Bài 22: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
←Xem lại Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 拼音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 自己 zìjǐ 🔊 知己 zhījǐ 🔊 京剧 jīngjù 🔊 经济 jīngjì
🔊 业余 yèyú 🔊 也许 yěxǔ 🔊 非常 fēicháng 🔊 赔偿 péicháng
🔊 兴趣 xìngqù 🔊 星期 xīngqī 🔊 以前 yǐqián 🔊 一年 yì nián
(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison
Đọc liền nhiều âm tiết
🔊 不懂外语 bù dǒng wàiyǔ 🔊 不必客气 bùbì kèqì 🔊 不要旷课 bùyào kuàng kè
🔊 不怕困难 bú pà kùnnan 🔊 不难学会 bù nán xuéhuì 🔊 不要后退 bùyào hòutuì
(3) 朗读 Read out the following phrases
Đọc thành tiếng
🔊 来呀 🔊 去呀 🔊 跑呀 🔊 走呀
🔊 好呀 🔊 是呀 🔊 看呀 🔊 想呀
🔊 喜欢汉语 🔊 喜欢音乐 🔊 喜欢学习 🔊 喜欢看电视
🔊 爱好京剧 🔊 爱好音乐 🔊 爱好体育 🔊 爱好运动
🔊 上课以前 🔊 睡觉以前 🔊 下课以后 🔊 回家以后
🔊 对电脑游戏感兴趣 🔊 对京剧感兴趣 🔊 对这个不感兴趣
🔊 请你说 🔊 请大家看 🔊 请你们读
🔊 派我来中国 🔊 派他去上海 🔊 让我们谈谈好
🔊 请老师教书法 🔊 请老师教英语 🔊 请老师教京剧
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
- 🔊 太极拳 tàijíquán t’ai chi ch’uan, Chinese shadow boxing thái cực quyền
- 🔊 跳舞 tiàowǔ to dance khiêu vũ, nhảy múa
- 🔊 歌 gē song bài hát
- 🔊 足球 zúqiú football; soccer bóng đá
- 🔊 比赛 bǐsài match; game thi đấu
- 🔊 网球 wǎngqiú tennis quần vợt
- 🔊 武术 wǔshù martial arts võ thuật
(1) 🔊 请老师做什么?
Hỏi thầy cô dạy gì
🅰️ 🔊 你请老师教什么?
Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme?
→ Bạn mời thầy cô dạy gì?
🅱️ 🔊 我请老师教京剧。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo jīngjù.
→ Tôi mời thầy dạy Kinh kịch.
🔊 我请老师教太极拳。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo tàijíquán.
→ Tôi mời thầy dạy Thái Cực Quyền.
🔊 我请老师教书法。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo shūfǎ.
→ Tôi mời thầy dạy thư pháp.
🔊 我请老师教汉字。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo hànzì.
→ Tôi mời thầy dạy chữ Hán.
🔊 我请老师教英语。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo yīngyǔ.
→ Tôi mời thầy dạy tiếng Anh.
🔊 我请老师教语法。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo yǔfǎ.
→ Tôi mời thầy dạy ngữ pháp.
🔊 我请老师教画画儿。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo huàhuàr.
→ Tôi mời thầy dạy vẽ.
(2) 🔊 他/她让你做什么?
Ai đó nhờ/mời bạn làm gì
🅰️ 🔊 公司派他做什么?
Gōngsī pài tā zuò shénme?
→ Công ty cử anh ấy làm gì?
🅱️ 🔊 公司派他去中国学习汉语。
Gōngsī pài tā qù Zhōngguó xuéxí Hànyǔ.
→ Công ty cử anh ấy sang Trung Quốc học tiếng Trung.
🔊 他让我回答问题。
Tā ràng wǒ huídá wèntí.
→ Anh ấy bảo tôi trả lời câu hỏi.
🔊 他让我帮他借书。
Tā ràng wǒ bāng tā jiè shū.
→ Anh ấy nhờ tôi mượn sách giúp anh ấy.
🔊 她让我帮她买本杂志。
Tā ràng wǒ bāng tā mǎi běn zázhì.
→ Cô ấy nhờ tôi mua một cuốn tạp chí.
🔊 他请我看电影。
Tā qǐng wǒ kàn diànyǐng.
→ Anh ấy mời tôi đi xem phim.
🔊 他请我喝咖啡。
Tā qǐng wǒ hē kāfēi.
→ Anh ấy mời tôi uống cà phê.
🔊 她请我跳舞。
Tā qǐng wǒ tiàowǔ.
→ Cô ấy mời tôi nhảy múa.
(3) 🔊 你有什么爱好?
Bạn có sở thích gì?
🅰️ 🔊 你有什么爱好?
Nǐ yǒu shénme àihào?
→ Bạn có sở thích gì?
🅱️ 🔊 我喜欢看京剧。
Wǒ xǐhuān kàn jīngjù.
→ Tôi thích xem Kinh kịch.
🔊 我喜欢练书法。
Wǒ xǐhuān liàn shūfǎ.
→ Tôi thích luyện thư pháp.
🔊 我喜欢唱中文歌。
Wǒ xǐhuān chàng Zhōngwén gē.
→ Tôi thích hát bài hát tiếng Trung.
🔊 我喜欢听音乐。
Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
→ Tôi thích nghe nhạc.
🔊 我喜欢看足球比赛。
Wǒ xǐhuān kàn zúqiú bǐsài.
→ Tôi thích xem trận bóng đá.
🔊 我喜欢看电视。
Wǒ xǐhuān kàn diànshì.
→ Tôi thích xem tivi.
🔊 我喜欢爬山。
Wǒ xǐhuān páshān.
→ Tôi thích leo núi.
(4) 🔊 业余时间你常常做什么?
Thường làm gì vào thời gian rảnh
🅰️ 🔊 业余时间你常常做什么?
Yèyú shíjiān nǐ chángcháng zuò shénme?
→ Thời gian rảnh bạn thường làm gì?
🅱️ 🔊 我常常听音乐。
Wǒ chángcháng tīng yīnyuè.
→ Tôi thường nghe nhạc.
🔊 我常常看电视。
Wǒ chángcháng kàn diànshì.
→ Tôi thường xem tivi.
🔊 我常常打网球。
Wǒ chángcháng dǎ wǎngqiú.
→ Tôi thường chơi tennis.
🔊 我常常看电影。
Wǒ chángcháng kàn diànyǐng.
→ Tôi thường xem phim.
🔊 我常常跟朋友聊天儿。
Wǒ chángcháng gēn péngyǒu liáotiānr.
→ Tôi thường trò chuyện với bạn bè.
🔊 我常常看书。
Wǒ chángcháng kàn shū.
→ Tôi thường đọc sách.
🔊 我常常玩儿电脑游戏。
Wǒ chángcháng wánr diànnǎo yóuxì.
→ Tôi thường chơi game máy tính.
(5) 🔊 你对什么感兴趣?
Bạn quan tâm/hứng thú với gì?
🅰️ 🔊 你对什么感兴趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
→ Bạn hứng thú với điều gì?
🅱️ 🔊 我对书法感兴趣。
Wǒ duì shūfǎ gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với thư pháp.
🔊 我对太极拳感兴趣。
Wǒ duì tàijíquán gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với Thái Cực Quyền.
🔊 我对中国画儿感兴趣。
Wǒ duì Zhōngguó huàr gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với tranh Trung Quốc.
🔊 我对京剧感兴趣。
Wǒ duì jīngjù gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với Kinh kịch.
🔊 我对上网感兴趣。
Wǒ duì shàngwǎng gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với việc lên mạng.
🔊 我对武术感兴趣。
Wǒ duì wǔshù gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với võ thuật.
🔊 我对玩儿微信感兴趣。
Wǒ duì wánr Wēixìn gǎn xìngqù.
→ Tôi hứng thú với việc dùng WeChat.
3 选择填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 唱 对 让 爱好 以前 喜欢
对 中国文化非常感兴趣。">🔊 我 对 中国文化非常感兴趣。
(Tôi rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.)
以前 是公司职员。">🔊 我来中国 以前 是公司职员。
(Trước khi đến Trung Quốc, tôi là nhân viên công ty.)
让 我们谈谈自己的爱好。">🔊 老师 让 我们谈谈自己的爱好。
(Giáo viên bảo chúng tôi nói về sở thích của mình.)
喜欢 吃中国菜。">🔊 我 喜欢 吃中国菜。
(Tôi thích ăn món Trung Quốc.)
🅰️ 爱好?">🔊 你有什么 爱好?
B: 爱好 是画画儿。">🔊 我的 爱好 是画画儿。
(A: Bạn có sở thích gì? B: Sở thích của tôi là vẽ tranh.)
唱 京剧。">🔊 她非常喜欢 唱 京剧。
(Cô ấy rất thích hát Kinh kịch.)
B. 还是 或者
🅰️ 🔊 你喝茶 还是 喝咖啡?
B: 🔊 我喝茶。
(A: Bạn uống trà hay cà phê? B: Tôi uống trà.)
🅰️ 🔊 下午你去书店 还是 去超市?
B: 🔊 我去书店。
(A: Chiều bạn đi hiệu sách hay đi siêu thị? B: Tôi đi hiệu sách.)
🅰️ 🔊 晚上你做什么?
B: 🔊 我预习生词 或者 复习课文。
(B: Tôi chuẩn bị từ mới hoặc ôn bài.)
🅰️ 🔊 你喜欢吃米饭 还是 喜欢吃馒头?
B: 🔊 都不喜欢。我喜欢吃面包。
(A: Bạn thích ăn cơm hay bánh bao? B: Không thích cái nào. Tôi thích ăn bánh mì.)
🅰️ 🔊 你们怎么去?
B:🔊 我们坐车去 或者 骑车去。
(B: Chúng tôi đi xe hoặc đi xe đạp.)
4 按照例句做练习 Do the exercises after the example
Làm bài tập theo ví dụ dưới đây
例:
A: 🔊 你喜欢唱歌吗?
B: 🔊 喜欢。
A: 🔊 你喜欢跳舞吗?
B: 🔊 不喜欢。你呢?
A: 🔊 我喜欢唱歌,也喜欢跳舞。
词汇:
听音乐 看京剧 看电影 看电视剧
吃米饭 吃馒头 打太极拳 跑步
骑自行车 爬山
1️⃣
A: 🔊 你喜欢听音乐吗?
B: 🔊 喜欢。
A: 🔊 你喜欢看京剧吗?
B: 🔊 不喜欢。你呢?
A: 🔊 我喜欢听音乐,也喜欢看京剧。
2️⃣
A: 🔊 你喜欢看电影吗?
B: 🔊 喜欢。
A: 🔊 你喜欢看电视剧吗?
B: 🔊 不喜欢。你呢?
A: 🔊 我喜欢看电影,也喜欢看电视剧。
3️⃣
A: 🔊 你喜欢吃米饭吗?
B: 🔊 喜欢。
A: 🔊 你喜欢吃馒头吗?
B: 🔊 不喜欢。你呢?
A: 🔊 我喜欢吃米饭,也喜欢吃馒头。
4️⃣
A: 🔊 你喜欢打太极拳吗?
B: 🔊 喜欢。
A: 🔊 你喜欢跑步吗?
B: 🔊 不喜欢。你呢?
A: 🔊 我喜欢打太极拳,也喜欢跑步。
5️⃣
A: 🔊 你喜欢骑自行车吗?
B: 🔊 喜欢。
A: 🔊 你喜欢爬山吗?
B: 🔊 不喜欢。你呢?
A: 🔊 我喜欢骑自行车,也喜欢爬山。
5 把括号里的词语填入句中适当的位置 Put the words in the brackets in the proper places
Điền từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp
(1) 我 A 很少看电视,有时候我 B 看看 C 天气预报(tiānqì yùbào: dự báo thời tiết) D。(只)
→ 只看看天气预报。">🔊 我很少看电视,有时候我只看看天气预报。
(Tôi ít khi xem TV, có lúc chỉ xem dự báo thời tiết.)
(2) 星期六 A 和星期日 B 我 C 常 D 看足球比赛。(也)
→也常看足球比赛。">🔊 星期六和星期日我也常看足球比赛。
(Thứ Bảy và Chủ Nhật tôi cũng thường xem bóng đá.)
(3) A 她 B 喜欢 C 看 D 京剧。(非常)
→ 非常喜欢看京剧。">🔊 她非常喜欢看京剧。
(Cô ấy rất thích xem Kinh kịch.)
(4) A 业余时间 B 你们 C 做 D 什么?(都)
→ 都做什么?">🔊 业余时间你们都做什么?
(Thời gian rảnh các bạn đều làm gì?)
(5) A 业余时间 B 我们 C 喜欢 D 看电视。(都)
→ 都喜欢看电视。">🔊 业余时间我们都喜欢看电视。
(Thời gian rảnh chúng tôi đều thích xem TV.)
6 完成会话 Complete the dialogues
Hoàn thành hội thoại
🅰️ 🔊 休息的时候你们常做什么?
- Xiūxi de shíhou nǐmen cháng zuò shénme?
- Lúc nghỉ ngơi các bạn thường làm gì?
🅱️ 🔊 我们常常看书、听音乐或者聊天儿。
- Wǒmen chángcháng kàn shū, tīng yīnyuè huòzhě liáotiānr.
- Chúng tôi thường đọc sách, nghe nhạc hoặc trò chuyện.
🅰️ 🔊 你喜欢看电视吗?
- Nǐ xǐhuan kàn diànshì ma?
- Bạn thích xem TV không?
🅱️ 🔊 喜欢,我每天晚上都看电视。
- Xǐhuan, wǒ měitiān wǎnshang dōu kàn diànshì.
- Thích, tôi xem TV mỗi tối.
🅰️ 🔊 喜欢看什么节目?
- Xǐhuan kàn shénme jiémù?
- Bạn thích xem chương trình gì?
🅱️ 🔊 我喜欢看新闻和电视剧。
- Wǒ xǐhuan kàn xīnwén hé diànshìjù.
- Tôi thích xem thời sự và phim truyền hình.
🅰️ 🔊 这个节目很好。
- Zhège jiémù hěn hǎo.
- Chương trình này rất hay.
🅱️ 🔊 是吗?你常看吗?
- Shì ma? Nǐ cháng kàn ma?
- Thế à? Bạn thường xem không?
🅰️ 🔊 星期六和星期日常去旅行吗?
- Xīngqīliù hé xīngqīrì cháng qù lǚxíng ma?
- Thứ Bảy và Chủ Nhật bạn có thường đi du lịch không?
🅱️ 🔊 常去,我喜欢出去走走。
- Cháng qù, wǒ xǐhuan chūqù zǒuzou.
- Thường đi, tôi thích ra ngoài đi dạo.
🅰️ 🔊 你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去?
- Nǐ xǐhuan zìjǐ yí ge rén qù háishi gēn péngyou yìqǐ qù?
- Bạn thích đi một mình hay đi với bạn bè?
🅱️ 🔊 我喜欢跟朋友一起去,这样更有意思。
- Wǒ xǐhuan gēn péngyou yìqǐ qù, zhèyàng gèng yǒu yìsi.
- Tôi thích đi với bạn bè, như vậy thú vị hơn.
7 改错句 Correct the sentences
Sửa câu sai
🔊 老师给我们去参观。 → Sai
- Sửa lại: 🔊 老师带我们去参观。
- 📖 Giải thích: “给” không dùng để chỉ hành động dẫn đi. Dùng “带” (dài: dẫn, đưa).
🔊 我非常感兴趣书法。→ Sai
- Sửa lại: 🔊 我对书法非常感兴趣。
- 📖 Giải thích: Cấu trúc đúng là “对 + O + 感兴趣”。
🔊 她请我吃饭去饭店。→ Sai
- Sửa lại: 🔊 她请我去饭店吃饭。
- 📖 Giải thích: Trật tự từ chưa đúng – đi đâu trước, rồi mới làm gì.
🔊 请大家不要抽烟 (chōu yān: hút thuốc) 在楼里。🔊 → Sai
- Sửa lại: 🔊 请大家不要在楼里抽烟。Giải thích: Trạng ngữ chỉ nơi chốn “在楼里” đặt trước động từ “抽烟”.
🔊 我们去香港 (Xiānggǎng: Hồng Kông) 坐飞机。🔊 → Sai
- Sửa lại: 🔊 我们坐飞机去香港。
- 📖 Giải thích: Phương tiện đi đứng “坐飞机” đứng trước động từ chính “去”。
🔊 请明天你来我的宿舍吧。→ Sai
- Sửa lại: 🔊 明天请你来我的宿舍吧。
- 📖 Giải thích: “请” nên đặt sau trạng ngữ thời gian “明天” để câu thuận tự nhiên.
8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
谈兴趣与爱好 Talking about interests and hobbies Nói về sở thích
①
🅰️ 🔊 你有什么爱好?
- Nǐ yǒu shénme àihào?
- Bạn có sở thích gì?
🅱️ 🔊 你对书法很感兴趣。
- Nǐ duì shūfǎ hěn gǎn xìngqù.
- Tôi rất có hứng thú với thư pháp.
🅰️ 🔊 常练习吗?
- Cháng liànxí ma?
- Bạn thường luyện tập không?
🅱️ 🔊 对。我正跟一个老师学书法呢。
- Duì. Wǒ zhèng gēn yí ge lǎoshī xué shūfǎ ne.
- Đúng vậy. Tôi đang học thư pháp với một thầy giáo.
②
🅰️ 🔊 你喜欢做什么?
- Nǐ xǐhuan zuò shénme?
- Bạn thích làm gì?
🅱️ 🔊 我喜欢唱歌。
- Wǒ xǐhuan chànggē.
- Tôi thích hát.
🅰️ 🔊 喜欢唱中国歌吗?
- Xǐhuan chàng Zhōngguó gē ma?
- Bạn có thích hát bài hát Trung Quốc không?
🅱️ 🔊 喜欢。我觉得中国歌很好听,我想请一个老师教我。
- Xǐhuan. Wǒ juéde Zhōngguó gē hěn hǎotīng, wǒ xiǎng qǐng yí ge lǎoshī jiāo wǒ.
- Thích chứ. Tôi thấy bài hát Trung Quốc rất hay, tôi muốn mời một thầy giáo dạy tôi.
9 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
- 🔊 惊讶 jīngyà surprised kinh ngạc, ngạc nhiên
- 🔊 老外 lǎowài foreigner người nước ngoài
- 🔊 希望 xīwàng to hope; to aspire hy vọng
- 🔊 演出 yǎnchū to perform; performance diễn xuất, biểu diễn
🔊 玛丽的日记(Mǎlì de rìjì) – Nhật ký của Mary
🔊 十月五日 星期三 晴
Shí yuè wǔ rì – xīngqīsān – qíng
Ngày 5 tháng 10 – Thứ Tư – Trời nắng
🔊 今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。老师让我先说。我说我非常喜欢看京剧。老师感到很惊讶。她问:“你喜欢看京剧!?”我说我非常喜欢。我知道,在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧。我这个“老外”这么喜欢看京剧,老师当然感到很惊讶。
🔊 我们班的同学都有自己的爱好。麦克说他喜欢玩儿电脑游戏。罗兰喜欢听音乐。她说下课以后听听音乐,跟朋友聊天儿,感到心情很愉快。田中同学说,他来中国以前就对书法很感兴趣。他现在正跟一个老师学习书法。我也打算学唱京剧,想请一个老师教我。我希望以后能参加演出。
Phiên âm:
Jīntiān shàngkè de shíhou, lǎoshī ràng wǒmen tán tán zìjǐ de àihào. Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō. Wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuan kàn jīngjù. Lǎoshī gǎndào hěn jīngyà. Tā wèn: “Nǐ xǐhuan kàn jīngjù!?” Wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuan. Wǒ zhīdào, zài Zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīngrén bù xǐhuan kàn jīngjù. Wǒ zhège “lǎowài” zhème xǐhuan kàn jīngjù, lǎoshī dāngrán gǎndào hěn jīngyà.
Wǒmen bān de tóngxué dōu yǒu zìjǐ de àihào. Màikè shuō tā xǐhuan wánr diànnǎo yóuxì. Luólán xǐhuan tīng yīnyuè. Tā shuō xiàkè yǐhòu tīngting yīnyuè, gēn péngyou liáotiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. Tiánzhōng tóngxué shuō, tā lái Zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ hěn gǎn xìngqù. Tā xiànzài zhèng gēn yí gè lǎoshī xuéxí shūfǎ. Wǒ yě dǎsuàn xué chàng jīngjù, xiǎng qǐng yí gè lǎoshī jiāo wǒ. Wǒ xīwàng yǐhòu néng cānjiā yǎnchū.
Dịch nghĩa:
Hôm nay trong giờ học, cô giáo bảo chúng tôi nói về sở thích của mình. Cô bảo tôi nói trước. Tôi nói tôi rất thích xem Kinh kịch. Cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên. Cô hỏi: “Em thích xem Kinh kịch à!?” Tôi nói tôi rất thích. Tôi biết ở Trung Quốc có không ít người trẻ không thích Kinh kịch. Tôi là một “người nước ngoài” mà lại thích xem Kinh kịch đến vậy, nên cô giáo đương nhiên thấy ngạc nhiên.
Các bạn trong lớp tôi đều có sở thích riêng. Mike nói cậu ấy thích chơi trò chơi điện tử. Roland thì thích nghe nhạc. Cô ấy nói sau giờ học nghe một chút nhạc, trò chuyện với bạn bè thì tâm trạng rất vui vẻ. Bạn Điền Trung nói trước khi sang Trung Quốc, cậu ấy đã rất có hứng thú với thư pháp rồi. Hiện giờ cậu ấy đang học thư pháp với một thầy giáo. Tôi cũng định học hát Kinh kịch, muốn mời một thầy giáo dạy mình. Tôi hy vọng sau này có thể tham gia biểu diễn.
→Xem tiếp Bài 23: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF