Bài 29: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Sản phẩm đồ chơi
← Xem lại Bài 28: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 芭比娃娃 /Bābǐ wáwa/ (pa pí óa oa) – búp bê Barbie
我妹妹很喜欢芭比娃娃。
Wǒ mèimei hěn xǐhuan Bābǐ wáwa.
(Ủa mê mê hẩn xỉ hoan pa pí óa oa)
Em gái tôi rất thích búp bê Barbie.
她每天都和芭比娃娃一起玩。
Tā měitiān dōu hé Bābǐ wáwa yìqǐ wán.
(Tha mẩy thiên đâu hứa pa pí óa oa i chỉ uán)
Cô ấy chơi với búp bê Barbie mỗi ngày.
2. 套装 /tàozhuāng/ (thao troang) – bộ
他穿了一套西装。
Tā chuān le yí tào xīzhuāng.
(Tha choan lơ ỉ thao xi troang)
Anh ấy mặc một bộ vest.
这套衣服很时尚。
Zhè tào yīfu hěn shíshàng.
(Chưa thao i phú hẩn sứ sang)
Bộ quần áo này rất thời trang.
3. 芭比娃娃套装 /Bābǐ wáwa tàozhuāng/ (pa pí óa oa thao troang) – bộ đồ chơi búp bê Barbie
她收到了一套芭比娃娃套装。
Tā shōudào le yí tào Bābǐ wáwa tàozhuāng.
(Tha sấu thao lơ ỉ thao pa pí óa oa thao troang)
Cô ấy nhận được một bộ đồ chơi búp bê Barbie.
这个芭比娃娃套装非常漂亮。
Zhè ge Bābǐ wáwa tàozhuāng fēicháng piàoliang.
(Chưa cưa pa pí óa oa thao troang phây cháng piêu liêng)
Bộ đồ chơi búp bê Barbie này rất đẹp.
4. 样品 /yàngpǐn/ (dang pỉn) – hàng mẫu
你可以先看看样品。
Nǐ kěyǐ xiān kànkan yàngpǐn.
(Nỉ khở ỉ xiên khan khan dang pỉn)
Bạn có thể xem hàng mẫu trước.
这些样品都是新的。
Zhèxiē yàngpǐn dōu shì xīn de.
(Chưa xiê dang pỉn đâu sư xin tơ)
Những hàng mẫu này đều là đồ mới.
5. 打开 /dǎkāi/ (tả khai) – mở ra
请把盒子打开。
Qǐng bǎ hézi dǎkāi.
(Chỉnh bả hứa chư tả khai)
Làm ơn mở cái hộp ra.
他打开窗户让新鲜空气进来。
Tā dǎkāi chuānghu ràng xīnxiān kōngqì jìnlái.
(Tha tả khai choang hu răng xin xiên khung chi chin lái)
Anh ấy mở cửa sổ để không khí trong lành vào.
6. 配件 /pèijiàn/ (pây chiên) – phụ kiện
这家店有很多手机配件。
Zhè jiā diàn yǒu hěn duō shǒujī pèijiàn.
(Chưa cha tiên dẩu hẩn tua sẩu chi pây chiên)
Cửa hàng này có rất nhiều phụ kiện điện thoại.
这条项链是配件之一。
Zhè tiáo xiàngliàn shì pèijiàn zhī yī.
(Chưa thiao xian liên sư pây chiên chư i)
Sợi dây chuyền này là một trong những phụ kiện.
7. 充足 /chōngzú/ (trung chú) – đầy đủ
他准备得很充足。
Tā zhǔnbèi de hěn chōngzú.
(Tha chuẩn bây tơ hẩn trung chú)
Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
商店里的货物很充足。
Shāngdiàn lǐ de huòwù hěn chōngzú.
(Sang tiên lí tơ hua u hẩn trung chú)
Hàng hóa trong cửa hàng rất đầy đủ.
8. 发丝 /fàsī/ (pha sư) – sợi tóc
她的发丝很柔顺。
Tā de fàsī hěn róushùn.
(Tha tơ pha sư hẩn rấu suân)
Sợi tóc của cô ấy rất mềm mượt.
我在枕头上发现了一根发丝。
Wǒ zài zhěntou shàng fāxiàn le yì gēn fàsī.
(Wúa chai trẩn thâu sang pha xiên lơ i cân pha sư)
Tôi thấy một sợi tóc trên gối.
9. 材料 /cáiliào/ (chái liao) – chất liệu
这种衣服的材料很好。
Zhè zhǒng yīfu de cáiliào hěn hǎo.
(Chưa trổng i phú tơ chái liao hẩn hảo)
Chất liệu của bộ đồ này rất tốt.
我们用不同的材料做衣服。
Wǒmen yòng bùtóng de cáiliào zuò yīfu.
(Wúa mân dung bụ thúng tơ chái liao chua i phú)
Chúng tôi dùng các chất liệu khác nhau để may quần áo.
10. 仿真纤维丝 /fǎngzhēn xiānwéi sī/ (phảng trân xien uây sư) – sợi tơ giả
这种布料是仿真纤维丝做的。
Zhè zhǒng bùliào shì fǎngzhēn xiānwéi sī zuò de.
(Chưa trổng pu liao sư phảng trân xien uây sư chua tơ)
Loại vải này được làm bằng sợi tơ giả.
仿真纤维丝看起来很像真丝。
Fǎngzhēn xiānwéi sī kàn qǐlái hěn xiàng zhēnsī.
(Phảng trân xien uây sư khan khỉ lái hẩn xiang trân sư)
Sợi tơ giả trông rất giống tơ thật.
11. 原料 /yuánliào/ (doén lio) – nguyên liệu
这些蛋糕的原料非常新鲜。
Zhèxiē dàngāo de yuánliào fēicháng xīnxiān.
(Chưa xie tang cao tơ doén lio phây cháng xin xiên)
Nguyên liệu của những chiếc bánh này rất tươi.
这家工厂主要生产食品原料。
Zhè jiā gōngchǎng zhǔyào shēngchǎn shípǐn yuánliào.
(Chưa cha cung chẳng chủ dao sân chẳng sứ pỉnh doén lio)
Nhà máy này chủ yếu sản xuất nguyên liệu thực phẩm.
12. 塑胶 /sùjiāo/ (xu chiéo) – nhựa
这种椅子是用塑胶做的。
Zhè zhǒng yǐzi shì yòng sùjiāo zuò de.
(Chưa trổng ỉ chử sư dung xu chiéo chua tơ)
Chiếc ghế này được làm bằng nhựa.
塑胶制品在生活中很常见。
Sùjiāo zhìpǐn zài shēnghuó zhōng hěn chángjiàn.
(Xu chiéo trư pỉnh chai sân huố trông hẩn tráng chiên)
Sản phẩm nhựa rất phổ biến trong đời sống.
13. 尼龙纤维 /nílóng xiānwéi/ (ní lúng xien uây) – sợi nilon
这件外套是尼龙纤维做的。
Zhè jiàn wàitào shì nílóng xiānwéi zuò de.
(Chưa chiên oai thao sư ní lúng xien uây chua tơ)
Chiếc áo khoác này được làm từ sợi nilon.
尼龙纤维不容易变形。
Nílóng xiānwéi bù róngyì biànxíng.
(Ní lúng xien uây bụ rúng i biên xính)
Sợi nilon không dễ bị biến dạng.
14. 软布 /ruǎnbù/ (roãn pu) – vải mềm
我喜欢穿软布做的衣服。
Wǒ xǐhuan chuān ruǎnbù zuò de yīfu.
(Wúa xỉ hoan choan roãn pu chua tơ i phú)
Tôi thích mặc quần áo làm từ vải mềm.
这条毛巾是软布的,摸起来很舒服。
Zhè tiáo máojīn shì ruǎnbù de, mō qǐlái hěn shūfu.
(Chưa thiao máo chin sư roãn pu tơ, mô khỉ lái hẩn su phu)
Chiếc khăn này làm từ vải mềm, sờ vào rất dễ chịu.
15. 随机发货 /suíjī fā huò/ (xuấy chi pha hua) – giao lẫn, trộn lẫn
我们是随机发货,不接受挑选。
Wǒmen shì suíjī fā huò, bù jiēshòu tiāoxuǎn.
(Wúa mân sư xuấy chi pha hua, bụ chie sậu thao xuển)
Chúng tôi giao hàng ngẫu nhiên, không nhận chọn mẫu.
这批商品会随机发货,请注意。
Zhè pī shāngpǐn huì suíjī fā huò, qǐng zhùyì.
(Chưa pi sang pỉnh huây xuấy chi pha hua, chỉnh trụ i)
Lô hàng này sẽ được giao ngẫu nhiên, xin lưu ý.
16. 印花 /yìnhuā/ (in hoa) – in hoa
这条裙子印花图案很漂亮。
Zhè tiáo qúnzi yìnhuā tú’àn hěn piàoliang.
(Chưa thiao chuyn chử in hoa thú an hẩn piêu liang)
Chiếc váy này có họa tiết in hoa rất đẹp.
印花布在夏天特别受欢迎。
Yìnhuā bù zài xiàtiān tèbié shòu huānyíng.
(In hoa pu chai xia thiên thơ biê sậu hoan dính)
Vải in hoa rất được ưa chuộng vào mùa hè.
Từ vựng bổ sung
1. 水枪 /shuǐqiāng/ (suẩy chiêng) – súng nước
我们买了一把水枪,夏天玩得很开心。
Wǒmen mǎile yì bǎ shuǐqiāng, xiàtiān wán de hěn kāixīn.
(Uúa mân mãi lơ i bả suẩy chiêng, xia thiên oán tợ hẩn khai xin)
Chúng tôi mua một khẩu súng nước, chơi rất vui vào mùa hè.
这把水枪可以射得很远。
Zhè bǎ shuǐqiāng kěyǐ shè de hěn yuǎn.
(Chưa bả suẩy chiêng khở ỷ sư tợ hẩn duển)
Khẩu súng nước này có thể bắn rất xa.
2. 玩具车 /wánjù chē/ (oán chuy trưa) – ô tô đồ chơi
弟弟最喜欢那辆红色的玩具车。
Dìdi zuì xǐhuan nà liàng hóngsè de wánjù chē.
(Đi đi chuây xỉ hoan na lượng hóng sưa tợ oán chuy trưa)
Em trai thích nhất chiếc ô tô đồ chơi màu đỏ đó.
玩具车在地板上跑得很快。
Wánjù chē zài dìbǎn shàng pǎo de hěn kuài.
(Oán chuy trưa chai ti bản sang phảo tợ hẩn khoai)
Ô tô đồ chơi chạy rất nhanh trên sàn nhà.
3. 风筝 /fēngzhēng/ (phăng trâng) – diều
孩子们在公园里放风筝。
Háizimen zài gōngyuán lǐ fàng fēngzhēng.
(Hái chư mân chai cung duén lỉ phang phăng trâng)
Bọn trẻ thả diều trong công viên.
这个风筝是我自己做的。
Zhè ge fēngzhēng shì wǒ zìjǐ zuò de.
(Chưa cưa phăng trâng sư uỏ tự chỉ chua tơ)
Con diều này do chính tôi tự làm.
4. 泰迪熊 /Tàidí xióng/ (thai tí xúng) – gấu Teddy
我从小就有一只泰迪熊。
Wǒ cóng xiǎo jiù yǒu yì zhī Tàidí xióng.
(Uỏ chóng xảo chiêu dẩu i trư thai tí xúng)
Từ nhỏ tôi đã có một con gấu Teddy.
泰迪熊是我最喜欢的玩具。
Tàidí xióng shì wǒ zuì xǐhuan de wánjù.
(Thai tí xúng sư uỏ chuây xỉ hoan tợ oán chuy)
Gấu Teddy là món đồ chơi tôi thích nhất.
5. 小汽车 /xiǎo qìchē/ (xẻo chi trưa) – xe ô tô nhỏ
这辆小汽车是爸爸送给我的。
Zhè liàng xiǎo qìchē shì bàba sòng gěi wǒ de.
(Chưa lượng xẻo chi trưa sư ba ba sộng gẩy uỏ tơ)
Chiếc ô tô nhỏ này là ba tặng tôi.
我在玩具店看到很多小汽车。
Wǒ zài wánjù diàn kàndào hěn duō xiǎo qìchē.
(Uỏ chai oán chuy tiên khan tao hẩn tua xẻo chi trưa)
Tôi thấy rất nhiều xe ô tô nhỏ ở cửa hàng đồ chơi.
6. 小皮球 /xiǎo píqiú/ (xẻo pí chiếu) – bóng da
小朋友们在操场上玩小皮球。
Xiǎo péngyou men zài cāochǎng shàng wán xiǎo píqiú.
(Xẻo phéng dẩu mân chai thao chảng sang oán xẻo pí chiếu)
Các em nhỏ đang chơi bóng da ở sân chơi.
这个小皮球很结实,不容易坏。
Zhè ge xiǎo píqiú hěn jiēshi, bù róngyì huài.
(Chưa cưa xẻo pí chiếu hẩn chiê sư, bu rúng ị hoai)
Quả bóng da này rất chắc chắn, không dễ hỏng.
7. 拼图 /pīntú/ (pin thú) – bộ xếp hình
我喜欢和妹妹一起玩拼图。
Wǒ xǐhuan hé mèimei yìqǐ wán pīntú.
(Uỏ xỉ hoan hứa mây mây i khỉ oán pin thú)
Tôi thích chơi xếp hình cùng em gái.
这个拼图有1000块,很难。
Zhè ge pīntú yǒu yìqiān kuài, hěn nán.
(Chưa cưa pin thú dẩu i chen khoai, hẩn nán)
Bộ xếp hình này có 1000 mảnh, rất khó.
8. 木马 /mùmǎ/ (mu mã) – ngựa gỗ
哥哥小时候有一只木马。
Gēge xiǎoshíhòu yǒu yì zhī mùmǎ.
(Cơ cơ xảo sứ hậu dẩu i trư mu mã)
Anh tôi hồi nhỏ có một con ngựa gỗ.
这匹木马是爷爷亲手做的。
Zhè pǐ mùmǎ shì yéye qīnshǒu zuò de.
(Chưa pí mu mã sư dé dé chin sẩu chua tơ)
Con ngựa gỗ này do ông tôi tự tay làm.
9. 模型飞机 /móxíng fēijī/ (múa xính phây chi) – máy bay mô hình
这架模型飞机看起来很逼真。
Zhè jià móxíng fēijī kàn qǐlái hěn bīzhēn.
(Chưa cha múa xính phây chi khan khỉ lái hẩn pi chân)
Chiếc máy bay mô hình này trông rất giống thật.
弟弟每天都玩他的模型飞机。
Dìdi měitiān dōu wán tā de móxíng fēijī.
(Đi đi mấy thiên đâu oán tha tợ múa xính phây chi)
Em trai tôi chơi máy bay mô hình của nó mỗi ngày.
10. 不倒翁 /bùdǎowēng/ (pu tảo uâng) – lật đật
这个不倒翁怎么推都不会倒。
Zhè ge bùdǎowēng zěnme tuī dōu bú huì dǎo.
(Chưa cưa pu tảo uâng chẩn mơ thuây đâu bú huây tảo)
Con lật đật này đẩy thế nào cũng không ngã.
我小时候最喜欢玩不倒翁。
Wǒ xiǎoshíhòu zuì xǐhuan wán bùdǎowēng.
(Uỏ xảo sứ hậu chuây xỉ hoan oán pu tảo uâng)
Hồi nhỏ tôi rất thích chơi lật đật.
11. 纸风车 /zhǐ fēngchē/ (trử phăng trưa) – chong chóng
这个纸风车转得很快。
Zhè ge zhǐ fēngchē zhuǎn de hěn kuài.
(Chưa cưa trử phăng trưa chuản tợ hẩn khoai)
Chiếc chong chóng này quay rất nhanh.
风一吹,纸风车就转起来了。
Fēng yì chuī, zhǐ fēngchē jiù zhuǎn qǐlái le.
(Phâng i chuây, trử phăng trưa chiêu chuản khỉ lái lơ)
Gió vừa thổi, chong chóng lập tức quay.
12. 蜡笔 /làbǐ/ (la pỉ) – sáp màu
她用蜡笔画了一幅彩虹。
Tā yòng làbǐ huà le yì fú cǎihóng.
(Tha dung la pỉ hoa lơ i phú thái hóng)
Cô ấy dùng sáp màu để vẽ một bức cầu vồng.
小朋友们喜欢用蜡笔画画。
Xiǎo péngyou men xǐhuan yòng làbǐ huàhuà.
(Xẻo phéng dẩu mân xỉ hoan dung la pỉ hoa hoa)
Các em nhỏ thích dùng sáp màu để vẽ.
13. 溜溜球 /liūliū qiú/ (liêu liêu chiếu) – yoyo
这个溜溜球可以上下跳动。
Zhè ge liūliū qiú kěyǐ shàngxià tiàodòng.
(Chưa cưa liêu liêu chiếu khửa ỷ sang xia thao tung)
Cái yoyo này có thể nhảy lên nhảy xuống.
哥哥玩溜溜球很厉害。
Gēge wán liūliū qiú hěn lìhài.
(Cơ cơ oán liêu liêu chiếu hẩn li hai)
Anh tôi chơi yoyo rất giỏi.
14. 小火车 /xiǎo huǒchē/ (xéo hủa trưa) – xe lửa đồ chơi
这辆小火车可以发出声音。
Zhè liàng xiǎo huǒchē kěyǐ fāchū shēngyīn.
(Chưa liang xéo hủa trưa khửa ỷ pha tru sân in)
Chiếc xe lửa đồ chơi này có thể phát ra âm thanh.
小朋友们一起玩小火车。
Xiǎo péngyou men yìqǐ wán xiǎo huǒchē.
(Xẻo phéng dẩu mân i khỉ oán xéo hủa trưa)
Các em nhỏ cùng nhau chơi xe lửa đồ chơi.
15. 机器人 /jīqìrén/ (chi chi rán) – robot, người máy
这个机器人能说话和走路。
Zhè ge jīqìrén néng shuōhuà hé zǒulù.
(Chưa cưa chi chi rán nâng sua hoa hứa dẩu lu)
Con robot này có thể nói chuyện và đi lại.
弟弟收到了一个机器人作为生日礼物。
Dìdi shōu dào le yí ge jīqìrén zuòwéi shēngrì lǐwù.
(Đi đi sâu tao lơ í cưa chi chi rán chuô quêi sâng rư lỉ u)
Em trai nhận được một con robot làm quà sinh nhật.
16. 玩具屋 /wánjù wū/ (oán chuy u) – nhà đồ chơi
妹妹最喜欢她的玩具屋。
Mèimei zuì xǐhuan tā de wánjù wū.
(Mây mây chuây xỉ hoan tha tợ oán chuy u)
Em gái rất thích ngôi nhà đồ chơi của mình.
这间玩具屋里有很多小家具。
Zhè jiān wánjù wū lǐ yǒu hěn duō xiǎo jiājù.
(Chưa chen oán chuy u lí dẩu hẩn tua xẻo cha chự)
Trong ngôi nhà đồ chơi này có rất nhiều đồ nội thất nhỏ.
17. 电动玩具 /diàndòng wánjù/ (tiên tung oán chuy) – đồ chơi chạy điện
这个电动玩具会唱歌和跳舞。
Zhè ge diàndòng wánjù huì chànggē hé tiàowǔ.
(Chưa cưa tiên tung oán chuy huây chang cơ hứa thao ủ)
Đồ chơi chạy điện này có thể hát và nhảy múa.
电动玩具对孩子们来说很有吸引力。
Diàndòng wánjù duì háizi men lái shuō hěn yǒu xīyǐnlì.
(Tiên tung oán chuy tuây hái chư mân lái sua hẩn dẩu xi ỷn li)
Đồ chơi chạy điện rất hấp dẫn đối với trẻ em.
18. 塑料玩具 /sùliào wánjù/ (xu lio oán chuy) – đồ chơi cao su
塑料玩具通常比较轻,不易坏。
Sùliào wánjù tōngcháng bǐjiào qīng, bú yì huài.
(Xu liao oán chuy thông cháng pỉ chéo chinh, bú i hoai)
Đồ chơi cao su thường nhẹ và khó hỏng.
这些是适合幼儿的塑料玩具。
Zhèxiē shì shìhé yòu’ér de sùliào wánjù.
(Chưa xie sư sư hứa dâu ờ tợ xu lio oán chuy)
Đây là những đồ chơi cao su phù hợp với trẻ nhỏ.
19. 益智玩具 /yìzhì wánjù/ (i trư oán chuy) – đồ chơi thông minh
家长们都喜欢买益智玩具给孩子。
Jiāzhǎng men dōu xǐhuan mǎi yìzhì wánjù gěi háizi.
(Cha chẳng mân đâu xỉ hoan mãi i trư oán chuy kểi hái chư)
Phụ huynh đều thích mua đồ chơi thông minh cho con.
益智玩具能帮助孩子发展思维。
Yìzhì wánjù néng bāngzhù háizi fāzhǎn sīwéi.
(I trư oán chuy nâng pang trụ hái chư pha chẳng sư úây)
Đồ chơi thông minh giúp trẻ phát triển tư duy.
20. 游戏 /yóuxì/ (dấu xì) – trò chơi
这个游戏非常有趣。
Zhè ge yóuxì fēicháng yǒuqù.
(Chưa cưa dấu xì phây cháng dẩu trứ)
Trò chơi này rất thú vị.
孩子们在公园里玩各种游戏。
Háizimen zài gōngyuán lǐ wán gèzhǒng yóuxì.
(Hái chư mân chai cung doán lí oán cơ chủng dấu xì)
Trẻ em chơi nhiều trò chơi khác nhau trong công viên.
Ngữ pháp
“…起卖” qǐ mài (chỉ mài): bán từ… trở lên
100套起卖
100 tào qǐ mài
i pảo thao chỉ mai
bán từ 100 bộ trở lên
15公斤起卖
15 gōngjīn qǐ mài
sử ủ cung chin chỉ mai
bán từ 15 kg trở lên
100个起卖
100 gè qǐ mài
i pải cửa chỉ mai
bán từ 100 chiếc trở lên
Hội thoại
A: 早上好,你想买什么?
Zǎoshang hǎo, nǐ xiǎng mǎi shénme?
Chào sang hảo, nỉ xéng mãi sẳn mơ?
Chào buổi sáng, chị muốn mua gì ạ?
B:你好,我想购买芭比娃娃玩具套装。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng gòumǎi Bābǐ wáwa wánjù tàozhuāng.
Nỉ hảo, úa xẻng cấu mãi pa pỉ oà oa ẩn chuy thao troang.
Chào chị, tôi muốn mua bộ đồ chơi búp bê Barbie.
A: 好, 都在这边。
Hǎo, dōu zài zhè biān.
Hảo, tàu chai trưa piên.
Được, đều ở phía bên này.
B: 你们有没有样品在?可不可以打开看看?
Nǐmen yǒu méiyǒu yàngpǐn zài? Kěbù kěyǐ dǎkāi kànkan?
Nỉ mần dấu mấy dấu dang pỉnh chai? Khứa pu khứa ỉ tả khai khan khan?
Nhà chị có hàng mẫu không? Có thể mở ra xem không?
A: 不能的。产品相关的信息我可以给你介绍的。
Bùnéng de. Chǎnpǐn xiāngguān de xìnxī wǒ kěyǐ gěi nǐ jièshào de.
Pu nâng tọ. Trản pỉnh xieng tang tọ xin xỉ ủa khứa ỉ cấy nỉ chia sao tọ.
Không được chị ạ. Các thông tin liên quan đến sản phẩm tôi có thể giới thiệu cho chị.
B: 这套装里面的娃娃配件充足吗?
Zhè tàozhuāng lǐmiàn de wáwa pèijiàn chōngzú ma?
Trưa thao troang lỉ miên tọ oà oa pây chien trung chủ ma?
Các phụ kiện búp bê đi kèm trong bộ này đầy đủ chứ?
A: 都有的。
Dōu yǒu de.
Tàu đấu tọ.
Đều có.
B: 发丝材料是仿真纤维丝吗?
Fà sī cáiliào shì fǎngzhēn xiānwēi sī ma?
Pha sư chái lieo sự phẳng trân xien uấy xu ma?
Sợi tóc là sợi tơ giả ạ?
A: 对的。身体材料是环保ABS原料塑胶。衣服是尼龙纤维,印花软布的。
Duì de. Shēntǐ cáiliào shì huánbǎo ABS yuánliào sùjiāo. Yīfú shì nílóng xiānwéi, yìnhuā ruǎn bù de.
Tuầy tọ. Sân thỉ chái lieo sự hoẳn pảo ABS doển lieo su chiao. I phụ sự nỉ lủng xien uấy, ẩn hoa roản pụ tọ.
Đúng vậy. Thân được làm bằng nguyên liệu nhựa ABS thân thiện với môi trường. Trang phục làm bằng sợi ni lông, vải mềm in hoa.
B: 这产品怎么卖?
Zhè chǎnpǐn zěnme mài?
Trưa trản pỉnh chẳn mơ mai?
Sản phẩm này bán như thế nào?
A: 十个起卖。有九个款式,款式随机发货的。
Shí gè qǐ mài. Yǒu jiǔ gè kuǎnshì, kuǎnshì suíjī fā huò de.
Sứ cửa chỉ mai. Dấu chiểu cửa khoản sư, khoản sư xuấy chi pha hua tọ.
Bán từ 10 bộ trở lên. Có 9 mẫu, lúc giao sẽ trộn lẫn chị nhé.
→ Xem tiếp Bài 30: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc