zhōngguó bù néng kāichē.” Wǒ wèn tā: “Wèishénme?” Tā shuō: “Méiyǒu kāichē de hùzhào.” Wǒ shuō: “Nà bú shì hùzhào, jiào jiàzhào.” Tā shuō: “Duì, shì jiàzhào. Wǒ chángcháng cuò.” Wǒ shuō: “‘Wǒ cuò’ shì cuò de, bù néng shuō ‘chángcháng cuò le’, ‘chángcháng’ hòubian bù néng yòng ‘le’.” Tā shuō: “Shì ma? Wǒ hái méi xué zhè ge yǔfǎ ne.”
Dịch nghĩa:
Một hôm, tôi hỏi Mike có biết lái xe không, anh ấy nói tất nhiên là biết. Tôi nói: “Bạn tôi có một chiếc xe, tôi có thể mượn xe của cậu ấy, Chủ nhật chúng ta lái xe đi chơi nhé?” Mike nói: “Không được, tôi không thể lái xe ở Trung Quốc.” Tôi hỏi anh ấy: “Tại sao vậy?” Anh ấy nói: “Không có hộ chiếu lái xe.” Tôi nói: “Đó không phải là hộ chiếu, mà gọi là bằng lái.” Anh ấy nói: “Đúng rồi, là bằng lái. Tôi hay sai lắm.” Tôi nói: “‘Tôi sai rồi’ là sai, không thể nói ‘thường sai rồi’, vì sau ‘thường xuyên’ không được dùng ‘rồi’.” Anh ấy nói: “Vậy à? Tôi vẫn chưa học ngữ pháp này.”
→Xem tiếp Bài 25: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF