Bài 7: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 (Phiên bản 3)

Bài 7: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3…

←Xem lại Bài 6: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones. Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 季节 jijié                    🔊 拒绝 jùjué                      🔊 一样 yíyàng                     🔊 异样 yìyàng

🔊 家乡 jiāxiāng             🔊 加强 jiāqiáng                 🔊 气候 qìhòu                       🔊 机构 jīgòu

🔊 假想 jiǎxiǎng            🔊 假强 jiǎqiáng                  🔊 气候 qìhòu                       🔊 机构 jīgòu

🔊 只是 zhǐshì              🔊 知识 zhīshi                     🔊 一切 yíqiè                         🔊 一些 yìxiē

(2) 朗读 Read out the following phrases. Đọc thành tiếng

🔊 这两个一样                                 🔊 这两张桌子一样
🔊 这辆轿车颜色不一样                  🔊 这两件衣服大小不一样
🔊 他考得跟玛丽一样好                  🔊 他说得跟玛丽一样流利
🔊 我跟你一样喜欢唱歌                  🔊 我跟你一样喜欢旅行
🔊 不但好而且很便宜                     🔊 不但会唱而且唱得很好

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1) A: 你们国家的气候跟这儿一样吗?">🔊 你们国家的气候跟这儿一样吗?
B: 这儿不一样。(我们国家的气候这儿不一样。)">🔊 跟这儿不一样。(我们国家的气候这儿不一样。)

🔊 你的电脑跟他的不一样。
Nǐ de diànnǎo gēn tā de bù yíyàng.
Máy tính của bạn không giống của anh ấy.

🔊 你的手机跟我的不一样。
Nǐ de shǒujī gēn wǒ de bù yíyàng.
Điện thoại của bạn không giống của tôi.

🔊 你的词典跟这本不一样。
Nǐ de cídiǎn gēn zhè běn bù yíyàng.
Từ điển của bạn không giống cuốn này.

🔊 这件衣服跟你的一样。
Zhè jiàn yīfu gēn nǐ de yíyàng.
Cái áo này giống với cái của bạn.

🔊 你的爱好跟你朋友的一样。
Nǐ de àihào gēn nǐ péngyou de yíyàng.
Sở thích của bạn giống với bạn của bạn.

🔊 玛丽的兴趣跟克里的不一样。
Mǎlì de xìngqù gēn Kèlǐ de bù yíyàng.
Sở thích của Mary không giống với Kerry.

(2) A: 你们那儿的冬天这儿一样吗?">🔊 你们那儿的冬天这儿一样吗?
B: 我们那儿的冬天这儿。">🔊 我们那儿的冬天这儿

🔊 这个教室比那个大。
Zhège jiàoshì bǐ nàge dà.
Phòng học này lớn hơn phòng kia.

🔊 你弟弟比你大。
Nǐ dìdi bǐ nǐ dà.
Em trai bạn lớn tuổi hơn bạn.

🔊 这儿的夏天比那儿热。
Zhèr de xiàtiān bǐ nàr rè.
Mùa hè ở đây nóng hơn ở đó.

🔊 那儿的秋天比上海凉快。
Nàr de qiūtiān bǐ Shànghǎi liángkuai.
Mùa thu ở đó mát mẻ hơn Thượng Hải.

🔊 这件衣服比那件长。
Zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn cháng.
Chiếc áo này dài hơn chiếc kia.

🔊 这个手机比那个黄。
Zhège shǒujī bǐ nàge huáng.
Điện thoại này vàng hơn cái kia.

(3) A: 中国的历史很感兴趣。你呢?">🔊 地对中国的历史很感兴趣。你呢?
B: 🔊 我跟地一样感兴趣。

🔊 我跟他一样对书法感兴趣。
Wǒ gēn tā yíyàng duì shūfǎ gǎn xìngqù.
Tôi cũng quan tâm đến thư pháp như anh ấy.

🔊 他跟我一样对中国文化感兴趣。
Tā gēn wǒ yíyàng duì Zhōngguó wénhuà gǎn xìngqù.
Anh ấy cũng quan tâm đến văn hóa Trung Quốc như tôi.

🔊 我跟她一样对中国画感兴趣。
Wǒ gēn tā yíyàng duì Zhōngguó huà gǎn xìngqù.
Tôi cũng thích hội họa Trung Quốc giống cô ấy.

(4) A: 得怎么样?">🔊 地得怎么样?
B: 得跟你一样。">🔊 地得跟你一样

🔊 我学得跟你一样好。
Wǒ xué de gēn nǐ yíyàng hǎo.
Tôi học giỏi như bạn.

🔊 他讲得跟你一样流利。
Tā jiǎng de gēn nǐ yíyàng liúlì.
Anh ấy nói trôi chảy như bạn.

🔊 她唱得跟你一样好听。
Tā chàng de gēn nǐ yíyàng hǎotīng.
Cô ấy hát hay như bạn.

🔊 我写得跟他一样漂亮。
Wǒ xiě de gēn tā yíyàng piàoliang.
Tôi viết đẹp như anh ấy.

🔊 他跑得跟我一样快。
Tā pǎo de gēn wǒ yíyàng kuài.
Anh ấy chạy nhanh như tôi.

🔊 我来得跟他一样早。
Wǒ lái de gēn tā yíyàng zǎo.
Tôi đến sớm như anh ấy.

(5) 这儿的冬天不但常下雪,而且下得很大。">🔊 这儿的冬天不但常下雪,而且下得很大

🔊 北京的冬天不但很冷,而且常常刮风。
Běijīng de dōngtiān bùdàn hěn lěng, érqiě chángcháng guāfēng.
Mùa đông ở Bắc Kinh không những lạnh mà còn hay có gió.

🔊 地不但会说汉语,而且说得很好。
Dì bùdàn huì shuō Hànyǔ, érqiě shuō de hěn hǎo.
Dì không những biết nói tiếng Trung mà còn nói rất tốt.

🔊 他不但会画画儿,而且画得很好。
Tā bùdàn huì huà huàr, érqiě huà de hěn hǎo.
Anh ấy không những biết vẽ mà còn vẽ rất đẹp.

🔊 玛丽不但会唱京剧,而且唱得不错。
Mǎlì bùdàn huì chàng Jīngjù, érqiě chàng de búcuò.
Mary không chỉ biết hát Kinh kịch mà còn hát khá hay.

🔊 地不但想学好汉语,而且想研究中国历史。
Dì bùdàn xiǎng xué hǎo Hànyǔ, érqiě xiǎng yánjiū Zhōngguó lìshǐ.
Dì không những muốn học giỏi tiếng Trung mà còn muốn nghiên cứu lịch sử Trung Quốc.

(6) 学习汉语,而且弟弟也学习汉语。">🔊 不但我学习汉语,而且弟弟也学习汉语

🔊 不但我喜欢吃中国菜,而且他也喜欢。
Bùdàn wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài, érqiě tā yě xǐhuān.
Không chỉ tôi thích ăn món Trung Quốc, anh ấy cũng thích.

🔊 不但他想去旅行,而且我也想去。
Bùdàn tā xiǎng qù lǚxíng, érqiě wǒ yě xiǎng qù.
Không chỉ anh ấy muốn đi du lịch, tôi cũng muốn.

🔊 不但她会说英语,而且她还会打太极拳。
Bùdàn tā huì shuō Yīngyǔ, érqiě tā hái huì dǎ tàijíquán.
Không chỉ cô ấy biết nói tiếng Anh, mà còn biết đánh Thái Cực quyền.

🔊 不但我打算延长一年,而且他也打算延长。
Bùdàn wǒ dǎsuàn yáncháng yì nián, érqiě tā yě dǎsuàn yáncháng.
Không chỉ tôi định kéo dài thêm một năm, anh ấy cũng vậy.

🔊 不但我对历史感兴趣,而且弟弟也感兴趣。
Bùdàn wǒ duì lìshǐ gǎn xìngqù, érqiě dìdi yě gǎn xìngqù.
Không chỉ tôi quan tâm đến lịch sử, mà em trai tôi cũng thế.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

博物馆      到     一样     秋天     开放    而且    产生    研究     只是

  1. 秋天、冬天。">🔊 北京一年有四个季节,春天、夏天、秋天、冬天。
  2. 一样。">🔊 我们国家的气候跟这儿不一样
  3. 了一夜大风,天气一下变冷了。">🔊 了一夜大风,天气一下变冷了。
  4. 研究这个城市的历史吗?">🔊 你打算研究这个城市的历史吗?
  5. 只是认识她,对她还不太了解。">🔊 我只是认识她,对她还不太了解。
  6. 产生了兴趣。">🔊 最近,我对中国画和书法产生了兴趣。
  7. 博物馆参观。">🔊 我周末常去博物馆参观。
  8. 开放以后,中国的变化很大。">🔊 改革开放以后,中国的变化很大。
  9. 而且还常常刮风。">🔊 这儿的冬天不但很冷,而且还常常刮风。

4 用“跟……一样 / 不一样” 说句子
Dùng cụm “跟……一样 / 不一样” để nói thành câu

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
1️⃣ 🔊 专业 (zhuānyè) – major – chuyên ngành
2️⃣ 🔊 速度 (sùdù) – speed – tốc độ
3️⃣ 🔊 想法 (xiǎngfǎ) – idea – ý tưởng
4️⃣ 🔊 价格 (jiàgé) – price – giá, giá cả

1️⃣ “跟……一样”
例:我住和平宾馆,她也住和平宾馆。
➡ 她住的地方跟我一样。

  1. 🔊 我的专业是汉语,她的专业也是汉语。
    🔊 → 她的专业跟我一样。
    Pinyin: Tā de zhuānyè gēn wǒ yíyàng.
    Dịch: Chuyên ngành của cô ấy giống tôi.

2️⃣ 🔊 我的羽绒服是红的,她的也是红的。
🔊 → 她的羽绒服跟我一样。
Pinyin: Tā de yǔróngfú gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Áo khoác lông vũ của cô ấy giống tôi.

3️⃣ 🔊 我的身高是 1 米 68,她的身高也是 1 米 68。
🔊 → 她的身高跟我一样。
Pinyin: Tā de shēngāo gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Chiều cao của cô ấy giống tôi.

4️⃣ 🔊 我口语考试的成绩是 95 分,她也是 95 分。
🔊 → 她的口语考试成绩跟我一样。
Pinyin: Tā de kǒuyǔ kǎoshì chéngjì gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Điểm thi khẩu ngữ của cô ấy giống tôi.

5️⃣ 🔊 我喜欢踢足球,他也喜欢踢足球。
🔊 → 他喜欢踢足球跟我一样。
Pinyin: Tā xǐhuan tī zúqiú gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá giống tôi.

6️⃣ 🔊 她今年 19 岁,我也是 19 岁。
🔊 → 她的年龄跟我一样。
Pinyin: Tā de niánlíng gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Tuổi của cô ấy giống tôi.

7️⃣ 🔊 我去上海旅行,她也去上海旅行。
🔊 → 她去的地方跟我一样。
Pinyin: Tā qù de dìfang gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Nơi cô ấy đi du lịch giống tôi.

8️⃣ 🔊 我买的是《汉英词典》,他买的也是《汉英词典》。
🔊 → 他买的词典跟我一样。
Pinyin: Tā mǎi de cídiǎn gēn wǒ yíyàng.
Dịch: Từ điển anh ấy mua giống tôi.

2️⃣ “跟……不一样”

  1. 🔊 我的车是黑的,她的车是红的。
    🔊 → 她的车跟我不一样。
    Pinyin: Tā de chē gēn wǒ bù yíyàng.
    Dịch: Xe của cô ấy không giống xe của tôi.

2️⃣ 🔊 我今年毕业,弟弟明年毕业。
🔊 → 弟弟毕业的时间跟我不一样。
Pinyin: Dìdi bìyè de shíjiān gēn wǒ bù yíyàng.
Dịch: Thời gian tốt nghiệp của em trai tôi không giống tôi.

3️⃣ 🔊 我学建筑,弟弟学医。
🔊 → 弟弟的专业跟我不一样。
Pinyin: Dìdi de zhuānyè gēn wǒ bù yíyàng.
Dịch: Chuyên ngành của em trai tôi không giống tôi.

4️⃣ 🔊 我以后要当翻译,弟弟要当大夫。
🔊 → 弟弟以后的打算跟我不一样。
Pinyin: Dìdi yǐhòu de dǎsuàn gēn wǒ bù yíyàng.
Dịch: Kế hoạch tương lai của em trai tôi không giống tôi.

5️⃣ 🔊 火车每小时 200 公里,汽车每小时 120 公里。
🔊 → 汽车的速度跟火车不一样。
Pinyin: Qìchē de sùdù gēn huǒchē bù yíyàng.
Dịch: Tốc độ của ô tô không giống tốc độ của tàu hỏa.

6️⃣ 🔊 北京今天 29 度,广州 31 度。
🔊 → 广州的气温跟北京不一样。
Pinyin: Guǎngzhōu de qìwēn gēn Běijīng bù yíyàng.
Dịch: Nhiệt độ ở Quảng Châu không giống ở Bắc Kinh.

7️⃣ 🔊 这个房间 30 平方米,那个房间 35 平方米。
🔊 → 那个房间的面积跟这个不一样。
Pinyin: Nà ge fángjiān de miànjī gēn zhège bù yíyàng.
Dịch: Diện tích của phòng kia không giống phòng này.

8️⃣ 🔊 这件羽绒服 850 元,那件 900 元。
🔊 → 那件羽绒服的价格跟这件不一样。
Pinyin: Nà jiàn yǔróngfú de jiàgé gēn zhè jiàn bù yíyàng.
Dịch: Giá của chiếc áo khoác lông vũ kia không giống chiếc này.

5 用适当的词语填空 Fill in the blanks with the appropriate words
Điền từ thích hợp vào chỗ trống

例:
A: 苹果跟橘子一样大吗?
B: 不一样大。苹果比橘子大。

🅰️ 🔊 这座楼跟那座楼一样高吗?
Zhè zuò lóu gēn nà zuò lóu yíyàng gāo ma?
Tòa nhà này cao giống tòa nhà kia không?

🅱️ 🔊 不一样高。那座楼比这座楼高。
Bù yíyàng gāo. Nà zuò lóu bǐ zhè zuò lóu gāo.
Không cao giống nhau. Tòa nhà kia cao hơn tòa nhà này.

(2)
A: 🔊 这本书跟那本一样难吗?
Zhè běn shū gēn nà běn yíyàng nán ma?
Cuốn sách này có khó giống cuốn kia không?

🅱️ 🔊 不一样难。这本比那本容易一点儿。
Bù yíyàng nán. Zhè běn bǐ nà běn róngyì yìdiǎnr.
Không khó giống nhau. Cuốn này dễ hơn cuốn kia một chút.

(3)
A: 🔊 他跟你一样大吗?
Tā gēn nǐ yíyàng dà ma?
Cậu ấy lớn tuổi bằng bạn không?

🅱️ 🔊 不一样大。我比他大一岁。
Bù yíyàng dà. Wǒ bǐ tā dà yí suì.
Không bằng tuổi nhau. Tôi lớn hơn cậu ấy một tuổi.

(4)
A: 🔊 这两瓶酒一样贵吗?
Zhè liǎng píng jiǔ yíyàng guì ma?
Hai chai rượu này có đắt giống nhau không?

🅱️ 🔊 不一样贵。这瓶比那瓶贵得多。
Bù yíyàng guì. Zhè píng bǐ nà píng guì de duō.
Không đắt giống nhau. Chai này đắt hơn chai kia nhiều.

(5)
A: 🔊 这两个箱子一样重吗?
Zhè liǎng gè xiāngzi yíyàng zhòng ma?
Hai cái vali này có nặng giống nhau không?

🅱️ 🔊 不一样重。这个比那个重多了。
Bù yíyàng zhòng. Zhè gè bǐ nà gè zhòng duō le.
Không nặng giống nhau. Cái này nặng hơn cái kia nhiều.

(6)
A: 🔊 这两个地方一样冷吗?
Zhè liǎng gè dìfang yíyàng lěng ma?
Hai nơi này có lạnh giống nhau không?

🅱️ 🔊 不一样冷。这儿比那儿冷得多。
Bù yíyàng lěng. Zhèr bǐ nàr lěng de duō.
Không lạnh giống nhau. Ở đây lạnh hơn ở kia nhiều.

6 根据实际情况回答问题 Answer the questions according to the actual situations Trả lời câu hỏi theo tình hình thực tế

(1) 🔊 山本的自行车是蓝的,你的自行车跟他的颜色一样吗?
答: 🔊 我的自行车跟他的一样。
Pinyin: Wǒ de zìxíngchē gēn tā de yíyàng.
Dịch: Xe đạp của tôi giống xe của anh ấy.
(Hoặc: 不一样 — bù yíyàng nếu màu khác)

(2) 🔊 爱德华周末想去书店,你想跟他一起去吗?
答: 🔊 想,我想跟他一起去。
Pinyin: Xiǎng, wǒ xiǎng gēn tā yìqǐ qù.
Dịch: Có, tôi muốn đi cùng anh ấy.

(3) 🔊 山本喜欢爬山,你的爱好跟他的一样吗?
答: 🔊 一样,我也喜欢爬山。
Pinyin: Yíyàng, wǒ yě xǐhuan páshān.
Dịch: Giống nhau, tôi cũng thích leo núi.
(Hoặc: 不一样 — bù yíyàng nếu khác sở thích)

(4) 🔊 安娜喜欢吃中国菜,你跟她一样吗?
答: 🔊 一样,我也喜欢吃中国菜。
Pinyin: Yíyàng, wǒ yě xǐhuan chī Zhōngguó cài.
Dịch: Giống nhau, tôi cũng thích ăn món Trung Quốc.

(5) 🔊 罗兰考了90分,你考得跟她一样好吗?
答: 🔊 一样,我也考了90分。
Pinyin: Yíyàng, wǒ yě kǎo le jiǔshí fēn.
Dịch: Giống nhau, tôi cũng thi được 90 điểm.
(Hoặc: 不一样 — bù yíyàng nếu điểm khác)

(6) 🔊 麦克不会打太极拳,你呢?
答: 🔊 我会打太极拳。
Pinyin: Wǒ huì dǎ tàijíquán.
Dịch: Tôi biết đánh Thái Cực quyền.
(Hoặc: 我也不会 — Wǒ yě bù huì nếu bạn cũng không biết)

(7) 🔊 我们国家没有冬天,你们国家呢?
答: 🔊 我们国家也没有冬天。
Pinyin: Wǒmen guójiā yě méiyǒu dōngtiān.
Dịch: Nước tôi cũng không có mùa đông.
(Hoặc: 有冬天 — yǒu dōngtiān nếu có mùa đông)

(8) 🔊 玛丽对中国历史很感兴趣,你呢?
答: 🔊 我也对中国历史很感兴趣。
Pinyin: Wǒ yě duì Zhōngguó lìshǐ hěn gǎn xìngqù.
Dịch: Tôi cũng rất hứng thú với lịch sử Trung Quốc.

7 改错句 Correct the sentences
Sửa câu sai

(1) ❌ 🔊 他写了汉字跟你一样好。
🔊 他写汉字写得跟你一样好。
Pinyin: Tā xiě Hànzì xiě de gēn nǐ yíyàng hǎo.
Dịch: Anh ấy viết chữ Hán tốt như bạn.

(2) ❌ 🔊 我们班的学生比他们班一样多。
🔊 我们班的学生跟他们班一样多。
Pinyin: Wǒmen bān de xuéshēng gēn tāmen bān yíyàng duō.
Dịch: Học sinh lớp chúng tôi nhiều bằng lớp họ.

(3) ❌ 🔊 爸爸也妈妈一样,身体很好。
🔊 爸爸跟妈妈一样,身体很好。
Pinyin: Bàba gēn māma yíyàng, shēntǐ hěn hǎo.
Dịch: Bố và mẹ đều khỏe mạnh như nhau.

(4) ❌ 🔊 今天跟昨天冷一样。
🔊 今天跟昨天一样冷。
Pinyin: Jīntiān gēn zuótiān yíyàng lěng.
Dịch: Hôm nay lạnh như hôm qua.

(5) ❌ 🔊 我们国家跟中国一样气候。
🔊 我们国家的气候跟中国的一样。
Pinyin: Wǒmen guójiā de qìhòu gēn Zhōngguó de yíyàng.
Dịch: Khí hậu nước tôi giống Trung Quốc.

(6) ❌ 🔊 我的自行车跟他的一样红颜色。
🔊 我的自行车跟他的一样是红色的。
Pinyin: Wǒ de zìxíngchē gēn tā de yíyàng shì hóngsè de.
Dịch: Xe đạp của tôi và của anh ấy đều là màu đỏ.

8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

说天气 Talking about weather Bàn về thời tiết

🅰️ 🔊 你听天气预报了吗?

  • Nǐ tīng tiānqì yùbào le ma?
  • Bạn đã nghe dự báo thời tiết chưa?

🅱️ 🔊 听了。

  • Tīng le.
  • Nghe rồi.

🅰️ 🔊 明天的天气怎么样?

  • Míngtiān de tiānqì zěnmeyàng?
  • Thời tiết ngày mai thế nào?

🅱️ 🔊 明天晴转多云,北风三四级转二级,最高气温18度,最低气温是多少没听清楚。

  • Míngtiān qíng zhuǎn duōyún, běifēng sān sì jí zhuǎn èr jí, zuìgāo qìwēn shíbā dù, zuìdī qìwēn shì duōshǎo méi tīng qīngchu.
  • Ngày mai trời sẽ chuyển từ nắng sang nhiều mây, gió bắc cấp 3–4 chuyển sang cấp 2, nhiệt độ cao nhất là 18 độ, còn nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu thì tôi không nghe rõ.

🅰️ 🔊 我们那儿这个时候已经很冷了。北京的秋天真好!不冷也不热,不下雨,也很少刮风。

  • Wǒmen nàr zhège shíhou yǐjīng hěn lěng le. Běijīng de qiūtiān zhēn hǎo! Bù lěng yě bù rè, bù xià yǔ, yě hěn shǎo guā fēng.
  • Ở chỗ chúng tôi, thời gian này đã rất lạnh rồi. Mùa thu ở Bắc Kinh thật tuyệt! Không lạnh cũng không nóng, không mưa, và cũng ít gió.

🅱️ 🔊 可是,我觉得现在已经很冷了。

  • Kěshì, wǒ juéde xiànzài yǐjīng hěn lěng le.
  • Nhưng tôi cảm thấy bây giờ đã rất lạnh rồi.

🅰️ 🔊 你怎么这么怕冷?你们那儿现在怎么样?

  • Nǐ zěnme zhème pà lěng? Nǐmen nàr xiànzài zěnmeyàng?
  • Sao bạn sợ lạnh thế? Bây giờ ở chỗ các bạn thế nào?

9 阅读理解 Reading comprehension
Đọc hiểu

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

🔊 汉字 拼音                  English                              Tiếng Việt
🔊 赛 sài                         to compete                        đua, thi đấu
🔊 马 mǎ                        horse                                  ngựa
🔊 国王 guówáng            king                                    quốc vương, vua
🔊 等 děng                      class; grade; rank              đẳng cấp, cấp
🔊 上等 shàngděng         first class; superior            thượng đẳng
🔊 中等 zhōngděng          medium; intermediate       trung đẳng
🔊 下等 xiàděng              low-grade; inferior              hạ đẳng
🔊 场 chǎng                     a measure word for            trận

🔊 同样 tóngyàng             same                                đồng dạng, giống nhau

Đoạn văn

🔊 赛 马 /sài mǎ/ đua ngựa

🔊 两千多年有个人叫田忌 (Tián Jì),很喜欢赛马。一天,国王对他说:“听说你买了一些好马,我们再来赛赛怎么样?”

🔊 田忌知道自己的马没有国王的好,但是又不好意思说不赛,就答应了。

🔊 田忌和国王的马,都分三等:上等、中等、下等。比赛进行三场,每场赛三次,按照最后的得分决定输赢。

🔊 比赛开始了。第一场,田忌用同等级的马跟国王赛,田忌的马都没有国王的马跑得快,结果三次都输了。

🔊 田忌输了第一场,心里很不高兴。这时一个朋友对他说:“你不能这样比赛,我教你一个办法……”

🔊 第二场比赛开始了。田忌先用下等马跟国王的上等马赛,结果田忌输了。大家都想,这场 比赛田忌又要输了。但是第二次比赛,当国王用中等马比赛时,田忌却用上等马比赛,田忌的上等马比国王的中等马跑得快,这次田忌赢了一场。田忌又用中等马跟国王的下等马赛,结果田忌又赢了一场。

🔊 第三场比赛和第二场一样,田忌用同样的方法又赢了国王。

🔊 比赛的结果是二比一,田忌赢了。

Phiên âm:

Liǎng qiān duō nián yǐqián yǒu gè rén jiào Tián Jì, hěn xǐhuan sài mǎ. Yītiān, guówáng duì tā shuō: “Tīngshuō nǐ mǎi le yīxiē hǎo mǎ, wǒmen zài lái sài sài zěnmeyàng?” Tián Jì zhīdào zìjǐ de mǎ méiyǒu guówáng de hǎo, dànshì yòu bù hǎoyìsi shuō bù sài, jiù dāyìng le. Tián Jì hé guówáng de mǎ, dōu fēn sān děng: shàngděng, zhōngděng, xiàděng. Bǐsài jìnxíng sān chǎng, měi chǎng sài sān cì, ànzhào zuìhòu de défēn juédìng shū yíng. Bǐsài kāishǐ le. Dì yī chǎng, Tián Jì yòng tóng děngjí de mǎ gēn guówáng sài, Tián Jì de mǎ dōu méiyǒu guówáng de mǎ pǎo de kuài, jiéguǒ sān cì dōu shū le. Tián Jì shū le dì yī chǎng, xīnli hěn bù gāoxìng. Zhè shí yīgè péngyǒu duì tā shuō: “Nǐ bù néng zhèyàng bǐsài, wǒ jiào nǐ yīgè bànfǎ…” Dì èr chǎng bǐsài kāishǐ le. Tián Jì xiān yòng xiàděng mǎ gēn guówáng de shàngděng mǎ sài, jiéguǒ Tián Jì shū le. Dàjiā dōu xiǎng, zhè chǎng bǐsài Tián Jì yòu yào shū le. Dànshì dì èr cì bǐsài, dāng guówáng yòng zhōngděng mǎ bǐsài shí, Tián Jì què yòng shàngděng mǎ bǐsài, Tián Jì de shàngděng mǎ bǐ guówáng de zhōngděng mǎ pǎo de kuài, zhè cì Tián Jì yíng le yī chǎng. Tián Jì yòu yòng zhōngděng mǎ gēn guówáng de xiàděng mǎ sài, jiéguǒ Tián Jì yòu yíng le yī chǎng. Dì sān chǎng bǐsài hé dì èr chǎng yīyàng, Tián Jì yòng tóngyàng de fāngfǎ yòu yíng le guówáng. Bǐsài de jiéguǒ shì èr bǐ yī, Tián Jì yíng le.
Dịch nghĩa:
Hơn hai nghìn năm trước có một người tên là Tiền Kỵ, rất thích đua ngựa. Một ngày nọ, nhà vua nói với anh: “Nghe nói anh đã mua một số con ngựa tốt, chúng ta lại thi đua xem sao?” Tiền Kỵ biết ngựa của mình không tốt bằng ngựa của vua, nhưng lại ngại từ chối nên đã đồng ý. Ngựa của Tiền Kỵ và nhà vua được chia làm ba loại: thượng đẳng, trung đẳng và hạ đẳng. Cuộc thi gồm ba trận, mỗi trận đua ba lượt, kết quả dựa trên tổng điểm để quyết định thắng thua. Cuộc thi bắt đầu. Trận đầu tiên, Tiền Kỵ dùng ngựa cùng cấp độ với vua để đua, ngựa của anh đều không chạy nhanh bằng ngựa của vua, kết quả là thua cả ba lượt. Thua trận đầu tiên khiến Tiền Kỵ rất không vui. Lúc đó một người bạn nói với anh: “Anh không thể thi kiểu này, để tôi mách anh một cách…” Trận thứ hai bắt đầu. Tiền Kỵ dùng ngựa hạ đẳng đua với ngựa thượng đẳng của vua nên bị thua. Ai cũng nghĩ trận này Tiền Kỵ lại thua tiếp. Nhưng lượt thứ hai, khi vua dùng ngựa trung đẳng thì Tiền Kỵ dùng ngựa thượng đẳng, và ngựa của anh chạy nhanh hơn nên thắng lượt này. Sau đó anh lại dùng ngựa trung đẳng đua với ngựa hạ đẳng của vua, và lại thắng một lượt nữa. Trận thứ ba cũng giống trận thứ hai, Tiền Kỵ dùng đúng chiến thuật như vậy và lại thắng vua. Kết quả cuối cùng là 2-1, Tiền Kỵ giành chiến thắng.

读后回答问题 Read the passage and answer the questions
Đọc và trả lời câu hỏi

1️⃣ 🔊 比赛一共进行几次?
Bǐsài yīgòng jìnxíng jǐ cì?
Cuộc thi tổng cộng diễn ra mấy lần?

🔊 比赛一共进行了三场。
Bǐsài yīgòng jìnxíngle sān chǎng.
→ Cuộc thi diễn ra tổng cộng ba trận.

2️⃣ 🔊 田忌输了几场?
Tián Jì shūle jǐ chǎng?
Tián Jì thua mấy trận?

🔊 田忌只输了一场。
Tián Jì zhǐ shūle yī chǎng.
→ Tián Jì chỉ thua một trận.

3️⃣ 🔊 最后田忌为什么赢了国王?
Zuìhòu Tián Jì wèishéme yíngle guówáng?
Cuối cùng vì sao Tián Jì thắng vua?

🔊 因为他用了不同等级的马比赛,用下等马对上等马、上等马对中等马、中等马对下等马,所以最后赢了国王。
Yīnwèi tā yòngle bùtóng děngjí de mǎ bǐsài, yòng xiàděng mǎ duì shàngděng mǎ, shàngděng mǎ duì zhōngděng mǎ, zhōngděng mǎ duì xiàděng mǎ, suǒyǐ zuìhòu yíngle guówáng.
→ Bởi vì anh ấy dùng chiến lược xếp ngựa khác cấp để thi đấu: dùng ngựa hạ đẳng đua với ngựa thượng đẳng của vua, ngựa thượng đẳng của mình đua với ngựa trung đẳng, và ngựa trung đẳng đua với ngựa hạ đẳng. Nhờ vậy mà cuối cùng Tián Jì thắng vua.

→Xem tiếp Bài 8: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button