Bài 1: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 (Phiên bản 3)

Bài 1: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 操场 cāochǎng            🔊 草场 cǎochǎng             🔊 比赛 bǐsài           🔊 闭塞 bìsè
🔊 祝贺 zhùhè                  🔊 处所 chùsuǒ                🔊 已经 yǐjīng          🔊 雨镜 yǔjìng
🔊 托福 tuōfú                    🔊 拖布 tuōfù                    🔊 足球 zúqiú          🔊 初秋 chūqiū

(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison Đọc liền nhiều âm tiết

🔊 打篮球 dǎ lánqiú                            🔊 打排球 dǎ páiqiú                     🔊 打网球 dǎ wǎngqiú
🔊 打羽毛球 dǎ yǔmáoqiú                   🔊 打电话 dǎ diànhuà                  🔊 打招呼 dǎ zhāohu

(3) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 快来                   🔊 快跑                  🔊 快走                🔊 快看
🔊 再来                 🔊 再买                🔊 再看                 🔊 再练
🔊 又来了                 🔊 又买了                     🔊 又看了            🔊 又练了
🔊 打电话了             🔊 接电话了                 🔊 去同学家了     🔊 踢足球了
🔊 回家了没有         🔊 去商店了没有        🔊 看比赛了没有        🔊 买优盘了没有
🔊 还没回来呢         🔊 还没去呢               🔊 还没看呢               🔊 还没买呢

2 替换 Substitution excercises Bài tập thay thế

(1)
A: 🔊 昨天你看比赛了吗?
Zuótiān nǐ kàn bǐsài le ma?
Hôm qua bạn xem trận đấu không?

🅱️ 🔊 没有。
Méiyǒu.
Không xem.

🅰️ 🔊 你去哪儿了?
Nǐ qù nǎr le?
Bạn đã đi đâu?

🅱️ 🔊 我去同学家了。
Wǒ qù tóngxué jiā le.
Tớ đã đến nhà bạn học.

Các câu thay thế:

🔊 我去图书馆了。
Wǒ qù túshūguǎn le.
Tớ đã đến thư viện.

🔊 我去银行了。
Wǒ qù yínháng le.
Tớ đã đến ngân hàng.

🔊 我去看朋友了。
Wǒ qù kàn péngyǒu le.
Tớ đã đi thăm bạn.

🔊 我去公园了。
Wǒ qù gōngyuán le.
Tớ đã đi công viên.

🔊 我去商店了。
Wǒ qù shāngdiàn le.
Tớ đã đi cửa hàng.

🔊 我去老师那儿了。
Wǒ qù lǎoshī nàr le.
Tớ đã đến chỗ thầy/cô giáo.

(2)
A: 🔊 你预习课文了没有?
Nǐ yùxí kèwén le méiyǒu?
Bạn đã chuẩn bị bài khóa chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。
Hái méiyǒu ne.
Vẫn chưa.

Các câu thay thế:

🔊 你预习生词了没有?
Nǐ yùxí shēngcí le méiyǒu?
Bạn đã học từ mới chưa?

🔊 你听录音了没有?
Nǐ tīng lùyīn le méiyǒu?
Bạn đã nghe ghi âm chưa?

🔊 你练习发音了没有?
Nǐ liànxí fāyīn le méiyǒu?
Bạn đã luyện phát âm chưa?

🔊 你写汉字了没有?
Nǐ xiě Hànzì le méiyǒu?
Bạn đã viết chữ Hán chưa?

🔊 你复习语法了没有?
Nǐ fùxí yǔfǎ le méiyǒu?
Bạn đã ôn ngữ pháp chưa?

🔊 你做练习了没有?
Nǐ zuò liànxí le méiyǒu?
Bạn đã làm bài tập chưa?

(3)
A: 🔊 你报名了没有?
Nǐ bàomíng le méiyǒu?
Bạn đã đăng ký chưa?

🅱️ 🔊 已经报了。
Yǐjīng bào le.
Đã đăng ký rồi.

Các câu thay thế:

🔊 你买报纸了没有?
Nǐ mǎi bàozhǐ le méiyǒu?
Bạn đã mua báo chưa?
🔊 已经买了。
Yǐjīng mǎi le.
Đã mua rồi.

🔊 你吃晚饭了没有?
Nǐ chī wǎnfàn le méiyǒu?
Bạn đã ăn tối chưa?
🔊 已经吃了。
Yǐjīng chī le.
Đã ăn rồi.

🔊 你预习生词了没有?
Nǐ yùxí shēngcí le méiyǒu?
Bạn đã học từ mới chưa?
🔊 已经预习了。
Yǐjīng yùxí le.
Đã học rồi.

🔊 你买优盘了没有?
Nǐ mǎi yōupán le méiyǒu?
Bạn đã mua USB chưa?
🔊 已经买了。
Yǐjīng mǎi le.
Đã mua rồi.

🔊 你听课文录音了没有?
Nǐ tīng kèwén lùyīn le méiyǒu?
Bạn đã nghe bài ghi âm chưa?
🔊 已经听了。
Yǐjīng tīng le.
Đã nghe rồi.

🔊 你复习语法了没有?
Nǐ fùxí yǔfǎ le méiyǒu?
Bạn đã ôn ngữ pháp chưa?
🔊 已经复习了。
Yǐjīng fùxí le.
Đã ôn rồi.

(4)
A: 🔊 下午你做什么了?
Xiàwǔ nǐ zuò shénme le?
Chiều nay bạn đã làm gì?

🅱️ 🔊 我去踢足球了。
Wǒ qù tī zúqiú le.
Tớ đã đi đá bóng.

Các câu thay thế:

🔊 我去超市了。
Wǒ qù chāoshì le.
Tớ đã đi siêu thị.

🔊 我听课文录音了。
Wǒ tīng kèwén lùyīn le.
Tớ đã nghe bài ghi âm.

🔊 我去看足球比赛了。
Wǒ qù kàn zúqiú bǐsài le.
Tớ đã đi xem trận bóng đá.

🔊 我去买羽绒服了。
Wǒ qù mǎi yǔróngfú le.
Tớ đã đi mua áo lông.

🔊 我去学太极拳了。
Wǒ qù xué tàijíquán le.
Tớ đã học Thái Cực Quyền.

🔊 我去看电影了。
Wǒ qù kàn diànyǐng le.
Tớ đã đi xem phim.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

已经 考 接 踢   比赛    操场 又 出国

(1) 足球了。">🔊 我下午去操场足球了。

  • Wǒ xiàwǔ qù cāochǎng tī zúqiú le.
  • Buổi chiều tôi đã ra sân đá bóng.

(2) 出国留学。">🔊 妈妈不想让我出国留学。

  • Māma bù xiǎng ràng wǒ chūguó liúxué.
  • Mẹ không muốn tôi đi du học nước ngoài.

(3) 去他家了?">🔊 你昨天是不是去他家了?

  • Nǐ zuótiān shì bù shì yòu qù tā jiā le?
  • Hôm qua bạn lại đến nhà cậu ấy phải không?

(4) 电话呢。">🔊 他正在电话呢。

  • Tā zhèngzài jiē diànhuà ne.
  • Anh ấy đang nghe điện thoại.

(5) 操场打太极拳呢。">🔊 妈妈在操场打太极拳呢。

  • Māma zài cāochǎng dǎ tàijíquán ne.
  • Mẹ đang tập Thái Cực quyền ở sân thể thao.

(6) 比赛了。">🔊 我们又跟外贸大学进行篮球比赛了。

  • Wǒmen yòu gēn Wàimào Dàxué jìnxíng lánqiú bǐsài le.
  • Chúng tôi lại thi đấu bóng rổ với Đại học Ngoại Thương.

(7) 已经大学毕业了。">🔊 我姐姐已经大学毕业了。

  • Wǒ jiějie yǐjīng dàxué bìyè le.
  • Chị tôi đã tốt nghiệp đại học rồi.

(8) HSK。">🔊 很多留学生都想HSK。

  • Hěn duō liúxuéshēng dōu xiǎng kǎo HSK.
  • Nhiều lưu học sinh đều muốn thi HSK.

4 用“还没(有)……呢”回答问题 Answer the questions with “还没(有)……呢”
Dùng cụm “还没(有)……呢” để trả lời câu hỏi

(1)
A: 🔊 田芳回家了没有?

  • Tián Fāng huí jiā le méiyǒu?
  • Tiền Phương đã về nhà chưa?

🅱️ 🔊 还没有回家呢。

  • Hái méiyǒu huí jiā ne.
  • Cô ấy vẫn chưa về nhà.

(2)
A: 🔊 你吃晚饭了没有?

  • Nǐ chī wǎnfàn le méiyǒu?
  • Bạn ăn tối chưa?

🅱️ 🔊 还没有吃呢。

  • Hái méiyǒu chī ne.
  • Tôi vẫn chưa ăn.

(3)
A: 🔊 你做作业了没有?

  • Nǐ zuò zuòyè le méiyǒu?
  • Bạn đã làm bài tập chưa?

🅱️ 🔊 还没有做呢。

  • Hái méiyǒu zuò ne.
  • Tôi vẫn chưa làm.

(4)
A: 🔊 你看这个电影了吗?

  • Nǐ kàn zhè ge diànyǐng le ma?
  • Bạn đã xem bộ phim này chưa?

🅱️ 🔊 还没有看呢。

  • Hái méiyǒu kàn ne.
  • Tôi vẫn chưa xem.

(5)
A: 🔊 你给妈妈打电话了吗?

  • Nǐ gěi māma dǎ diànhuà le ma?
  • Bạn đã gọi điện cho mẹ chưa?

🅱️ 🔊 还没有打呢,我现在就打。

  • Hái méiyǒu dǎ ne, wǒ xiànzài jiù dǎ.
  • Tôi vẫn chưa gọi, bây giờ tôi gọi ngay.

(6)
A: 🔊 你买今天的报纸了没有?

  • Nǐ mǎi jīntiān de bàozhǐ le méiyǒu?
  • Bạn đã mua báo hôm nay chưa?

🅱️ 🔊 还没有买呢,我现在就去买。

  • Hái méiyǒu mǎi ne, wǒ xiànzài jiù qù mǎi.
  • Tôi vẫn chưa mua, tôi đi mua ngay bây giờ.

5 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

A. 不    没(有)

(1) 去超市,我要去书店">🔊 我明天 去超市,我要去书店。

  • Wǒ míngtiān bù qù chāoshì, wǒ yào qù shūdiàn.
  • Ngày mai tôi không đi siêu thị, tôi muốn đi hiệu sách.

(2) 没(有) 去商店,我去书店了">🔊 昨天我 没(有) 去商店,我去书店了。

  • Zuótiān wǒ méiyǒu qù shāngdiàn, wǒ qù shūdiàn le.
  • Hôm qua tôi không đi cửa hàng, tôi đã đi hiệu sách.

(3) A: 🔊 你觉得昨天晚上电影怎么样?
B: 看, 知道。">🔊 我 看, 知道。

  • Wǒ méi kàn, bù zhīdào.
  • Tôi không xem, không biết.

(4) 学太极拳,不会 打。">🔊 我 学太极拳,不会 打。

  • Wǒ bù xué tàijíquán, bú huì dǎ.
  • Tôi không học Thái Cực quyền, không biết đánh.

(5) 去大使馆?">🔊 昨天你去 去大使馆?

  • Zuótiān nǐ qù méi qù dàshǐguǎn?
  • Hôm qua bạn có đi đại sứ quán không?

(6) 去看她?">🔊 明天你去 去看她?

  • Míngtiān nǐ qù bù qù kàn tā?
  • Ngày mai bạn có đi thăm cô ấy không?

(7) 想家?">🔊 玛丽,你想 想家?
Mǎlì, nǐ xiǎng bù xiǎng jiā?
Mary, bạn có nhớ nhà không?

(8) A: 🔊 你常常给你妈妈打电话吗?
B: 常给她打电话,常给她发微信">🔊 我 常给她打电话,常给她发微信。

  • Wǒ bù cháng gěi tā dǎ diànhuà, cháng gěi tā fā Wēixìn.
  • Tôi không thường xuyên gọi cho mẹ, thường gửi tin nhắn WeChat.

B. 再   又

(1) 赢了。">🔊 上次比赛我们赢了,这次 赢了。

  • Shàng cì bǐsài wǒmen yíng le, zhè cì yòu yíng le.
  • Trận trước chúng tôi thắng rồi, lần này lại thắng nữa.

(2) 买一本给我弟弟。">🔊 这本词典很好,我已经买了一本,想 买一本给我弟弟。

  • Zhè běn cídiǎn hěn hǎo, wǒ yǐjīng mǎi le yì běn, xiǎng zài mǎi yì běn gěi wǒ dìdi.
  • Cuốn từ điển này rất tốt, tôi đã mua một cuốn rồi, muốn mua thêm một cuốn nữa cho em trai.

(3) 去了。">🔊 我昨天已经去了,今天不想 去了。

  • Wǒ zuótiān yǐjīng qù le, jīntiān bù xiǎng zài qù le.
  • Hôm qua tôi đã đi rồi, hôm nay không muốn đi nữa.

(4) 打。">🔊 张东刚才给你打电话了,你不在,他说过一会儿 打。

  • Zhāng Dōng gāngcái gěi nǐ dǎ diànhuà le, nǐ bú zài, tā shuō guò yì huǐr zài dǎ.
  • Trương Đông vừa gọi điện cho bạn, bạn không có ở đó, anh ấy nói lát nữa sẽ gọi lại.

(5) 复习复习课文。">🔊 生词我已经预习了,还要 复习复习课文。

  • Shēngcí wǒ yǐjīng yùxí le, hái yào zài fùxí fùxí kèwén.
  • Tôi đã học trước từ mới rồi, còn muốn ôn lại bài khóa.

(6) 用用你的车好吗?">🔊  我 用用你的车好吗?

  • wǒ zài yòngyòng nǐ de chē hǎo ma?
  • Tôi lại dùng lại xe của bạn được không?

(7)  买了一个手机。">🔊 我  买了一个手机。

  • wǒ yòu mǎi le yí ge shǒujī.
  • Tôi lại mua một chiếc điện thoại nữa rồi.

(8) 学一年。">🔊 我觉得一年时间太短了,我想 学一年。

  • Wǒ juéde yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài xué yì nián.
  • Tôi cảm thấy một năm quá ngắn, tôi muốn học thêm một năm nữa.

6 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại

(1)

🅰️ 🔊 昨天你去哪儿了?
Zuótiān nǐ qù nǎr le?
👉 Hôm qua bạn đã đi đâu?

🅱️ 🔊 我去书店了。
Wǒ qù shūdiàn le.
👉 Mình đã đi hiệu sách.

🅰️ 🔊 你买什么了?
Nǐ mǎi shénme le?
👉 Bạn đã mua gì?

🅱️ 🔊 我买了几本书。
Wǒ mǎi le jǐ běn shū.
👉 Mình đã mua vài quyển sách.

🅰️ 🔊 你买词典了没有?
Nǐ mǎi cídiǎn le méiyǒu?
👉 Bạn có mua từ điển không?

🅱️ 🔊 买了,我买了一本汉语词典。
Mǎi le, wǒ mǎi le yì běn Hànyǔ cídiǎn.
👉 Có, mình đã mua một quyển từ điển tiếng Trung.

(2)
A: 🔊 昨天晚上你做什么了?
Zuótiān wǎnshang nǐ zuò shénme le?
👉 Tối qua bạn đã làm gì?

🅱️ 🔊 我看电视了。
Wǒ kàn diànshì le.
👉 Mình đã xem TV.

🅰️ 🔊 你看足球比赛了没有?
Nǐ kàn zúqiú bǐsài le méiyǒu?
👉 Bạn có xem trận bóng không?

🅱️ 🔊 没看,我看了一部电影。
Méi kàn, wǒ kàn le yí bù diànyǐng.
👉 Không, mình xem một bộ phim.

(3)
A: 🔊 张东下午去哪儿了?
Zhāng Dōng xiàwǔ qù nǎr le?
👉 Chiều nay Trương Đông đã đi đâu?

🅱️ 🔊 他去图书馆了。
Tā qù túshūguǎn le.
👉 Anh ấy đi thư viện.

🅰️ 🔊 你去了没有?
Nǐ qù le méiyǒu?
👉 Bạn đã đi chưa?

🅱️ 🔊 去了,我和他一起去的。
Qù le, wǒ hé tā yìqǐ qù de.
👉 Rồi, mình đi cùng với anh ấy.

(4)
A: 🔊 你预习生词了没有?
Nǐ yùxí shēngcí le méiyǒu?
👉 Bạn đã chuẩn bị từ mới chưa?

🅱️ 🔊 预习了。
Yùxí le.
👉 Mình đã chuẩn bị rồi.

🅰️ 🔊 复习课文了没有?
Fùxí kèwén le méiyǒu?
👉 Còn ôn bài thì sao?

🅱️ 🔊 还没复习呢。
Hái méi fùxí ne.
👉 Vẫn chưa ôn.

(5)
A: 🔊 你昨天去朋友家了没有?
Nǐ zuótiān qù péngyǒu jiā le méiyǒu?
👉 Hôm qua bạn có đến nhà bạn không?

🅱️ 🔊 我没去朋友家。
Wǒ méi qù péngyǒu jiā.
👉 Mình không đến.

(6)
A: 🔊 你做完今天的作业了没有?
Nǐ zuò wán jīntiān de zuòyè le méiyǒu?
👉 Bạn đã làm xong bài tập hôm nay chưa?

🅱️ 🔊 今天的作业还没做呢。
Jīntiān de zuòyè hái méi zuò ne.
👉 Mình vẫn chưa làm bài tập hôm nay.

7 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1) 🔊 昨天我骑了自行车去书店。
🔊 昨天我骑自行车去了书店。
→ “了” nên đặt sau “去书店” để thể hiện hành động đã hoàn thành, còn “骑自行车” là cách đi, không cần thêm “了”。

(2) 🔊 我们八点已经开始了上课。
🔊 我们八点已经开始上课了。
→ “了” nên đặt sau “上课” để nhấn mạnh hành động đã hoàn thành; không đặt sau “开始”。

(3) 🔊 我今年九月来了中国学汉语。
🔊 我今年九月来中国学汉语了。
→ “了” nên đặt cuối câu để thể hiện hành động đã xảy ra; “来中国学汉语” là một cụm hành động liên kết, không chia tách.

(4) 🔊 我在大学时常常参加足球比赛了。
🔊 我在大学时常常参加足球比赛。
→ Không dùng “了” với hành động mang tính thường xuyên (常常)。

(5) 🔊 昨天下午我做练习了,预习生词了和复习语法了。
🔊 昨天下午我做了练习,预习了生词,复习了语法。
→ “了” cần đặt đúng sau động từ trong từng cụm động từ để thể hiện từng hành động đã hoàn thành.

(6) 🔊 我姐姐已经毕业大学了。
🔊 我姐姐已经大学毕业了。
→ “毕业” là động từ không mang tân ngữ, nên cần nói “大学毕业”,không nói “毕业大学”。

8 选择正确答案 Choose the correct answers Chọn đáp án đúng

(1) 🔊 你去哪儿?
A. 🔊 我去图书馆了。
B. 🔊 我去图书馆。

✅ A. 🔊 我去图书馆了。
→ Câu hỏi dùng thì quá khứ, nên cần “了” để diễn đạt hành động đã xảy ra.

(2) 🔊 你买词典了没有?
A. 🔊 我不买词典。
B. 🔊 我没买词典。

✅ B. 🔊 我没买词典。
→ Phủ định quá khứ phải dùng “没” (không dùng “不”) và không dùng “了” sau “没”。
(3) 🔊 今天晚上谁来?
A. 🔊 张东来了。
B. 🔊 张东来。
✅ B. 🔊 张东来。
→ Câu hỏi đang ở thì hiện tại, nên dùng động từ nguyên thể “来”,không cần “了”。

(4) 🔊 上午你上没上课?
A. 🔊 不上课。
B. 🔊 没上课。
✅ B. 🔊 没上课。
→ Phủ định hành động đã xảy ra: dùng “没”。

(5) 🔊 晚上你看不看足球赛?
A. 🔊 看了。
B.🔊 看。
✅ B.🔊 看。
→ Câu hỏi lựa chọn (V不V) yêu cầu dùng động từ nguyên thể để trả lời nếu đồng ý.

(6) 🔊 你去没去医院?
A. 🔊 去了
B. 🔊 去。
✅ A. 🔊 去了。
→ Câu hỏi quá khứ, khẳng định lại phải có “了” để thể hiện hành động đã xảy ra.

9 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

提醒 Reminding Nhắc nhở

🅰️ 🔊 你吃药了没有?
Nǐ chī yào le méiyǒu?
→ Bạn đã uống thuốc chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。
Hái méiyǒu ne.
→ Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 该吃药了。
Gāi chī yào le.
→ Đến lúc uống thuốc rồi.

🅱️ 🔊 我马上吃。
Wǒ mǎshàng chī.
→ Tôi uống ngay đây.

10 阅读理解 Reading comprehension Đọc hiểu

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

  1. 🔊 最 (zuì) – most; to the highest degree – phó từ biểu thị mức độ cao nhất
  2. 🔊 考试 (kǎoshì) – to take an exam – thi
  3. 🔊 得 (dé) – to get – đạt được
  4. 🔊 满分 (mǎnfēn) – full marks – điểm tối đa
  5. 🔊 奖学金 (jiǎngxuéjīn) – scholarship – học bổng
  6. 🔊 送行 (sòngxíng) – to see sb. off – đưa, tiễn
  7. 🔊 热情 (rèqíng) – enthusiastic – nhiệt tình
  8. 🔊 见面 (jiànmiàn) – to meet; to see – gặp mặt
  9. 🔊 一路平安 (yílù píng’ān) – to have a safe trip – thượng lộ bình an
  10. 🔊 哭 (kū) – to cry; to weep – khóc

🔊 今天我去江萍(Jiāng Píng)🔊 家了。/Jīntiān wǒ qù Jiāng Píng jiā le./ Hôm nay tôi đã đến nhà của Giang Bình.

🔊 我和江萍是中学同学,她是我的好朋友,也是我们全班同学的朋友。她学习非常努力,是我们班学习最好的学生。她会学习,也会玩儿,还常常帮助别人,老师和同学都很喜欢她。她这次参加了国外一个大学的考试。这个考试非常难,但是她考得很好,得了满分。听说只有三个人得满分的。这个大学给了她最高的奖学金。同学们都向她表示祝贺,为她感到高兴。

🔊 下星期她就要出国留学了,我们班的同学都去看她,给她送行。
🔊 江萍的家在市城,离我家比较远。我下午四点多就出发了,五点半才到。我到的时候,同学们都已经到了。

🔊 江萍热情地欢迎我们。同学们好久不见了,见面以后高兴得又说又笑,玩儿得很愉快。我们预祝江萍成功。祝她一路平安。我说,一定要常联系啊。江萍说,一定。跟她说“再见”的时候,她哭了,我也哭了。

🔊 回家的路上,我想,我们常常说“再见”,但是,有时候“再见”是很难的。我和江萍什么时候能“再见”呢?

Phiên âm:

Jīntiān wǒ qù Jiāng Píng jiā le. Wǒ hé Jiāng Píng shì zhōngxué tóngxué, tā shì wǒ de hǎo péngyǒu, yě shì wǒmen quán bān tóngxué de péngyǒu. Tā xuéxí fēicháng nǔlì, shì wǒmen bān xuéxí zuì hǎo de xuéshēng. Tā huì xuéxí, yě huì wánr, hái chángcháng bāngzhù biérén, lǎoshī hé tóngxué dōu hěn xǐhuān tā. Tā zhè cì cānjiā le guówài yí gè dàxué de kǎoshì. Zhè ge kǎoshì fēicháng nán, dànshì tā kǎo de hěn hǎo, dé le mǎnfēn. Tīngshuō zhǐ yǒu sān gè rén dé mǎnfēn de. Zhè ge dàxué gěi le tā zuì gāo de jiǎngxuéjīn. Tóngxuémen dōu xiàng tā biǎoshì zhùhè, wèi tā gǎndào gāoxìng.

Xià xīngqī tā jiù yào chūguó liúxué le, wǒmen bān de tóngxué dōu qù kàn tā, gěi tā sòngxíng.

Jiāng Píng de jiā zài shìchéng, lí wǒ jiā bǐjiào yuǎn. Wǒ xiàwǔ sì diǎn duō jiù chūfā le, wǔ diǎn bàn cái dào. Wǒ dào de shíhou, tóngxuémen dōu yǐjīng dào le.

Jiāng Píng rèqíng de huānyíng wǒmen. Tóngxuémen hǎojiǔ bú jiàn le, jiànmiàn yǐhòu gāoxìng de yòu shuō yòu xiào, wánr de hěn yúkuài. Wǒmen yùzhù Jiāng Píng chénggōng, zhù tā yílù píng’ān. Wǒ shuō, yídìng yào cháng liánxì a. Jiāng Píng shuō, yídìng. Gēn tā shuō “zàijiàn” de shíhou, tā kū le, wǒ yě kū le.

Huí jiā de lùshang, wǒ xiǎng, wǒmen chángcháng shuō “zàijiàn”, dànshì, yǒu shíhou “zàijiàn” shì hěn nán de. Wǒ hé Jiāng Píng shénme shíhou néng “zàijiàn” ne?

Dịch nghĩa:
Hôm nay tôi đã đến nhà của Giang Bình. Tôi và Giang Bình là bạn học cấp hai, cô ấy là bạn tốt của tôi, cũng là bạn của tất cả các bạn trong lớp. Cô ấy học rất chăm chỉ, là học sinh học giỏi nhất lớp chúng tôi. Cô ấy biết học, cũng biết chơi, lại thường xuyên giúp đỡ người khác, thầy cô và bạn bè đều rất thích cô ấy. Lần này cô ấy đã tham gia kỳ thi của một trường đại học ở nước ngoài. Kỳ thi này rất khó, nhưng cô ấy làm bài rất tốt, đạt điểm tuyệt đối. Nghe nói chỉ có ba người đạt điểm tuyệt đối. Trường đại học đó đã trao cho cô ấy học bổng cao nhất. Các bạn đều chúc mừng cô ấy, cảm thấy vui mừng thay cho cô ấy.

Tuần sau cô ấy sẽ đi du học, các bạn trong lớp tôi đều đến thăm cô ấy, tiễn cô lên đường.

Nhà của Giang Bình ở nội thành, cách nhà tôi khá xa. Tôi hơn 4 giờ chiều đã xuất phát, mãi đến 5 giờ rưỡi mới đến nơi. Lúc tôi đến thì các bạn đã có mặt đầy đủ rồi.

Giang Bình nhiệt tình chào đón chúng tôi. Các bạn đã lâu không gặp, gặp nhau thì vui vẻ nói cười không ngớt, chơi rất vui vẻ. Chúng tôi chúc Giang Bình thành công trước, chúc cô ấy thượng lộ bình an. Tôi nói, nhất định phải giữ liên lạc thường xuyên nhé. Giang Bình nói, chắc chắn rồi. Lúc nói “tạm biệt” với cô ấy, cô ấy đã khóc, tôi cũng khóc.

Trên đường về nhà, tôi nghĩ: Chúng ta thường hay nói “tạm biệt”, nhưng đôi khi “tạm biệt” lại rất khó khăn. Không biết bao giờ tôi và Giang Bình mới có thể gặp lại nhau?

读后回答问题 Read the passage and answer the questions
Đọc và trả lời câu hỏi

(1) 🔊 今天“我”去哪儿了?
答:🔊 今天我去了江萍家。
Dá: Jīntiān wǒ qùle Jiāng Píng jiā.
Trả lời: Hôm nay tôi đã đến nhà của Giang Bình.

(2) 🔊 “我”为什么去那儿?
答:🔊 因为江萍下星期要出国留学,我们去给她送行。
Dá: Yīnwèi Jiāng Píng xià xīngqī yào chūguó liúxué, wǒmen qù gěi tā sòngxíng.
Trả lời: Vì tuần sau Giang Bình sẽ đi du học, nên chúng tôi đến để tiễn cô ấy.

(3) 🔊 “我”怎么迟到了?
答:🔊 因为江萍家离我家比较远,我四点多出发,五点半才到。
Dá: Yīnwèi Jiāng Píng jiā lí wǒ jiā bǐjiào yuǎn, wǒ sì diǎn duō chūfā, wǔ diǎn bàn cái dào.
Trả lời: Vì nhà Giang Bình khá xa nhà tôi, tôi hơn 4 giờ mới xuất phát, đến nơi đã là 5 giờ rưỡi.

(4) 🔊 同学们聊得高兴吗?
答:🔊 聊得很高兴,同学们又说又笑,玩儿得很愉快
Dá: Liáo de hěn gāoxìng, tóngxuémen yòu shuō yòu xiào, wánr de hěn yúkuài.
Trả lời: Nói chuyện rất vui, các bạn vừa nói vừa cười, chơi rất vui vẻ.

(5) 🔊 同学们怎么向江萍表达祝福?
答:🔊 他们预祝江萍成功,祝她一路平安
Dá: Tāmen yù zhù Jiāng Píng chénggōng, zhù tā yílù píng’ān.
Trả lời: Họ chúc Giang Bình thành công trước, và chúc cô ấy lên đường bình an.

→Xem tiếp Bài 2: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button