Khi bạn sang Trung Quốc đánh hàng thì cần phải biết di chuyển bằng máy bay giúp bạn thuận tiện cho việc đi lại khi ở Trung Quốc..
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẹo vặt:
Máy bay là phương tiện đơn giản nhất, tiết kiệm thời gian, công sức nhất để di chuyển đến Quảng Châu, bạn nên đặt vé trước thời gian dài để có thể có giá vé tốt nhất.
→ Xem lại Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Bài 2: Di chuyển bằng tàu hỏa
I,Hội thoại:
A: 先生,请问9:30飞往河内的飞机在哪儿登机?
Xiānshēng, qǐngwèn 9:30 Fēi wǎng hénèi de fēijī zài nǎr dēng jī?
Xien sâng,chỉnh uân chiếu diên xan sứ phân trung phây oảng Hứa Nây tơ phây chi chai nả ớ tâng chi?
Cho tôi hỏi cửa lên máy bay chuyến 9 giờ 30 phút đi Hà Nội ở đâu?
B: 等一下,让我看看。31好登机口
Děng yīxià, ràng wǒ kàn kàn.31 Hǎo dēng jī kǒu
Tẩng í xie, rang ủa khan khan, san sứ i hao tâng chi khẩu.
Đợi một chút, để tôi kiểm tra, ở cửa lên máy bay số 31
A: 31号登机口在哪里。
31 Hào dēng jī kǒu zài nǎlǐ
San sứ i hao tâng chi khấu chai ná lỉ?
Cửa lên máy bay số 31 ở đâu?
B: 在楼上,你上楼然后左转。
Zài lóu shàng, nǐ shàng lóu ránhòu zuǒ zhuǎn
Chai lẩu sang, nỉ sang lấu rán hâu chúa troản
Ở tầng trên, chị lên lầu sau đó rẽ trái.
A: 天气不好,飞机有可能被延迟吗?
Tiānqì bù hǎo, fēijī yǒu kěnéng bèi yánchí ma?
Thiên chi pu hảo, phây chi dấu khửa nấng pây dén trứ ma?
Thời tiết không được tốt lắm, giờ bay liệu có bị trì hoãn không?
B: 对不起,我不清楚,但是我还没有接到任何通知。
Duìbùqǐ, wǒ bù qīngchǔ, dànshì wǒ hái méiyǒu jiē dào rènhé tōngzhī
Tuây pu chỉ, ủa pu chinh chủ, tan sư hái mấy dấu chia ta rân hứa thung trư.
Xin lỗi, tôi không rõ lắm, nhưng tôi vẫn chưa nhận được thông báo nào.
II, Từ mới:
1. 先生 Xiānshēng ông, ngài
2. 飞 Fēi bay
3. 往 Wǎng tới
4. 河内 Hénèi Hà nội
5. 飞机 Fēijī máy bay
6. 在 Zài tại, ở
7. 登机 Dēng jī lên máy bay
8. 等 Děng đợi, chờ
9. 让 Ràng để, cho phép, khiến
10. 看 Kàn nhìn, xem
11. 登机口 Dēng jī kǒu cửa lên máy bay
12. 楼上 Lóu shàng tầng trên
13. 上楼 Shàng lóu lên tầng
14. 然后 Ránhòu sau đó
15. 左转 Zuǒ zhuǎn rẽ trái
16. 就 Jiù liền, ngay
17. 天气 Tiānqì thời tiết
18. 不 Bù không
19. 好 Hǎo tốt
20. 有 Yǒu có
21. 可能 Kěnéng khả năng
22. 被 Bèi bị
23. 延迟 Yánchí trì hoãn, chậm trễ
24. 对不起 Duìbùqǐ xin lỗi
25. 清楚 Qīngchǔ rõ, rõ ràng
26. 但是 dànshì nhưng
27. 还 Hái vẫn
28. 没 Méi chưa
29. 接到 Jiē dào nhận được
30. 任何 Rèn hé bất luận, bất kỳ
31. 通知 Tōngzhī thông báo
III, Từ vựng bổ sung:
1. 机场 Jī chǎng sân bay
2. 航班 Háng bān chuyến bay
3. 航班号 Hángbān hào số hiệu chuyến bay
4. 登机牌 Dēng jī pái thẻ lên máy bay
5. 随身行李 Suíshēn xíng lǐ hành lý xách tay
6. 行李 xíng lǐ hành lý
7. 飞机票 Fēi jī piào vé máy bay
8. 等级们 Děng jí men cửa lên máy bay
9. 起飞 Qǐ fēi cất cánh
10. 着陆 Zhuó lù hạ cánh
11. 到达 Dào dá đến nơi
12. 免税 Miǎn shuì miễn thuế
13. 海关 Hǎi guān hải quan
14. 手提箱 Shǒu tí xiāng va li
15. 行李领取处 Xínglǐ lǐngqǔ chù khu vực nhận hành lý
16. 行李车 Xínglǐ chē xe đẩy hành lý
17. 行李遗失 Xínglǐ yíshī hành lý thất lạc.
→ Xem tiếp Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Bài 4: Điền tờ khai xuất nhập cảnh
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.