Bài 34: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thương thảo hợp đồng

Bài 34: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thương thảo hợp đồng

← Xem lại Bài 33: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mẹo vặt

Trong hợp đồng sẽ quy định tên hàng hóa, chủng loại, số lượng, giá cả, phương thức thanh toán, thời gian, địa điểm giao nhận hàng, phương thức vận chuyển, nhận hàng, mở tờ khai hải quan, khai báo thuế nhập khẩu,… Các nội dung cơ bản thường có trong hợp đồng:

– Tên sản phẩm;
– Số lượng;
– Đơn giá, thành tiền;
– Thời gian, địa điểm giao nhận;
– Hình thức vận chuyển;
– Giá cả và phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán;
– Trách nhiệm hai bên: phía nhà cung cấp đảm bảo giao hàng giống đúng số lượng, chất lượng, quy cách và thời hạn đã cam kết. Bên nhập hàng phải cung cấp đầy đủ thông tin yêu cầu cho phía nhà cung cấp và đảm bảo thời hạn thanh toán. Trong trường hợp có phát sinh vấn đề trong quá trình hợp tác, cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết;
– Xử lý khi vi phạm hợp đồng.

Từ vựng

1. 合同 – hétóng – hứa thúng – hợp đồng

我们已经签了合同。
Wǒmen yǐjīng qiān le hétóng.
Uổ mân ỷ chin chiên lơ hứa thúng.
Chúng tôi đã ký hợp đồng rồi.

这个合同下周生效。
Zhège hétóng xià zhōu shēngxiào.
Chơ cưa hứa thúng xia trâu sâng xeo.
Hợp đồng này có hiệu lực vào tuần sau.

2. 草案 – cǎo’àn – chảo an – bản thảo

请先阅读这份草案。
Qǐng xiān yuèdú zhè fèn cǎo’àn.
Chỉnh xiên duê tú trơ phân chảo an.
Vui lòng đọc bản thảo này trước.

草案还需要修改。
Cǎo’àn hái xūyào xiūgǎi.
Chảo an hái xu dao xiu cải.
Bản thảo vẫn cần chỉnh sửa.

3. 过目 – guòmù – cua mụ – xem qua

请您过目这份文件。
Qǐng nín guòmù zhè fèn wénjiàn.
Chỉnh nín cua mụ trơ phân uấn chiên.
Xin mời anh/chị xem qua tài liệu này.

他已经过目所有资料。
Tā yǐjīng guòmù suǒyǒu zīliào.
Tha ỷ chin cua mụ sủa dẩu chư liệu.
Anh ấy đã xem qua toàn bộ tài liệu.

4. – gāi – cai – …này (đứng trước danh từ)

该合同已经签署完毕。
Gāi hétóng yǐjīng qiānshǔ wánbì.
Cai hứa thúng ỷ chin chiên sủ oán pi.
Hợp đồng này đã được ký xong.

我不同意该意见。
Wǒ bù tóngyì gāi yìjiàn.
Uổ bụ thống i cai i chiên.
Tôi không đồng ý với ý kiến này.

5. 有效期 – yǒuxiàoqī – dầu xieo chi – thời gian có hiệu lực

这个文件的有效期是一年。
Zhège wénjiàn de yǒuxiàoqī shì yì nián.
Chơ cưa uấn chiên tơ dầu xieo chi sư i nién.
Thời hạn hiệu lực của tài liệu này là một năm.

请确认保修卡的有效期。
Qǐng quèrèn bǎoxiūkǎ de yǒuxiàoqī.
Chỉnh chuê rân bảo xiu khả tơ dầu xieo chi.
Hãy xác nhận thời hạn bảo hành.

6. 至少 – zhìshǎo – trư sảo – ít nhất

你至少要提前一天通知我们。
Nǐ zhìshǎo yào tíqián yì tiān tōngzhī wǒmen.
Nỉ trư sảo dao thì chén i thiên thông chư uổ mân.
Bạn phải thông báo trước chúng tôi ít nhất một ngày.

这项任务至少需要三天完成。
Zhè xiàng rènwù zhìshǎo xūyào sān tiān wánchéng.
Trơ xiang rân u trư sảo xu dao san thiên oán chấng.
Nhiệm vụ này cần ít nhất ba ngày để hoàn thành.

7. 依法 – yīfǎ – i phả – theo quy định pháp luật

所有行为必须依法进行。
Suǒyǒu xíngwéi bìxū yīfǎ jìnxíng.
Sủa dẩu xíng uấy pì xu i phả chin xíng.
Mọi hành vi phải được thực hiện theo pháp luật.

公司依法注册营业。
Gōngsī yīfǎ zhùcè yíngyè.
Cung sư i phả tru chơ dính iê.
Công ty đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật.

8. 进行 – jìnxíng – chin xính – tiến hành

项目正在进行中。
Xiàngmù zhèngzài jìnxíng zhōng.
Xiang mụ trâng chai chin xính trung.
Dự án đang được tiến hành.

我们明天将进行会议。
Wǒmen míngtiān jiāng jìnxíng huìyì.
Uổ mân mính thiên chang chin xính huây i.
Ngày mai chúng tôi sẽ tiến hành cuộc họp.

9. 满意 – mǎnyì – mãn i – ưng ý, vừa lòng

他对这次服务非常满意。
Tā duì zhè cì fúwù fēicháng mǎnyì.
Tha tuây trơ chư phú u phây cháng mãn i.
Anh ấy rất hài lòng với lần phục vụ này.

如果您满意,请给我们好评。
Rúguǒ nín mǎnyì, qǐng gěi wǒmen hǎopíng.
Rú của nín mãn i, chỉnh kể uổ mân hảo pính.
Nếu quý khách hài lòng, xin đánh giá tốt cho chúng tôi.

10. 延续 – yánxù – dến xuy – kéo dài

合同的有效期可以延续。
Hétóng de yǒuxiàoqī kěyǐ yánxù.
Hứa thúng tơ dầu xieo chi khửa ỷ dến xuy.
Thời hạn hợp đồng có thể được kéo dài.

会议时间被延续了一小时。
Huìyì shíjiān bèi yánxù le yì xiǎoshí.
Huây i sử chiên bây dến xuy lơ i xéo sử.
Thời gian họp đã được kéo dài thêm một tiếng.

11. 翻译版 – fānyì bǎn – phan i pản – bản dịch

我需要一份中文翻译版。
Wǒ xūyào yí fèn Zhōngwén fānyì bǎn.
Uổ xu dao i phân Trung uấn phan i pản.
Tôi cần một bản dịch tiếng Trung.

请提供英文和中文的翻译版。
Qǐng tígōng Yīngwén hé Zhōngwén de fānyì bǎn.
Chỉnh thúy cung Anh uấn hơ Trung uấn tơ phan i pản.
Xin cung cấp bản dịch tiếng Anh và tiếng Trung.

12. 英文翻译版 – Yīngwén fānyì bǎn – inh uấn phan i pản – bản dịch tiếng Anh

我们只看英文翻译版。
Wǒmen zhǐ kàn Yīngwén fānyì bǎn.
Uổ mân chỉ khan inh uấn phan i pản.
Chúng tôi chỉ xem bản dịch tiếng Anh.

合同附有英文翻译版。
Hétóng fù yǒu Yīngwén fānyì bǎn.
Hứa thúng phu dẩu inh uấn phan i pản.
Hợp đồng có đính kèm bản dịch tiếng Anh.

13. 仔细 – zǐxì – chỉ xì – tỉ mỉ, kỹ càng

他检查得很仔细。
Tā jiǎnchá de hěn zǐxì.
Tha chiển chá tơ hẩn chỉ xì.
Anh ấy kiểm tra rất kỹ càng.

请仔细阅读合同内容。
Qǐng zǐxì yuèdú hétóng nèiróng.
Chỉnh chỉ xì duê tú hứa thúng nây rúng.
Vui lòng đọc kỹ nội dung hợp đồng.

14. 查看 – chákàn – trá khan – xem xét, kiểm tra

请查看邮件附件。
Qǐng chákàn yóujiàn fùjiàn.
Chỉnh trá khan dầu chiên phu chiên.
Vui lòng kiểm tra tệp đính kèm email.

老板已经查看了报价单。
Lǎobǎn yǐjīng chákàn le bàojià dān.
Lảo bản ỷ chin trá khan lơ bạo chia tan.
Sếp đã xem xét bảng báo giá.

15. 地道 – dìdào – tì tao – tốt, đủ tiêu chuẩn

这家餐厅的菜很地道。
Zhè jiā cāntīng de cài hěn dìdào.
Trơ cha can thinh tơ cai hẩn tì tao.
Món ăn của nhà hàng này rất đạt tiêu chuẩn.

这批货质量很地道。
Zhè pī huò zhìliàng hěn dìdào.
Trơ pi hua trư lượng hẩn tì tao.
Lô hàng này chất lượng rất tốt.

16. 运输 – yùnshū – duyên su – vận chuyển

我们负责产品的运输。
Wǒmen fùzé chǎnpǐn de yùnshū.
Uổ mân phụ chấ chản phỉnh tơ duyên su.
Chúng tôi phụ trách việc vận chuyển sản phẩm.

运输过程中请注意安全。
Yùnshū guòchéng zhōng qǐng zhùyì ānquán.
Duyên su cua chấng trung chỉnh trụ i an chuyền.
Vui lòng chú ý an toàn trong quá trình vận chuyển.

17. 条款 – tiáokuǎn – theo khoản – điều khoản

合同中包含了所有条款。
Hétóng zhōng bāohán le suǒyǒu tiáokuǎn.
Hứa thúng trung pau hán lơ sủa dẩu theo khoản.
Hợp đồng bao gồm tất cả các điều khoản.

请仔细阅读以下条款。
Qǐng zǐxì yuèdú yǐxià tiáokuǎn.
Chỉnh chỉ xì duê tú ỷ xia theo khoản.
Vui lòng đọc kỹ các điều khoản sau đây.

18. 清楚 – qīngchu – chinh trủ – rõ ràng

你的意思说得很清楚。
Nǐ de yìsi shuō de hěn qīngchu.
Nỉ tơ i sư sua tơ hẩn chinh trủ.
Ý của bạn nói rất rõ ràng.

我不太清楚这个问题。
Wǒ bù tài qīngchu zhège wèntí.
Uổ bụ thai chinh trủ chơ cưa uân thí.
Tôi không rõ lắm về vấn đề này.

19. 确认 – quèrèn – chuê rân – xác nhận

请确认订单信息。
Qǐng quèrèn dìngdān xìnxī.
Chỉnh chuê rân định tan xin xi.
Vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng.

他已经确认了时间和地点。
Tā yǐjīng quèrèn le shíjiān hé dìdiǎn.
Tha ỷ chin chuê rân lơ sử chiên hơ tì điển.
Anh ấy đã xác nhận thời gian và địa điểm.

20. 双方 – shuāngfāng – soang phang – hai bên

合同由双方签署。
Hétóng yóu shuāngfāng qiānshǔ.
Hứa thúng dâu soang phang chiên sủ.
Hợp đồng do hai bên ký kết.

双方都对合作感到满意。
Shuāngfāng dōu duì hézuò gǎndào mǎnyì.
Soang phang đâu tuây hơ chua cản tao mãn i.
Cả hai bên đều hài lòng với sự hợp tác.

Ngữ pháp

1. 把 + Tân ngữ + Động từ + 来/去 – Mang… đến/đi

我们把合同的草案带过来了。
Wǒmen bǎ hétòng de cǎo’àn dài guòlái le.
Ủa mẩn bả hưa thông tợ chảo an tải cua lái lơ.
→ Chúng tôi đã mang bản thảo hợp đồng tới.

2. 请您 + Động từ – Mời anh/chị làm gì

请您过目。
Qǐng nín guòmù.
Chỉnh nín cua mu.
→ Mời anh xem qua.

3. ……是多长? – … kéo dài bao lâu?

该合同的有效期是多长?
Gāi hétòng de yǒuxiàoqī shì duō cháng?
Cai hứa thông tợ dầu xieo chi sự tua cháng?
→ Hợp đồng này có hiệu lực bao lâu?

4. 恐怕…… – E rằng, sợ rằng…

一年恐怕太短了。
Yī nián kǒngpà tài duǎnle.
I niên khủng pa thai toản lo.
→ Một năm e là hơi ngắn.

5. 至少应该…… – Ít nhất nên…

这份合同至少应该依法有效两年。
Zhè fèn hétòng zhìshǎo yīnggāi yīfǎ yǒuxiào liǎng nián.
Trưa phần hứa thông trư sảo inh cai i phá dầu xieo lỉeng niên.
→ Hợp đồng này ít nhất nên có hiệu lực 2 năm theo pháp luật.

6. 如果……可以…… – Nếu… thì có thể…

如果第一年一切进行得令人满意,可以再延续成两年。
Rúguǒ dì yī nián yīqiè jìnxíng dé lìng rén mǎnyì, kěyǐ zài yánxù chéng liǎng nián.
Rú cửa ti i niên i chia chín xính tưa linh rấn mản i, khứa i chai đến xuy trắng lỉeng niên.
→ Nếu năm đầu mọi việc ổn thỏa, có thể gia hạn thành hai năm.

7. 我们同意。 – Chúng tôi đồng ý

我们同意。
Wǒmen tóngyì.
Ủa mẩn thống i.
→ Chúng tôi đồng ý.

8. 请仔细查看。 – Mời anh xem kỹ

请仔细查看。
Qǐng zǐxì chákàn.
Chỉnh chữ xi trá khan.
→ Mời anh xem kỹ.

9. 还有其他问题吗? – Còn vấn đề gì không?

还有其他问题吗?
Hái yǒu qítā wèntí ma?
Hái dầu chi tha uấn thí ma?
→ Còn vấn đề gì khác không?

10. 都……了。 – Đã… cả rồi

都清楚了。
Dōu qīngchǔ le.
Tâu chỉnh trủ lơ.
→ Đều rõ ràng rồi.

11. 现在请……后…… – Bây giờ mời… rồi…

现在请确认后签名。
Xiànzài qǐng quèrèn hòu qiānmíng.
Xien chai chỉnh chuể rấn hậu chiên mính.
→ Bây giờ mời anh xác nhận rồi ký tên.

12. 双方都有……,一份……,一份……。 – Hai bên đều có…, một bản…, một bản…

我们双方都有两份合同。一份中文的,一份英文的。
Wǒmen shuāngfāng dōu yǒu liǎng fèn hétòng. Yī fèn Zhōngwén de, yī fèn Yīngwén de.
Ủa mẩn song phang tâu dầu liếng phần hứa thông. Ỉ phần trung uấn tọ, Ỉ phần inh uấn tọ.
→ Mỗi bên giữ hai bản hợp đồng: một bản tiếng Trung và một bản tiếng Anh.

Hội thoại

A: 你好。我们把合同的草案带过来了。请您过目。
Nǐ hǎo. Wǒmen bǎ hétòng de cǎo’àn dài guòlái le. Qǐng nín guòmù.
Nì háo. Ủa mẩn bả hưa thông tợ chảo an tải cua lái lơ. Chỉnh nín cua mu.
Xin chào. Hôm nay chúng tôi mang bản thảo hợp đồng tới. Mời anh xem.

B: 该合同的有效期是多长?
Gāi hétòng de yǒuxiàoqī shì duō cháng?
Cai hứa thông tợ dầu xieo chi sự tua cháng?
Hợp đồng này kéo dài bao lâu?

A: 一年时间。
Yī nián shíjiān.
I niên sử chien.
Một năm.

B: 一年恐怕太短了。这份合同至少应该依法有效两年。
Yī nián kǒngpà tài duǎnle. Zhè fèn hétòng zhìshǎo yīnggāi yīfǎ yǒuxiào liǎng nián.
I niên khủng pa thai toản lo. Trưa phần hứa thông trư sảo inh cai i phá dầu xieo lỉeng niên.
Một năm tôi sợ là hơi ngắn. Bản hợp đồng này nên là hai năm theo quy định của pháp luật.

A: 如果第一年一切进行得令人满意,可以再延续成两年。
Rúguǒ dì yī nián yīqiè jìnxíng dé lìng rén mǎnyì, kěyǐ zài yánxù chéng liǎng nián.
Rú cửa ti i niên i chia chín xính tưa linh rấn mản i, khứa i chai đến xuy trắng lỉeng niên.
Nếu như trong năm đầu mọi thứ diễn ra ổn thỏa, thì chúng ta sẽ kéo dài thành hai năm.

B: 好吧。我们同意。
Hǎo ba. Wǒmen tóngyì.
Hảo pa. Ủa mẩn thống i.
Được. Chúng tôi đồng ý.

A: 合同还有英文翻译版,请仔细查看。还有其他问题吗?
Hétòng hái yǒu Yīngwén fānyì bǎn, qǐng zǐxì chákàn. Hái yǒu qítā wèntí ma?
Hứa thông hải dầu inh uấn phan i phản, chỉnh chữ xi trá khan. Hái dầu chi tha uấn thí ma?
Hợp đồng còn có bản dịch tiếng Anh, anh xem kỹ nhé. Còn vấn đề gì không?

B: 没有了。具体的定金,产品质量要求,生产和运输条款都清楚了。
Méiyǒule. Jùtǐ de dìngjīn, chǎnpǐn zhìliàng yāoqiú, shēngchǎn hé yùnshū gè tiáokuǎn dōu qīngchǔ le.
Mấy dầu lo. Chuy tỉ tọ tinh chin, trản pỉn trư lỉeng đeo chiếu, sáng trản hứa uyn su cua théo khoản tàu chỉnh trủ lo.
Không có. Số tiền đặt cọc, yêu cầu chất lượng sản phẩm cụ thể, các điều khoản về sản xuất và vận chuyển đều rõ ràng rồi.

A: 好。现在请确认后签名。我们双方都有两份合同。一份中文的。一份英文的。
Hǎo. Xiànzài qǐng quèrèn hòu qiānmíng. Wǒmen shuāngfāng dōu yǒu liǎng fèn hétòng. Yī fèn Zhōngwén de. Yī fèn Yīngwén de.
Hảo. Xien chai chỉnh chuể rấn hậu chiên mính. Ủa mẩn song phang tâu dầu liếng phần hứa thông. Ỉ phần trung uấn tọ. Ỉ phần inh uấn tọ.
Được. Bây giờ mời anh xác nhận và ký tên. Mỗi bên chúng ta giữ hai bản hợp đồng. Một bản tiếng Trung. Một bản tiếng Anh.

→ Xem tiếp Bài 35: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button