Bài 30: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Sản phẩm đồ chơi (2)
← Xem lại Bài 29: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 🔊 《托马斯和朋友》小火车 – Tuōmǎsī hé péngyǒu xiǎo huǒchē – “Thua Mã Sư hứa péng đầu” xéo húa trưa – bộ đồ chơi xe lửa “Thomas và những người bạn”
🔊 我的孩子最喜欢《托马斯和朋友》小火车。
Wǒ de háizi zuì xǐhuan “Tuōmǎsī hé péngyǒu” xiǎo huǒchē.
/uỏ tợ hái chử chuây xỉ hoan “thua mã sư hứa péng đầu” xéo húa trưa/
→ Con tôi thích nhất bộ xe lửa “Thomas và những người bạn”.
🔊 这套《托马斯和朋友》小火车玩具很受欢迎。
Zhè tào “Tuōmǎsī hé péngyǒu” xiǎo huǒchē wánjù hěn shòu huānyíng.
/trơ thao “thua mã sư hứa péng đầu” xéo húa trưa oán chyu hẩn sậu hoan ính/
→ Bộ đồ chơi xe lửa “Thomas và những người bạn” này rất được yêu thích.
2. 🔊 火 – huǒ – húa – hot, thịnh hành
🔊 这个节目最近很火。
Zhège jiémù zuìjìn hěn huǒ.
/trớ cơ chía mu chuây chin hẩn húa/
→ Chương trình này gần đây rất hot.
🔊 抖音在年轻人中非常火。
Dǒuyīn zài niánqīngrén zhōng fēicháng huǒ.
/tẩu in chai nién ching rấn trung phây cháng húa/
→ TikTok rất thịnh hành trong giới trẻ.
3. 🔊 包括 – bāokuò – pao khua – bao gồm
🔊 价格包括税费吗?
Jiàgé bāokuò shuìfèi ma?
/chia cứa pao khua suây phây ma?/
→ Giá có bao gồm thuế không?
🔊 套餐包括饮料和甜点。
Tàocān bāokuò yǐnliào hé tiándiǎn.
/thao can pao khua ỉn liêu hứa thién đién/
→ Suất ăn bao gồm nước uống và món tráng miệng.
4. 🔊 轨道 – guǐdào – quẩy tao – đường ray
🔊 火车在轨道上快速行驶。
Huǒchē zài guǐdào shàng kuàisù xíngshǐ.
/húa trưa chai quẩy tao sang khoai su xính sử/
→ Tàu hỏa chạy nhanh trên đường ray.
🔊 这个玩具有很多轨道配件。
Zhège wánjù yǒu hěn duō guǐdào pèijiàn.
/trớ cơ oán chyu dấu hẩn tua quẩy tao phây chen/
→ Món đồ chơi này có rất nhiều phụ kiện đường ray.
5. 🔊 形态 – xíngtài – xính thai – hình dáng, kiểu dáng
🔊 这款机器人有多种形态。
Zhè kuǎn jīqìrén yǒu duō zhǒng xíngtài.
/trơ khoản chi chi rấn dấu tua chủng xính thai/
→ Mẫu robot này có nhiều hình dáng khác nhau.
🔊 各种动物的形态都不一样。
Gè zhǒng dòngwù de xíngtài dōu bù yíyàng.
/cơ chủng tung u tợ xính thai tâu pu í dạng/
→ Hình dáng của các loài động vật đều khác nhau.
6. 🔊 生动 – shēngdòng – sáng tung – sinh động
🔊 他讲故事讲得很生动。
Tā jiǎng gùshì jiǎng de hěn shēngdòng.
/tha chẳng cu sư chẳng tợ hẩn sáng tung/
→ Anh ấy kể chuyện rất sinh động.
🔊 那幅画非常生动逼真。
Nà fú huà fēicháng shēngdòng bīzhēn.
/na phú hoa phây cháng sáng tung pi chân/
→ Bức tranh đó rất sống động và chân thực.
7. 🔊 有趣 – yǒuqù – dấu chuy – thú vị
🔊 这本书真有趣,我一口气读完了。
Zhè běn shū zhēn yǒuqù, wǒ yìkǒuqì dú wán le.
/trơ pẩn su chân dấu chuy, uỏ i khẩu chi tú oán lơ/
→ Cuốn sách này thật thú vị, tôi đọc liền một mạch hết luôn.
🔊 儿童节目通常很有趣。
Értóng jiémù tōngcháng hěn yǒuqù.
/ớ tóng chía mu thung tráng hẩn dấu chuy/
→ Các chương trình thiếu nhi thường rất thú vị.
8. 🔊 通常 – tōngcháng – thung tráng – thông thường
🔊 我通常六点起床。
Wǒ tōngcháng liù diǎn qǐchuáng.
/uỏ thung tráng liêu đién khỉ chuáng/
→ Tôi thường dậy lúc 6 giờ sáng.
🔊 他通常不吃早饭。
Tā tōngcháng bù chī zǎofàn.
/tha thung tráng pu trư cháo phan/
→ Anh ấy thường không ăn sáng.
9. 🔊 里面 – lǐmiàn – li miên – bên trong
🔊 礼物放在盒子里面。
Lǐwù fàng zài hézi lǐmiàn.
/lỉ u phang chai hứa chử li miên/
→ Món quà được đặt ở bên trong hộp.
🔊 里面有一本说明书。
Lǐmiàn yǒu yì běn shuōmíngshū.
/li miên dấu ị pẩn sua mính su/
→ Bên trong có một quyển sách hướng dẫn.
10. 🔊 安装 – ānzhuāng – an troang – lắp đặt, cài đặt
🔊 请帮我安装这套玩具。
Qǐng bāng wǒ ānzhuāng zhè tào wánjù.
/chỉnh pang uỏ an troang trơ thao oán chyu/
→ Làm ơn giúp tôi lắp bộ đồ chơi này.
🔊 安装这个软件很简单。
Ānzhuāng zhège ruǎnjiàn hěn jiǎndān.
/an troang trớ cơ ruản chen hẩn chén tan/
→ Việc cài đặt phần mềm này rất đơn giản.
11. 🔊 说明书 – shuōmíngshū – sua mính su – sách hướng dẫn
🔊 你看一下说明书再操作。
Nǐ kàn yíxià shuōmíngshū zài cāozuò.
/nỉ khan ỉ xia sua mính su chai thao chuô/
→ Bạn hãy xem sách hướng dẫn trước khi thao tác.
🔊 玩具盒里有说明书。
Wánjù hé lǐ yǒu shuōmíngshū.
/oán chyu hứa lỉ dấu sua mính su/
→ Trong hộp đồ chơi có sách hướng dẫn.
12. 🔊 编号 – biānhào – piên hảo – mã
🔊 每个产品都有唯一的编号。
Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu wéiyī de biānhào.
/mẩy cơ chẳng phỉnh tâu dấu úy i tợ piên hảo/
→ Mỗi sản phẩm đều có một mã số riêng.
🔊 请在此处填写商品编号。
Qǐng zài cǐ chù tiánxiě shāngpǐn biānhào.
/chỉnh chai chử chu thién xỉa sang phỉnh piên hảo/
→ Vui lòng điền mã hàng vào chỗ này.
13. 🔊 那是自然 – nà shì zìrán – na sư chư rán – nhất định vậy, điều đó rất dễ hiểu
🔊 他哭了,那是自然。
Tā kū le, nà shì zìrán.
/tha khu lơ, na sư chư rán/
→ Nó khóc rồi, điều đó là dễ hiểu.
🔊 孩子调皮,那是自然的事。
Háizi tiáopí, nà shì zìrán de shì.
/hái chử theo pí, na sư chư rán tợ sư/
→ Trẻ con nghịch ngợm là chuyện đương nhiên thôi.
Ngữ pháp
1. 每……都…… – “Mỗi… đều…”
每 + lượng từ + danh từ + 都 + động/tính từ:
Nhấn mạnh tính đồng đều của hành động/tính chất
Ví dụ 1:
🔊 每个人都有自己的兴趣爱好。
Pinyin: měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de xìngqù àihào
Phiên âm: mẩy cơ rấn tàu dấu chự chỉ tọ xinh chư ai hao
Dịch: Mỗi người đều có sở thích riêng của mình.
Ví dụ 2:
🔊 每个周末我们都出去玩。
Pinyin: měi gè zhōumò wǒmen dōu chūqù wán
Phiên âm: mẩy cơ trâu mô ủa mẩn tàu tru trụi oản
Dịch: Mỗi cuối tuần chúng tôi đều đi chơi.
2. 按照……进行…… – “Dựa theo… để tiến hành…”
按照 + danh từ + 进行 + động từ
→ làm gì theo hướng dẫn, quy định, trật tự…
Ví dụ 1:
🔊 请按照说明书进行操作。
Pinyin: qǐng ànzhào shuōmíngshū jìnxíng cāozuò
Phiên âm: chỉnh an trao sua mính su chiên hình thao chua
Dịch: Hãy thao tác theo sách hướng dẫn.
Ví dụ 2:
🔊 大家需要按照规定进行报名。
Pinyin: dàjiā xūyào ànzhào guīdìng jìnxíng bàomíng
Phiên âm: ta cha xuy dao an trao quê đinh chiên hình pao mính
Dịch: Mọi người cần đăng ký theo quy định.
Hội thoại
A: 🔊 你好,你想找什么产品?
Nǐ hǎo, nǐ xiǎng zhǎo shénme chǎnpǐn?
Nỉ hảo, nỉ xẻng trảo sấn mọ trản pỉn?
Chào anh, anh muốn tìm sản phẩm gì?
B: 🔊 你们店有《托马斯和朋友》小火车吗?
Nǐmen diàn yǒu “Tuōmǎsī hé péngyǒu” xiǎo huǒchē ma?
Nỉ mẩn tiên dầu “Thua Mǎ Sư hứa pấng dầu” xéo hủa trưa ma?
Cửa hàng anh có bộ đồ chơi xe lửa “Thomas và những người bạn” không?
A: 🔊 在这里。《托马斯和朋友》小火车套装现在很火。
Zài zhèlǐ. “Tuōmǎsī hé péngyǒu” xiǎo huǒchē tàozhuāng xiànzài hěn huǒ.
Chai trưa li. “Thua Mǎ Sư hứa pấng dầu” xéo hủa trưa thao troang xièn chai hẩn hủa.
Ở đây có. Bộ đồ chơi xe lửa “Thomas và những người bạn” hiện đang rất hot.
B: 🔊 可以给我介绍一下吗?
Kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià ma?
Khửa i cấy ủa chia sao i xỉe ma?
Anh có thể giới thiệu qua một chút không?
A: 🔊 好的。每一套会有不同的尺寸,包括轨道和十辆小车。小车的形态都不同,很生动有趣。
Hǎo de. Měi yí tào huì yǒu bùtóng de chǐcùn, bāokuò guǐdào hé shí liàng xiǎochē. Xiǎochē de xíngtài dōu bùtóng, hěn shēngdòng yǒuqù.
Hảo tọ. Mẩy i thao huầy dầu pù thúng tọ trử chuẩn, pào khuâ quẩy tao hứa sứ liêng xéo trưa. Xéo trưa tọ xính thái tàu pù thúng, hẩn sáng tung dầu chuy tọ.
Được. Mỗi một bộ có kích cỡ không giống nhau, bao gồm đường ray và 10 chiếc xe nhỏ. Hình dáng mỗi xe không giống nhau, rất sinh động và thú vị.
B: 🔊 这个5岁孩子才可以玩吗?
Zhège wǔ suì háizi cái kěyǐ wán ma?
Trưa cửa u xuây hải chư chái khứa i oản ma?
Bộ này trẻ em 5 tuổi trở lên mới chơi được ạ?
A: 🔊 通常3岁以上就可以了。里面有安装说明书,有英文的,请按照轨道编号进行安装。
Tōngcháng sān suì yǐshàng jiù kěyǐ le. Lǐmiàn yǒu ānzhuāng shuōmíngshū, yǒu Yīngwén de, qǐng ànzhào guǐdào biānhào jìnxíng ānzhuāng.
Thung tráng xan xuây ỉ sang chiêu khứa i lơ. Lỉ miên dầu an choang sua mính su, dầu in huơn tọ, chỉnh an trao quẩy tao piên hao chiên an troang.
Thường thì ba tuổi trở lên là chơi được rồi. Ở bên trong có sách hướng dẫn lắp đặt, có tiếng Anh, hãy dựa theo các mã ghi trên đường ray để tiến hành lắp nhé.
B: 🔊 好的。小朋友们一定会很喜欢。
Hǎo de. Xiǎopéngyǒumen yídìng huì hěn xǐhuān.
Hảo tọ. Xéo pấng dầu mẩn i tịnh hẩn xỉ hoan.
Được. Trẻ em chắc chắn sẽ rất thích.
A: 🔊 那是自然。
Nà shì zìrán.
Na sư chự rắn.
Nhất định vậy.
→ Xem tiếp Bài 31: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc