Bài 18: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 (Phiên bản 3)

Bài 18: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3…

←Xem lại Bài 17: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3

六 练习 Liànxí Luyện tập

1 语音 Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 顺便 shùnbiàn             🔊 随便 suíbiàn              🔊 浇花 jiāo huā              🔊 狡猾 jiǎohuá
🔊 旅行 lǚxíng                  🔊 礼行 lǐxíng                 🔊 火车 huǒchē               🔊 货车 huòchē

(2) 多音节连读 Đọc liền nhiều âm tiết

🔊 参观团 cānguāntuán                             🔊 代表团 dàibiǎotuán
🔊 旅游团 lǚyóutuán                                  🔊 主席团 zhǔxítuán

(3) 朗读 Đọc thành tiếng

🔊 当老师                  当丈夫              当翻译                   当律师
🔊 替朋友借书           替我还书           给他发微信           给代表团当翻译
🔊 寄书                      寄词典               寄照片                  寄中药

2 替换 Bài tập thay thế

(1) A: 外贸代表团明天去哪儿?
B: 去长城。(他们明天去长城。)

  • A: 体育代表团明天去哪儿?
    B: 去体育馆。(他们明天去体育馆。)
  • A: 参观团明天去哪儿?
    B: 去故宫。(他们明天去故宫。)
  • A: 旅行团明天去哪儿?
    B: 去颐和园。(他们明天去颐和园。)
  • A: 玛丽和麦克明天去哪儿?
    B: 去天安门广场。(他们明天去天安门广场。)
  • A: 留学生明天去哪儿?
    B: 去北京大学。(他们明天去北京大学。)

(2) A: 你去上海做什么?
B: 参观。(我去上海参观。)

  • A: 你去中国做什么?
    B: 留学。(我去中国留学。)
  • A: 你去超市做什么?
    B: 买水果。(我去超市买水果。)
  • A: 你去图书馆做什么?
    B: 查资料。(我去图书馆查资料。)
  • A: 你去银行做什么?
    B: 换钱。(我去银行换钱。)
  • A: 你去书店做什么?
    B: 买词典。(我去书店买词典。)

(3)

A: 你们怎么去上海?
B: 坐飞机去。(我们坐飞机去上海。)

  • A: 你们怎么去超市?
    B: 坐车去。(我们坐车去超市。)
  • A: 你们怎么去食堂?
    B: 骑车去。(我们骑车去食堂。)
  • A: 你们怎么联系?
    B: 用微信联系。(我们用微信联系。)
  • A: 你怎么练听力?
    B: 听录音练。(我听录音练听力。)
  • A: 你怎么工作?
    B: 用电脑工作。(我用电脑工作。)

(4)

A: 给我买一盒曲别针,行吗?
B: 没问题。

  • A: 帮我买一本杂志,行吗?
    B: 没问题。
  • A: 给我借一本书,行吗?
    B: 没问题。
  • A: 帮我浇一下儿花,行吗?
    B: 没问题。
  • A: 给我查一个资料,行吗?
    B: 没问题。
  • A: 给我们当一下儿翻译,行吗?
    B: 没问题。

(5)

A: 老师用汉语讲课还是用英语讲课?
B: 用汉语讲课。

  • A: 你用电脑上网还是用手机上网?
    B: 用电脑上网。
  • A: 你回宿舍还是去图书馆?
    B: 回宿舍。
  • A: 她用汉语翻译还是用英语翻译?
    B: 用汉语翻译。

3 选词填空

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

给       当        寄          顺便       代表       花       用      坐

(1)🔊 我去邮局 信。
→ Tôi đi bưu điện gửi thư.

(2) 我辅导。')">🔊 下午老师来 我辅导。
→ Buổi chiều thầy/cô dạy thêm cho tôi.

(3)顺便 给我买本《读者》,好吗?')">🔊 你 顺便 给我买本《读者》,好吗?
→ Bạn tiện thể mua cho tôi một cuốn “Độc giả” được không?

(4) 手机跟爸爸妈妈网上聊天儿。')">🔊 我 手机跟爸爸妈妈网上聊天儿。
→ Tôi dùng điện thoại để trò chuyện trực tuyến với bố mẹ.

(5) 很香。')">🔊 这些 很香。
→ Những bông hoa này rất thơm.

(6)代表 团一起去上海参观。')">🔊 我跟 代表 团一起去上海参观。
→ Tôi cùng đoàn đại biểu đi tham quan Thượng Hải.

(7) 飞机去北京旅行。')">🔊 他们 飞机去北京旅行。
→ Họ đi bằng máy bay đến Bắc Kinh du lịch.

(8) 翻译。')">🔊 我给代表团 翻译。
→ Tôi làm phiên dịch cho đoàn đại biểu.

4 组句 Sắp xếp từ thành câu

例: 请 给 你 一下儿 我 洗 花 ➝ 请你给我洗一下儿花。

(1) 跟    我    朋友    去     东西     买     商店    一起     下午

🔊 下午我跟朋友一起去商店买东西。
→ Buổi chiều tôi cùng bạn đi mua đồ ở cửa hàng.

(2) 代表团       飞机      去      坐        参观       上海        明天

🔊 代表团明天坐飞机去上海参观。
→ Ngày mai đoàn đại biểu đi Thượng Hải tham quan bằng máy bay.

(3) 代表团         她          翻译          给        当

🔊 她给代表团当翻译。
→ Cô ấy làm phiên dịch cho đoàn đại biểu.

(4) 我     上海           一个       朋友     去          看

🔊 我去上海看一个朋友。
→ Tôi đi Thượng Hải thăm một người bạn.

(5) 常        查      上网           资料         田芳

🔊 田芳常上网查资料。
→ Điền Phương thường lên mạng tra cứu tài liệu.

(6) 她       用      微信        朋友       跟 聊天儿

🔊 她用微信跟朋友聊天儿。
→ Cô ấy dùng WeChat để trò chuyện với bạn bè.

(7) 我         买         常        书          上网

🔊 我常上网买书。
→ Tôi thường lên mạng mua sách.

(8) 我     张东       和       骑车       书店       去

🔊 我和张东骑车去书店。
→ Tôi và Trương Đông đạp xe đến hiệu sách.

5 改错句 Sửa câu sai

🔊 (1)她借节去图书馆。
❌ Sai: “借节” không hợp lý trong ngữ cảnh.
✅ Đúng: 🔊 她课间去图书馆。
→ Cô ấy đi đến thư viện vào giờ nghỉ giữa tiết.

🔊 (2)我们跟中国朋友聊天儿用汉语。
❌ Sai: Vị trí từ chưa đúng.
✅ Đúng: 🔊 我们用汉语跟中国朋友聊天儿。
→ Chúng tôi dùng tiếng Trung để nói chuyện với bạn Trung Quốc.

🔊 (3)我找王老师去办公室。
❌ Sai: Cấu trúc chưa rõ nghĩa.
✅ Đúng: 🔊 我去办公室找王老师。
→ Tôi đến văn phòng tìm thầy/cô Vương.

🔊 (4)你去看电影哪儿?
❌ Sai: Trật tự từ sai.
✅ Đúng: 🔊 你去哪儿看电影?
→ Bạn đi đâu xem phim?

🔊 (5)我们都学习汉语来中国。
❌ Sai: Thứ tự nguyên nhân – mục đích chưa hợp lý.
✅ Đúng: 🔊 我们都来中国学习汉语。
→ Chúng tôi đều đến Trung Quốc để học tiếng Hán.

🔊 (6)珍妮去上海坐火车。
❌ Sai: Ý định nói “đi Thượng Hải bằng tàu hỏa” nhưng vị trí sai.
✅ Đúng: 🔊 珍妮坐火车去上海。
→ Jenny đi Thượng Hải bằng tàu hỏa.

6 A B 两部分连成一个句子 Nối hai phần A và B tạo thành một câu

: 我去老师家 • ➝ • 问问题

A B
(1) 麦克不常去图书馆 • 参观
(2) 她来中国 • 买东西
(3) 我们常常去超市 • 换钱
(4) 我跟玛丽去书店 • 寄包裹(bāoguǒ: kiện hàng)
(5) 山本想去北京 • 学习汉语
(6) 玛丽中午要去银行 • 旅行
(7) 我要去办公室 • 买词典
(8) 田芳上网 • 找老师
(9) 张东要去邮局 • 借书
(10) 明天留学生去博物馆 • 邮件
  1. 🔊 麦克不常去图书馆 借书
    → Màikè bù cháng qù túshūguǎn jiè shū
    → Mike không thường đến thư viện mượn sách.

2. 🔊 她来中国 学习汉语
→ Tā lái Zhōngguó xuéxí Hànyǔ
→ Cô ấy đến Trung Quốc để học tiếng Hán.

3. 🔊 我们常常去超市 买东西
→ Wǒmen chángcháng qù chāoshì mǎi dōngxi
→ Chúng tôi thường đi siêu thị mua đồ.

4. 🔊 我跟玛丽去书店 买词典
→ Wǒ gēn Mǎlì qù shūdiàn mǎi cídiǎn
→ Tôi và Mary đi hiệu sách mua từ điển.

5. 🔊 山本想去北京 参观
→ Shānběn xiǎng qù Běijīng cānguān
→ Yamamoto muốn đến Bắc Kinh để tham quan.

6. 🔊 玛丽中午要去银行 换钱
→ Mǎlì zhōngwǔ yào qù yínháng huàn qián
→ Mary buổi trưa muốn đến ngân hàng đổi tiền.

7. 🔊 我要去办公室 找老师
→ Wǒ yào qù bàngōngshì zhǎo lǎoshī
→ Tôi muốn đến văn phòng tìm thầy/cô.

8. 🔊 田芳上网 写邮件
→ Tiánfāng shàngwǎng xiě yóujiàn
→ Tiánfang lên mạng viết email.

9. 🔊 张东要去邮局 寄包裹
→ Zhāng Dōng yào qù yóujú jì bāoguǒ
→ Zhang Dong muốn đến bưu điện gửi bưu kiện.

10. 🔊 明天留学生去博物馆 旅行
→ Míngtiān liúxuéshēng qù bówùguǎn lǚxíng
→ Ngày mai, các du học sinh đi đến bảo tàng du lịch.

7 完成会话 Hoàn thành hội thoại

(1)
A: 🔊 替我办件事儿,行吗?

  • Tì wǒ bàn jiàn shìr, xíng ma?
  • (Cậu làm giúp tớ một việc được không?)

B: 🔊 什么事儿?你说吧。

  • Shénme shìr? Nǐ shuō ba.
  • (Việc gì vậy? Cậu nói đi.)

A: 🔊 帮我买一本杂志。

  • Bāng wǒ mǎi yì běn zázhì.
  • (Mua giúp tớ một quyển tạp chí nhé.)

B: 🔊 没问题。

  • Méi wèntí.
  • (Không vấn đề gì.)

(2)
A: 🔊 你什么时候去北京?

  • Nǐ shénme shíhou qù Běijīng?
  • (Khi nào bạn đi Bắc Kinh?)

B: 🔊 我明天去北京。

  • Wǒ míngtiān qù Běijīng.
  • (Tôi sẽ đi Bắc Kinh vào ngày mai.)

A: 🔊 你怎么去?

  • Nǐ zěnme qù?
  • (Bạn đi bằng gì?)

B: 🔊 坐飞机去。

  • Zuò fēijī qù.
  • (Đi bằng máy bay.)

A: 🔊 你一个人去吗?

  • Nǐ yí gè rén qù ma?
  • (Bạn đi một mình à?)

B: 🔊 不,我跟代表团一起去,我给他们当翻译。

  • Bù, wǒ gēn dàibiǎotuán yìqǐ qù, wǒ gěi tāmen dāng fānyì.
  • (Không, tôi đi cùng đoàn đại biểu, tôi làm phiên dịch cho họ.)

A: 🔊 你什么时候回来?

  • Nǐ shénme shíhou huílai?
  • (Khi nào bạn quay lại?)

B: 🔊 星期一回来。

  • Xīngqī yī huílai.
  • (Tôi sẽ quay lại vào thứ Hai.)

8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 请教 Thỉnh giáo, xin chỉ bảo

A: 🔊 这个词怎么读?

  • Zhè ge cí zěnme dú?
  • (Từ này đọc như thế nào?)

B: 🔊 读 “xiè”。

  • Dú “xiè”.
  • (Đọc là “xiè”.)

A: 🔊 老师,英语 “appointment” 汉语怎么说?

  • Lǎoshī, Yīngyǔ “appointment” Hànyǔ zěnme shuō?
  • (Thầy ơi, từ “appointment” trong tiếng Anh nói thế nào bằng tiếng Trung?)

B: 🔊 汉语说 “约会”。

  • Hànyǔ shuō “yuēhuì”.
  • (Tiếng Trung nói là “约会” – cuộc hẹn.)

(2) 请求 (1) Thỉnh cầu, đề nghị (1)

A: 🔊 你去超市的时候,顺便帮我买点儿东西,行吗?

  • Nǐ qù chāoshì de shíhou, shùnbiàn bāng wǒ mǎi diǎnr dōngxi, xíng ma?
  • (Khi bạn đi siêu thị, tiện thể mua giúp tôi một ít đồ được không?)

B: 🔊 行。

  • Xíng.
  • (Được.)

A: 🔊 可以用一下儿你的手机吗?

  • Kěyǐ yòng yíxiàr nǐ de shǒujī ma?
  • (Có thể cho tôi dùng điện thoại di động của bạn một chút được không?)

B: 🔊 可以。

  • Kěyǐ.
  • (Có thể.)

9 读后复述 Đọc xong thuật lại

🔊    一个外贸代表团来中国参观。明天他们要去上海。我跟他们一起去,给他们当翻译。我们坐飞机去,八号回来。我对玛丽说:“帮我浇一下儿花,行吗?” 玛丽说:“行,没问题。”

  • Phiên âm:

Yí ge wàimào dàibiǎotuán lái Zhōngguó cānguān. Míngtiān tāmen yào qù Shànghǎi. Wǒ gēn tāmen yìqǐ qù, gěi tāmen dāng fānyì. Wǒmen zuò fēijī qù, bā hào huílai. Wǒ duì Mǎlì shuō: “Bāng wǒ jiāo yíxiàr huā, xíng ma?” Mǎlì shuō: “Xíng, méi wèntí.”

  • Dịch nghĩa:

Một đoàn đại biểu ngoại thương đến Trung Quốc tham quan. Ngày mai họ sẽ đi Thượng Hải. Tôi sẽ đi cùng họ và làm phiên dịch cho họ. Chúng tôi đi bằng máy bay, ngày 8 sẽ quay lại. Tôi nói với Mary: “Giúp tôi tưới hoa một chút, được không?” Mary nói: “Được, không vấn đề gì.”

→Xem tiếp Bài 19: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3

→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button