Bài 28: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Sản phẩm trang sức, phụ kiện (3)
← Xem lại Bài 27: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 年轻人 /niánqīng rén/ (niên ching rấn) – người trẻ tuổi, giới trẻ
他是个有理想的年轻人。
Tā shì ge yǒu lǐxiǎng de niánqīng rén.
(Tha sư cưa dầu lỉ xảng tơ niên ching rấn)
Anh ấy là một người trẻ tuổi có lý tưởng.
我觉得现在的年轻人很有活力。
Wǒ juéde xiànzài de niánqīng rén hěn yǒu huólì.
(Ngủa chuy tơ xiên chay tơ niên ching rấn hẩn dầu húa lì)
Tôi cảm thấy giới trẻ hiện nay rất năng động.
2. 流行 /liúxíng/ (liễu xính) – thịnh hành
这种款式现在很流行。
Zhè zhǒng kuǎnshì xiànzài hěn liúxíng.
(Chơ trổng khoản sư xiên chay hẩn liễu xính)
Mẫu này hiện nay rất thịnh hành.
你喜欢流行的衣服吗?
Nǐ xǐhuan liúxíng de yīfu ma?
(Nỉ xỉ hoan liễu xính tơ i phú ma?)
Bạn có thích quần áo đang thịnh hành không?
3. 喜欢 /xǐhuan/ (xỉ hoan) – yêu thích
我很喜欢这件衣服。
Wǒ hěn xǐhuan zhè jiàn yīfu.
(Ngủa hẩn xỉ hoan trưa chen i phú)
Tôi rất thích cái áo này.
她喜欢吃甜的东西。
Tā xǐhuan chī tián de dōngxi.
(Tha xỉ hoan chư thiến tơ tung xi)
Cô ấy thích ăn đồ ngọt.
4. 复古 /fùgǔ/ (phu cổ) – (phong cách) retro, vintage, cổ điển
她的穿着很有复古风格。
Tā de chuānzhuó hěn yǒu fùgǔ fēnggé.
(Tha tơ chuan chuố hẩn dầu phu cổ phâng cưa)
Cách ăn mặc của cô ấy mang phong cách retro.
我不太喜欢复古风。
Wǒ bù tài xǐhuan fùgǔ fēng.
(Ngủa pu thai xỉ hoan phu cổ phâng)
Tôi không thích phong cách cổ điển lắm.
5. 波西米 /bōxīmǐ/ (pua xi mỉ) – Bohemian
她喜欢波西米风格的服饰。
Tā xǐhuan bōxīmǐ fēnggé de fúshì.
(Tha xỉ hoan pua xi mỉ phâng cưa tơ phú sư)
Cô ấy thích phong cách trang phục Bohemian.
这种风格是波西米风。
Zhè zhǒng fēnggé shì bōxīmǐ fēng.
(Chơ trổng phâng cưa sư pua xi mỉ phâng)
Phong cách này là phong cách Bohemian.
6. 民族风格 – mínzú fēnggé – (mín chú phăng cửa) – phong cách dân tộc
这种衣服有浓厚的民族风格。
Zhè zhǒng yīfu yǒu nónghòu de mínzú fēnggé.
(Chưa trổng i phú dẩu nóng hâu tơ mín chú phăng cửa)
Bộ quần áo này mang đậm phong cách dân tộc.
这个设计融入了民族风格的元素。
Zhè ge shèjì róngrù le mínzú fēnggé de yuánsù.
(Chưa cưa sưa chi rong ru lơ mín chú phăng cửa tơ yuén sù)
Thiết kế này đã kết hợp các yếu tố phong cách dân tộc.
7. 编织 – biānzhī – (pien trư) – dệt, đan
她喜欢自己编织毛衣。
Tā xǐhuan zìjǐ biānzhī máoyī.
(Tha xỉ hoan tự chỉ pien trư máo i)
Cô ấy thích tự đan áo len.
奶奶正在编织一条围巾。
Nǎinai zhèngzài biānzhī yì tiáo wéijīn.
(Nải nai chưng chai pien trư i thiao úây chin)
Bà đang đan một chiếc khăn quàng cổ.
8. 合金 – héjīn – (hứa chin) – hợp kim
这个戒指是用合金做的。
Zhè ge jièzhǐ shì yòng héjīn zuò de.
(Chưa cưa chiê chỉ sư dung hứa chin chua tơ)
Chiếc nhẫn này được làm bằng hợp kim.
这些钥匙是合金材质的。
Zhèxiē yàoshi shì héjīn cáizhì de.
(Chưa xiê dao sư hứa chin thái trư tơ)
Những chiếc chìa khóa này làm từ vật liệu hợp kim.
9. 编织绳 – biānzhī shéng – (pien trư sáng) – dây bện
这个包的提手是编织绳做的。
Zhè ge bāo de tíshǒu shì biānzhī shéng zuò de.
(Chưa cưa bao tơ thí sẩu sư pien trư sáng chua tơ)
Tay cầm của chiếc túi này được làm bằng dây bện.
他用编织绳绑好了行李。
Tā yòng biānzhī shéng bǎng hǎo le xíngli.
(Tha dung pien trư sáng bảng hảo lơ xíng lỉ)
Anh ấy dùng dây bện để buộc hành lý.
10. 结合 – jiéhé – (chía hứa) – kết hợp
我们要把传统和现代结合起来。
Wǒmen yào bǎ chuántǒng hé xiàndài jiéhé qǐlái.
(Wúa mân yao bả chuán thủng hứa xiên tài chía hứa khỉ lái)
Chúng ta phải kết hợp truyền thống và hiện đại.
这两个品牌计划结合开发新产品。
Zhè liǎng ge pǐnpái jìhuà jiéhé kāifā xīn chǎnpǐn.
(Chưa lưỡng cưa pỉnh phái chi hoa chía hứa khai pha xin chẳng pỉnh)
Hai thương hiệu này dự định kết hợp để phát triển sản phẩm mới.
11. 扇形 – shànxíng – (san xính) – hình quạt
这种耳环是扇形的。
Zhè zhǒng ěrhuán shì shànxíng de.
(Chưa trổng ở hoàn sư san xính tơ)
Hoa tai này có hình quạt.
这个装饰品设计成了扇形。
Zhè ge zhuāngshìpǐn shèjì chéng le shànxíng.
(Chưa cưa choang sư pỉnh sưa chi chấng lơ san xính)
Đồ trang trí này được thiết kế theo hình quạt.
12. 铜 – tóng – (thúng) – đồng
这座雕像是铜做的。
Zhè zuò diāoxiàng shì tóng zuò de.
(Chưa chua tiêu xiang sư thúng chua tơ)
Bức tượng này được làm bằng đồng.
这个铜杯子非常有质感。
Zhè ge tóng bēizi fēicháng yǒu zhìgǎn.
(Chưa cưa thúng bây tử phây cháng dẩu trư cản)
Chiếc cốc đồng này có cảm giác rất chắc chắn.
13. 米珠 – mǐ zhū – (mỉ tru) – hạt nhựa
她用米珠装饰了这件衣服。
Tā yòng mǐ zhū zhuāngshì le zhè jiàn yīfu.
(Tha dung mỉ tru choang sư lơ chưa chiên i phú)
Cô ấy dùng hạt nhựa để trang trí bộ đồ này.
这些米珠可以用来做手工艺品。
Zhèxiē mǐ zhū kěyǐ yòng lái zuò shǒugōng yìpǐn.
(Chưa xiê mỉ tru khả ỉ dung lái chua sẩu công i pỉnh)
Những hạt nhựa này có thể dùng để làm đồ thủ công.
14. 丝线 – sīxiàn – (xu xiên) – sợi tơ, sợi chỉ
她用丝线缝了一条围巾。
Tā yòng sīxiàn féng le yì tiáo wéijīn.
(Tha dung xu xiên phúng lơ i thiao úây chin)
Cô ấy dùng sợi chỉ để may một chiếc khăn.
这条丝线非常结实。
Zhè tiáo sīxiàn fēicháng jiēshi.
(Chưa thiao xu xiên phây cháng chiê sư)
Sợi chỉ này rất chắc chắn.
15. 固定价格 – gùdìng jiàgé – (cu tinh chia cửa) – giá bán cố định
这家店的商品都有固定价格。
Zhè jiā diàn de shāngpǐn dōu yǒu gùdìng jiàgé.
(Chưa cha tiên tơ sang pỉnh đâu dẩu cu tinh chia cửa)
Các mặt hàng ở cửa hàng này đều có giá bán cố định.
我们这里实行固定价格政策。
Wǒmen zhèlǐ shíxíng gùdìng jiàgé zhèngcè.
(Wúa mân chưa lỉ sư xính cu tinh chia cửa chưng sư)
Chúng tôi áp dụng chính sách giá cố định ở đây.
Ngữ pháp
1. 想 + Động từ + Danh từ – Muốn làm gì đó
我想购买年轻人流行的耳环。
Wǒ xiǎng gòumǎi niánqīng rén liúxíng de ěrhuán.
Ủa xiéng cấu mãi niên chính rấn liễu xính tơ ở hoản.
→ Tôi muốn mua bông tai đang được giới trẻ ưa thích.
2. 想找 + 哪个 + Danh từ? – Muốn tìm cái nào?
你想找哪个款式?
Nǐ xiǎng zhǎo nǎge kuǎnshì?
Nỉ xéng trảo nả cưa khoản sư?
→ Bạn muốn tìm kiểu nào?
3. 喜欢 + Danh từ – Thích cái gì
我喜欢复古波西米民族风格耳环。
Wǒ xǐhuān fùgǔ bōxīmǐ mínzú fēnggé ěrhuán.
Ủa xỉ hoan phụ cổ pua xi mỉ mấn chú pháng cừa ở hoản.
→ Tôi thích bông tai phong cách bohemian vintage.
4. 给你介绍…… – Giới thiệu cho bạn…
给你介绍这个波西米复古编织耳环。
Gěi nǐ jièshào zhège bō xī mǐ fùgǔ biānzhī ěrhuán.
Cấy nỉ chia sao troa cua pua xi mỉ phụ cũ piên trử ở hoản.
→ Giới thiệu cho bạn loại bông tai dệt bohemian cổ điển này.
5. 有……可以挑选。 – Có … để bạn chọn
有白色、黄色、蓝色、黑色和红色可以挑选。
Yǒu báisè, huángsè, lánsè, hēisè hé hóngsè kěyǐ tiāoxuǎn.
Dấu pái xưa, hoáng xưa, lán xưa, hây xưa hứa húng xưa khứa ỉ theo xoển.
→ Có màu trắng, vàng, xanh, đen và đỏ để lựa chọn.
6. ……是什么? – … là gì?
材质是什么?
Cáizhì shì shénme?
Chái trử sử sẳn mo?
→ Chất liệu là gì?
7. 是……做的。 – Được làm từ…
是合金跟编织绳结合的。
Shì héjīn gēn biānzhī shéng jiéhé de.
Sử hứa chín cấn piên trử sắng chia hứa tọ.
→ Là hợp kim và dây bện kết hợp lại.
8. 批发价 + số tiền + 一个。 – Giá bán buôn là… một cái
批发价15元一个。
Pīfājià shì shíwǔ yuán yíge.
Pi pha chia sứ ủ đoẻn 1 cưa.
→ Giá buôn là 15 tệ một chiếc.
9. 这款呢? – Còn cái này thì sao?
这款呢?
Zhè kuǎn ne?
Trưa khoản no?
→ Còn loại này thì sao?
10. ……但 + nhận xét – Nhưng…
但批发价有点高。
Dàn pīfājià yǒudiǎn gāo.
Tan pi pha chia dấu tiến cao.
→ Nhưng giá buôn hơi cao.
11. 是 + giá tiền + 固定价格,不能讨价。 – Giá cố định, không mặc cả
是18元固定价格,不能讨价。
Shì shíbā yuán gùdìng jiàgé, bùnéng tǎojià.
Sử sử pả đoẻn cú tinh chia cứa, pu nấng thảo chia.
→ Là giá cố định 18 tệ, không mặc cả được.
Hội thoại
A: 我想购买年轻人流行的耳环。
Wǒ xiǎng gòumǎi niánqīng rén liúxíng de ěrhuán.
Ủa xiéng cấu mãi niên chính rấn liễu xính tơ ở hoản.
Tôi muốn mua bông tai đang được giới trẻ ưa thích.
B: 你想找哪个款式?
Nǐ xiǎng zhǎo nǎge kuǎnshì?
Nỉ xéng trảo nả cưa khoản sư?
Chị muốn tìm mẫu nào nhỉ?
A: 我喜欢复古波西米民族风格耳环。
Wǒ xǐhuān fùgǔ bōxīmǐ mínzú fēnggé ěrhuán.
Ủa xỉ hoan phụ cổ pua xi mỉ mấn chú pháng cừa ở hoản.
Tôi thích bông tai phong cách bohemian vintage.
B: 给你介绍这个波西米复古编织耳环。有白色、黄色、蓝色、黑色和红色可以挑选。
Gěi nǐ jièshào zhège bō xī mǐ fùgǔ biānzhī ěrhuán. Yǒu báisè, huángsè, lánsè, hēisè hé hóngsè kěyǐ tiāoxuǎn.
Cấy nỉ chia sao troa cua pua xi mỉ phụ cũ piên trử ở hoản. Dấu pái xưa, hoáng xưa, lán xưa, hây xưa hứa húng xưa khứa i theo xoển.
Giới thiệu cho chị bông tai dệt bohemian vintage này. Có màu trắng, vàng, xanh, đen và đỏ có thể chọn.
A: 材质是什么?
Cáizhì shì shénme?
Chái trử sử sẳn mo?
Chất liệu là gì?
B: 是合金跟编织绳结合的。批发价15元一个。
Shì héjīn gēn biānzhī shéng jiéhé de. Pīfājià shì shíwǔ yuán yíge.
Sử hứa chín cấn piên trử sắng chia hứa tọ. Pi pha chia sứ ủ đoẻn 1 cưa.
Là hợp kim và dây bện kết hợp lại. Giá bán buôn là 15 tệ một chiếc.
A: 这款呢?
Zhè kuǎn ne?
Trưa khoản no?
Còn loại này?
B: 它是扇形耳环,是铜、米珠和丝线做的。但批发价有点高,是18元固定价格,不能讨价。
Tā shì shànxíng ěrhuán, shì tóng, mǐ zhū hé sīxiàn zuò de. Dàn pīfājià yǒudiǎn gāo, shì shíbā yuán gùdìng jiàgé, bùnéng tǎojià.
Tha sử san xính ở hoản, sử thúng, mỉ trủ hứa xử xiên chua tọ. Tan pi pha chia dấu tiến cao, sử sử pả đoẻn cú tinh chia cứa, pu nấng thảo chia.
Đó là bông tai hình quạt, làm từ đồng, hạt nhựa và dây tết. Nhưng giá bán buôn hơi cao một chút, cố định 18 tệ, không mặc cả.
→ Xem tiếp Bài 29: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc