Bài 15: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 (Phiên bản 3)

Bài 15: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3

←Xem lại Bài 14: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu

🔊 医院 yīyuàn                            🔊 意愿 yīyuàn                          🔊 经理 jīnglǐ                         🔊 经历 jīnglì
🔊 律师 lǜshī                                🔊 历史 lìshǐ                             🔊 公司 gōngsī                      🔊 公式  gōngshì

(2) 多音节连读 Multisyllabic liaison Đọc liền nhiều âm tiết

🔊 照相机 zhàoxiàngjī                        🔊 计算机 jīsuànjī                    🔊 摄像机 shèxiàngjī                    🔊 复印机  fùyìnjī
🔊 收音机 shōuyīnjī                           🔊 电视机 diànshìjī                 🔊 电冰箱 diànbīngxiāng                🔊 洗衣机 xǐyīnjī

(3) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 有没有词典         有没有车         有没有哥哥         有没有朋友
🔊 有汉语词典         有车                有哥哥                 有朋友
🔊 没有词典            没有车             没有哥哥             没有朋友
🔊 在医院工作        在大学学习      在银行换钱          在食堂吃饭
🔊 几口人               几个哥哥          几本词典              几张照片
🔊 多少(个)人    多少(张)照片       多少(辆)车        多少(本)书
🔊 两本书               三辆车             四把雨伞              五张照片
🔊 二十本书           三十多辆车       五十多把雨伞      一百多张照片

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

🔊 画报 huàbào pictorial báo ảnh

🔊 数码相机 shùmǎ xiàngjī digital camera máy ảnh kĩ thuật số

🔊 桌子 zhuōzi desk cái bàn

🔊 椅子 yǐzi chair cái ghế

(1) A: 你有汉语词典吗?                 (2) A: 你有几本词典?
B: 有。                                                 B: 两本。

A: 你有汉语书吗? B: 有。          A: 你有几个数码相机? B: 两件。
A: 你有中国地图吗?  B: 有。     A: 你有几支毛笔             B: 两支.
A: 你有中文杂志吗? B: 有。      A: 你有几件毛衣?        B: 两件。
A: 你有女朋友吗? B: 有。          A: 你有几张照片?        B: 两张.
A: 你有男朋友吗? B: 有。        A: 你有几个优盘?          B: 两个.
A: 你有汉英词典吗?  B: 有。    A: 你有几本杂志?        B: 两本.
A: 你有中文画报吗? B: 有.

(3) A: 你有没有中国地图?             (4) A: 你们班有多少(个)学生?
B: 没有。                                             B: 我们班有十八个学生。

A: 你有没有数码相机?B: 没有。    A: 你们班有多少个女同学? B: 我们班有十个女同学。
A: 你有没有自行车?B: 没有。       A: 你们班有多少个男同学? B: 我们班有八个男同学。
A: 你有没有弟弟?  B: 没有。        A: 你们班有多少张桌子?      B: 我们班有二十张桌子。
A: 你有没有妹妹?B: 没有.            A: 你们班有多少把椅子?      B: 我们班有十九把椅子。
A: 你有没有中文杂志? B: 没有.    A: 你们班有多少本词典?    B: 我们班有十八本词典。
A: 你有没有平板电脑? B: 没有.    A: 你们班有多少本汉语书? B: 我们班有五十四本汉语书。

(5) A: 你爸爸在哪儿工作?
B: 我爸爸在公司工作。

A: 你爸爸在医院工作?B: 我爸爸在医院工作。
A: 你爸爸在大学工作?B: 我爸爸在大学工作。
A: 你爸爸在银行工作?B: 我爸爸在银行工作。
A: 你爸爸在邮局工作?B: 我爸爸在邮局工作.
A: 你爸爸在书店工作?B: 我爸爸在书店工作.
A: 你爸爸在商店工作?B: 我爸爸在商店工作.

(6) A: 你妈妈做什么工作?

B: 我妈妈是大夫。

A: 你妈妈做什么工作? B: 我妈妈是营业员。
A: 你妈妈做什么工作? B: 我妈妈是老师。
A: 你妈妈做什么工作? B: 我妈妈是律师。
A: 你妈妈做什么工作? B: 我妈妈是教授。
A: 你妈妈做什么工作? B: 我妈妈是经理。
A: 你妈妈做什么工作? B: 我妈妈是校长。

3. 读下列数目并用汉字写出来 Read the following numbers and write them down in Chinese characters
Đọc và viết các số sau đây bằng chữ Hán

32: 🔊 三十二 (sān shí èr)
45: 🔊 四十五 (sì shí wǔ)
67:🔊 六十七 (liù shí qī)
99:🔊 九十九 (jiǔ shí jiǔ)
100:🔊 一百 (yī bǎi)
166: 🔊 一百六十六 (yī bǎi liù shí liù)
208: 🔊 二百零八 (èr bǎi líng bā)
423: 🔊 四百二十三 (sì bǎi èr shí sān)
911: 🔊 九百一十一 (jiǔ bǎi yī shí yī)
1000: 🔊 一千 (yī qiān)
1109: 🔊 一千一百零九 (yī qiān yī bǎi líng jiǔ)
6854: 🔊 六千八百五十四 (liù qiān bā bǎi wǔ shí sì)
7891: 🔊 七千八百九十一 (qī qiān bā bǎi jiǔ shí yī)
9806:🔊 九千八百零六 (jiǔ qiān bā bǎi líng liù)
10000: 🔊 一万 (yī wàn)

4 用汉字填写数词和量词 Fill in the blanks with numbers and measure words in Chinese characters Dùng chữ Hán điền số từ và lượng từ

例: 8 学生 → 八个学生

  1. 🔊 2 箱子 → 两个 箱子 (liǎng ge xiāngzi) – hai cái vali/thùng
  2. 🔊 7 书 → 七本 书 (qī běn shū) – bảy quyển sách
  3. 🔊 4 照片 → 四张 照片 (sì zhāng zhàopiàn) – bốn tấm ảnh
  4. 🔊 3 衣服 → 三件 衣服 (sān jiàn yīfu) – ba bộ quần áo
  5. 🔊 1 自行车 → 一辆 自行车 (yī liàng zìxíngchē) – một chiếc xe đạp
  6. 🔊 3 笔 → 三支 笔 (sān zhī bǐ) – ba cây bút
  7. 🔊 5 优盘 → 五个 优盘 (wǔ ge yōupán) – năm cái USB
  8. 🔊 10 员工 → 十名 员工 (shí míng yuángōng) hoặc 十个 员工 (shí ge yuángōng) – mười nhân viên
  9. 🔊 4 椅子 → 四把 椅子 (sì bǎ yǐzi) – bốn cái ghế
  10. 🔊 2 啤酒 → 两瓶 啤酒 (liǎng píng píjiǔ) – hai chai bia

5 按照例句提问 Ask questions after the example given
Đặt câu hỏi theo mẫu

例:
A: 你家有几口人?
B: 我家有六口人。

A: 你们班有多少(个)学生?
B: 我们班有十八个学生。

A: 🔊 你有几本中文书? (Nǐ yǒu jǐ běn Zhōngwén shū?)
B: 🔊 我有四本中文书。(Wǒ yǒu sì běn Zhōngwén shū.)

2.
A: 他有几个中国朋友?')">🔊 他有几个中国朋友? (Tā yǒu jǐ ge Zhōngguó péngyou?)
B: 🔊 他有三个中国朋友。(Tā yǒu sān ge Zhōngguó péngyou.)

3.
A: 🔊 他家有几口人? (Tā jiā yǒu jǐ kǒu rén?)
B: 🔊 他家有四口人。(Tā jiā yǒu sì kǒu rén.)

4.
A: 🔊 这个公司有多少(个)员工? (Zhè ge gōngsī yǒu duōshao (ge) yuángōng?)
B: 🔊 这个公司有二十多个员工。(Zhè ge gōngsī yǒu èrshí duō ge yuángōng.)

5.
A: 🔊 你有什么词典? (Nǐ yǒu shénme cídiǎn?) or 你有什么词典? (Nǐ yǒu shénme cídiǎn?)
B: 🔊 我有一本《英汉词典》。(Wǒ yǒu yī běn 《Yīng-Hàn cídiǎn》.)

例:
A: 你有没有《汉英词典》?
B: 我没有《汉英词典》

A: 🔊 你有没有《英汉词典》? (Nǐ yǒu méiyǒu 《Yīng-Hàn cídiǎn》?)
B: 🔊 我没有《英汉词典》。(Wǒ méiyǒu 《Yīng-Hàn cídiǎn》.)

2.
A: 🔊 这个大学有没有留学生? (Zhè ge dàxué yǒu méiyǒu liúxuéshēng?)
B: 🔊 这个大学有八千多个留学生。(Zhè ge dàxué yǒu bā qiān duō ge liúxuéshēng.)

3.
A: 🔊 他有没有中文杂志? (Tā yǒu méiyǒu Zhōngwén zázhì?)
B: 🔊 他有中文杂志。(Tā yǒu Zhōngwén zázhì.)

4.
A: 🔊 你们班有没有美国学生? (Nǐmen bān yǒu méiyǒu Měiguó xuésheng?)
B: 🔊 我们班没有美国学生。(Wǒmen bān méiyǒu Měiguó xuésheng.)

5.
A: 🔊 她有没有中国地图? (Tā yǒu méiyǒu Zhōngguó dìtú?)
B: 🔊 她没有中国地图。(Tā méiyǒu Zhōngguó dìtú.)

6. 组句 Make sentences Sắp xếp từ thành câu
例: 有 你 吗 汉语 词典 → 你有汉语词典吗?

  1. 没有 他 哥哥 妹妹 和
    🔊 他没有哥哥和妹妹。
    (Tā méiyǒu gēge hé mèimei.)
    Anh ấy không có anh trai và em gái.

2. 几个 有 你 中国 朋友
🔊 你有几个中国朋友?
(Nǐ yǒu jǐ ge Zhōngguó péngyou?)
Bạn có mấy người bạn Trung Quốc?

3. 你们 有 学生 多少 班
🔊 你们班有多少学生?
(Nǐmen bān yǒu duōshao xuésheng?)
Lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?

4. 我 自行车 没有
🔊 我没有自行车。
(Wǒ méiyǒu zìxíngchē.)
Tôi không có xe đạp.

5. 你 没有 中国 地图 有
🔊 你有没有中国地图?
(Nǐ yǒu méiyǒu Zhōngguó dìtú?)
Bạn có bản đồ Trung Quốc không?

7. 根据实际情况回答下列问题 Answer the questions according to the actual situations Trả lời câu hỏi theo tình huống thực tế

(1) 🔊 你家有几口人?
🔊 → 我家有四口人:爸爸、妈妈、姐姐和我。
(Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, chị gái và tôi.)

(2) 🔊 你爸爸在哪里工作?你妈妈呢?
🔊 → 我爸爸在公司工作,我妈妈在医院工作。
(Bố tôi làm việc ở công ty, mẹ tôi làm việc ở bệnh viện.)

(3) 🔊 你有没有哥哥 / 姐姐 / 弟弟 / 妹妹?
🔊 我有一个姐姐,没有哥哥、弟弟和妹妹。
(Tôi có một chị gái, không có anh trai, em trai hay em gái.)

(4) 🔊 他们在哪里工作 / 🔊 学习?
🔊 我姐姐在大学学习。
(Chị tôi học đại học.)

(5) 🔊 你有词典吗?
🔊 有,我有词典。
(Có, tôi có từ điển.)

(6) 🔊 你有什么词典?
🔊 我有一本汉英词典。
(Tôi có một cuốn từ điển Hán – Anh.)

(7) 🔊 你有几本词典?
🔊 我有两本词典。
(Tôi có hai cuốn từ điển.)

(8) 🔊 你有没有中国朋友?
🔊 有,我有中国朋友。
(Có, tôi có bạn người Trung Quốc.)

(9) 🔊 你们班有多少学生?
🔊 我们班有三十个学生。
(Lớp tôi có 30 học sinh.)

(10) 🔊 你们班有几个男同学?几个女同学?
🔊 我们班有十二个男同学,十八个女同学。
(Lớp tôi có 12 nam sinh, 18 nữ sinh.)

8. 读后复述 Read and retell 读 xong thuật lại

🔊 我叫山本。我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。爸爸是家医院的大夫,他每天工作都很忙。妈妈不工作,在家做家务(jiāwù, household chores)。姐姐是一家银行的员工,工作也很忙。我是北京语言大学的留学生,我学习汉语。姐姐有一个男朋友,姐姐说她的男朋友很好,我很高兴。我还没有男朋友,但我有很多朋友,有日本朋友,也有中国朋友。

  • Wǒ jiào Shānběn. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māma, jiějie hé wǒ. Bàba shì yījiā yīyuàn de dàifu, tā měitiān gōngzuò dōu hěn máng. Māma bù gōngzuò, zài jiā zuò jiāwù. Jiějie shì yījiā yínháng de yuángōng, gōngzuò yě hěn máng. Wǒ shì Běijīng Yǔyán Dàxué de liúxuéshēng, wǒ xuéxí Hànyǔ. Jiějie yǒu yí ge nánpéngyou, jiějie shuō tā de nánpéngyou hěn hǎo, wǒ hěn gāoxìng. Wǒ hái méiyǒu nánpéngyou, dàn wǒ yǒu hěn duō péngyou, yǒu Rìběn péngyou, yě yǒu Zhōngguó péngyou.
  • Tôi tên là Yamamoto. Gia đình tôi có 4 người: bố, mẹ, chị gái và tôi. Bố tôi là bác sĩ của một bệnh viện, ngày nào ông ấy cũng rất bận. Mẹ tôi không đi làm, ở nhà làm việc nhà. Chị tôi là nhân viên của một ngân hàng, cũng rất bận rộn. Tôi là du học sinh của Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh, tôi học tiếng Hán. Chị tôi có một bạn trai, chị nói bạn trai chị rất tốt, tôi rất vui. Tôi thì chưa có bạn trai, nhưng tôi có rất nhiều bạn, có bạn người Nhật, cũng có bạn người Trung Quốc.

9. 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 谈家庭 Talking about one’s family Nói về gia đình
A: 🔊 你家有几口人?

  • Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
  • Gia đình bạn có mấy người?

B: 🔊 四口人。

  • Sì kǒu rén.
  • Bốn người.

A: 🔊 你爸爸做什么工作?

  • Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
  • Bố bạn làm nghề gì?

B: 🔊 我爸爸是律师。

  • Wǒ bàba shì lǜshī.
  • Bố tôi là luật sư.

A: 🔊 你妈妈呢?

  • Nǐ māma ne?
  • Còn mẹ bạn thì sao?

B: 🔊 我妈妈是经理,在一家公司工作。

  • Wǒ māma shì jīnglǐ, zài yì jiā gōngsī gōngzuò.
  • Mẹ tôi là quản lý, làm việc ở một công ty.

(2) 借东西 Borrowing something Mượn đồ
A: 🔊 小张,你有自行车吗?

  • Xiǎo Zhāng, nǐ yǒu zìxíngchē ma?
  • Tiểu Trương, bạn có xe đạp không?

B: 🔊 有。

  • Yǒu.
  • Có.

A: 🔊 我用一下儿,好吗?

  • Wǒ yòng yíxiàr, hǎo ma?
  • Tôi dùng một lát được không?

B: 🔊 好。给你钥匙。

  • Hǎo. Gěi nǐ yàoshi.
  • Được. Cho bạn chìa khóa này.

A: 🔊 车在哪儿呢?

  • Chē zài nǎr ne?
  • Xe ở đâu vậy?

B: 🔊 就在楼下。

  • Jiù zài lóuxià.
  • Ngay dưới lầu.

A: 🔊 是什么颜色的?

  • Shì shénme yánsè de?
  • Màu gì vậy?

B: 🔊 黑色。

  • Hēisè.
  • Màu đen.

A: 🔊 新的还是旧的?

  • Xīn de háishì jiù de?
  • Mới hay cũ vậy?

B: 🔊 新的。你看,就是那辆。

→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button