Bài 19: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3…
←Xem lại Bài 18: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 语音 Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 当然 dāngrán 🔊 坦然 tǎnrán 🔊 试试 shìshi 🔊 事实 shìshí
🔊 合适 héshì 🔊 何时 héshí 🔊 便宜 piányi 🔊 便利 biànlì
(2) 多音节连读 Đọc liền nhiều âm tiết
🔊 太贵了 tài guì le 🔊 太瘦了 tài shòu le 🔊 太肥了 tài féi le 🔊 太远了 tài yuǎn le
🔊 太大了 tài dà le 🔊 太堆了 tài duī le 🔊 太好了 tài hǎo le 🔊 太美了 tài měi le
(3) 朗读 Đọc thành tiếng
🔊 试试 🔊 看看 🔊 听听 🔊 读读
🔊 试一试 🔊 看一看 🔊 听一听 🔊 读一读
🔊 又饿又渴 🔊 又冷又累 🔊 又好看又便宜 🔊 又贵又不好
🔊 不大不小 🔊 不肥不瘦 🔊 不深不浅 🔊 不长不短
2 读下列钱数 Đọc số tiền
🔊 0.05 元 🔊 0.26 元 🔊 0.98 元
🔊 3.08 元 🔊 8.88 元 🔊 10.05 元
🔊 35.00 元 🔊 46.05 元 🔊 56.90 元
🔊 77.55 元 🔊 89.50 元 🔊 1053.90 元
🔊 117.80 元 🔊 206.02 元 🔊 558.40 元
🔊 880.00 元 🔊 997.44 元 🔊 1038.95 元
3 替换 Bài tập thay thế
补充生词 Từ mới bổ sung
① 🔊 毛衣 máoyī áo len
② 🔊 面包 miànbāo bánh mì
③ 🔊 鞋 xié giày
④ 🔊 双 shuāng đôi
⑤ 🔊 薄 báo mỏng
⑥ 🔊 厚 hòu dày
(1)Động từ lặp lại – 試試 / 看看 / 聽聽 / 用用 / 換換
🔊 A:我试试可以吗?
Wǒ shìshi kěyǐ ma?
→ Tôi thử một chút được không?
🔊 B:可以。
Kěyǐ.
→ Được.
🅰️ 🔊 我看看可以吗?
Wǒ kànkan kěyǐ ma?
→ Tôi xem thử một chút được không?
🅱️ 🔊 可以。
→ Được.
🅰️ 🔊 我听听可以吗?
Wǒ tīngting kěyǐ ma?
→ Tôi nghe thử một chút được không?
🅱️ 🔊 可以。
→ Được.
🅰️ 🔊 我用用可以吗?
Wǒ yòngyong kěyǐ ma?
→ Tôi dùng thử một chút được không?
🅱️ 🔊 可以。
→ Được.
🅰️ 🔊 我换换可以吗?
Wǒ huànhuan kěyǐ ma?
→ Tôi đổi thử một chút được không?
🅱️ 🔊 可以。
→ Được.
(2)Hỏi giá – 怎么卖?多少钱?
🔊 A:这种羽绒服怎么卖?(多少钱一件?)
Zhè zhǒng yǔróngfú zěnme mài? (Duōshǎo qián yí jiàn?)
→ Loại áo khoác lông vũ này bán thế nào? (Bao nhiêu tiền một cái?)
🔊 B:一件八百二十块。
Yí jiàn bābǎi èrshí kuài.
→ 820 tệ một cái.
🔊 毛衣:一件四百五十块
Máoyī: Yí jiàn sìbǎi wǔshí kuài.
→ Áo len: 450 tệ một cái.
🅰️ 🔊 这种毛衣怎么卖?
Zhè zhǒng máoyī zěnme mài?
→ Loại áo len này bán thế nào?
🅱️ 🔊 一件四百五十块。
→ 450 tệ một cái.
苹果:🔊 一斤七块五
Píngguǒ: Yì jīn qī kuài wǔ.
→ Táo: 7,5 tệ một cân.
🅰️ 🔊 苹果怎么卖?
Píngguǒ zěnme mài?
→ Táo bán thế nào?
🅱️ 🔊 一斤七块五。
→ 7,5 tệ một cân.
面包:🔊 一个三块八
Miànbāo: Yí gè sān kuài bā.
→ Bánh mì: 3,8 tệ một cái.
🅰️ 🔊 面包怎么卖?
Miànbāo zěnme mài?
→ Bánh mì bán thế nào?
🅱️ 🔊 一个三块八。
→ 3,8 tệ một cái.
咖啡:🔊 一杯二十八块
Kāfēi: Yì bēi èrshíbā kuài.
→ Cà phê: 28 tệ một cốc.
🅰️ 🔊 咖啡怎么卖?
Kāfēi zěnme mài?
→ Cà phê bán thế nào?
🅱️ 🔊 一杯二十八块。
→ 28 tệ một cốc.
鞋:🔊 一双四百三十五块
Xié: Yì shuāng sìbǎi sānshíwǔ kuài.
→ Giày: 435 tệ một đôi.
🅰️ 🔊 这双鞋怎么卖?
Zhè shuāng xié zěnme mài?
→ Đôi giày này bán thế nào?
🅱️ 🔊 一双四百三十五块。
→ 435 tệ một đôi.
🔊 自行车:一辆九百五十块
Zìxíngchē: Yí liàng jiǔbǎi wǔshí kuài.
→ Xe đạp: 950 tệ một chiếc.
🅰️ 🔊 自行车怎么卖?
Zìxíngchē zěnme mài?
→ Xe đạp bán thế nào?
🅱️ 一辆九百五十块。
→ 950 tệ một chiếc.
(3)Hỏi về đặc điểm – 有点儿 + Tính từ
A: 🔊 这件羽绒服怎么样?
Zhè jiàn yǔróngfú zěnmeyàng?
→ Cái áo lông vũ này thế nào?
🅱️ 🔊 这件有点儿长,有没有短一点儿的?
Zhè jiàn yǒudiǎnr cháng, yǒu méiyǒu duǎn yìdiǎnr de?
→ Cái này hơi dài, có cái nào ngắn hơn không?
贵 ↔ 便宜
🅱️ 🔊 这件有点儿贵,有没有便宜一点儿的?
Zhè jiàn yǒudiǎnr guì, yǒu méiyǒu piányi yìdiǎnr de?
→ Cái này hơi đắt, có cái nào rẻ hơn không?
肥 ↔ 瘦
🅱️ 🔊 这件有点儿肥,有没有瘦一点儿的?
Zhè jiàn yǒudiǎnr féi, yǒu méiyǒu shòu yìdiǎnr de?
→ Cái này hơi rộng, có cái nào nhỏ gọn hơn không?
薄 ↔ 厚
🅱️ 🔊 这件有点儿薄,有没有厚一点儿的?
Zhè jiàn yǒudiǎnr báo, yǒu méiyǒu hòu yìdiǎnr de?
→ Cái này hơi mỏng, có cái nào dày hơn không?
大 ↔ 小
🅱️ 🔊 这件有点儿大,有没有小一点儿的?
Zhè jiàn yǒudiǎnr dà, yǒu méiyǒu xiǎo yìdiǎnr de?
→ Cái này hơi to, có cái nào nhỏ hơn không?
(4)Hỏi lựa chọn – 你要……还是……?
A: 🔊 你要白的还是要红的?
Nǐ yào bái de háishì yào hóng de?
→ Bạn muốn cái màu trắng hay màu đỏ?
🅱️ 🔊 我要白的。
Wǒ yào bái de.
→ Tôi muốn cái màu trắng.
便宜 ↔ 贵
A: 🔊 你要便宜的还是贵的?
Nǐ yào piányi de háishì guì de?
→ Bạn muốn cái rẻ hay cái đắt?
🅱️ 🔊 我要便宜的。
Wǒ yào piányi de.
→ Tôi muốn cái rẻ.
大 ↔ 小
A: 🔊 你要大的还是小的?
Nǐ yào dà de háishì xiǎo de?
→ Bạn muốn cái to hay cái nhỏ?
🅱️ 🔊 我要小的。
Wǒ yào xiǎo de.
→ Tôi muốn cái nhỏ.
深 ↔ 浅
A: 🔊 你要深颜色的还是浅颜色的?
Nǐ yào shēn yánsè de háishì qiǎn yánsè de?
→ Bạn muốn màu đậm hay màu nhạt?
🅱️ 🔊 我要浅的。
Wǒ yào qiǎn de.
→ Tôi muốn màu nhạt.
长 ↔ 短
A: 🔊 你要长的还是短的?
Nǐ yào cháng de háishì duǎn de?
→ Bạn muốn cái dài hay cái ngắn?
🅱️ 🔊 我要短的。
Wǒ yào duǎn de.
→ Tôi muốn cái ngắn.
肥 ↔ 瘦
A: 🔊 你要肥的还是瘦的?
Nǐ yào féi de háishì shòu de?
→ Bạn muốn cái rộng hay cái ôm?
🅱️ 🔊 我要瘦的。
Wǒ yào shòu de.
→ Tôi muốn cái ôm.
4 选词填空. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
A. 当然 件 种 胖 深 又……又…… 便宜
(1)
件 羽绒服可以吗?">🔊 A:我试试这 件 羽绒服可以吗?
- Wǒ shìshi zhè jiàn yǔróngfú kěyǐ ma?
- Em thử cái áo khoác này được không?
🅱️ 当然 可以。">🔊 当然 可以。
- Dāngrán kěyǐ.
- Tất nhiên là được.
(2)
种 羽绒服多少钱一件?">🔊 这 种 羽绒服多少钱一件?
- Zhè zhǒng yǔróngfú duōshǎo qián yí jiàn?
- Loại áo khoác này bao nhiêu tiền một cái?
(3)
胖 了,这件衣服有点儿瘦,不太合适">🔊 我太 胖 了,这件衣服有点儿瘦,不太合适。
- Wǒ tài pàng le, zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr shòu, bú tài héshì.
- Tôi béo quá, cái áo này hơi chật, không hợp lắm.
(4)
深。">🔊 有没有颜色浅一点儿的?这件颜色有点儿 深。
- Yǒu méiyǒu yánsè qiǎn yìdiǎnr de? Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr shēn.
- Có cái nào màu nhạt hơn không? Cái này màu hơi đậm.
(5)
便宜 一点儿怎么样?">🔊 便宜 一点儿怎么样?
- Piányi yìdiǎnr zěnmeyàng?
- Giảm giá một chút được không?
(6)
又 便宜 又 好看。">🔊 这件毛衣 又 便宜 又 好看。
- Zhè jiàn máoyī yòu piányi yòu hǎokàn.
- Cái áo len này vừa rẻ vừa đẹp.
B. 有(一)点儿 一点儿
(1)
有(一)点儿肥,有没有瘦 一点儿 的?">🔊 这件衣服有(一)点儿肥,有没有瘦 一点儿 的?
- Zhè jiàn yīfu yǒu yìdiǎnr féi, yǒu méiyǒu shòu yìdiǎnr de?
- Cái áo này hơi rộng, có cái nào nhỏ hơn một chút không?
(2)
有(一)点儿难,那本容易 一点儿。">🔊 这本书有(一)点儿难,那本容易 一点儿。
- Zhè běn shū yǒu yìdiǎnr nán, nà běn róngyì yìdiǎnr.
- Cuốn sách này hơi khó, cuốn kia dễ hơn một chút.
(3)
一点儿。">🔊 这课的生词多 一点儿。
- Zhè kè de shēngcí duō yìdiǎnr.
- Bài này có nhiều từ mới hơn một chút.
(4)
有(一)点儿小。">🔊 这个房间有(一)点儿小。
- Zhè ge fángjiān yǒu yìdiǎnr xiǎo.
- Phòng này hơi nhỏ.
(5)
有(一)点儿贵,那件便宜 一点儿。">🔊 这件有(一)点儿贵,那件便宜 一点儿。
- Zhè jiàn yǒu yìdiǎnr guì, nà jiàn piányi yìdiǎnr.
- Cái này hơi đắt, cái kia rẻ hơn một chút.
(6)
有(一)点儿大,我想看看小 一点儿 的。">🔊 这双鞋有(一)点儿大,我想看看小 一点儿 的。
- Zhè shuāng xié yǒu yìdiǎnr dà, wǒ xiǎng kànkan xiǎo yìdiǎnr de.
- Đôi giày này hơi to, tôi muốn xem đôi nhỏ hơn một chút.
C. 怎么 怎么样
(1)
怎么 去?">🔊 我们明天 怎么 去?
- Wǒmen míngtiān zěnme qù?
- Ngày mai chúng ta đi bằng gì?
(2)
怎么样?">🔊 这本词典 怎么样?
- Zhè běn cídiǎn zěnmeyàng?
- Cuốn từ điển này thế nào?
(3)
怎么 读?">🔊 老师,这个词 怎么 读?
- Lǎoshī, zhège cí zěnme dú?
- Thầy ơi, từ này đọc như thế nào?
(4)
怎么样?">🔊 你试试这件 怎么样?
- Nǐ shìshi zhè jiàn zěnmeyàng?
- Bạn thử cái này xem thế nào?
(5)
怎么样">🔊 她学习 怎么样?
- Tā xuéxí zěnmeyàng?
- Việc học của cô ấy thế nào?
(6)
怎么 写?">🔊 这个字 怎么 写?
- Zhège zì zěnme xiě?
- Chữ này viết như thế nào?
(7)
怎么样?">🔊 我们骑车去, 怎么样?
- Wǒmen qíchē qù, zěnmeyàng?
- Chúng ta đi xe đạp nhé, được không?
(8)
怎么 卖?">🔊 苹果 怎么 卖?
- Píngguǒ zěnme mài?
- Táo bán thế nào (bao nhiêu tiền)?
5 你是A,请求B同意自己的要求,应该怎么说?Bạn là A, muốn đề nghị B thực hiện yêu cầu của mình, bạn phải nói như thế nào?
(1)
A:🔊 我看看,可以吗?
Wǒ kànkan, kěyǐ ma?
Tôi xem một chút được không?
🅱️ 🔊 你看吧。
Bạn cứ xem đi.
(2)
A:🔊 我用用,可以吗?
Wǒ yòngyong, kěyǐ ma?
Tôi dùng một chút được không?
🅱️ 🔊 你用吧。
Bạn cứ dùng đi.
(3)
A:🔊 我试试,可以吗?
Wǒ shìshi, kěyǐ ma?
Tôi thử một chút được không?
🅱️ 🔊 当然可以。
Tất nhiên là được.
(4)
A:🔊 我听听,可以吗?
Wǒ tīngting, kěyǐ ma?
Tôi nghe thử một chút được không?
🅱️ 🔊 好吧。
Được thôi.
(5)
A:🔊 我骑骑,可以吗?
Wǒ qíqi, kěyǐ ma?
Tôi đạp (xe) thử một chút được không?
🅱️ 🔊 可以。
Được.
6 改错句 Sửa câu sai
(1) ❌ 🔊 你试试的这件衣服怎么样?
✅ 🔊 你试试这件衣服,怎么样?
Nǐ shìshi zhè jiàn yīfu, zěnmeyàng?
Bạn thử bộ quần áo này xem, thế nào?
➡️ Sai ở chỗ dùng thừa “的” không đúng chức năng ngữ pháp.
(2) ❌ 🔊 我觉得写写汉字很难。
✅ 🔊 我觉得写汉字很难。
Wǒ juéde xiě hànzì hěn nán.
Tôi thấy viết chữ Hán rất khó.
➡️ “写写” là động từ lặp lại dùng để làm nhẹ ý nghĩa, không phù hợp trong câu diễn đạt ý khó khăn hay cảm nhận chung.
(3) ❌ 🔊 这课课文一点儿难。
✅ 🔊 这课的课文有一点儿难。
Zhè kè de kèwén yǒu yìdiǎnr nán.
Bài khóa này hơi khó một chút.
➡️ Thiếu giới từ “的” để nối “这课” và “课文”, cần thêm “有” để tạo thành cấu trúc “有一点儿 + tính từ”.
(4) ❌ 🔊 我去商店买买一件衣服。
✅ 🔊 我去商店买一件衣服。
Wǒ qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yīfu.
Tôi đi cửa hàng mua một bộ quần áo.
➡️ “买买” là động từ lặp lại, nhưng không dùng được khi có tân ngữ cụ thể, như “一件衣服”.
(5) ❌ 🔊 这件衣服一点儿深颜色,我不喜欢。
✅ 🔊 这件衣服颜色有一点儿深,我不喜欢。
Zhè jiàn yīfu yánsè yǒu yìdiǎnr shēn, wǒ bù xǐhuān.
Bộ quần áo này màu hơi đậm một chút, tôi không thích.
➡️ Cấu trúc mô tả sai, cần sửa thành: “颜色有一点儿 + tính từ”.
(6) ❌ 🔊 你应该发微信你妈妈。
✅ 🔊 你应该给你妈妈发微信。
Nǐ yīnggāi gěi nǐ māma fā Wēixìn.
Bạn nên gửi WeChat cho mẹ bạn.
➡️ Thiếu giới từ “给”, cấu trúc đúng là “给 + ai + làm gì”.
7 交际会话 Hội thoại giao tiếp
(1) 讨价还价 Mặc cả giá
🅰️ 🔊 这件衣服多少钱?
- Zhè jiàn yīfu duōshǎo qián?
- Cái áo này bao nhiêu tiền?
🅱️ 🔊 一千五。
- Yì qiān wǔ.
- Một nghìn năm trăm.
🅰️ 🔊 太贵了!便宜点儿怎么样?
- Tài guì le! Piányi diǎnr zěnmeyàng?
- Đắt quá! Bớt một chút được không?
🅱️ 🔊 你给多少钱?
- Nǐ gěi duōshǎo qián?
- Bạn trả bao nhiêu?
🅰️ 🔊 一千。
- Yì qiān.
- Một nghìn.
🅱️ 🔊 一千不行。一千二。
- Yì qiān bù xíng. Yì qiān èr.
- Một nghìn không được. Một nghìn hai.
🅰️ 🔊 一千。
- Yì qiān.
- Một nghìn.
🅱️ 🔊 卖(给)你吧。
- Mài (gěi) nǐ ba.
- Bán cho bạn đấy.
(2) 请求 (2) Thỉnh cầu, đề nghị (2)
①
🅰️ 🔊 我可以试试吗?
- Wǒ kěyǐ shìshi ma?
- Tôi có thể thử không?
🅱️ 🔊 当然可以。
- Dāngrán kěyǐ.
- Tất nhiên là được.
②
🅰️ 🔊 一百块怎么样?
- Yì bǎi kuài zěnmeyàng?
- Một trăm tệ được không?
🅱️ 🔊 不行。
- Bù xíng.
- Không được.
③
🅰️ 🔊 我可以听听吗?
- Wǒ kěyǐ tīngting ma?
- Tôi có thể nghe thử không?
🅱️ 🔊 听吧。
- Tīng ba.
- Nghe đi.
8 读后复述 Đọc xong thuật lại
补充生词 Từ mới bổ sung
- 🔊 听说 tīngshuō – nghe nói
- 🔊 冬天 dōngtiān – mùa đông
- 🔊 冷 lěng – lạnh
- 🔊 机场 jīchǎng – sân bay
- 🔊 接 jiē – đón, tiếp
- 🔊 展览 zhǎnlǎn – triển lãm
🔊 去商店买衣服
🔊 听说北京的冬天很冷,我还没有羽绒服呢,想去买一件。麦克说,有一家商店,那里 的衣服又好又便宜。我说:“明天我们一起去吧。”麦克说:“对不起,明天我一个朋友来中国旅行,我要去机场接他,不能跟你一起去。”
🔊 我说:“没关系。我可以一个人去。”玛丽听说我要去买衣服,说:“我也想买羽绒服。我跟你一起去,好吗?”我说:“当然好啊!我正想找人跟我一起去呢。”
🔊 我问玛丽:“明天我们几点出发?”
🔊 玛丽说:“明天是星期天,坐车的人一定很多,我们早点儿出去。几点走怎么样?”
🔊 我说:“好吧。那个商店离学校不太远,我们不用坐车去,可以骑车去。”
🔊 “行!” 玛丽说。“听说有一个展览很好看,我很想去看看,你想不想看?”
🔊 我说:“我也很想去看。我们一起去吧。”
🔊 玛丽说:“好,我跟你一起去买衣服,你跟我一起去看展览。”
- Phiên âm:
Tīngshuō Běijīng de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méiyǒu yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yí jiàn.Màikè shuō, yǒu yì jiā shāngdiàn, nàli de yīfu yòu hǎo yòu piányi.Wǒ shuō: “Míngtiān wǒmen yìqǐ qù ba.”Màikè shuō: “Duìbuqǐ, míngtiān wǒ yí gè péngyou lái Zhōngguó lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, bù néng gēn nǐ yìqǐ qù.”Wǒ shuō: “Méi guānxi. Wǒ kěyǐ yí gè rén qù.” Mǎlì tīngshuō wǒ yào qù mǎi yīfu, shuō: “Wǒ yě xiǎng mǎi yǔróngfú. Wǒ gēn nǐ yìqǐ qù, hǎo ma?” Wǒ shuō: “Dāngrán hǎo a! Wǒ zhèng xiǎng zhǎo rén gēn wǒ yìqǐ qù ne.”
Wǒ wèn Mǎlì: “Míngtiān wǒmen jǐ diǎn chūfā?”
Mǎlì shuō: “Míngtiān shì xīngqītiān, zuòchē de rén yídìng hěn duō, wǒmen zǎodiǎnr chūqù. Jǐ diǎn zǒu zěnmeyàng?”
Wǒ shuō: “Hǎo ba. Nà ge shāngdiàn lí xuéxiào bú tài yuǎn, wǒmen bú yòng zuòchē qù, kěyǐ qíchē qù.”
“Xíng!” Mǎlì shuō. “Tīngshuō yǒu yí gè zhǎnlǎn hěn hǎokàn, wǒ hěn xiǎng qù kànkan, nǐ xiǎng bu xiǎng kàn?”
Wǒ shuō: “Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn. Wǒmen yìqǐ qù ba.”
Mǎlì shuō: “Hǎo, wǒ gēn nǐ yìqǐ qù mǎi yīfu, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù kàn zhǎnlǎn.”
- Dịch nghĩa:
Nghe nói mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh, tôi vẫn chưa có áo khoác lông vũ, nên muốn đi mua một cái.
Mike nói có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa đẹp vừa rẻ.
Tôi nói: “Ngày mai chúng ta cùng đi nhé.”
Mike nói: “Xin lỗi, ngày mai một người bạn của tôi đến Trung Quốc du lịch, tôi phải ra sân bay đón anh ấy, không thể đi cùng bạn được.”
Tôi nói: “Không sao. Tôi có thể đi một mình.”
Mary nghe nói tôi muốn đi mua quần áo, liền nói: “Tôi cũng muốn mua áo khoác lông vũ. Tôi đi cùng bạn được không?”
Tôi nói: “Tất nhiên là được! Tôi đang muốn tìm người đi cùng đây.”
Tôi hỏi Mary: “Ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát?”
Mary nói: “Ngày mai là Chủ nhật, chắc chắn sẽ có rất nhiều người đi xe, chúng ta đi sớm một chút. Mấy giờ đi thì được?”
Tôi nói: “Được thôi. Cửa hàng đó cách trường không xa lắm, chúng ta không cần đi xe, có thể đi xe đạp.”
“Được!” Mary nói. “Nghe nói có một cuộc triển lãm rất hay, tôi rất muốn đi xem, bạn có muốn đi không?”
Tôi nói: “Tôi cũng rất muốn đi. Chúng ta cùng đi nhé.”
Mary nói: “Được, tôi đi cùng bạn mua quần áo, bạn đi cùng tôi xem triển lãm.”
→Xem tiếp Bài 20: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3
→Trọn bộ Đáp án giải Bài tập Hán ngữ file PDF