Bài 35: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Đóng gói hàng hóa

Bài 35: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Đóng gói hàng hóa

← Xem lại Bài 34: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. 包装 – bāozhuāng – pao troang – đóng gói

请注意产品的包装方式。
Qǐng zhùyì chǎnpǐn de bāozhuāng fāngshì.
Chỉnh trụ i chản phỉnh tơ pao troang phang sư.
Hãy chú ý đến cách đóng gói sản phẩm.

包装不当会影响运输。
Bāozhuāng bùdàng huì yǐngxiǎng yùnshū.
Pao troang bụ tang huây ính sẻng duyên su.
Đóng gói không đúng có thể ảnh hưởng đến việc vận chuyển.

2. 影响 – yǐngxiǎng – ính xẻng – ảnh hưởng

天气会影响施工进度。
Tiānqì huì yǐngxiǎng shīgōng jìndù.
Thiên chi huây ính xẻng sư công chin tu.
Thời tiết sẽ ảnh hưởng đến tiến độ thi công.

不好的评价会影响销售。
Bù hǎo de píngjià huì yǐngxiǎng xiāoshòu.
Bụ hảo tơ pính chia huây ính xẻng xiao sâu.
Đánh giá xấu sẽ ảnh hưởng đến việc bán hàng.

3. 坚固 – jiāngù – chien cu – chắc chắn

这个包装非常坚固。
Zhège bāozhuāng fēicháng jiāngù.
Chơ cưa pao troang phây cháng chien cu.
Bao bì này rất chắc chắn.

桥梁结构必须坚固。
Qiáoliáng jiégòu bìxū jiāngù.
Cháo léang chiê câu pì xu chien cu.
Cấu trúc cầu phải thật chắc chắn.

4. 防止 – fángzhǐ – pháng trủ – tránh

我们必须防止事故发生。
Wǒmen bìxū fángzhǐ shìgù fāshēng.
Uổ mân pì xu pháng trủ sư cu pha sân.
Chúng tôi phải phòng tránh tai nạn xảy ra.

使用包装是为了防止损坏。
Shǐyòng bāozhuāng shì wèile fángzhǐ sǔnhuài.
Sử dung pao troang sư uây lơ pháng trủ xuẩn hoai.
Việc sử dụng bao bì là để tránh hư hại.

5. 运输 – yùnshū – duyên su – vận chuyển

产品将于明天运输。
Chǎnpǐn jiāng yú míngtiān yùnshū.
Chản phỉnh chang dứ mính thiên duyên su.
Sản phẩm sẽ được vận chuyển vào ngày mai.

运输过程中要注意安全。
Yùnshū guòchéng zhōng yào zhùyì ānquán.
Duyên su cua chấng trung dao trụ i an chuyền.
Cần chú ý an toàn trong quá trình vận chuyển.

6. 损失 – sǔnshī – xuản sư – hư hại

运输中发生了损失。
Yùnshū zhōng fāshēng le sǔnshī.
Duyên su trung pha sân lơ xuản sư.
Có thiệt hại xảy ra trong quá trình vận chuyển.

我们要减少损失。
Wǒmen yào jiǎnshǎo sǔnshī.
Uổ mân dao chiển sảo xuản sư.
Chúng tôi cần giảm thiểu tổn thất.

7. 纸箱 – zhǐxiāng – trử xeng – thùng giấy

这些纸箱装了很多产品。
Zhèxiē zhǐxiāng zhuāng le hěn duō chǎnpǐn.
Trơ sie trử xeng choang lơ hẩn tua chản phỉnh.
Những thùng giấy này chứa rất nhiều sản phẩm.

我们需要加固纸箱以防损坏。
Wǒmen xūyào jiāgù zhǐxiāng yǐ fáng sǔnhuài.
Uổ mân xu dao cha cu trử xeng ỷ pháng xuẩn hoai.
Chúng tôi cần gia cố thùng giấy để tránh hư hại.

8. 恐怕 – kǒngpà – khủng pa – e là

我恐怕来不及了。
Wǒ kǒngpà lái bù jí le.
Uổ khủng pa lái bụ chí lơ.
E là tôi không kịp rồi.

他恐怕不会同意这个方案。
Tā kǒngpà bù huì tóngyì zhège fāng’àn.
Tha khủng pa bụ huây thống i chơ cưa phang an.
E là anh ấy sẽ không đồng ý với phương án này.

9. 结实 – jiēshi – chia sư – chắc

这张桌子很结实。
Zhè zhāng zhuōzi hěn jiēshi.
Trơ chang chuô chư hẩn chia sư.
Cái bàn này rất chắc chắn.

我们需要结实的包装材料。
Wǒmen xūyào jiēshi de bāozhuāng cáiliào.
Uổ mân xu dao chia sư tơ pao troang thái liêu.
Chúng tôi cần vật liệu đóng gói chắc chắn.

10. 负担 – fùdān – phu tan – chịu trách nhiệm

公司将负担运输费用。
Gōngsī jiāng fùdān yùnshū fèiyòng.
Cung sư chang phu tan duyên su phây dung.
Công ty sẽ chịu chi phí vận chuyển.

他不愿意负担这笔损失。
Tā bù yuànyì fùdān zhè bǐ sǔnshī.
Tha bụ doan i phu tan trơ pỉ xuản sư.
Anh ấy không muốn chịu khoản tổn thất này.

11. 承担 – chéngdān – trẳng tan – chịu trách nhiệm

买方应承担所有运费。
Mǎifāng yīng chéngdān suǒyǒu yùnfèi.
Mải phang in trẳng tan sủa dẩu duyên phây.
Bên mua phải chịu toàn bộ phí vận chuyển.

如果出现问题,我们会承担责任。
Rúguǒ chūxiàn wèntí, wǒmen huì chéngdān zérèn.
Rú của chu xiên uân thí, uổ mân huây trẳng tan chấ rân.
Nếu có vấn đề xảy ra, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm.

Ngữ pháp

1. 很想听听……的意见。 – Rất muốn nghe ý kiến về…
我们很想听听你们在包装方面有什么意见。
Wǒmen hěn xiǎng tīngtīng nǐmen zài bāozhuāng fāngmiàn yǒu shéme yìjiàn.
Ủa mẩn hẳn xẻng thính thinh nỉ mẩn chai pao troang phang miên dầu sấn mo i chiên.
→ Chúng tôi rất muốn nghe ý kiến của các anh về việc đóng gói.

2. 因为……可以…… – Bởi vì… nên có thể…
因为坚固的包装可以防止货物在运输中受到任何损失。
Yīnwèi jiāngù de bāozhuāng kěyǐ fángzhǐ huòwù zài yùnshū zhōng shòudào rènhé sǔnshī.
In uây chien cu tợ pao troang khứa i pháng trứ hưa u chai duyn su trung sâu tao rấn hứa xuẩn su.
→ Vì đóng gói chắc chắn có thể tránh được thiệt hại trong khi vận chuyển.

3. 想 + Động từ + Danh từ – Muốn làm gì
我们想用木箱。
Wǒmen xiǎng yòng mùxiāng.
Ủa mẩn xẻng dùng mu xeng.
→ Chúng tôi muốn dùng thùng gỗ.

4. 我认为……应…… – Tôi cho rằng… nên…
我认为这种货物应适合的纸箱包装。
Wǒ rènwéi zhè zhǒng huòwù yīng shìhé de zhǐxiāng bāozhuāng.
Ủa rấn uấy trưa trúng hưa u inh su hứa tợ trỉu xeng pao troang.
→ Tôi cho rằng loại hàng này nên dùng thùng giấy để đóng gói.

5. 恐怕…… – E rằng, sợ rằng…
恐怕纸箱不够结实。
Kǒngpà zhǐxiāng bùgòu jiéshí.
Khủng pa trỉu xeng pủ câu chia su.
→ Tôi e rằng thùng giấy không đủ chắc chắn.

6. 按……要求进行…… – Tiến hành theo yêu cầu của…
我们将按你方的要求进行包装。
Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.
Ủa mẩn cheng an nỉ phang tợ deo chiếu chin xính pao troang.
→ Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của phía anh.

7. ……费用由谁负担? – Chi phí … do ai chịu?
包装费用由谁负担?
Bāozhuāng fèiyòng yóu shéi fùdān?
Pao troang phây dùng dầu suây phụ tan?
→ Chi phí đóng gói do ai chịu?

8. 一般来说,……应承担…… – Thông thường… nên chịu…
一般来说,买方应承担包装费用。
Yībān lái shuō, mǎifāng yīng chéngdān bāozhuāng fèiyòng.
Yi pan lái sua, mải phang inh trắng tan pao troang phây dung.
→ Thông thường, bên mua nên chịu chi phí đóng gói.

9. 如果……的话,……可以…… – Nếu… thì có thể…
如果你们使用纸箱的话,我们可以提供免费包装。
Rúguǒ nǐmen shǐyòng zhǐxiāng dehuà, wǒmen kěyǐ tígōng miǎnfèi bāozhuāng.
Rú cửa nỉ mẩn sử dụng trỉu xeng to hoa, ủa mẩn khứa i thì cung miễn phâỷ pao troang.
→ Nếu các anh dùng thùng giấy, chúng tôi có thể đóng gói miễn phí.

10. 但是……的话,……中有……费用。 – Nhưng nếu…, thì có thêm chi phí…
但是使用木箱的话,包装费中有包装桶的费用。
Dànshì shǐyòng mùxiāng dehuà, bāozhuāng fèi zhōng yǒu bāozhuāng tǒng de fèiyòng.
Tan sư sử dụng mu xeng to hoa, pao troang phây trung dầu pao troang thủng tợ phây dùng.
→ Nhưng nếu dùng thùng gỗ, chi phí sẽ bao gồm cả tiền thùng.

Hội thoại

A: 我们很想听听你们在包装方面有什么意见。
Wǒmen hěn xiǎng tīngtīng nǐmen zài bāozhuāng fāngmiàn yǒu shé me yìjiàn.
Ủa mẩn hẳn xẻng thính thinh nỉ mẩn chai pao troang phang mien dầu sấn mo i chien.
Tôi rất muốn nghe ý kiến của các anh về việc đóng gói.

B: 我们很注意包装,因为坚固的包装可以防止货物在运输中受到任何损失。
Wǒmen hěn zhùyì bāozhuāng, yīnwèi jiāngù de bāozhuāng kěyǐ fángzhǐ huòwù zài yùnshū zhōng shòudào rènhé sǔnshī.
Ủa mẩn hẳn tru i pao troang, in uây chien cu tợ pao troang khứa i pháng trứ hưa u chai duyn su trung sâu tao rấn hứa xuẩn su.
Chúng tôi rất quan tâm đến việc đóng gói, bởi đóng gói chắc chắn có thể tránh được hư hại trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

A: 我们想用木箱。
Wǒmen xiǎng yòng mù xiāng.
Ủa mẩn xẻng dùng mu xeng.
Chúng tôi muốn dùng thùng gỗ.

B: 我认为这种货物应适合的纸箱包装。
Wǒ rènwéi zhè zhǒng huòwù yīng shìhé de zhǐxiāng bāozhuāng.
Ủa rấn uấy trưa trúng hưa u inh su hứa tợ trỉu xeng pao troang.
Tôi cho rằng loại hàng hóa này đóng gói bằng thùng giấy là phù hợp.

A: 恐怕纸箱不够结实。
Kǒngpà zhǐxiāng bùgòu jiéshí.
Khủng pa trỉu xeng pủ câu chia su.
Tôi e rằng thùng giấy không đủ chắc.

B: 我们将按你方的要求进行包装。
Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.
Ủa mẩn cheng an nỉ phang tợ deo chiếu chin xính pao troang.
Chúng tôi sẽ tiến hành đóng gói hàng theo yêu cầu của bên anh.

A: 请问,包装费用由谁负担?
Qǐngwèn, bāozhuāng fèiyòng yóu shéi fùdān?
Chỉnh uấn, pao troang phây dùng dầu suây phụ tan?
Xin hỏi, chi phí đóng gói do ai chịu trách nhiệm?

B: 一般来说,买方应承担包装费用。如果你们使用纸箱的话,我们可以提供免费包装。但是使用木箱的话,包装费中有包装桶的费用。
Yībān lái shuō, mǎifāng yī.ng chéngdān bāozhuāng fèiyòng. Rúguǒ nǐmen shǐyòng zhǐxiāng dehuà, wǒmen kěyǐ tígōng miǎnfèi bāozhuāng. Dànshì shǐyòng mùxiāng dehuà, bāozhuāng fèi zhōng yǒu bāozhuāng tǒng de fèiyòng.
Yi pan lái sua, mải phang inh trắng tan pao troang phây dung. Rú cửa nỉ mẩn sử dụng trỉu xeng to hoa, ủa mẩn khứa i thì cung miễn phâỷ pao troang
Thông thường, bên mua phải chịu chi phí đóng gói. Nếu các anh sử dụng thùng giấy thì chúng tôi có thể vận chuyển miễn phí. Nhưng nếu dùng thùng gỗ thì chi phí đóng gói sẽ bao gồm cả tiền thùng.

→ Xem tiếp Bài 36: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button