Khi bạn sang Trung Quốc đánh hàng thì cần phải biết di chuyển bằng máy bay giúp bạn thuận tiện cho việc đi lại khi ở Trung Quốc.
← Xem lại Bài 2: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc: Di chuyển bằng tàu hỏa
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẹo vặt:
Máy bay là phương tiện đơn giản nhất, tiết kiệm thời gian, công sức nhất để di chuyển đến Quảng Châu, bạn nên đặt vé trước thời gian dài để có thể có giá vé tốt nhất.
→ Xem lại Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Bài 2: Di chuyển bằng tàu hỏa
Từ mới:
1. 先生 – Xiānshēng (xiên sâng) – ông, ngài
王先生已经到了。
Wáng xiānshēng yǐjīng dào le.
(Wáng xiên sâng ỷ chinh tao lơ)
Ông Vương đã đến rồi.
这位先生是我的老师。
Zhè wèi xiānshēng shì wǒ de lǎoshī.
(Chơ uây xiên sâng sư ủa tơ lảo sư)
Vị này là thầy giáo của tôi.
2. 飞 – Fēi (phây) – bay
鸟儿在天上飞。
Niǎo ér zài tiān shàng fēi.
(Niẻo ờ chai thiên sang phây)
Con chim đang bay trên trời.
飞得太快我看不清楚。
Fēi de tài kuài wǒ kàn bù qīngchǔ.
(Phây tơ thai khoai ủa khan bụ chinh chủ)
Bay quá nhanh nên tôi không nhìn rõ.
3. 往 – Wǎng (vảng) – tới
火车往北京方向开。
Huǒchē wǎng Běijīng fāngxiàng kāi.
(Hủa chơ vảng Pẩy chin phang xiang khai)
Tàu hỏa chạy về hướng Bắc Kinh.
请往左边走。
Qǐng wǎng zuǒbiān zǒu.
(Chỉnh vảng chủa biên chẩu)
Xin hãy đi về bên trái.
4. 河内 – Hénèi (hờ nây) – Hà Nội
我想去河内旅游。
Wǒ xiǎng qù Hénèi lǚyóu.
(Ủa xẻng chu hờ nây lữ dầu)
Tôi muốn đi du lịch Hà Nội.
河内是越南的首都。
Hénèi shì Yuènán de shǒudū.
(Hờ nây sư Duệ nán tơ sẩu tu)
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
5. 飞机 – Fēijī (phây chi) – máy bay
我们坐飞机去上海。
Wǒmen zuò fēijī qù Shànghǎi.
(Ủa mân chua phây chi chu Sang hải)
Chúng tôi đi Thượng Hải bằng máy bay.
飞机马上要起飞了。
Fēijī mǎshàng yào qǐfēi le.
(Phây chi mã sang dao chỉ phây lơ)
Máy bay sắp cất cánh rồi.
6. 在 – Zài (chai) – tại, ở
他在教室里上课。
Tā zài jiàoshì lǐ shàngkè.
(Tha chai chiao sư lỉ sang khơ)
Anh ấy đang học trong lớp.
我的手机在桌子上。
Wǒ de shǒujī zài zhuōzi shàng.
(Ủa tơ sẩu chi chai chua chư sang)
Điện thoại của tôi ở trên bàn.
7. 登机 – Dēng jī (tâng chi) – lên máy bay
请提前一小时去登机。
Qǐng tíqián yì xiǎoshí qù dēngjī.
(Chỉnh thí chiền í xẻo sứ chu tâng chi)
Hãy đến làm thủ tục lên máy bay trước 1 tiếng.
旅客正在登机。
Lǚkè zhèngzài dēngjī.
(Lữ khơ trấng chai tâng chi)
Hành khách đang lên máy bay.
8. 等 – Děng (tẩng) – đợi, chờ
请等一下,我马上回来。
Qǐng děng yíxià, wǒ mǎshàng huílái.
(Chỉnh tẩng í xia, ủa mã sang huấy lái)
Xin đợi một chút, tôi quay lại ngay.
我在等朋友。
Wǒ zài děng péngyǒu.
(Ủa chai tẩng pấng dẩu)
Tôi đang đợi bạn.
9. 让 – Ràng (răng) – để, cho phép, khiến
妈妈让我早点回家。
Māma ràng wǒ zǎodiǎn huíjiā.
(Ma ma răng ủa chảo điển huấy cha)
Mẹ bảo tôi về nhà sớm.
他的话让我很感动。
Tā de huà ràng wǒ hěn gǎndòng.
(Tha tơ hoa răng ủa hẩn cản tung)
Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.
10. 看 – Kàn (khan) – nhìn, xem
我喜欢看电影。
Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
(Ủa xỉ khoan khan tiên ịnh)
Tôi thích xem phim.
他在看书。
Tā zài kàn shū.
(Tha chai khan su)
Anh ấy đang đọc sách.
11. 登机口 – Dēng jī kǒu (tâng chi khẩu) – cửa lên máy bay
请问登机口在哪里?
Qǐng wèn dēngjīkǒu zài nǎlǐ?
(Chỉnh uân tâng chi khẩu chai nả lỉ?)
Xin hỏi cửa lên máy bay ở đâu?
登机口就在前面。
Dēngjīkǒu jiù zài qiánmiàn.
(Tâng chi khẩu chiêu chai chién miên)
Cửa lên máy bay ở ngay phía trước.
12. 楼上 – Lóu shàng (lấu sang) – tầng trên
他住在楼上。
Tā zhù zài lóushàng.
(Tha tru chai lấu sang)
Anh ấy sống ở tầng trên.
楼上有一个图书馆。
Lóushàng yǒu yí gè túshūguǎn.
(Lấu sang dẩu í cưa thú su quản)
Trên tầng có một thư viện.
13. 上楼 – Shàng lóu (sang lấu) – lên tầng
我刚刚上楼了。
Wǒ gānggāng shàng lóu le.
(Ủa kang kang sang lấu lơ)
Tôi vừa mới lên tầng.
她正在上楼。
Tā zhèngzài shàng lóu.
(Tha trấng chai sang lấu)
Cô ấy đang lên tầng.
14. 然后 – Ránhòu (rán hâu) – sau đó
我们先吃饭,然后去看电影。
Wǒmen xiān chī fàn, ránhòu qù kàn diànyǐng.
(Ủa mân xiên chư phan, rán hâu chu khan tiên ịnh)
Chúng tôi ăn cơm trước, sau đó đi xem phim.
他先洗澡,然后睡觉。
Tā xiān xǐzǎo, ránhòu shuìjiào.
(Tha xiên xỉ chảo, rán hâu suây chiao)
Anh ấy tắm trước, sau đó đi ngủ.
15. 左转 – Zuǒ zhuǎn (chủa chuản) – rẽ trái
到红绿灯左转。
Dào hónglǜdēng zuǒ zhuǎn.
(Tao hóng lữ đâng chủa chuản)
Đến đèn giao thông thì rẽ trái.
请左转进停车场。
Qǐng zuǒ zhuǎn jìn tíngchēchǎng.
(Chỉnh chủa chuản chin thính chơ chẳng)
Xin rẽ trái vào bãi đỗ xe.
16. 就 – Jiù (chiêu) – liền, ngay
他一回家就睡觉。
Tā yì huíjiā jiù shuìjiào.
(Tha í huấy cha chiêu suây chiao)
Vừa về nhà là anh ấy ngủ ngay.
我吃完饭就去图书馆。
Wǒ chī wán fàn jiù qù túshūguǎn.
(Ủa chư oán phan chiêu chu thú su quản)
Tôi ăn cơm xong là đi thư viện ngay.
17. 天气 – Tiānqì (thiên chi) – thời tiết
今天天气很好。
Jīntiān tiānqì hěn hǎo.
(Chin thiên thiên chi hẩn hảo)
Hôm nay thời tiết rất tốt.
天气预报说明天会下雨。
Tiānqì yùbào shuō míngtiān huì xiàyǔ.
(Thiên chi dụ bao sua mính thiên huây xia ỷu)
Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai sẽ mưa.
18. 不 – Bù (bụ) – không
我不喜欢喝咖啡。
Wǒ bù xǐhuān hē kāfēi.
(Ủa bụ xỉ khoan hơ kha phây)
Tôi không thích uống cà phê.
他今天不来上课。
Tā jīntiān bù lái shàngkè.
(Tha chin thiên bụ lái sang khơ)
Hôm nay anh ấy không đến lớp.
19. 好 – Hǎo (hảo) – tốt
这个主意很好。
Zhè ge zhǔyi hěn hǎo.
(Chơ cưa trủ ỷ hẩn hảo)
Ý tưởng này rất hay.
她是一个好学生。
Tā shì yí gè hǎo xuéshēng.
(Tha sư í cưa hảo xuế sâng)
Cô ấy là một học sinh giỏi.
20. 有 – Yǒu (dẩu) – có
我有两个妹妹。
Wǒ yǒu liǎng gè mèimei.
(Ủa dẩu liẻng cưa mây mây)
Tôi có hai em gái.
他有很多朋友。
Tā yǒu hěn duō péngyǒu.
(Tha dẩu hẩn tua pấng dẩu)
Anh ấy có rất nhiều bạn.
21. 可能 – Kěnéng (khửa nấng) – khả năng
明天可能会下雨。
Míngtiān kěnéng huì xiàyǔ.
(Míng thiên khửa nấng huây xia ỷu)
Ngày mai có khả năng sẽ mưa.
他可能忘了这件事。
Tā kěnéng wàng le zhè jiàn shì.
(Tha khửa nấng quang lơ chơ chiẹn sư)
Anh ấy có thể đã quên chuyện này rồi.
22. 被 – Bèi (bây) – bị
我的手机被偷了。
Wǒ de shǒujī bèi tōu le.
(Ủa tơ sẩu chi bây thâu lơ)
Điện thoại của tôi bị trộm mất rồi.
他被老师批评了。
Tā bèi lǎoshī pīpíng le.
(Tha bây lảo sư pi phính lơ)
Anh ấy bị thầy giáo phê bình rồi.
23. 延迟 – Yánchí (én trừ) – trì hoãn, chậm trễ
飞机因天气不好被延迟了。
Fēijī yīn tiānqì bù hǎo bèi yánchí le.
(Phây chi in thiên chi bụ hảo bây én trừ lơ)
Máy bay bị trì hoãn do thời tiết không tốt.
会议延迟了半个小时。
Huìyì yánchí le bàn gè xiǎoshí.
(Huây ị én trừ lơ ban cưa xẻo sứ)
Cuộc họp bị trì hoãn nửa tiếng.
24. 对不起 – Duìbùqǐ (tuây bụ chỉ) – xin lỗi
对不起,我来晚了。
Duìbùqǐ, wǒ lái wǎn le.
(Tuây bụ chỉ, ủa lái quản lơ)
Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
对不起,我不应该那样说。
Duìbùqǐ, wǒ bù yīnggāi nàyàng shuō.
(Tuây bụ chỉ, ủa bụ in cai na yang sua)
Xin lỗi, tôi không nên nói như vậy.
25. 清楚 – Qīngchǔ (chinh chủ) – rõ, rõ ràng
你说得不够清楚。
Nǐ shuō de bú gòu qīngchǔ.
(Nỉ sua tơ bú câu chinh chủ)
Bạn nói chưa đủ rõ ràng.
我不太清楚这个问题。
Wǒ bú tài qīngchǔ zhè ge wèntí.
(Ủa bú thai chinh chủ chơ cưa uân thí)
Tôi không rõ lắm về vấn đề này.
26. 但是 – Dànshì (tan sư) – nhưng
我想去,但是没有时间。
Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.
(Ủa xẻng chu, tan sư mấy dẩu sứ chiên)
Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.
他很聪明,但是不努力。
Tā hěn cōngmíng, dànshì bù nǔlì.
(Tha hẩn chông mính, tan sư bụ nủ lì)
Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.
27. 还 – Hái (hái) – vẫn
他还在睡觉。
Tā hái zài shuìjiào.
(Tha hái chai suây chiao)
Anh ấy vẫn đang ngủ.
你还记得他吗?
Nǐ hái jìde tā ma?
(Nỉ hái chi tơ tha ma?)
Bạn vẫn còn nhớ anh ấy không?
28. 没 – Méi (mấy) – chưa
我还没吃饭。
Wǒ hái méi chī fàn.
(Ủa hái mấy chư phan)
Tôi vẫn chưa ăn cơm.
他今天没来。
Tā jīntiān méi lái.
(Tha chin thiên mấy lái)
Hôm nay anh ấy không đến.
29. 接到 – Jiē dào (chiê tao) – nhận được
我接到了一封信。
Wǒ jiēdào le yì fēng xìn.
(Ủa chiê tao lơ í phâng xin)
Tôi đã nhận được một bức thư.
他接到了通知。
Tā jiēdào le tōngzhī.
(Tha chiê tao lơ thông chư)
Anh ấy đã nhận được thông báo.
30. 任何 – Rènhé (rân hờ) – bất luận, bất kỳ
我没有任何问题。
Wǒ méiyǒu rènhé wèntí.
(Ủa mấy dẩu rân hờ uân thí)
Tôi không có bất kỳ vấn đề nào.
你可以问我任何问题。
Nǐ kěyǐ wèn wǒ rènhé wèntí.
(Nỉ khửa ỷ uân ủa rân hờ uân thí)
Bạn có thể hỏi tôi bất kỳ câu hỏi nào.
31. 通知 – Tōngzhī (thông chư) – thông báo
我收到了一份通知。
Wǒ shōudào le yí fèn tōngzhī.
(Ủa sấu tao lơ í phân thông chư)
Tôi đã nhận được một thông báo.
请看一下这份通知。
Qǐng kàn yíxià zhè fèn tōngzhī.
(Chỉnh khan í xia chơ phân thông chư)
Xin hãy xem qua thông báo này.
Từ vựng bổ sung:
1. 机场 – Jīchǎng (chi chẳng) – Sân bay
我们明天要去机场接人。
Wǒmen míngtiān yào qù jīchǎng jiē rén.
(Ủa mân mính thiên deo chuy chi chẳng chie rấn)
Ngày mai chúng tôi sẽ ra sân bay đón người.
机场里有很多商店和餐厅。
Jīchǎng lǐ yǒu hěn duō shāngdiàn hé cāntīng.
(Chi chẳng lỉ dẩu hẩn tua sang tiên hớ than thinh)
Trong sân bay có nhiều cửa hàng và nhà hàng.
2. 航班 – Hángbān (háng ban) – Chuyến bay
请问您的航班号是多少?
Qǐngwèn nín de hángbān hào shì duōshǎo?
(Chỉnh uân nín tơ háng ban hao sư tua sảo?)
Xin hỏi số hiệu chuyến bay của ngài là bao nhiêu?
我的航班延误了。
Wǒ de hángbān yánwù le.
(Ủa tơ háng ban én u lơ)
Chuyến bay của tôi bị trễ rồi.
3. 航班号 – Hángbān hào (háng ban hao) – Số hiệu chuyến bay
这个航班号是CA123。
Zhège hángbān hào shì CA123.
(Chơ cưa háng ban hao sư CA123)
Số hiệu chuyến bay này là CA123.
请记住你的航班号。
Qǐng jì zhù nǐ de hángbān hào.
(Chỉnh chi chu nỉ tơ háng ban hao)
Hãy ghi nhớ số hiệu chuyến bay của bạn.
4. 登机牌 – Dēngjīpái (tâng chi pái) – Thẻ lên máy bay
请出示您的登机牌。
Qǐng chūshì nín de dēngjīpái.
(Chỉnh chu sư nín tơ tâng chi pái)
Xin hãy xuất trình thẻ lên máy bay.
登机牌上写着座位号。
Dēngjīpái shàng xiě zhe zuòwèi hào.
(Tâng chi pái sang xỉa trơ chua uây hao)
Trên thẻ lên máy bay có ghi số ghế.
5. 随身行李 – Suíshēn xínglǐ (suý sân xính lỉ) – Hành lý xách tay
你可以带一件随身行李上飞机。
Nǐ kěyǐ dài yí jiàn suíshēn xínglǐ shàng fēijī.
(Nỉ khửa ỷ tai í chiẹn suý sân xính lỉ sang phây chi)
Bạn có thể mang một kiện hành lý xách tay lên máy bay.
随身行李不能超过7公斤。
Suíshēn xínglǐ bù néng chāoguò qī gōngjīn.
(Suý sân xính lỉ bụ nấng chao cua chi cung chin)
Hành lý xách tay không được vượt quá 7 kg.
6. 行李 – Xínglǐ (xính lỉ) – Hành lý
我的行李很重。
Wǒ de xínglǐ hěn zhòng.
(Ủa tơ xính lỉ hẩn trông)
Hành lý của tôi rất nặng.
请不要遗忘你的行李。
Qǐng bù yào yíwàng nǐ de xínglǐ.
(Chỉnh bụ deo ỷ uang nỉ tơ xính lỉ)
Xin đừng quên hành lý của bạn.
7. 飞机票 – Fēijī piào (phây chi peo) – Vé máy bay
我买了两张飞机票。
Wǒ mǎi le liǎng zhāng fēijī piào.
(Ủa mải lơ liẻng trang phây chi peo)
Tôi đã mua hai vé máy bay.
飞机票现在打折。
Fēijī piào xiànzài dǎzhé.
(Phây chi peo xian chai tả trớ)
Vé máy bay đang giảm giá.
8. 登机门 – Dēngjīmén (tâng chi mấn) – Cửa lên máy bay
请尽快到达登机门。
Qǐng jǐnkuài dàodá dēngjīmén.
(Chỉnh chỉnh khoai tao tá tâng chi mấn)
Xin hãy nhanh chóng đến cửa lên máy bay.
登机门已经关闭。
Dēngjīmén yǐjīng guānbì.
(Tâng chi mấn ỷ chinh quan pi)
Cửa lên máy bay đã đóng lại rồi.
9. 起飞 – Qǐfēi (chỉ phây) – Cất cánh
飞机几点起飞?
Fēijī jǐ diǎn qǐfēi?
(Phây chi chỉ điển chỉ phây?)
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
起飞前请系好安全带。
Qǐfēi qián qǐng jì hǎo ānquándài.
(Chỉ phây chiền chỉnh chi hảo an chuén tai)
Trước khi cất cánh, xin hãy thắt dây an toàn.
10. 着陆 – Zhuólù (tró lụ) – Hạ cánh
飞机已经安全着陆。
Fēijī yǐjīng ānquán zhuólù.
(Phây chi ỷ chinh an chuén tró lụ)
Máy bay đã hạ cánh an toàn.
着陆后请不要马上打开手机。
Zhuólù hòu qǐng bùyào mǎshàng dǎkāi shǒujī.
(Tró lụ hâu chỉnh bụ deo mả sang tả khai sẩu chi)
Sau khi hạ cánh xin đừng bật điện thoại ngay.
11. 到达 – Dàodá (tao tá) – Đến nơi
我们已经顺利到达了北京。
Wǒmen yǐjīng shùnlì dàodá le Běijīng.
(Ủa mân ỷ chinh xuân lì tao tá lơ Pẩy chin)
Chúng tôi đã đến Bắc Kinh một cách suôn sẻ.
飞机到达时间是几点?
Fēijī dàodá shíjiān shì jǐ diǎn?
(Phây chi tao tá sứ chiên sư chỉ điển?)
Thời gian máy bay đến là mấy giờ?
12. 免税 – Miǎnshuì (miển suây) – Miễn thuế
这里有一家免税店。
Zhèlǐ yǒu yì jiā miǎnshuì diàn.
(Chơ lỉ dẩu í cha miển suây tiên)
Ở đây có một cửa hàng miễn thuế.
免税商品价格便宜。
Miǎnshuì shāngpǐn jiàgé piányi.
(Miển suây sang phỉnh cha cớ pién ỷ)
Hàng hóa miễn thuế có giá rẻ hơn.
13. 海关 – Hǎiguān (hải quan) – Hải quan
请准备好过海关的文件。
Qǐng zhǔnbèi hǎo guò hǎiguān de wénjiàn.
(Chỉnh chuẩn bê hảo cua hải quan tơ uấn chiẹn)
Hãy chuẩn bị đầy đủ giấy tờ để qua hải quan.
通过海关需要时间。
Tōngguò hǎiguān xūyào shíjiān.
(Thông cua hải quan xuy deo sứ chiên)
Qua hải quan cần thời gian.
14. 手提箱 – Shǒutíxiāng (sẩu thí xeng) – Va li xách tay
我的手提箱不见了。
Wǒ de shǒutíxiāng bú jiàn le.
(Ủa tơ sẩu thí xeng bú chiẹn lơ)
Va li của tôi bị mất rồi.
手提箱可以带上飞机。
Shǒutíxiāng kěyǐ dài shàng fēijī.
(Sẩu thí xeng khửa ỷ tai sang phây chi)
Va li xách tay có thể mang lên máy bay.
15. 行李领取处 – Xínglǐ lǐngqǔ chù (xính lỉ lỉnh thủ chụ) – Nơi nhận hành lý
请到行李领取处取行李。
Qǐng dào xínglǐ lǐngqǔ chù qǔ xínglǐ.
(Chỉnh tao xính lỉ lỉnh thủ chụ thủ xính lỉ)
Vui lòng đến khu nhận hành lý để lấy hành lý.
行李领取处在一楼右边。
Xínglǐ lǐngqǔ chù zài yī lóu yòubiān.
(Xính lỉ lỉnh thủ chụ chai i lấu dôu piên)
Nơi nhận hành lý ở tầng 1 bên phải.
16. 行李车 – Xínglǐchē (xính lỉ trưa) – Xe đẩy hành lý
你可以使用行李车。
Nǐ kěyǐ shǐyòng xínglǐchē.
(Nỉ khửa ỷ sử dung xính lỉ trưa)
Bạn có thể sử dụng xe đẩy hành lý.
行李太多了,我要一辆行李车。
Xínglǐ tài duō le, wǒ yào yí liàng xínglǐchē.
(Xính lỉ thai tua lơ, ủa deo í lượng xính lỉ trưa)
Hành lý nhiều quá, tôi cần một chiếc xe đẩy hành lý.
17. 行李遗失 – Xínglǐ yíshī (xính lỉ ỷ sư) – Hành lý thất lạc
我必须报告行李遗失。
Wǒ bìxū bàogào xínglǐ yíshī.
(Ủa pi xuy pạo cao xính lỉ ỷ sư)
Tôi phải báo cáo việc thất lạc hành lý.
如果行李遗失,可以联系服务台。
Rúguǒ xínglǐ yíshī, kěyǐ liánxì fúwùtái.
(Rú của xính lỉ ỷ sư, khửa ỷ lién xi phú ụ thai)
Nếu hành lý bị thất lạc, bạn có thể liên hệ quầy dịch vụ.
Ngữ pháp
Đoạn hội thoại là cuộc trao đổi về việc hỏi và cung cấp thông tin về chuyến bay. Các câu trong hội thoại sử dụng cấu trúc câu hỏi và câu trả lời cơ bản, dễ hiểu.
- Câu hỏi:
- 请问 (qǐngwèn) mở đầu câu hỏi lịch sự.
- 在哪儿 (zài nǎr) và 在哪里 (zài nǎlǐ) là các cách hỏi về địa điểm.
- 多少钱 (duōshao qián) hỏi về giá tiền.
- Câu trả lời:
- 等一下 (děng yīxià): Đợi một chút, yêu cầu người đối diện kiên nhẫn.
- 让 (ràng) là động từ chỉ sự yêu cầu ai đó làm gì.
- 在 (zài) và 楼上 (lóu shàng) chỉ vị trí.
- 然后 (ránhòu) và 左转 (zuǒ zhuǎn) chỉ hành động tiếp theo (lên lầu và rẽ trái).
Hội thoại:
A: 先生,请问9:30飞往河内的飞机在哪儿登机?
Xiānshēng, qǐngwèn 9:30 Fēi wǎng hénèi de fēijī zài nǎr dēng jī?
Xien sâng,chỉnh uân chiếu diên xan sứ phân trung phây oảng Hứa Nây tơ phây chi chai nả ớ tâng chi?
Cho tôi hỏi cửa lên máy bay chuyến 9 giờ 30 phút đi Hà Nội ở đâu?
B: 等一下,让我看看。31好登机口
Děng yīxià, ràng wǒ kàn kàn.31 Hǎo dēng jī kǒu
Tẩng í xie, rang ủa khan khan, san sứ i hao tâng chi khẩu.
Đợi một chút, để tôi kiểm tra, ở cửa lên máy bay số 31
A: 31号登机口在哪里。
31 Hào dēng jī kǒu zài nǎlǐ
San sứ i hao tâng chi khấu chai ná lỉ?
Cửa lên máy bay số 31 ở đâu?
B: 在楼上,你上楼然后左转。
Zài lóu shàng, nǐ shàng lóu ránhòu zuǒ zhuǎn
Chai lẩu sang, nỉ sang lấu rán hâu chúa troản
Ở tầng trên, chị lên lầu sau đó rẽ trái.
A: 天气不好,飞机有可能被延迟吗?
Tiānqì bù hǎo, fēijī yǒu kěnéng bèi yánchí ma?
Thiên chi pu hảo, phây chi dấu khửa nấng pây dén trứ ma?
Thời tiết không được tốt lắm, giờ bay liệu có bị trì hoãn không?
B: 对不起,我不清楚,但是我还没有接到任何通知。
Duìbùqǐ, wǒ bù qīngchǔ, dànshì wǒ hái méiyǒu jiē dào rènhé tōngzhī
Tuây pu chỉ, ủa pu chinh chủ, tan sư hái mấy dấu chia ta rân hứa thung trư.
Xin lỗi, tôi không rõ lắm, nhưng tôi vẫn chưa nhận được thông báo nào.
→ Xem tiếp Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Bài 4: Điền tờ khai xuất nhập cảnh
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.