Bài 31: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Sản phẩm đồ chơi (3)

Bài 31: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Sản phẩm đồ chơi (3)

← Xem lại Bài 30: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mẹo vặt

Được xem là mặt hàng siêu lợi nhuận với giá bán gấp 5-10 lần giá nhập vào, cộng với nhu cầu thị trường lớn, đồ chơi trẻ em được rất nhiều người Việt chọn làm mặt hàng kinh doanh. Khi nhập hàng đồ chơi về bán buôn, ngoài quan tâm vấn đề giá cả đất rẻ, người bán cần đặt vấn đề chất lượng, an toàn lên hàng đầu. Đồ chơi luôn là một phần rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của trẻ nhỏ, là phương tiện giúp các bé phát triển từ tuệ nhiều hơn. Vì vậy, nhà cung cấp đồ chơi trẻ em cần tìm hiểu kỹ về các thông số của từng loại và các quy định an toàn khi nhập mặt hàng này.

Các thông số trên sản phẩm được viết bằng tiếng Trung, nên bạn phải tìm hiểu trước những thông tin liên quan bằng tiếng Việt trước đó, hoặc nhờ phiên dịch viên giúp bạn.

Từ vựng

1. 乐高 – lègāo – lưa cao – LEGO
我的孩子最喜欢玩乐高。
Wǒ de háizi zuì xǐhuan wán lègāo.
/uỏ tợ hái chử chuây xỉ hoan oán lưa cao/
→ Con tôi thích chơi LEGO nhất.

乐高积木可以培养孩子的创造力。
Lègāo jīmù kěyǐ péiyǎng háizi de chuàngzàolì.
/lưa cao chi mu khửa ỉ phây dẳng hái chử tợ chuang chao li/
→ Đồ chơi LEGO có thể phát triển khả năng sáng tạo của trẻ.

2. 塑料积木 – sùliào jīmù – xu liêu chi mu – đồ gỗ sơn nhựa
这套塑料积木颜色鲜艳。
Zhè tào sùliào jīmù yánsè xiānyàn.
/trơ thao xu liêu chi mu yén sư xen iên/
→ Bộ đồ gỗ sơn nhựa này có màu sắc tươi sáng.

塑料积木很轻,适合小孩玩。
Sùliào jīmù hěn qīng, shìhé xiǎohái wán.
/xu liêu chi mu hẩn chinh, sư hứa xéo hái oán/
→ Đồ gỗ sơn nhựa rất nhẹ, phù hợp cho trẻ em chơi.

3. 玩具 – wánjù – oán chuy – đồ chơi
他收到了一份新玩具。
Tā shōudào le yí fèn xīn wánjù.
/tha sâu tao lơ ỉ phân xin oán chuy/
→ Cậu ấy nhận được một món đồ chơi mới.

玩具店里有各种各样的玩具。
Wánjù diàn lǐ yǒu gè zhǒng gèyàng de wánjù.
/oán chuy tiên lỉ dấu cơ chủng cơ dạng tợ oán chuy/
→ Trong cửa hàng đồ chơi có rất nhiều loại đồ chơi khác nhau.

4. 油漆 – yóuqī – dấu chi – sơn dầu
这些玩具用了安全油漆。
Zhèxiē wánjù yòng le ānquán yóuqī.
/trơ xie oán chuy dung lơ an chuén dấu chi/
→ Những món đồ chơi này sử dụng sơn dầu an toàn.

油漆的味道太重了。
Yóuqī de wèidào tài zhòng le.
/dấu chi tợ uây tao thai trông lơ/
→ Mùi sơn dầu quá nặng.

5. 水漆 – shuǐqī – suẩy chi – sơn nước
这种玩具使用的是环保水漆。
Zhè zhǒng wánjù shǐyòng de shì huánbǎo shuǐqī.
/trơ chủng oán chuy sử dung tợ sư hoán bảo suẩy chi/
→ Loại đồ chơi này dùng sơn nước thân thiện với môi trường.

水漆没有油漆那样刺鼻。
Shuǐqī méiyǒu yóuqī nàyàng cìbí.
/suẩy chi mấy dấu dấu chi na dạng chư pí/
→ Sơn nước không nồng như sơn dầu.

6. 三岁 – sān suì – xan suây – ba tuổi
这款玩具适合三岁以上儿童。
Zhè kuǎn wánjù shìhé sānsuì yǐshàng értóng.
/trơ khoản oán chuy sư hứa xan suây ỉ sang ớ tóng/
→ Món đồ chơi này phù hợp với trẻ từ 3 tuổi trở lên.

我的弟弟现在三岁了。
Wǒ de dìdi xiànzài sān suì le.
/uỏ tợ ti ti xen chai xan suây lơ/
→ Em trai tôi bây giờ ba tuổi rồi.

7. 宝宝 – bǎobǎo – páo páo – em bé
宝宝看到玩具就笑了。
Bǎobǎo kàndào wánjù jiù xiào le.
/páo páo khan tao oán chuy chiu xiao lơ/
→ Em bé thấy đồ chơi là cười ngay.

给宝宝买礼物很开心。
Gěi bǎobǎo mǎi lǐwù hěn kāixīn.
/kẩy páo páo mãi lỉ u hẩn khai xin/
→ Mua quà cho em bé rất vui.

8. 安全 – ānquán – an chuén – an toàn
玩具必须通过安全检测。
Wánjù bìxū tōngguò ānquán jiǎncè.
/oán chuy pi xuy thung cua an chuén chén xưa/
→ Đồ chơi phải qua kiểm định an toàn.

我觉得这里很安全。
Wǒ juéde zhèlǐ hěn ānquán.
/uỏ chuy tợ trơ lỉ hẩn an chuén/
→ Tôi thấy nơi này rất an toàn.

9. 保证 – bǎozhèng – páo trâng – đảm bảo
我们保证产品的质量。
Wǒmen bǎozhèng chǎnpǐn de zhìliàng.
/uỏ mân páo trâng chẳng phỉnh tợ trư liạng/
→ Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm.

请放心,我们会负责并保证售后。
Qǐng fàngxīn, wǒmen huì fùzé bìng bǎozhèng shòuhòu.
/chỉnh phang xin, uỏ mân huây phụ chớ ping páo trâng sậu hâu/
→ Cứ yên tâm, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm và bảo đảm hậu mãi.

10. 近些月 – jìnxiē yuè – chin xia duê – những tháng gần đây
近些月天气变化很大。
Jìnxiē yuè tiānqì biànhuà hěn dà.
/chin xia duê then chi piên hoa hẩn ta/
→ Những tháng gần đây thời tiết thay đổi nhiều.

近些月她常常生病。
Jìnxiē yuè tā chángcháng shēngbìng.
/chin xia duê tha cháng cháng sân ping/
→ Mấy tháng gần đây cô ấy thường xuyên bị bệnh.

11. 环保 – huánbǎo – hoán páo – bảo vệ môi trường
我们选择使用环保材料。
Wǒmen xuǎnzé shǐyòng huánbǎo cáiliào.
/uỏ mân xoản chớ sử dung hoán páo thái liêu/
→ Chúng tôi chọn sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường.

环保已经成为一种生活方式。
Huánbǎo yǐjīng chéngwéi yì zhǒng shēnghuó fāngshì.
/hoán páo ỉ chin chéng uấy ị chủng sân húa phang sư/
→ Bảo vệ môi trường đã trở thành một lối sống.

12. 健康 – jiànkāng – chiên khang – khỏe mạnh
饮食均衡有助于健康。
Yǐnshí jūnhéng yǒuzhù yú jiànkāng.
/ỉn sứ chun hấng dấu tru í chiên khang/
→ Chế độ ăn cân bằng giúp cơ thể khỏe mạnh.

多锻炼对健康很有好处。
Duō duànliàn duì jiànkāng hěn yǒu hǎochù.
/tuô đoan liên tuây chiên khang hẩn dấu hảo chu/
→ Tập thể dục nhiều rất tốt cho sức khỏe.

13. 关心 – guānxīn – quan xin – quan tâm
父母都很关心孩子的成长。
Fùmǔ dōu hěn guānxīn háizi de chéngzhǎng.
/phụ mủ tâu hẩn quan xin hái chử tợ chéng trảng/
→ Cha mẹ luôn quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.

老师很关心学生的学习情况。
Lǎoshī hěn guānxīn xuéshēng de xuéxí qíngkuàng.
/lảo sư hẩn quan xin xué sân tợ xué xí chình khoang/
→ Giáo viên rất quan tâm đến tình hình học tập của học sinh.

14. 选购 – xuǎngòu – xoẻn câu – chọn mua
选购玩具要注意年龄范围。
Xuǎngòu wánjù yào zhùyì niánlíng fànwéi.
/xoẻn câu oán chuy dao trụ i nién lính phan úy/
→ Khi chọn mua đồ chơi cần chú ý độ tuổi phù hợp.

我在网上选购了一些学习用品。
Wǒ zài wǎngshàng xuǎngòu le yīxiē xuéxí yòngpǐn.
/uỏ chai uảng sang xoẻn câu lơ i xie xué xí dung phỉnh/
→ Tôi đã chọn mua một số dụng cụ học tập trên mạng.

Ngữ pháp

最为…”: zuìwéi (chuây uấy) … nhất

最为要紧
zuìwéi yàojǐn
chuây uấy deo chỉn
cấp bách nhất

最为重要
zuìwéi zhòngyào
chuây uấy trung deo
quan trọng nhất

最为恐怖
zuìwéi kǒngbù
chuây uấy khủng pụ
khủng khiếp nhất

Hội thoại

A: 你好,这里的乐高塑料积木玩具是油漆的吗?
Nǐ hǎo, zhèlǐ de lègāo sùliào jīmù wánjù shì yóuqī de ma?
Nỉ hảo, trưa lỉ tọ lưa cao xu liẹo chi mu oán chụy sư dầu chi tọ ma?
Chào anh, đồ chơi xếp hình nhựa LEGO ở đây là sơn dầu à?

B: 你好,不是的,是水漆的。
Nǐ hǎo, bù shì de, shì shuǐ qī de.
Nỉ hảo, pú sư tọ, sư suấy chi tọ.
Chào anh. Không phải, mà là sơn nước.

A: 这玩具给三岁宝宝玩安全吗?
Zhè wánjù gěi sān suì bǎobao wán ānquán ma?
Trưa oán chụy cấy xan xuây pảo pảo oán an chuén ma?
Đồ chơi này cho trẻ em 3 tuổi chơi có an toàn không?

B: 保证是安全的。我们近些月只做水漆,不做油漆的了。
Bǎozhèng shì ānquán de. Wǒmen jìn xiē yuè zhǐ zuò shuǐ qī, bù zuò yóuqī de le.
Pảo tráng sư an choén tọ. Ủa mẩn chin xía ướ chỉ chua suấy chi, pú chua dầu chi tọ lọ.
Đảm bảo an toàn nhé. Chúng tôi những tháng gần đây chỉ làm hàng sơn nước, không dùng sơn dầu nữa.

A: 那样最好。
Nàyàng zuì hǎo.
Na dàng chuây hảo.
Như vậy là tốt nhất.

B: 我们正在寻找环保的,而且还要对小孩无害的产品。
Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo huánbǎo de, érqiě hái yào duì xiǎohái wú hài de chǎnpǐn.
Ủa mẩn tráng chai xủn trảo hoán pảo tọ, tợ chia hái deo tuây xéo hái tọ trản pỉn.
Chúng tôi đang tìm kiếm sản phẩm vừa thân thiện với môi trường, và không có hại cho sức khỏe của trẻ.

A: 对。孩子的身体健康也是我们最关心的问题。
Duì. Háizi de shēntǐ jiànkāng yě shì wǒmen zuì guānxīn de wèntí.
Tuây. Hải chư tọ sân tỉ chiên khang dẻ sư ủa mẩn chuây quan xin tọ uấn tỉ.
Đúng. Sức khỏe của trẻ em cũng là vấn đề quan tâm hàng đầu của chúng tôi.

B: 现在越来越多父母也给孩子选择水漆类玩具,或者选购一些木质的。你家有的话 请给我看看吧。
Xiànzài yuè lái yuè duō fùmǔ yě gěi háizi xuǎnzé shuǐ qī lèi wánjù, huòzhě xuǎn gòu yìxiē mùzhì de. Nǐ jiā yǒu de huà qǐng gěi wǒ kànkan ba.
Xiên chai duế lái duế tua phụ mủ dẻ cấy hải chư xoẻn chửa suấy chư lấy oán chụy, hưa trưa xoẻn cẩu i xia mụ trị tọ. Nỉ chia dầu tọ hoa chỉnh cấy ủa khan khan ba.
Hiện nay cũng có rất nhiều phụ huynh đã chọn cho con em đồ chơi sơn nước, hoặc chọn mua đồ gỗ. Nếu nhà anh có thì cho tôi xem qua nhé.

→ Xem tiếp Bài 32: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button