Bài 23: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 (Phiên bản 3)

Bài 23: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3…

←Xem lại Bài 22: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 地方 dìfang                     🔊 提防 tífáng                    🔊 足球 zúqiú                  🔊 初秋 chūqiū
🔊 公里 gōnglǐ                      🔊 空气 kōngqì                   🔊 中间 zhōngjiān            🔊 重点 zhòngdiǎn
🔊 一直 yīzhí                       🔊 一只 yì zhī                      🔊 大楼 dà lóu                  🔊 打球 dǎ qiú

(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison Đọc liên nhiều âm tiết

🔊 东边 dōngbian                 🔊 西边 xībian               🔊 南边 nánbian                🔊 北边 běibian
🔊 上边 shàngbian               🔊 下边 xiàbian             🔊 左边 zuǒbian                🔊 右边 yòubian
🔊 里边 lǐbian                       🔊 外边 wàibian            🔊 前边 qiánbian                🔊 后边 hòubian

(3)朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 往前走           🔊 往后走         🔊 往左走         🔊 往右走
🔊 往东跑           🔊 往西开           🔊 往南看         🔊 往北去
🔊 往里坐           🔊 往外坐           🔊 往左拐         🔊 往右拐

🔊 食堂在哪儿           🔊 图书馆在哪儿         🔊 医院在哪儿
🔊 邮局在哪儿           🔊 博物馆在哪儿         🔊 银行在哪儿

🔊 到学校                 🔊 到医院                    🔊 到北京
🔊 到红绿灯那儿       🔊 去朋友那儿              🔊 在老师那儿
🔊 离家不远             🔊 离学校很近              🔊 离这儿很远
🔊 有多长                🔊 有多远                    🔊 有多大

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
🔊 包 bāo bag túi
🔊 饭馆 fànguǎn restaurant nhà hàng
🔊 平方米 píngfāngmǐ square meter mét vuông
🔊 高 gāo high; tall cao

(1) 包里有什么?
Trong túi có gì?

🅰️ 🔊 这个包里有什么?
Zhège bāo lǐ yǒu shénme?
→ Trong túi này có gì?

🅱️ 🔊 有一些书和一本词典。
Yǒu yìxiē shū hé yì běn cídiǎn.
→ Có vài quyển sách và một quyển từ điển.

🔊 有一个手机。
Yǒu yí gè shǒujī.
→ Có một chiếc điện thoại.

🔊 有几件衣服。
Yǒu jǐ jiàn yīfu.
→ Có vài bộ quần áo.

🔊 有一些日用品。
Yǒu yìxiē rìyòngpǐn.
→ Có một số đồ dùng hàng ngày.

🔊 有两本杂志。
Yǒu liǎng běn zázhì.
→ Có hai quyển tạp chí.

🔊 有一些照片。
Yǒu yìxiē zhàopiàn.
→ Có vài bức ảnh.

🔊 有几个橘子。
Yǒu jǐ gè júzi.
→ Có vài quả quýt.

🔊 有一些中药。
Yǒu yìxiē zhōngyào.
→ Có một ít thuốc bắc.

(2) 🔊 学校里边有什么?
Trong trường có gì?

🅰️ 🔊 学校里边有银行吗?
Xuéxiào lǐbian yǒu yínháng ma?
→ Trong trường có ngân hàng không?

🅱️🔊 。
Yǒu.
→ Có.

(Các câu tiếp theo tương tự, chỉ thay đổi địa điểm)

🔊 邮局 – yóujú – bưu điện
🔊 医院 – yīyuàn – bệnh viện
🔊 书店 – shūdiàn – hiệu sách
🔊 饭馆 – fànguǎn – nhà hàng

(3) 🔊 地点在哪里?
Địa điểm ở đâu? Có xa không?

Ví dụ mẫu:

🅰️ 🔊 银行在哪里?
Yínháng zài nǎlǐ?
→ Ngân hàng ở đâu?

🅱️ 🔊 在东边。
Zài dōngbian.
→ Ở phía Đông.

🅰️ 🔊 离这儿远不远?
Lí zhèr yuǎn bù yuǎn?
→ Có xa chỗ này không?

🅱️ 🔊 不远。
Bù yuǎn.
→ Không xa.

Các địa điểm khác:

🔊 邮局🔊 西边 – xībian – phía Tây

🔊 医院🔊 南边 – nánbian – phía Nam

🔊 饭馆🔊 北边 – běibian – phía Bắc

🔊 书店🔊 前边 – qiánbian – phía trước

🔊 宿舍🔊 后边 – hòubian – phía sau

🔊 教室🔊 里边 – lǐbian – bên trong

(4) 🔊 去哪儿怎么走?
Đi đến đó như thế nào?

🅰️ 🔊 去银行怎么走?
Qù yínháng zěnme zǒu?
→ Đi ngân hàng đi thế nào?

🅱️ 🔊 从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往右拐。
Cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nàr wǎng yòu guǎi.
→ Từ đây đi thẳng về phía Đông, đến đèn giao thông thì rẽ phải.

Tương tự:

🔊 往西走 – về phía Tây

🔊 往北走 – về phía Bắc

🔊 往前走 – đi thẳng

(5) 🔊 学校西边是什么地方?
Phía Tây của trường là nơi nào?

🅰️ 🔊 学校西边是什么地方?
Xuéxiào xībian shì shénme dìfang?
→ Phía Tây của trường là chỗ nào?

🅱️ 🔊 学校西边是一个超市。
Xuéxiào xībian shì yí gè chāoshì.
→ Phía Tây của trường là một siêu thị.

Các địa điểm khác:

🔊 医院 – yīyuàn – bệnh viện

🔊 书店 – shūdiàn – hiệu sách

🔊 银行 – yínháng – ngân hàng

🔊 博物馆 – bówùguǎn – viện bảo tàng

(6) 🔊 有多远/多大/多高/多重/多长?
Bao xa/lớn/cao/nặng/dài?

🅰️ 🔊 博物馆有多远?
Bówùguǎn yǒu duō yuǎn?
→ Viện bảo tàng cách bao xa?

🅱️ 🔊 大概七八百米。
Dàgài qī bā bǎi mǐ.
→ Khoảng 700–800 mét.

🔊 这个房间有多大?
Zhège fángjiān yǒu duō dà?
→ Phòng này rộng bao nhiêu?

🔊 二三十平方米。
Èr sān shí píngfāng mǐ.
→ 20–30 mét vuông.

🔊 那幢楼有多高?
Nà zhuàng lóu yǒu duō gāo?
→ Toà nhà kia cao bao nhiêu?

🔊 三四百米。
Sān sì bǎi mǐ.
→ 300–400 mét.

🔊 这个箱子有多重?
Zhège xiāngzi yǒu duō zhòng?
→ Cái vali này nặng bao nhiêu?

🔊 二三十公斤。
Èr sān shí gōngjīn.
→ 20–30 kg.

🔊 那条河有多长?
Nà tiáo hé yǒu duō cháng?
→ Con sông kia dài bao nhiêu?

🔊 四五千公里。
Sì wǔ qiān gōnglǐ.
→ 4.000–5.000 km.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

(1) ____ 🔊 这儿一直往前走,到红绿灯那儿往左拐。

→ C. 从

Đáp án: C. 从 (cóng)
Từ đây đi thẳng về phía trước…

Dịch: Từ đây đi thẳng, đến chỗ đèn đỏ thì rẽ trái.

(2) 🔊 我们学校就 ____ 公园东边。

→ B. 在

Đáp án: B. 在 (zài)
“ở vị trí nào đó” – phù hợp chỉ vị trí cụ thể.

Dịch: Trường học của chúng tôi nằm ngay phía đông công viên.

(3) 🔊 我 ____ 学校去公园,她 ____ 家去。

→ D. 从 và D. 从

Đáp án: D. 从 (cóng)
“từ đâu đó đến…” → dùng “从” cho cả hai chỗ.

Dịch: Tôi đi từ trường đến công viên, cô ấy thì đi từ nhà.

(4) 🔊 学校东边 ____ 一家中国银行。

→ A. 有

Đáp án: A. 有 (yǒu)
Dùng “有” để nói “có cái gì đó ở đâu”.

Dịch: Phía đông trường học có một ngân hàng Trung Quốc.

(5) 🔊 学校西边 ____ 超市、公园和书店,还 ____ 一个饭馆。

→ C. 有 và C. 有

Đáp án: C. 有 (yǒu)
Cả hai đều nói “có cái gì đó ở đâu”.

Dịch: Phía tây trường học có siêu thị, công viên và hiệu sách, còn có một nhà hàng.

(6) 🔊 我先去上海,再 ____ 上海去广州。

→ C. 从

Đáp án: C. 从 (cóng)
“từ nơi nào đó đi tiếp đến nơi khác” → từ Thượng Hải đi Quảng Châu.

Dịch: Tôi đi Thượng Hải trước, rồi từ Thượng Hải đi Quảng Châu.

(7) 🔊 我常 ____ 爸爸妈妈发微信,不常打电话。

→ C. 给

Đáp án: C. 给 (gěi)
“gửi cho ai đó” – dùng 给.

Dịch: Tôi thường gửi tin nhắn WeChat cho bố mẹ, ít khi gọi điện.

(8) 🔊 明天我 ____ 朋友一起去商店买东西。

→ A. 跟

Đáp án: A. 跟 (gēn)
“với ai đó” – đi cùng ai.

Dịch: Ngày mai tôi đi cùng bạn đến cửa hàng mua đồ.

4 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại

🅰️ 🔊 这是谁的包?
Zhè shì shéi de bāo?
👉 Đây là túi của ai vậy?

🅱️ 🔊 这是我的包。
Zhè shì wǒ de bāo.
👉 Đây là túi của tôi.

🅰️ 🔊 包里有什么?
Bāo lǐ yǒu shénme?
👉 Trong túi có gì vậy?

🅱️ 🔊 里边有一个手机。
Lǐbian yǒu yí ge shǒujī.
👉 Bên trong có một cái điện thoại.

🅰️ 🔊 你的手机是新的还是旧的?
Nǐ de shǒujī shì xīn de háishì jiù de?
👉 Điện thoại của bạn là mới hay cũ vậy?

🅱️ 🔊 我的手机是新的。
Wǒ de shǒujī shì xīn de.
👉 Điện thoại của tôi là mới.

🅰️ 🔊 除了手机,还有什么?
Chúle shǒujī, hái yǒu shénme?
👉 Ngoài điện thoại ra, còn có gì nữa?

🅱️ 🔊 还有一个钱包。
Hái yǒu yí ge qiánbāo.
👉 Còn có một cái ví.

🅰️ 🔊 你的钱包是什么颜色的?
Nǐ de qiánbāo shì shénme yánsè de?
👉 Ví của bạn màu gì vậy?

🅱️ 🔊 我的钱包是黑色的。
Wǒ de qiánbāo shì hēisè de.
👉 Ví của tôi màu đen.

🅰️ 🔊 钱包里有多少钱?
Qiánbāo lǐ yǒu duōshǎo qián?
👉 Trong ví có bao nhiêu tiền vậy?

🅱️ 🔊 钱包里有五百多块钱。
Qiánbāo lǐ yǒu wǔbǎi duō kuài qián.
👉 Trong ví có hơn 500 tệ.

🅰️ 🔊 除了手机和钱包,还有别的吗?
Chúle shǒujī hé qiánbāo, hái yǒu bié de ma?
👉 Ngoài điện thoại và ví ra, còn có gì khác không?

🅱️ 🔊 还有一本汉语词典。
Hái yǒu yì běn Hànyǔ cídiǎn.
👉 Còn có một quyển từ điển tiếng Hán.

5 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1)

🔊 博物馆是马路的东边。
🔊 博物馆在马路的东边。
Bówùguǎn zài mǎlù de dōngbiān.
👉 Bảo tàng ở phía đông của con đường.
📝 Sai ở chỗ dùng “是” – vị trí địa điểm phải dùng “在”.

(2)
🔊 你喝咖啡或者喝茶?
🔊 你喝咖啡还是喝茶?
Nǐ hē kāfēi háishì hē chá?
👉 Bạn uống cà phê hay uống trà?
📝 Dùng “还是” cho câu hỏi lựa chọn, không dùng “或者”.

(3)
🔊 我们学校图书馆很多有中文书。
🔊 我们学校图书馆有很多中文书。
Wǒmen xuéxiào túshūguǎn yǒu hěn duō Zhōngwén shū.
👉 Thư viện trường chúng tôi có rất nhiều sách tiếng Trung.
📝 Trật tự từ sai – “有很多…” là cụm cố định.

(4)
🔊 我们班有十七,十八个学生。
🔊 我们班有十七、十八个学生。
Wǒmen bān yǒu shíqī, shíbā ge xuéshēng.
👉 Lớp chúng tôi có khoảng 17, 18 học sinh.
📝 Dùng dấu ngắt đúng “、” cho số lượng ước chừng.

(5)
🔊 桌子上有一些本书。
🔊 桌子上有一些书 / 有几本书。
Zhuōzi shàng yǒu yìxiē shū / yǒu jǐ běn shū.
👉 Trên bàn có vài quyển sách.
📝 “一些” là từ chỉ số lượng không cụ thể → không dùng với lượng từ “本”.

(6)
🔊 今天的天气一点儿冷。
🔊 今天的天气有点儿冷。
Jīntiān de tiānqì yǒudiǎnr lěng.
👉 Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
📝 “一点儿” dùng sau danh từ; “有点儿” dùng với tính từ mang nghĩa tiêu cực.

6 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations
Trả lời câu hỏi theo tình huống thực tế

1️⃣ 🔊 你住哪儿?
Wǒ zhù zài Hà Nội.
🔊 我住在河内。
👉 Tôi sống ở Hà Nội.

2️⃣ 🔊 你住的地方离学校远吗?
Bù yuǎn, zǒulù bàn ge xiǎoshí jiù dào le.
🔊 不远,走路半个小时就到了。
👉 Không xa, đi bộ khoảng nửa tiếng là tới.

3️⃣ 🔊 你每天怎么来学校?
Wǒ měitiān qí zìxíngchē lái xuéxiào.
🔊 我每天骑自行车来学校。
👉 Mỗi ngày tôi đi xe đạp đến trường.

4️⃣ 🔊 你住的地方有书店吗?
Yǒu, wǒ zhù de dìfāng fùjìn yǒu yìjiā shūdiàn.
🔊 有,我住的地方附近有一家书店。
👉 Có, gần chỗ tôi ở có một hiệu sách.

5️⃣ 🔊 你常去书店买书吗?
Cháng qù, yīnwèi wǒ xǐhuan kànshū.
🔊 常去,因为我喜欢看书。
👉 Tôi thường đi, vì tôi thích đọc sách.

6️⃣ 🔊 你常骑车去还是坐车去?
Wǒ cháng qí chē qù.
🔊 我常骑车去。
👉 Tôi thường đi xe đạp.

7️⃣ 🔊 你一个人去还是跟朋友一起去?
Yǒushí yīgè rén qù, yǒushí gēn péngyǒu yìqǐ qù.
🔊 有时一个人去,有时跟朋友一起去。
👉 Có lúc đi một mình, có lúc đi với bạn.

8️⃣ 🔊 你喜欢看什么书?
Wǒ xǐhuan kàn zhōngguó wénhuà hé yǔyán de shū.
🔊 我喜欢看中国文化和语言的书。
👉 Tôi thích đọc sách về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc.

7 看图说话 Describe the pictures Nói theo tranh

补充生词 (Supplementary words – Từ mới bổ sung)

  1. 🔊 车站 (chēzhàn) – bus stop – bến xe
  2. 🔊 厕所 (cèsuǒ) – toilet; restroom – nhà vệ sinh
  3. 🔊 电影院 (diànyǐngyuàn) – cinema – rạp chiếu phim
  4. 🔊 加油站 (jiāyóuzhàn) – gas station – trạm xăng

Example (例):
A: 🔊 车站在哪儿?
B: 🔊 车站在北边。
A: 🔊 车站西边是什么地方?
B: 🔊 是邮局。

Screenshot 2025 03 13 143423

Screenshot 2025 03 13 143453

8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 问方位 Asking about location Hỏi vị trí

🅰️ 🔊 请问,人民公园在哪里?

  • Qǐngwèn, Rénmín Gōngyuán zài nǎlǐ?
  • Xin hỏi, công viên Nhân Dân ở đâu vậy?

🅱️ 🔊 去我们学校西边。

  • Qù wǒmen xuéxiào xībian.
  • Ở phía tây trường chúng tôi.

(2) 问距离 Asking about distance Hỏi khoảng cách

🅰️ 🔊 从北京到上海有多远?

  • Cóng Běijīng dào Shànghǎi yǒu duō yuǎn?
  • Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải bao xa?

🅱️ 🔊 有1400多公里。

  • Yǒu yīqiān sìbǎi duō gōnglǐ.
  • Hơn 1400 km.

(3) 问路 Asking for directions Hỏi phương hướng

🅰️ 🔊 请问,去中国银行怎么走?

  • Qǐngwèn, qù Zhōngguó Yínháng zěnme zǒu?
  • Xin hỏi, đi đến Ngân hàng Trung Quốc thế nào?

🅱️ 🔊 从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往右拐。

  • Cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nàr wǎng yòu guǎi.
  • Từ đây đi thẳng về phía đông, đến chỗ đèn giao thông thì rẽ phải.

🅰️ 🔊 远吗?

  • Yuǎn ma?
  • Có xa không?

🅱️ 🔊 不远。步行大概要十分钟。

  • Bù yuǎn. Bùxíng dàgài yào shí fēnzhōng.
  • Không xa. Đi bộ khoảng 10 phút là đến.

🅰️ 🔊 谢谢您!

  • Xièxiè nín!
  • Cảm ơn ngài!

🅱️ 🔊 不客气。

  • Bú kèqi.
  • Không có gì.

9 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

  1. 🔊 城里 chéng lǐ – in the city; in town – nội thành, trong phố
  2. 🔊 已经 yǐjīng – already – đã
  3. 🔊 迷路 mí lù – to lose one’s way – lạc đường
  4. 🔊 公共汽车 gōnggòng qìchē – bus – xe buýt
  5. 🔊 出租车 chūzūchē – taxi – taxi
  6. 🔊 司机 sījī – driver – lái xe
  7. 🔊 票 piào – ticket – vé
  8. 🔊 算了吧 suànle ba – (imperative) forget it – thôi được rồi

🔊 我迷路了 /Wǒ mí lù le/ Tôi bị lạc đường

🔊 星期天,我一个人去城里玩儿。要回学校的时候,已经很晚了。我迷路了,不知道公共汽车站在哪儿。

🔊 我问一个人,去语言大学怎么坐车, 那个人说,他不是北京人,不知道。这时候来了一辆出租车。

🔊 司机问我:“小姐,你去哪儿?”
🔊 “回学校。” 我说,“能告诉我去语言大学怎么走吗?”

🔊 他说:“上车吧,我送你回学校。” 我说:“对不起,我不坐出租车,我要坐公共汽车。”

🔊 这时候,前边有几个学生,我问他们去语言大学怎么走。
🔊 一个男生说:“你是留学生吧?” 我说:“是,我是语言大学的学生。”
🔊 他说:“你跟我们一起走吧,我们是北京大学的。你们学校就在我们学校东边。”

🔊 我跟他们一起走到车站。他们对我说:“从这儿坐375路车,就可以到你们学校。”

🔊 上车以后,他们给我买票,我给他们钱,他们不要。
🔊 那个男生说:“算了吧,才两块钱。” 车到了学校门口,我要下车的时候,想对他们说很多话,可是我只会说“谢谢,再见”。

Phiên âm:

Xīngqītiān, wǒ yí gè rén qù chénglǐ wánr. Yào huí xuéxiào de shíhou, yǐjīng hěn wǎn le. Wǒ mílù le, bù zhīdào gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr. Wǒ wèn yí gè rén, qù Yǔyán Dàxué zěnme zuò chē, nà gè rén shuō, tā bú shì Běijīngrén, bù zhīdào. Zhè shíhou lái le yì liàng chūzūchē. Sījī wèn wǒ: “Xiǎojiě, nǐ qù nǎr?”
“Huí xuéxiào.” Wǒ shuō, “Néng gàosu wǒ qù Yǔyán Dàxué zěnme zǒu ma?”
Tā shuō: “Shàng chē ba, wǒ sòng nǐ huí xuéxiào.”
Wǒ shuō: “Duìbùqǐ, wǒ bú zuò chūzūchē, wǒ yào zuò gōnggòng qìchē.”
Zhè shíhou, qiánbian yǒu jǐ gè xuésheng, wǒ wèn tāmen qù Yǔyán Dàxué zěnme zǒu. Yí gè nánshēng shuō: “Nǐ shì liúxuéshēng ba?”
Wǒ shuō: “Shì, wǒ shì Yǔyán Dàxué de xuésheng.”
Tā shuō: “Nǐ gēn wǒmen yìqǐ zǒu ba, wǒmen shì Běijīng Dàxué de. Nǐmen xuéxiào jiù zài wǒmen xuéxiào dōngbian.”
Wǒ gēn tāmen yìqǐ zǒu dào chēzhàn. Tāmen duì wǒ shuō: “Cóng zhèr zuò 375 lù chē, jiù kěyǐ dào nǐmen xuéxiào.”
Shàng chē yǐhòu, tāmen gěi wǒ mǎi piào, wǒ gěi tāmen qián, tāmen bú yào. Nà gè nánshēng shuō: “Suànle ba, cái liǎng kuài qián.”
Chē dào le xuéxiào ménkǒu, wǒ yào xià chē de shíhou, xiǎng duì tāmen shuō hěn duō huà, kěshì wǒ zhǐ huì shuō “xièxie, zàijiàn”。

Dịch nghĩa:

Chủ nhật, tôi đi chơi trong thành phố một mình. Khi định quay về trường thì trời đã khá muộn. Tôi bị lạc đường, không biết bến xe buýt ở đâu. Tôi hỏi một người rằng đi đến Đại học Ngôn ngữ thì đi xe như thế nào, người đó nói anh ấy không phải người Bắc Kinh, không biết. Lúc đó có một chiếc taxi đến. Tài xế hỏi tôi: “Cô ơi, cô đi đâu?”
Tôi nói: “Về trường. Anh có thể chỉ cho tôi đường đến Đại học Ngôn ngữ không?”
Anh ấy nói: “Lên xe đi, tôi đưa cô về trường.”
Tôi đáp: “Xin lỗi, tôi không đi taxi, tôi muốn đi xe buýt.”
Lúc đó, phía trước có vài sinh viên, tôi hỏi họ đường đến Đại học Ngôn ngữ. Một nam sinh nói: “Bạn là du học sinh phải không?”
Tôi đáp: “Đúng, tôi là sinh viên của Đại học Ngôn ngữ.”
Cậu ấy nói: “Bạn đi cùng chúng tôi nhé, chúng tôi là sinh viên Đại học Bắc Kinh. Trường của bạn ở ngay phía đông trường chúng tôi.”
Tôi đi cùng họ đến bến xe. Họ nói với tôi: “Từ đây bắt tuyến xe buýt số 375 là có thể đến trường bạn.”
Sau khi lên xe, họ mua vé cho tôi. Tôi đưa tiền nhưng họ không nhận. Cậu nam sinh đó nói: “Thôi đi, chỉ có hai tệ thôi mà.”
Xe đến cổng trường, khi tôi định xuống xe, tôi muốn nói với họ rất nhiều điều, nhưng tôi chỉ biết nói: “Cảm ơn, tạm biệt.”

→Xem tiếp Bài 24: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3

→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button