Bài 16: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 (Phiên bản 3)

Bài 16: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản 3

← Xem lại Bài 15: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调
Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 地球 dìqiú                           🔊 球球 tǐ qiú
🔊 卫星 wèixīng                      🔊 卫生 wèishēng
🔊 信号 xìnhào                       🔊 幸好 xìnghǎo
🔊 生长 shēngzhǎng              🔊 申张 shēnzhāng
🔊 气体 qìtǐ                             🔊 集体 jítǐ
🔊 资金 zījīn                           🔊 至今 zhìjīn

(2) 朗读
Read out the following proverbs
Đọc thành tiếng

🔊 一寸光阴一寸金,
Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn,
🔊 一寸金难买一寸光阴。
Cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn.

🔊 一个篱笆三个桩,
Yī gè líba sān gè zhuāng,
🔊 一个好汉三个帮。
Yī gè hǎohàn sān gè bāng.

🔊 长江后浪推前浪,
Cháng Jiāng hòulàng tuī qiánlàng,
🔊 世上新人换旧人。
Shìshàng xīnrén huàn jiùrén.

2. 词语 Read out the following phrases Từ ngữ

🔊 发射卫星               🔊 非常成功              🔊  一片欢腾
🔊 获得资料               🔊 获得成功               🔊 获得资金
🔊 珍贵资料              🔊  珍贵动物               🔊 珍贵植物
🔊 正在进行               🔊 正在试验               🔊 正在研究
🔊 增加时间               🔊 增加收入              🔊  增加试验
🔊 毫无疑问               🔊 毫无准备               🔊 毫无信心
🔊 推迟计划              🔊 推迟几天                🔊 推迟进行

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

不可思议 补充 攻腾 生长 生存 停留
实施 惊人 充满 取得 发射 推迟

(1) 🔊 听说国家足球队得了奥运冠军,全国一片 充满
Tīng shuō guójiā zúqiú duì dé le Àoyùn guànjūn, quánguó yí piàn chōngmǎn.
Nghe nói đội bóng quốc gia giành huy chương vàng Olympic, cả nước tràn đầy niềm vui.

(2) 🔊 他们国家正准备 发射载人飞船。
Tāmen guójiā zhèng zhǔnbèi fāshè zàirén fēichuán.
Đất nước họ đang chuẩn bị phóng tàu vũ trụ có người lái.

(3) 🔊 这次宇宙飞船在空中 停留了十五天。
Zhè cì yǔzhòu fēichuán zài kōngzhōng tíngliú le shíwǔ tiān.
Lần này tàu vũ trụ đã ở trên không trung trong 15 ngày.

(4) 🔊 经过一年的努力,你们都 取得了很好的成绩。
Jīngguò yì nián de nǔlì, nǐmen dōu qǔdé le hěn hǎo de chéngjì.
Sau một năm nỗ lực, các bạn đều đạt được thành tích rất tốt.

(5) 🔊 她从小 生长在海边,对大海有着很深的感情。
Tā cóng xiǎo shēngzhǎng zài hǎibiān, duì dàhǎi yǒuzhe hěn shēn de gǎnqíng.
Cô ấy lớn lên bên bờ biển từ nhỏ, nên có tình cảm rất sâu đậm với biển cả.

(6) 🔊 我们学校有中国学生,也有很多外国留学生,校园里 充满着中外师生团结友好的气氛。
Wǒmen xuéxiào yǒu Zhōngguó xuéshēng, yě yǒu hěn duō wàiguó liúxuéshēng, xiàoyuán lǐ chōngmǎn zhe Zhōngwài shīshēng tuánjié yǒuhǎo de qìfēn.
Trường chúng tôi có cả học sinh Trung Quốc và sinh viên quốc tế, khuôn viên tràn ngập bầu không khí đoàn kết thân thiện.

(7) 🔊 我们要好好儿保护地球,因为这是我们人类唯一能够 生存的地方。
Wǒmen yào hǎohāor bǎohù dìqiú, yīnwèi zhè shì wǒmen rénlèi wéiyī nénggòu shēngcún de dìfang.
Chúng ta cần bảo vệ Trái Đất, vì đây là nơi duy nhất loài người có thể sinh tồn.

(8) 🔊 发生这样的事情,真让人觉得 不可思议
Fāshēng zhèyàng de shìqíng, zhēn ràng rén juéde bùkě sīyì.
Chuyện như vậy xảy ra thực sự khiến người ta cảm thấy không thể tin nổi.

(9) 🔊 这个地方的经济这几年取得了 惊人 的发展。
Zhège dìfang de jīngjì zhè jǐ nián qǔdé le jīngrén de fāzhǎn.
Kinh tế khu vực này những năm gần đây phát triển một cách đáng kinh ngạc.

(10) 🔊 放假后我想去南方旅行,所以可能要 推迟 一个月回国。
Fàngjià hòu wǒ xiǎng qù nánfāng lǚxíng, suǒyǐ kěnéng yào tuīchí yí gè yuè huíguó.
Sau kỳ nghỉ, tôi muốn đi du lịch phương Nam nên có thể sẽ hoãn về nước một tháng.

(11) 🔊 中国青少年发展基金会 实施了希望工程,让更多贫困地区的失学儿童重回校园。
Zhōngguó Qīngshàonián Fāzhǎn Jījīnhuì shíshī le Xīwàng Gōngchéng, ràng gèng duō pínkùn dìqū de shīxué értóng chóng huí xiàoyuán.
Quỹ Phát triển Thanh thiếu niên Trung Quốc đã triển khai Dự án Hy vọng, giúp nhiều trẻ em thất học ở vùng nghèo được trở lại trường.

(12) 🔊 课堂上,老师常常给我们 补充一些练习。
Kètáng shàng, lǎoshī chángcháng gěi wǒmen bǔchōng yìxiē liànxí.
Trong lớp học, thầy cô thường bổ sung thêm một số bài tập cho chúng tôi.

4 用括号里的词语完成句子
Complete the sentences with the words in the brackets
Dùng từ trong ngoặc hoàn thành câu

(1) 🔊 他对这次HSK考试 充满 信心
Tā duì zhè cì HSK kǎoshì chōngmǎn xìnxīn.
Anh ấy tràn đầy tự tin với kỳ thi HSK lần này.

(2) 🔊 下学期,我们班除了他不再继续学习以外,其他 同学都还在
Xià xuéqī, wǒmen bān chúle tā bú zài jìxù xuéxí yǐwài, qítā tóngxué dōu hái zài.
Học kỳ sau, ngoài anh ấy ra không tiếp tục học nữa, các bạn khác trong lớp đều vẫn học tiếp.

(3) 🔊 地球上的气候不断变暖,意味着 将来可能会发生更多自然灾害
Dìqiú shàng de qìhòu búduàn biàn nuǎn, yìwèizhe jiānglái kěnéng huì fāshēng gèng duō zìrán zāihài.
Khí hậu trên Trái Đất không ngừng ấm lên, điều đó có nghĩa là tương lai có thể xảy ra nhiều thiên tai hơn.

(4) 🔊 你说他是加拿大人,可他的护照是美国的,究竟 是怎么回事
Nǐ shuō tā shì Jiānádà rén, kě tā de hùzhào shì Měiguó de, jiūjìng shì zěnme huí shì?
Bạn nói anh ấy là người Canada, nhưng hộ chiếu lại là của Mỹ, rốt cuộc là chuyện gì vậy?

(5) 🔊 他的护照是美国护照,实际上 他在加拿大长大
Tā de hùzhào shì Měiguó hùzhào, shíjìshang tā zài Jiānádà zhǎngdà.
Hộ chiếu của anh ấy là hộ chiếu Mỹ, thực ra anh ấy lớn lên ở Canada.

(6) 🔊 他说在中文学校学了一年汉语,实际上 会说的还不多。
Tā shuō zài Zhōngwén xuéxiào xué le yì nián Hànyǔ, shíjìshang huì shuō de hái bù duō.
Anh ấy nói đã học tiếng Trung một năm ở trường tiếng Trung, nhưng thực ra vẫn chưa nói được nhiều.

5 用括号里的词语完成会话
Complete the dialogues with the words in the brackets
Dùng từ trong ngoặc hoàn thành hội thoại

(1)
A:🔊 明年你有什么打算?
Míngnián nǐ yǒu shénme dǎsuàn?
Năm sau bạn có dự định gì không?

🅱️ 🔊 我可能去中国留学。
Wǒ kěnéng qù Zhōngguó liúxué.
Tôi có thể sẽ sang Trung Quốc du học.

(2)
A:🔊 你认为这件事办得成吗?
Nǐ rènwéi zhè jiàn shì bàn de chéng ma?
Bạn nghĩ việc này làm được không?

🅱️ 🔊 应该可能吧,只要大家一起努力。
Yīnggāi kěnéng ba, zhǐyào dàjiā yìqǐ nǔlì.
Chắc là có thể, chỉ cần mọi người cùng cố gắng.

(3)
A:🔊 现在在这所大学里,究竟有多少留学生?
Xiànzài zài zhè suǒ dàxué lǐ, jiūjìng yǒu duōshǎo liúxuéshēng?
Hiện nay rốt cuộc có bao nhiêu lưu học sinh trong trường này?

🅱️ 🔊 大概有一万多留学生。
Dàgài yǒu yí wàn duō liúxuéshēng.
Có khoảng hơn mười nghìn lưu học sinh.

(4)
A:🔊 你觉得这场足球赛究竟谁会赢?
Nǐ juéde zhè chǎng zúqiúsài jiūjìng shuí huì yíng?
Bạn nghĩ trận bóng này rốt cuộc ai sẽ thắng?

🅱️ 🔊 很难说。
Hěn nán shuō.
Khó mà nói được.

(5)
A:🔊 为了研究大熊猫的生活,她一个人在大山里和大熊猫一起生活了三年。
Wèile yánjiū dà xióngmāo de shēnghuó, tā yí gè rén zài dàshān lǐ hé dà xióngmāo yìqǐ shēnghuó le sān nián.
Vì nghiên cứu cuộc sống của gấu trúc, cô ấy đã sống một mình với gấu trúc trong núi suốt ba năm.

🅱️ 🔊 是吗?真是不可思议!
Shì ma? Zhēn shì bùkě sīyì!
Thật à? Thật không thể tưởng tượng nổi!

(6)
A:🔊 你刚来中国一年,汉语就说得这么好,真不简单!
Nǐ gāng lái Zhōngguó yì nián, Hànyǔ jiù shuō de zhème hǎo, zhēn bù jiǎndān!
Bạn mới sang Trung Quốc một năm mà đã nói tiếng Trung giỏi như vậy, thật không đơn giản chút nào!

🅱️ 🔊 哪儿,实际上我每天都练习好几个小时呢。
Nǎr, shíjìshang wǒ měitiān dōu liànxí hǎo jǐ gè xiǎoshí ne.
Đâu có, thực ra mỗi ngày tôi đều luyện tập mấy tiếng đồng hồ.

6 连句成段 Rearrange the sentences into paragraphs
Liên kết câu thành đoạn văn

(1)
A. 🔊 他们建议人们出门最好乘坐公共汽车、地铁,尽量少开汽车。
B. 🔊 这些物质越来越影响人们的健康。
C. 🔊 在世界上的大部分城市,空气里的二氧化碳和其他有害气体已经多得可怕。
D. 🔊 为了解决这个问题,一些环境保护组织提出限制使用汽车的建议。

C → B → D → A

🔊 在世界上的大部分城市,空气里的二氧化碳和其他有害气体已经多得可怕。
Zài shìjiè shàng de dà bùfen chéngshì, kōngqì lǐ de èryǎnghuàtàn hé qítā yǒuhài qìtǐ yǐjīng duō de kěpà.
Ở hầu hết các thành phố trên thế giới, lượng khí CO₂ và các khí độc hại khác trong không khí đã nhiều đến mức đáng sợ.

🔊 这些物质越来越影响人们的健康。
Zhèxiē wùzhì yuèláiyuè yǐngxiǎng rénmen de jiànkāng.
Những chất này ngày càng ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người.

🔊 为了解决这个问题,一些环境保护组织提出限制使用汽车的建议。
Wèile jiějué zhège wèntí, yìxiē huánjìng bǎohù zǔzhī tíchū xiànzhì shǐyòng qìchē de jiànyì.
Để giải quyết vấn đề này, một số tổ chức bảo vệ môi trường đã đề xuất hạn chế sử dụng ô tô.

🔊 他们建议人们出门最好乘坐公共汽车、地铁,尽量少开汽车。
Tāmen jiànyì rénmen chūmén zuìhǎo chéngzuò gōnggòng qìchē, dìtiě, jǐnliàng shǎo kāi qìchē.
Họ khuyên rằng khi ra ngoài, mọi người nên đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm, cố gắng hạn chế lái xe riêng.

(2)
A. 🔊 如果大家都乘坐公共交通工具上下班,就有可能大大减少空气中的二氧化碳和其他有害气体。
B. 🔊 只要大家都关心环境问题,就会愿意试着去做,时间长了就慢慢习惯了。
C. 🔊 我们怎么样才能避免空气污染呢?我们为什么不可以坐公共汽车而非要自己开车呢?
D. 🔊 当然,从方便角度来讲,坐公共汽车比不上自己开车,但是这样花钱少,对环境的污染也小。

C → D → A → B
🔊 我们怎么样才能避免空气污染呢?我们为什么不可以坐公共汽车而非要自己开车呢?
Wǒmen zěnmeyàng cáinéng bìmiǎn kōngqì wūrǎn ne? Wǒmen wèishéme bù kěyǐ zuò gōnggòng qìchē ér fēi yào zìjǐ kāichē ne?
Chúng ta làm sao mới có thể tránh được ô nhiễm không khí? Tại sao chúng ta không thể đi xe buýt mà cứ phải lái xe riêng?

🔊 当然,从方便角度来讲,坐公共汽车比不上自己开车,但是这样花钱少,对环境的污染也小。
Dāngrán, cóng fāngbiàn jiǎodù lái jiǎng, zuò gōnggòng qìchē bǐ bú shàng zìjǐ kāichē, dànshì zhèyàng huā qián shǎo, duì huánjìng de wūrǎn yě xiǎo.
Tất nhiên, xét về sự tiện lợi thì đi xe buýt không bằng lái xe riêng, nhưng như vậy tốn ít tiền và gây ô nhiễm môi trường cũng ít hơn.

🔊 如果大家都乘坐公共交通工具上下班,就有可能大大减少空气中的二氧化碳和其他有害气体。
Rúguǒ dàjiā dōu chéngzuò gōnggòng jiāotōng gōngjù shàngxiàbān, jiù yǒu kěnéng dàdà jiǎnshǎo kōngqì zhōng de èryǎnghuàtàn hé qítā yǒuhài qìtǐ.
Nếu mọi người đều đi phương tiện giao thông công cộng để đi làm, thì có thể giảm đáng kể lượng CO₂ và các khí độc hại trong không khí.

🔊 只要大家都关心环境问题,就会愿意试着去做,时间长了就慢慢习惯了。
Zhǐyào dàjiā dōu guānxīn huánjìng wèntí, jiù huì yuànyì shìzhe qù zuò, shíjiān cháng le jiù mànmàn xíguàn le.
Chỉ cần mọi người quan tâm đến vấn đề môi trường thì sẽ sẵn lòng thử thực hiện. Lâu dần rồi sẽ quen.

7 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

✅ (1) ❌ 🔊 我的发烧比昨天增加了。
🔊 我今天比昨天烧得更厉害了。
Wǒ jīntiān bǐ zuótiān shāo de gèng lìhài le.
Hôm nay tôi sốt nặng hơn hôm qua.

📝 Lý do sửa: “发烧” là hiện tượng, không thể nói “增加了”. Nên dùng “烧得更厉害”.

✅ (2) ❌ 🔊 好久没看见他了,他很也许回国了。
🔊 好久没看见他了,他也许已经回国了。
Hǎojiǔ méi kànjiàn tā le, tā yěxǔ yǐjīng huíguó le.
Lâu lắm rồi không gặp anh ấy, có lẽ anh ấy đã về nước rồi.

📝 Lý do sửa: “很也许” sai cấu trúc – không dùng “很” với phó từ “也许”.

✅ (3) ❌ 🔊 我先去香港玩儿玩儿了几天,然后就来这里学汉语了。
🔊 我先去香港玩儿了几天,然后才来这里学汉语。
Wǒ xiān qù Xiānggǎng wán le jǐ tiān, ránhòu cái lái zhèlǐ xué Hànyǔ.
Tôi đã đi Hồng Kông chơi mấy ngày, sau đó mới đến đây học tiếng Trung.

📝 Lý do sửa: “玩儿玩儿了” thừa – dùng một lần là đủ; dùng “才” để thể hiện trình tự hợp lý hơn.

✅ (4) ❌ 🔊 他成功他的考试,所以他能上大学了。
🔊 他通过了考试,所以他能上大学了。
Tā tōngguò le kǎoshì, suǒyǐ tā néng shàng dàxué le.
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi, nên có thể vào đại học.

📝 Lý do sửa: “成功考试” không tự nhiên. Nên dùng “通过考试” (vượt qua kỳ thi).

✅ (5) ❌ 🔊 他想当律师,不知道他的这个愿望竟竟能成功。
🔊 他想当律师,不知道他的这个愿望究竟能不能实现。
Tā xiǎng dāng lǜshī, bù zhīdào tā de zhège yuànwàng jiūjìng néng bù néng shíxiàn.
Anh ấy muốn làm luật sư, không biết mong muốn đó cuối cùng có thực hiện được không.

📝 Lý do sửa: “竟竟能成功” sai cú pháp. “愿望” không dùng với “成功” mà nên là “实现”.

✅ (6) ❌ 🔊 为了这个目的的达到,我必须努力学习。
🔊 为了达到这个目的,我必须努力学习。
Wèile dádào zhège mùdì, wǒ bìxū nǔlì xuéxí.
Để đạt được mục tiêu này, tôi phải học tập chăm chỉ.

📝 Lý do sửa: “目的的达到” sai cấu trúc danh động từ. Phải là “达到这个目的”.

✅ (7) ❌ 🔊 很多人都不不思议她跟这个人结婚。
🔊 很多人都觉得不可思议,她竟然跟这个人结婚了。
Hěn duō rén dōu juéde bùkě sīyì, tā jìngrán gēn zhège rén jiéhūn le.
Rất nhiều người thấy không thể tin nổi là cô ấy lại kết hôn với người đó.

📝 Lý do sửa: “不不思议” là lỗi đánh máy. Cần dùng đúng cụm thành ngữ “不可思议”.

✅ (8) ❌ 🔊 这个问题我不但解答不了,她也同样解答不了。
🔊 不但我解答不了这个问题,她也同样解答不了。
Bùdàn wǒ jiědá bù liǎo zhège wèntí, tā yě tóngyàng jiědá bù liǎo.
Không chỉ tôi không trả lời được câu hỏi này, mà cô ấy cũng vậy.

📝 Lý do sửa: Cần đảo vị trí “不但我” lên đầu để cấu trúc “不但……也……” đúng ngữ pháp.

8 情景表达 Language and context Diễn đạt theo tình huống

1. 下列句子什么情景下说? In which situations do we use the following sentences? Các câu dưới đây thường nói trong các tình huống nào?

(1) 🔊 全城一片欢腾。
Quán chéng yí piàn huānténg.
Cả thành phố vui mừng hân hoan.

📍Tình huống:
Khi có sự kiện trọng đại xảy ra như đội bóng địa phương giành chức vô địch, một lễ hội lớn diễn ra, hoặc có tin vui chung khiến mọi người phấn khởi.

(2) 🔊 这件事简直不可思议。
Zhè jiàn shì jiǎnzhí bùkě sīyì.
Chuyện này thật sự không thể tưởng tượng nổi.

📍Tình huống:
Dùng khi gặp điều gì quá bất ngờ, quá khó tin, ví dụ: một người bình thường trúng xổ số hàng triệu đô, hay một học sinh yếu lại đạt điểm cao nhất lớp.

(3) 🔊 那条河里的水根本不能喝。
Nà tiáo hé lǐ de shuǐ gēnběn bù néng hē.
Nước trong con sông đó hoàn toàn không thể uống được.

📍Tình huống:
Dùng khi miêu tả tình trạng ô nhiễm nước nghiêm trọng, cảnh báo người khác không nên uống nước sông, hoặc trong một cuộc thảo luận về môi trường.

2. 下列情景怎么说? How do we describe or what do we say in the following situations? Bạn nói như thế nào trong các tình huống dưới đây?

(1) 🔊 科学家发明了一种治疗癌症的新药,你听到这个消息后想表达自己的想法。🔊 取得突破     不可思议
(2)🔊 你看到一起车祸,一辆车被撞碎了。(🔊 稀巴烂
(3) 🔊 你去外地旅行了一个月,还遇到了一起车祸,但是你一点儿事没有,安全地回来了。(🔊 平安无事

(1)
Tình huống: Nghe tin các nhà khoa học đã phát minh ra thuốc mới chữa ung thư.
📣 说法:
🔊 这种药的发明真是不可思议,科学家们取得了巨大的突破!
Zhè zhǒng yào de fāmíng zhēn shì bùkě sīyì, kēxuéjiāmén qǔdé le jùdà de tūpò!
Việc phát minh ra loại thuốc này thật không thể tin được, các nhà khoa học đã đạt được bước đột phá to lớn!

(2)
Tình huống: Bạn chứng kiến một vụ tai nạn xe nghiêm trọng, xe bị vỡ vụn.
📣 说法:
🔊 那辆车被撞得稀巴烂,太可怕了!
Nà liàng chē bèi zhuàng de xībālàn, tài kěpà le!
Chiếc xe đó bị đâm nát vụn, thật kinh khủng!

(3)
Tình huống: Bạn đi du lịch xa một tháng, còn gặp tai nạn nhưng không bị sao cả.
📣 说法:
🔊 虽然途中出了点儿事故,但我平安无事地回来了。
Suīrán túzhōng chū le diǎnr shìgù, dàn wǒ píng’ān wúshì de huílái le.
Dù trên đường có xảy ra tai nạn, nhưng tôi đã trở về bình an vô sự.

9 综合填空 Fill in the blanks
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

🔊 破坏 (pòhuài) to destroy – phá hoại, làm hỏng
🔊 污染 (wūrǎn) to pollute – ô nhiễm
🔊 砍伐 (kǎnfá) to fell (trees); to deforest – chặt (cây), phá rừng
🔊 沙漠 (shāmò) desert – sa mạc

🔊 过去几十年,人类 ① ___为了____ 发展经济,破坏了地球的环境。地球上② ___可用的____ 水越来越少,很多河长年断流,有的地方甚至 ③ _______ 人和动物喝的水也没有了。即使这样,大批工厂还 ④ _______ 污水排放到河里和海里。很多河水受 ⑤ ___严重____ 污染,清水变 ⑥ _______ 了黑水。

🔊 地球上的人口越来越 ⑦ _______。为了生存,人类只顾眼前利益,不顾环境受到破坏,拼命地砍伐森林,造成大量水土流失, ⑧ ___使____ 大片绿色的土地变成了黄色的沙漠。

🔊 更糟糕的是越来越严重的空气污染。工厂排放大量的二氧化碳,汽车放 ⑨ ____出___ 大量有害气体,蓝色的天空变得很少见。

🔊 ⑩ ___因此____。地球表面的气温逐渐升高,气候不断变暖。如果不改变这种情况,这样下 k ___去___,地球真的会成为人类难以居住的地方 l _______。

🔊 好在目前,人类已经开始关注并注意保护环境了。

Phiên âm:

Guòqù jǐ shí nián, rénlèi wèile fāzhǎn jīngjì, pòhuài le dìqiú de huánjìng. Dìqiú shàng kěyòng de shuǐ yuè lái yuè shǎo, hěn duō hé chángnián duànliú, yǒu de dìfāng shènzhì lián rén hé dòngwù hē de shuǐ yě méiyǒu le. Jíshǐ zhèyàng, dàpī gōngchǎng hái bǎ wūshuǐ páifàng dào hé lǐ hé hǎi lǐ. Hěn duō héshuǐ shòu yánzhòng wūrǎn, qīngshuǐ biàn chéng le hēishuǐ.

Dìqiú shàng de rénkǒu yuè lái yuè duō. Wèile shēngcún, rénlèi zhǐ gù yǎnqián lìyì, bùgù huánjìng shòudào pòhuài, pīnmìng de kǎnfá sēnlín, zàochéng dàliàng shuǐtǔ liúshī, shǐ dàpiàn lǜsè de tǔdì biànchéng le huángsè de shāmò. Gèng zāogāo de shì yuè lái yuè yánzhòng de kōngqì wūrǎn. Gōngchǎng páifàng dàliàng de èryǎnghuàtàn, qìchē fàngchū dàliàng yǒuhài qìtǐ, lánsè de tiānkōng biàn de hěn shǎojiàn. Yīncǐ, dìqiú biǎomiàn de qìwēn zhújiàn shēnggāo, qìhòu bùduàn biàn nuǎn. Rúguǒ bù gǎibiàn zhè zhǒng qíngkuàng, zhèyàng xiàqù, dìqiú zhēn de huì chéngwéi rénlèi nányǐ jūzhù de dìfāng le. Hǎozài mùqián, rénlèi yǐjīng kāishǐ guānzhù bìng zhùyì bǎohù huánjìng le.

Dịch nghĩa:

Trong mấy chục năm qua, loài người vì phát triển kinh tế mà đã phá hoại môi trường trái đất. Nguồn nước có thể sử dụng trên trái đất ngày càng ít, nhiều con sông bị cạn khô quanh năm, có nơi thậm chí cả người và động vật cũng không còn nước để uống. Ngay cả như vậy, một lượng lớn nhà máy vẫn tiếp tục xả nước thải ra sông và biển. Nhiều con sông bị ô nhiễm nghiêm trọng, nước trong trở thành nước đen.

Dân số trên trái đất ngày càng tăng. Để sinh tồn, loài người chỉ chú trọng đến lợi ích trước mắt mà không quan tâm đến việc môi trường bị phá hoại, liều lĩnh chặt phá rừng, gây ra tình trạng xói mòn đất nghiêm trọng, khiến cho những vùng đất xanh trở thành những sa mạc vàng. Điều tồi tệ hơn nữa là ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng. Các nhà máy thải ra lượng lớn khí CO₂, ô tô thải ra rất nhiều khí độc, khiến bầu trời xanh ngày càng hiếm thấy. Do đó, nhiệt độ bề mặt trái đất không ngừng tăng lên, khí hậu liên tục ấm lên. Nếu không thay đổi tình trạng này, cứ tiếp tục như thế, trái đất thực sự sẽ trở thành nơi con người khó mà sinh sống được. May thay, hiện tại loài người đã bắt đầu chú ý và quan tâm đến việc bảo vệ môi trường.

10 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
讨论环境问题 Talking about environmental problems
Bàn về vấn đề môi trường

🅰️ 🔊 你是不是觉得这篇课文有点儿不可思议?
Nǐ shì bù shì juéde zhè piān kèwén yǒudiǎnr bùkěsīyì?
Cậu có thấy bài khóa này hơi khó tin không?

🅱️ 🔊 不觉得。看起来有点儿不可思议,但实际上提出的问题却非常重要。
Bù juéde. Kàn qǐlái yǒudiǎnr bùkěsīyì, dàn shíjì shàng tíchū de wèntí què fēicháng zhòngyào.
Không cảm thấy thế. Nhìn thì có vẻ khó tin, nhưng thực ra những vấn đề được nêu ra lại rất quan trọng.

🅰️ 🔊 是啊,我们应该爱护我们的地球。
Shì a, wǒmen yīnggāi àihù wǒmen de dìqiú.
Đúng vậy, chúng ta nên yêu quý trái đất của mình.

🅱️ 🔊 我觉得人类要更加注意环境问题了。长期以来,人类捕杀动物,砍伐森林,污染了河水和空气。
Wǒ juéde rénlèi yào gèngjiā zhùyì huánjìng wèntí le. Chángqī yǐlái, rénlèi bǔshā dòngwù, kǎnfá sēnlín, wūrǎn le héshuǐ hé kōngqì.
Tớ cảm thấy loài người cần chú ý hơn đến vấn đề môi trường. Trong thời gian dài, con người đã săn bắt động vật, chặt phá rừng, làm ô nhiễm nước sông và không khí.

🅰️ 🔊 我也觉得环境问题是我们人类面临的最大的难题。要是我们再不重视,地球可真住不下去了。
Wǒ yě juéde huánjìng wèntí shì wǒmen rénlèi miànlín de zuì dà de nántí. Yàoshi wǒmen zài bù zhòngshì, dìqiú kě zhēn zhù bu xiàqù le.
Tớ cũng nghĩ vấn đề môi trường là vấn đề nan giải nhất mà loài người đang đối mặt. Nếu chúng ta còn không coi trọng nữa, thì trái đất thực sự không còn ở được nữa.

🅱️ 🔊 动物和植物越来越少,土地逐渐沙漠化。这样下去,真让人为地球的命运担心。
Dòngwù hé zhíwù yuè lái yuè shǎo, tǔdì zhújiàn shāmòhuà. Zhèyàng xiàqù, zhēn ràng rén wèi dìqiú de mìngyùn dānxīn.
Động vật và thực vật ngày càng ít đi, đất đai dần dần bị sa mạc hóa. Nếu cứ tiếp tục thế này, đúng là khiến người ta lo lắng cho số phận của trái đất.

🅰️ 🔊 是,连全星人都关心起地球的环境问题来了,难道我们地球人不应该关心吗?
Shì, lián quán xīngrén dōu guānxīn qǐ dìqiú de huánjìng wèntí lái le, nándào wǒmen dìqiú rén bù yīnggāi guānxīn ma?
Đúng vậy, đến cả người ngoài hành tinh còn quan tâm đến môi trường của trái đất, chẳng lẽ người trái đất chúng ta lại không nên quan tâm?

🅱️ 🔊 我觉得目前最大的危险是人类还不知道地球正面临危机。
Wǒ juéde mùqián zuì dà de wēixiǎn shì rénlèi hái bù zhīdào dìqiú zhèng miànlín wēijī.
Tớ thấy mối nguy lớn nhất hiện nay là con người vẫn chưa biết rằng trái đất đang đối mặt với khủng hoảng.

🅰️ 🔊 因此,应该让更多的人知道保护环境的重要性。从自己做起,从日常生活中的小事做起。
Yīncǐ, yīnggāi ràng gèng duō de rén zhīdào bǎohù huánjìng de zhòngyàoxìng. Cóng zìjǐ zuòqǐ, cóng rìcháng shēnghuó zhōng de xiǎoshì zuòqǐ.
Vì vậy, cần phải để nhiều người hơn nữa hiểu được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. Hãy bắt đầu từ bản thân mình, từ những việc nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

→ Xem tiếp Bài 16: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản 3

→ Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button