Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3…
←Xem lại Bài 20: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 每天 měi tiān 🔊 明天 míngtiān 🔊 起床 qǐ chuáng 🔊 起船 qǐ chuán
🔊 出发 chūfā 🔊 书法 shūfā 🔊 教室 jiàoshì 🔊 教史 jiàoshǐ
🔊 洗澡 xǐ zǎo 🔊 起早 qǐ zǎo 🔊 睡觉 shuì jiào 🔊 水稻 shuǐdào
(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison. Đọc liên nhiều âm tiết
🔊 一片好心 yí piàn hǎoxīn 🔊 一帆风顺 yìfān fēngshùn
🔊 一路平安 yí lú píng’ān 🔊 一心一意 yìxīn yíyī
🔊 一言为定 yìyán wéidìng 🔊 一切顺利 yíqiè shùnlì
(3) 朗读 Read out the following phrases. Đọc thành tiếng
🔊 每天 🔊 每星期 🔊 每月 🔊 每年
🔊 每个同学 🔊 每件大衣 🔊 每个老师
🔊 八点半 🔊 十点半 🔊 半天
🔊 半年 🔊 半年 🔊 半个
🔊 上课 🔊 上车 🔊 上学
🔊 带午饭 🔊 带词典 🔊 带钱
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
- 🔊 课间 kèjiān – break (between classes) – giờ nghỉ, giờ giải lao
- 🔊 上班 shàng bān – to go to work – đi làm
- 🔊 下班 xià bān – to get off work – tan làm (tan ca)
(1) Hỏi giờ
A: 🔊 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
→ Bây giờ là mấy giờ?
🅱️ 🔊 七点半。
Qī diǎn bàn.
→ 7 giờ rưỡi.
🅱️ 🔊 八点一刻。
Bā diǎn yí kè.
→ 8 giờ 15.
🅱️ 🔊 十点零五分。
Shí diǎn líng wǔ fēn.
→ 10 giờ 05 phút.
🅱️ 🔊 差十分十点。
Chà shí fēn shí diǎn.
→ 10 giờ kém 10 phút.
🅱️ 🔊 两点四十五分。
Liǎng diǎn sìshíwǔ fēn.
→ 2 giờ 45 phút.
🅱️ 🔊 十一点。
Shíyī diǎn.
→ 11 giờ.
🅱️ 🔊 十二点半。
Shí’èr diǎn bàn.
→ 12 giờ rưỡi.
(2) Hỏi thời gian sinh hoạt hàng ngày
A: 🔊 你每天几点上课?
Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngkè?
→ Mỗi ngày bạn lên lớp lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 八点上课。
Bā diǎn shàngkè.
→ Lên lớp lúc 8 giờ.
🅰️ 🔊 你每天几点起床?
Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
→ Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 六点半起床。
Liù diǎn bàn qǐchuáng.
→ Dậy lúc 6 giờ rưỡi.
🅰️ 🔊 你每天几点吃早饭?
Nǐ měitiān jǐ diǎn chī zǎofàn?
→ Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 七点吃早饭。
Qī diǎn chī zǎofàn.
→ Ăn sáng lúc 7 giờ.
🅰️ 🔊 你每天几点下课?
Nǐ měitiān jǐ diǎn xiàkè?
→ Mỗi ngày bạn tan học lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 十二点下课。
Shí’èr diǎn xiàkè.
→ Tan học lúc 12 giờ.
🅰️ 🔊 你每天几点吃午饭?
Nǐ měitiān jǐ diǎn chī wǔfàn?
→ Mỗi ngày bạn ăn trưa lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 十二点一刻吃午饭。
Shí’èr diǎn yí kè chī wǔfàn.
→ Ăn trưa lúc 12 giờ 15.
🅰️ 🔊 你每天几点锻炼身体?
Nǐ měitiān jǐ diǎn duànliàn shēntǐ?
→ Mỗi ngày bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 下午四点锻炼身体。
Xiàwǔ sì diǎn duànliàn shēntǐ.
→ Tập thể dục lúc 4 giờ chiều.
🅰️ 🔊 你每天几点吃晚饭?
Nǐ měitiān jǐ diǎn chī wǎnfàn?
→ Mỗi ngày bạn ăn tối lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 六点吃晚饭。
Liù diǎn chī wǎnfàn.
→ Ăn tối lúc 6 giờ.
(3) Hỏi “khi nào làm gì”
A: 🔊 什么时候出发?
Shénme shíhou chūfā?
→ Khi nào xuất phát?
🅱️ 🔊 七点一刻出发。
Qī diǎn yí kè chūfā.
→ Xuất phát lúc 7 giờ 15.
🅰️ 🔊 什么时候上课?
Shénme shíhou shàngkè?
→ Khi nào lên lớp?
🅱️ 🔊 八点上课。
→ Lên lớp lúc 8 giờ.
🅰️ 🔊 什么时候下课?
Shénme shíhou xiàkè?
→ Khi nào tan học?
🅱️ 🔊 十二点下课。
→ Tan học lúc 12 giờ.
🅰️ 🔊 你什么时候去商店?
Nǐ shénme shíhou qù shāngdiàn?
→ Khi nào bạn đi cửa hàng?
🅱️ 🔊 下午四点去商店。
Xiàwǔ sì diǎn qù shāngdiàn.
→ Đi cửa hàng lúc 4 giờ chiều.
🅰️ 🔊 你什么时候看电影?
Nǐ shénme shíhou kàn diànyǐng?
→ Khi nào bạn xem phim?
🅱️ 🔊 晚上七点看电影。
Wǎnshàng qī diǎn kàn diànyǐng.
→ Xem phim lúc 7 giờ tối.
🅰️ 🔊 你什么时候做练习?
Nǐ shénme shíhou zuò liànxí?
→ Khi nào bạn làm bài tập?
🅱️ 🔊 晚上八点半做练习。
Wǎnshàng bā diǎn bàn zuò liànxí.
→ Làm bài tập lúc 8 giờ rưỡi tối.
🅰️ 🔊 你什么时候睡觉?
Nǐ shénme shíhou shuìjiào?
→ Khi nào bạn đi ngủ?
🅱️ 🔊 晚上十点半睡觉。
Wǎnshàng shí diǎn bàn shuìjiào.
→ Đi ngủ lúc 10 giờ rưỡi tối.
(4) Hỏi lựa chọn giờ giấc
A:🔊 你六点半起床还是七点起床?
Nǐ liù diǎn bàn qǐchuáng háishì qī diǎn qǐchuáng?
→ Bạn dậy lúc 6:30 hay 7:00?
🅱️ 🔊 我六点半起床。
Wǒ liù diǎn bàn qǐchuáng.
→ Tôi dậy lúc 6:30.
🅰️ 🔊 你七点半出发还是八点出发?
Nǐ qī diǎn bàn chūfā háishì bā diǎn chūfā?
→ Bạn xuất phát lúc 7:30 hay 8:00?
🅱️ 🔊 我七点半出发。
→ Tôi xuất phát lúc 7:30.
🅰️ 🔊 你八点上课还是九点上课?
Nǐ bā diǎn shàngkè háishì jiǔ diǎn shàngkè?
→ Bạn lên lớp lúc 8:00 hay 9:00?
🅱️ 🔊 我八点上课。
→ Tôi lên lớp lúc 8:00.
🅰️ 🔊 你十一点半下课还是十二点下课?
Nǐ shíyī diǎn bàn xiàkè háishì shí’èr diǎn xiàkè?
→ Bạn tan học lúc 11:30 hay 12:00?
🅱️ 🔊 我十二点下课。
→ Tôi tan học lúc 12:00.
🅰️ 🔊 你六点吃晚饭还是六点半吃?
Nǐ liù diǎn chī wǎnfàn háishì liù diǎn bàn chī?
→ Bạn ăn tối lúc 6:00 hay 6:30?
🅱️ 🔊 我六点吃晚饭。
→ Tôi ăn tối lúc 6:00.
🅰️ 🔊 你十点睡觉还是十一点睡觉?
Nǐ shí diǎn shuìjiào háishì shíyī diǎn shuìjiào?
→ Bạn đi ngủ lúc 10:00 hay 11:00?
🅱️ 🔊 我十点睡觉。
→ Tôi đi ngủ lúc 10:00.
(5) Mua đồ – hỏi số lượng
A: 🔊 你要什么?
Nǐ yào shénme?
→ Bạn muốn gì?
🅱️ 🔊 我要啤酒。
Wǒ yào píjiǔ.
→ Tôi muốn bia.
🅰️ 🔊 你要几瓶?
Nǐ yào jǐ píng?
→ Bạn muốn mấy chai?
🅱️ 🔊 两瓶。
Liǎng píng.
→ Hai chai.
🅱️ 🔊 我要苹果。
Wǒ yào píngguǒ.
→ Tôi muốn táo.
🅰️ 🔊 你要几斤?
Nǐ yào jǐ jīn?
→ Bạn muốn mấy cân?
🅱️ 🔊 两斤。
Liǎng jīn.
→ Hai cân.
🅱️ 🔊 我要咖啡。
Wǒ yào kāfēi.
→ Tôi muốn cà phê.
🅰️ 🔊 你要几杯?
Nǐ yào jǐ bēi?
→ Bạn muốn mấy cốc?
🅱️ 🔊 四杯。
Sì bēi.
→ Bốn cốc.
🅱️ 🔊 我要雨伞。
Wǒ yào yǔsǎn.
→ Tôi muốn ô.
🅰️ 🔊 你要几把?
Nǐ yào jǐ bǎ?
→ Bạn muốn mấy cái?
🅱️ 🔊 一把。
Yì bǎ.
→ Một cái.
🅱️ 🔊 我要馒头。
Wǒ yào mántou.
→ Tôi muốn màn thầu.
🅰️ 🔊 你要几个?
Nǐ yào jǐ gè?
→ Bạn muốn mấy cái?
🅱️ 🔊 两个。
Liǎng gè.
→ Hai cái.
🅱️ 🔊 我要米饭。
Wǒ yào mǐfàn.
→ Tôi muốn cơm.
🅰️ 🔊 你要几碗?
Nǐ yào jǐ wǎn?
→ Bạn muốn mấy bát?
🅱️ 🔊 一碗。
Yì wǎn.
→ Một bát.
🅱️ 🔊 我要杂志。
Wǒ yào zázhì.
→ Tôi muốn tạp chí.
🅰️ 🔊 你要几本?
Nǐ yào jǐ běn?
→ Bạn muốn mấy cuốn?
🅱️ 🔊 三本。
Sān běn.
→ Ba cuốn.
3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
看 看 每 点 刻 晚上 睡觉 年 早上
(1) 点">🔊 现在几 点?
→ Bây giờ mấy giờ?
(2) 刻">🔊 现在八点 刻。
→ Bây giờ là tám giờ mười lăm phút.
(3) 每 天下午都去操场锻炼身体">🔊 我 每 天下午都去操场锻炼身体。
→ Mỗi chiều tôi đều ra sân luyện tập.
(4) 早上 七点半起床,八点吃早饭,八点四十五去教室">🔊 我每天 早上 七点半起床,八点吃早饭,八点四十五去教室。
→ Mỗi sáng tôi dậy lúc 7:30, ăn sáng lúc 8:00, 8:45 đến lớp.
(5) 年 都有很多留学生来中国学习">🔊 每 年 都有很多留学生来中国学习。
→ Mỗi năm có nhiều du học sinh đến Trung Quốc học.
(6) 看 电视或者跟朋友一起聊天儿">🔊 晚上,我散散步,看 电视或者跟朋友一起聊天儿。
→ Buổi tối, tôi đi dạo, xem TV hoặc trò chuyện với bạn.
(7) 晚上 几点睡觉?">🔊 你 晚上 几点睡觉?
→ Buổi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?
(8) 睡觉">🔊 晚上我十一点 睡觉。
→ Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối.
4. 读出下列时刻 Read out the following times. Đọc các giờ dưới đây
5 完成会话 Complete the dialogues Hoàn thành hội thoại
🅰️ 🔊 你每天几点起床?
Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?
👉 Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 我明天早上六点起床。
Wǒ míngtiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
👉 Ngày mai buổi sáng tôi dậy lúc 6 giờ.
🅰️ 🔊 你几点吃早饭?
Nǐ jǐ diǎn chī zǎofàn?
👉 Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 七点半吃早饭。
Qī diǎn bàn chī zǎofàn.
👉 Ăn sáng lúc 7 giờ rưỡi.
🅰️ 🔊 你们每天几点上课?
Nǐmen měitiān jǐ diǎn shàngkè?
👉 Mỗi ngày các bạn vào học lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 我们每天九点上课。
Wǒmen měitiān jiǔ diǎn shàngkè.
👉 Mỗi ngày chúng tôi học lúc 9 giờ.
🅰️ 🔊 你们明天下午几点下课?
Nǐmen míngtiān xiàwǔ jǐ diǎn xiàkè?
👉 Chiều mai các bạn tan học lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 明天下午四点下课。
Míngtiān xiàwǔ sì diǎn xiàkè.
👉 Chiều mai tan học lúc 4 giờ.
🅰️ 🔊 你几点锻炼身体?
Nǐ jǐ diǎn duànliàn shēntǐ?
👉 Bạn rèn luyện thân thể lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 我下午四点半锻炼身体。
Wǒ xiàwǔ sì diǎn bàn duànliàn shēntǐ.
👉 Tôi tập thể dục lúc 4 giờ rưỡi chiều.
🅰️ 🔊 你晚上几点看电视?
Nǐ wǎnshang jǐ diǎn kàn diànshì?
👉 Buổi tối bạn xem TV lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 我晚上八点看电视。
Wǒ wǎnshang bā diǎn kàn diànshì.
👉 Tôi xem TV lúc 8 giờ tối.
🅰️ 🔊 你几点睡觉?
Nǐ jǐ diǎn shuìjiào?
👉 Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 我十一点半睡觉。
Wǒ shíyī diǎn bàn shuìjiào.
👉 Tôi đi ngủ lúc 11 giờ rưỡi.
6 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations. Trả lời câu hỏi theo tình huống thực tế
(1) 🔊 你几点起床?
🔊 → 我每天早上七点起床。
(Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.)
Tôi dậy lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.
(2) 🔊 早上吃早饭吗?
🔊 → 吃,我每天都吃早饭。
(Chī, wǒ měitiān dōu chī zǎofàn.)
Có, tôi ăn sáng mỗi ngày.
(3) 🔊 上午几点上课(班)?
🔊 → 我上午八点半上课。
(Wǒ shàngwǔ bā diǎn bàn shàngkè.)
Tôi bắt đầu học lúc 8 giờ 30 sáng.
(4) 🔊 几点下课(班)?
🔊 中午十二点下课。
(Zhōngwǔ shí’èr diǎn xiàkè.)
Tan học lúc 12 giờ trưa.
(5) 🔊 什么时候吃午饭?
🔊 → 十二点半吃午饭。
(Shí’èr diǎn bàn chī wǔfàn.)
Tôi ăn trưa lúc 12 giờ 30.
(6) 🔊 下午几点下课(班)?
🔊 → 下午五点下课。
(Xiàwǔ wǔ diǎn xiàkè.)
Tan học lúc 5 giờ chiều.
(7) 🔊 你什么时候锻炼身体?
🔊 → 我晚上六点锻炼身体。
(Wǒ wǎnshang liù diǎn duànliàn shēntǐ.)
Tôi tập thể dục lúc 6 giờ tối.
(8) 🔊 几点吃晚饭?
🔊 → 七点吃晚饭。
(Qī diǎn chī wǎnfàn.)
Tôi ăn tối lúc 7 giờ.
(9) 🔊 晚上你常做什么?
🔊 → 我常看书或者上网。
(Wǒ cháng kàn shū huòzhě shàngwǎng.)
Buổi tối tôi thường đọc sách hoặc lướt mạng.
(10) 🔊 你常看电视吗?
🔊 → 不常看,我更喜欢看电影。
(Bù cháng kàn, wǒ gèng xǐhuān kàn diànyǐng.)
Tôi không hay xem tivi, tôi thích xem phim hơn.
(11) 🔊 什么时候做作业?
🔊 → 晚饭后做作业。
(Wǎnfàn hòu zuò zuòyè.)
Tôi làm bài tập sau bữa tối.
(12) 🔊 几点睡觉?
🔊 → 我十一点睡觉。
(Wǒ shíyī diǎn shuìjiào.)
Tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
7 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
问时间 Asking for the time Hỏi thời gian
①
🅰️ 🔊 现在几点?
- Xiànzài jǐ diǎn?
- Bây giờ là mấy giờ?
🅱️ 🔊 差一刻九点。
- Chà yí kè jiǔ diǎn.
- Còn 15 phút nữa là 9 giờ. (8 giờ 45 phút)
②
🅰️ 🔊 明天几点的飞机?
- Míngtiān jǐ diǎn de fēijī?
- Chuyến bay ngày mai lúc mấy giờ?
🅱️ 🔊 十点五十五的。
- Shí diǎn wǔshíwǔ de.
- Lúc 10 giờ 55.
🅰️ 🔊 明天几点出发?
- Míngtiān jǐ diǎn chūfā?
- Ngày mai mấy giờ xuất phát?
🅱️ 🔊 六点起床,六点半出发。
- Liù diǎn qǐchuáng, liù diǎn bàn chūfā.
- 6 giờ dậy, 6 giờ rưỡi xuất phát.
8 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
🔊 爱德华的一天 Àidéhuá de yì tiān Một ngày của Edward
🔊 爱德华是加拿大留学生,现在在我们大学学习汉语。他学习很努力。每天差十分七点起床,早上他不锻炼身体,也不吃早饭。他读课文,记生词,复习语法。他七点三刻去教室,八点上课。上午有四节课。休息的时候,他去喝一杯咖啡,吃一点儿东西。十二点下课。下课以后他去食堂吃午饭。
🔊 中午他不睡觉,常常看书或者跟朋友聊天儿。星期二下午有两节课,两点上课,四点下课。下午没有课的时候,他常常去图书馆做练习、看书,或者上网查资料。
🔊 每天四点半,他去操场锻炼身体,跑步,打球。五点半回宿舍,洗澡,洗衣服。七点钟吃晚饭。晚上他看电视,听音乐,写汉字,做练习,预习生词和课文。十一点多睡觉。
🔊 爱德华每天都很忙。他说,学习汉语比较难,但是(dànshì: nhưng🔊 )很有意思。
Phiên âm:
Àidéhuá shì Jiānádà liúxuéshēng, xiànzài zài wǒmen dàxué xuéxí Hànyǔ. Tā xuéxí hěn nǔlì. Měitiān chà shí fēn qī diǎn qǐchuáng, zǎoshang tā bù duànliàn shēntǐ, yě bù chī zǎofàn. Tā dú kèwén, jì shēngcí, fùxí yǔfǎ. Tā qī diǎn sān kè qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. Shàngwǔ yǒu sì jié kè. Xiūxi de shíhou, tā qù hē yì bēi kāfēi, chī yìdiǎnr dōngxi. Shí’èr diǎn xiàkè. Xiàkè yǐhòu tā qù shítáng chī wǔfàn.
Zhōngwǔ tā bú shuìjiào, chángcháng kàn shū huòzhě gēn péngyǒu liáotiānr. Xīngqī’èr xiàwǔ yǒu liǎng jié kè, liǎng diǎn shàngkè, sì diǎn xiàkè. Xiàwǔ méiyǒu kè de shíhou, tā chángcháng qù túshūguǎn zuò liànxí, kàn shū, huòzhě shàngwǎng chá zīliào.
Měitiān sì diǎn bàn, tā qù cāochǎng duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú. Wǔ diǎn bàn huí sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfu. Qī diǎn zhōng chī wǎnfàn. Wǎnshang tā kàn diànshì, tīng yīnyuè, xiě Hànzì, zuò liànxí, yùxí shēngcí hé kèwén. Shíyī diǎn duō shuìjiào.
Àidéhuá měitiān dōu hěn máng. Tā shuō, xuéxí Hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒuyìsi.
Dịch nghĩa:
Edward là một du học sinh đến từ Canada, hiện đang học tiếng Hán tại trường đại học của chúng tôi. Cậu ấy học hành rất chăm chỉ. Mỗi ngày, Edward dậy lúc 7 giờ kém 10. Buổi sáng, cậu không tập thể dục cũng không ăn sáng, mà đọc bài khóa, ghi nhớ từ mới và ôn lại ngữ pháp. Cậu đến lớp lúc 7 giờ 45, bắt đầu học lúc 8 giờ. Buổi sáng có bốn tiết học. Trong giờ nghỉ, cậu thường đi uống cà phê và ăn một chút gì đó. Tan học lúc 12 giờ, sau đó cậu đi ăn trưa ở nhà ăn.
Buổi trưa, Edward không ngủ mà thường đọc sách hoặc trò chuyện với bạn bè. Vào chiều thứ Ba, cậu có hai tiết học, bắt đầu từ 2 giờ và kết thúc lúc 4 giờ. Những buổi chiều không có lớp, cậu thường đến thư viện làm bài tập, đọc sách hoặc lên mạng tìm tài liệu.
Mỗi ngày vào lúc 4 giờ rưỡi, cậu đến sân vận động tập thể dục, chạy bộ hoặc chơi bóng. 5 giờ rưỡi, cậu trở về ký túc xá, tắm rửa và giặt giũ. 7 giờ tối, Edward ăn tối. Buổi tối, cậu xem tivi, nghe nhạc, viết chữ Hán, làm bài tập và chuẩn bị bài mới cùng từ vựng. Hơn 11 giờ, cậu mới đi ngủ.
Edward rất bận rộn mỗi ngày. Cậu ấy nói rằng học tiếng Hán khá khó, nhưng rất thú vị.
→Xem tiếp Bài 22: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF