Bài 20: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3…
←Xem lại Bài 19: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
① 🔊 新年 xīnnián new year năm mới
② 🔊 春节 Chūnjié Spring Festival Tết âm lịch
③ 🔊 圣诞节 Shèngdàn Jié Christmas lễ Giáng sinh
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 生日 shēngrì 🔊 胜利 shènglì 🔊 今年 jīnnián 🔊 青年 qīngnián
🔊 快乐 kuàilè 🔊 快了 kuài le 🔊 正好 zhènghǎo 🔊 真好 zhēn hǎo
🔊 时间 shíjiān 🔊 实践 shí jiàn 🔊 一定 yídìng 🔊 预订yùdìng
(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison. Đọc liền nhiều âm tiết
🔊 国庆节 Guóqìng Jié 🔊 中秋节 Zhōngqiū Jié 🔊 教师节 Jiàoshī Jié
🔊 劳动节 Láodòng Jié 🔊 清明节 Qīngmíng Jié 🔊 圣诞节 Shèngdàn Jié
(3) 朗读 Read out the following phrases. Đọc thành tiếng
🔊 祝你生日快乐 🔊 祝你新年快乐
🔊 祝你圣诞快乐 🔊 祝你春节快乐
🔊 过生日 🔊 过新年 🔊 过圣诞节 🔊 过春节
🔊 一定去 🔊 一定来 🔊 一定买 🔊 一定学
🔊 打算怎么去 🔊 打算怎么来
🔊 打算怎么过 🔊 打算怎么做
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
- 🔊 健康 jiànkāng healthy khoẻ mạnh
- 🔊 大后年 dà hòunián three years from now ba năm nữa
(1) Hỏi về năm thực hiện hành động
A: 🔊 你哪年大学毕业?
Nǐ nǎ nián dàxué bìyè?
→ Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
🅱️ 🔊 我明年大学毕业。
Wǒ míngnián dàxué bìyè.
→ Tôi tốt nghiệp đại học vào năm sau.
🔊 去留学
A: 🔊 你哪年去留学?
Nǐ nǎ nián qù liúxué?
→ Bạn đi du học năm nào?
🅱️ 🔊 我明年去留学。
Wǒ míngnián qù liúxué.
→ Tôi đi du học vào năm sau.
🔊 出国
A: 🔊 你哪年出国?
Nǐ nǎ nián chūguó?
→ Bạn ra nước ngoài năm nào?
🅱️ 🔊 我今年出国。
Wǒ jīnnián chūguó.
→ Tôi ra nước ngoài năm nay.
🔊 去中国
A: 🔊 你哪年去中国?
Nǐ nǎ nián qù Zhōngguó?
→ Bạn đi Trung Quốc năm nào?
🅱️ 🔊 我后年去中国。
Wǒ hòunián qù Zhōngguó.
→ Tôi sẽ đi Trung Quốc vào năm tới nữa.
🔊 回国
A: 🔊 你哪年回国?
Nǐ nǎ nián huíguó?
→ Bạn về nước năm nào?
🅱️ 🔊 我大后年回国。
Wǒ dàhòunián huíguó.
→ Tôi sẽ về nước vào ba năm nữa.
(2) Hỏi về ngày tháng
A: 🔊 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
🅱️ 🔊 十二月二十五号。
Shí’èr yuè èrshíwǔ hào.
→ Ngày 25 tháng 12.
🔊 中国的国庆
A: 🔊 中国的国庆是几月几号?
Zhōngguó de Guóqìng shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Quốc khánh Trung Quốc là ngày mấy tháng mấy?
🅱️ 🔊 十月一号。
Shí yuè yī hào.
→ Ngày 1 tháng 10.
🔊 圣诞节
A: 🔊 圣诞节是几月几号?
Shèngdànjié shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Lễ Giáng Sinh là ngày mấy tháng mấy?
🅱️ 🔊 十二月二十五号。
Shí’èr yuè èrshíwǔ hào.
→ Ngày 25 tháng 12.
🔊 她的生日
A: 🔊 她的生日是几月几号?
Tā de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Sinh nhật của cô ấy là ngày mấy tháng mấy?
🅱️ 🔊 六月八号。
Liù yuè bā hào.
→ Ngày 8 tháng 6.
🔊 今年的春节
A: 🔊 今年的春节是几月几号?
Jīnnián de Chūnjié shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Tết năm nay là ngày mấy tháng mấy?
🅱️ 🔊 一月二十八号。
Yī yuè èrshíbā hào.
→ Ngày 28 tháng 1.
(3) Hỏi chọn thời điểm nào
A: 🔊 你星期一去还是星期二去?
Nǐ xīngqī yī qù háishì xīngqī èr qù?
→ Bạn đi vào thứ Hai hay thứ Ba?
🅱️ 🔊 我星期一去。
Wǒ xīngqī yī qù.
→ Tôi đi vào thứ Hai.
🔊 今天 / 🔊 明天
A: 🔊 你今天去还是明天去?
Nǐ jīntiān qù háishì míngtiān qù?
→ Bạn đi hôm nay hay ngày mai?
🅱️ 🔊 我今天去。
→ Tôi đi hôm nay.
🔊 今年 / 🔊 明年
A: 🔊 你今年去还是明年去?
Nǐ jīnnián qù háishì míngnián qù?
→ Bạn đi năm nay hay năm sau?
🅱️ 🔊 我明年去。
→ Tôi đi năm sau.
🔊 这个星期 / 🔊 下个星期
A: 🔊 你这个星期去还是下个星期去?
Nǐ zhège xīngqī qù háishì xià gè xīngqī qù?
→ Bạn đi tuần này hay tuần sau?
🅱️ 🔊 我下个星期去。
→ Tôi đi tuần sau.
🔊 这个月 / 🔊 下个月
A: 🔊 你这个月去还是下个月去?
Nǐ zhège yuè qù háishì xià gè yuè qù?
→ Bạn đi tháng này hay tháng sau?
🅱️ 🔊 我这个月去。
→ Tôi đi tháng này.
(4) Hỏi ngày trong tuần
A: 🔊 这个月十号星期几?
Zhège yuè shí hào xīngqījǐ?
→ Ngày 10 tháng này là thứ mấy?
🅱️ 🔊 星期六。
Xīngqī liù.
→ Thứ Bảy.
🔊 今年的春节
A: 🔊 今年的春节是星期几?
Jīnnián de Chūnjié shì xīngqījǐ?
→ Tết năm nay rơi vào thứ mấy?
🅱️ 🔊 星期六。
→ Thứ Bảy.
🔊 圣诞节
A: 🔊 圣诞节是星期几?
Shèngdànjié shì xīngqījǐ?
→ Giáng Sinh rơi vào thứ mấy?
🅱️ 🔊 星期一。
→ Thứ Hai.
🔊 你的生日
A: 🔊 你的生日是星期几?
Nǐ de shēngrì shì xīngqījǐ?
→ Sinh nhật bạn là thứ mấy?
🅱️ 星期二。
→ Thứ Ba.
🔊 十一月一号
A: 🔊 十一月一号是星期几?
Shíyī yuè yī hào shì xīngqījǐ?
→ Ngày 1 tháng 11 là thứ mấy?
🅱️ 🔊 星期六。
→ Thứ Bảy.
(5) Lời chúc
A: 🔊 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
→ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
🅱️ 🔊 谢谢!
Xièxie!
→ Cảm ơn!
🔊 新年快乐
A: 🔊 祝你新年快乐!
Zhù nǐ xīnnián kuàilè!
→ Chúc bạn năm mới vui vẻ!
🅱️ 🔊 谢谢!
→ Cảm ơn!
🔊 春节快乐
A: 🔊 祝你春节快乐!
Zhù nǐ Chūnjié kuàilè!
→ Chúc bạn Tết vui vẻ!
🅱️ 🔊 谢谢!
→ Cảm ơn!
🔊 圣诞快乐
A: 🔊 祝你圣诞快乐!
Zhù nǐ Shèngdàn kuàilè!
→ Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ!
🅱️ 🔊 谢谢!
→ Cảm ơn!
🔊 身体健康
A: 🔊 祝你身体健康!
Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
→ Chúc bạn sức khỏe dồi dào!
🅱️ 🔊 谢谢!
→ Cảm ơn!
(6) Hỏi tuổi
A: 🔊 他今年多大?
Tā jīnnián duō dà?
→ Năm nay anh ấy bao nhiêu tuổi?
🅱️ 🔊 十八岁。
Shíbā suì.
→ 18 tuổi.
🔊 十九岁
B: 🔊 十九岁。
Shíjiǔ suì.
→ 19 tuổi.
🔊 二十岁
B: 🔊 二十岁。
Èrshí suì.
→ 20 tuổi.
🔊 二十二岁
B: 🔊 二十二岁。
Èrshí’èr suì.
→ 22 tuổi.
🔊 二十五岁
B: 🔊 二十五岁。
Èrshíwǔ suì.
→ 25 tuổi.
3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanksChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
参加 打算 号 在 正好 快乐
(1) 号?">🔊 你的生日是几月几 号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
→ Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
(2) 快乐!">🔊 祝你生日 快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
→ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
(3)正好 是星期六。">🔊 她的生日 正好 是星期六。
Tā de shēngrì zhènghǎo shì xīngqīliù.
→ Sinh nhật của cô ấy đúng vào thứ Bảy.
(4) 打算 毕业后当翻译。">🔊 我 打算 毕业后当翻译。
Wǒ dǎsuàn bìyè hòu dāng fānyì.
→ Tôi dự định sau khi tốt nghiệp sẽ làm phiên dịch.
(5) 参加 你的生日晚会。">🔊 我一定 参加 你的生日晚会。
Wǒ yídìng cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì.
→ Tôi nhất định sẽ tham gia tiệc sinh nhật của bạn.
(6) 在 学校举行欢迎会。">🔊 晚上七点 在 学校举行欢迎会。
Wǎnshang qī diǎn zài xuéxiào jǔxíng huānyíng huì.
→ Buổi tối lúc 7 giờ sẽ tổ chức tiệc chào mừng ở trường học.
4 读出以下年月日 Read out the following datesĐọc ngày, tháng, năm dưới đây
🔊 1919年 5月 4日 🔊 1949年 10月 1日
🔊 1997年 7月 1日 🔊 2008年 8月 15日
🔊 2016年 4月 30日 🔊 2026年 2月 14日
5. 用疑问语调提问 Ask questions with the interrogative tone. Dùng ngữ khí nghi vấn đặt câu hỏi
(1)
A: 🔊 他是哪国人?
(Tā shì nǎ guó rén?)
➡️ Anh ấy là người nước nào?
B: 🔊 他是中国人。
Tā shì Zhōngguó rén.
➡️ Anh ấy là người Trung Quốc.
(2)
A: 🔊 这是谁的?
(Zhè shì shéi de?)
➡️ Đây là của ai?
B: 🔊 这是我的。
Zhè shì wǒ de.
➡️ Đây là của tôi.
(3)
A: 🔊 你去哪儿?
(Nǐ qù nǎr?)
➡️ Bạn đi đâu vậy?
B: 🔊 我去上海。
Wǒ qù Shànghǎi.
➡️ Tôi đi Thượng Hải.
(4)
A: 🔊 这件衣服多少钱?
(Zhè jiàn yīfu duōshǎo qián?)
➡️ Cái áo này bao nhiêu tiền?
B: 🔊 一件四百块。
Yí jiàn sì bǎi kuài.
➡️ Một cái 400 tệ.
(5)
A: 🔊 今天几号?
(Jīntiān jǐ hào?)
➡️ Hôm nay là ngày mấy?
B: 🔊 今天十八号。
Jīntiān shíbā hào.
➡️ Hôm nay là ngày 18.
(6)
A: 🔊 明天是你的生日吗?
(Míngtiān shì nǐ de shēngrì ma?)
➡️ Ngày mai là sinh nhật của bạn phải không?
B: 🔊 对,明天是我的生日。
Duì, míngtiān shì wǒ de shēngrì.
➡️ Đúng vậy, ngày mai là sinh nhật của tôi.
6. 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations. Trả lời câu hỏi theo tình huống thực tế
(1) 🔊 今天几月几号?星期几?
Jīntiān jǐ yuè jǐ hào? Xīngqī jǐ?
➡️ 🔊 今天是六月十日,星期二。
(Jīntiān shì liù yuè shí rì, xīngqī èr.)
➡️ Hôm nay là ngày 10 tháng 6, thứ Ba.
(2) 🔊 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
➡️ 🔊 我的生日是八月十五号。
(Wǒ de shēngrì shì bā yuè shíwǔ hào.)
➡️ Sinh nhật của mình là ngày 15 tháng 8.
(3) 🔊 你打算怎么过生日?
Nǐ dǎsuàn zěnme guò shēngrì?
➡️ 🔊 我打算和朋友一起吃饭、唱歌。
(Wǒ dǎsuàn hé péngyǒu yìqǐ chīfàn, chànggē.)
➡️ Mình định ăn uống và hát karaoke cùng bạn bè.
(4) 🔊 生日晚会打算在哪里举行?
Shēngrì wǎnhuì dǎsuàn zài nǎlǐ jǔxíng?
➡️ 🔊 打算在我家举行。
(Dǎsuàn zài wǒ jiā jǔxíng.)
➡️ Dự định tổ chức ở nhà mình.
(5) 🔊 谁来参加你的生日晚会?
Shéi lái cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì?
➡️ 🔊 我的家人和几个好朋友。
(Wǒ de jiārén hé jǐ gè hǎo péngyǒu.)
➡️ Gia đình và một vài người bạn thân sẽ đến dự.
(6) 🔊 你今年多大?
Nǐ jīnnián duō dà?
➡️ 🔊 我今年二十岁。
(Wǒ jīnnián èrshí suì.)
➡️ Năm nay mình 20 tuổi.
7. 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
(1) 祝贺 Congratulating Chúc mừng
🅰️ 🔊 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
➡️ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
🅱️ 🔊 谢谢!
Xièxie!
➡️ Cảm ơn!
🅰️ 🔊 圣诞快乐!
Shèngdàn kuàilè!
➡️ Giáng sinh vui vẻ!
🅱️ 🔊 圣诞快乐!
Shèngdàn kuàilè!
➡️ Giáng sinh vui vẻ!
(2) 祝愿 Wishing Gửi lời chúc
🅰️ 🔊 你什么时候走?
Nǐ shénme shíhou zǒu?
➡️ Khi nào bạn đi?
🅱️ 🔊 明天。
Míngtiān.
➡️ Ngày mai.
🅰️ 🔊 祝你一路平安!
Zhù nǐ yílù píng’ān!
➡️ Chúc bạn thượng lộ bình an!
🅱️ 🔊 谢谢!
Xièxie!
➡️ Cảm ơn!
8. 读后复述 Read and retell Đọc xong thuật lại
- 🔊 补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
- 🔊 礼物 (lǐwù) – present; gift – quà tặng, tặng phẩm
- 🔊 玩具 (wánjù) – toy – đồ chơi
- 🔊 出生 (chūshēng) – to be born – sinh, ra đời
- 🔊 有意思 (yǒu yìsi) – interesting – hay, thú vị
- 🔊 唱歌 (chàng gē) – to sing (a song) – ca hát, hát (bài hát)
- 🔊 蛋糕 (dàngāo) – cake – bánh ngọt, bánh ga tô
- 🔊 玩儿 (wánr) – to play; to have fun – chơi
🔊 今天我在宿舍举行生日晚会。我们班的同学和几个中国朋友都来参加。同学们送我很多礼物。中国朋友田芳送我一只玩具小狗,她说我是属狗的。我不懂什么是“属狗的”,田芳说我是狗年出生的,所以属狗。我觉得很有意思。
🔊 晚会上,我们一起唱歌、吃蛋糕、玩儿得都很高兴。能在中国跟同学们一起过生日,我觉得很快乐。
Phiên âm:
Jīntiān wǒ zài sùshè jǔxíng shēngrì wǎnhuì. Wǒmen bān de tóngxué hé jǐ gè Zhōngguó péngyǒu dōu lái cānjiā. Tóngxuémen sòng wǒ hěn duō lǐwù. Zhōngguó péngyǒu Tián Fāng sòng wǒ yì zhī wánjù xiǎo gǒu, tā shuō wǒ shì shǔ gǒu de. Wǒ bù dǒng shénme shì “shǔ gǒu de”, Tián Fāng shuō wǒ shì gǒunián chūshēng de, suǒyǐ shǔ gǒu. Wǒ juéde hěn yǒuyìsi.
Wǎnhuì shàng, wǒmen yìqǐ chànggē, chī dàngāo, wánr de dōu hěn gāoxìng. Néng zài Zhōngguó gēn tóngxuémen yìqǐ guò shēngrì, wǒ juéde hěn kuàilè.
Dịch nghĩa:
Hôm nay mình tổ chức tiệc sinh nhật tại ký túc xá. Các bạn cùng lớp và một vài người bạn Trung Quốc đều đến tham dự. Các bạn tặng mình rất nhiều quà. Bạn người Trung Quốc tên là Điền Phương tặng mình một chú chó đồ chơi, cô ấy nói mình cầm tinh con chó.
Mình không hiểu “cầm tinh con chó” là gì, Điền Phương nói mình sinh năm Tuất, nên là cầm tinh con chó. Mình thấy rất thú vị.
Trong buổi tiệc, chúng mình cùng hát, ăn bánh sinh nhật và chơi rất vui. Có thể tổ chức sinh nhật cùng các bạn tại Trung Quốc, mình cảm thấy rất hạnh phúc.
→Xem tiếp Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF