Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Trong cuộc sống hàng ngày, chắc hẳn ai cũng từng gặp phải tình huống quên mang theo hoặc lấy ra một món đồ quan trọng như chìa khóa. Vậy trong tiếng Trung, làm thế nào để diễn đạt rằng bạn đã quên làm điều gì đó?

Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3] sẽ giúp bạn nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cần thiết để bày tỏ tình huống quên đồ, đồng thời biết cách xử lý và giao tiếp hiệu quả trong những tình huống tương tự.

← Xem lại: Bài 13: Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản 3

TỪ VỰNG

1. 图书城 – túshūchéng – ( đồ thư thành ) – siêu thị sách

421877 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]260949 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]898665 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我在图书城找到了很多有趣的书。

Wǒ zài túshū chéng zhǎodào le hěn duō yǒuqù de shū.

Tôi đã tìm thấy rất nhiều cuốn sách thú vị ở siêu thị sách.

图书 – túshū – ( đồ thư ) – sách

2. 进去 – jìnqu – ( tiến khứ ) – đi vào

269817 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]784758 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他们在等着进去参加会议。

Tāmen zài děng zhe jìnqù cānjiā huìyì.

Họ đang đợi để vào tham gia cuộc họp.

3. 各种各样 – gèzhǒnggèyàng – (các chủng các dạng ) – các loại

821673 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]218726 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]821673 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]575939 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

在这家商店里,你可以找到各种各样的书籍。

Zài zhè jiā shāngdiàn lǐ, nǐ kěyǐ zhǎodào gè zhǒng gè yàng de shūjí.

Trong cửa hàng này, bạn có thể tìm thấy đủ loại sách.

– gè – ( các ) – các

– yàng – ( dạng ) – loại

4. 兴奋 – xìngfèn – ( hưng phấn) – vui vẻ

269244 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]51639 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我很兴奋。

Wǒ hěn xīngfèn.

Tôi rất hào hứng.

5. 书架 – shūjià – ( thư giá ) – giá sách

260949 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]809085 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

书架上有很多有趣的书。

Shūjià shàng yǒu hěn duō yǒuqù de shū.

Trên giá sách có rất nhiều cuốn sách thú vị.

6. 下来 – xiàlai – ( hạ lai) – xuống

453505 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]420088 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

这个书架上拿下来一本看看。

Zhège shūjià shàng ná xiàlái yī běn kàn kàn.

Lấy một cuốn sách từ kệ sách này xuống để xem.

7. – chōu – ( trừu ) – rút

152908 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他从抽屉里抽出了一封信。

Tā cóng chōutì lǐ chōu chū le yī fēng xìn.

Anh ấy đã rút ra một bức thư từ ngăn kéo.

8. – tiāo – ( khiêu ) – lựa chọn

454989 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我挑了几本历史书。

Wǒ tiāo le jǐ běn lìshǐ shū.

Tôi đã chọn vài cuốn sách lịch sử.

9. – xuǎn – ( tuyển ) – lựa chọn

146655 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我选了这本书作为我的阅读材料。

Wǒ xuǎn le zhè běn shū zuòwéi wǒ de yuèdú cáiliào.

Tôi đã chọn cuốn sách này làm tài liệu đọc.

10. 小说 – xiǎoshuō – ( tiểu thuyết) – tiểu thuyết

363970 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]943925 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

麦克选了一些中文小说。

Màikè xuǎn le yīxiē zhōngwén xiǎoshuō.

Mike đã chọn một số tiểu thuyết tiếng Trung.

11. 回去 – huíqu – ( khứ hồi) – về, quay về

712245 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]784758 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我想买回去看看。

Wǒ xiǎng mǎi huíqù kàn kàn.

Tôi muốn mua về để xem thử.

12. 除了。。。以外 – chúle … yǐwài – ( trừ liễu… dĩ ngoại ) – ngoài …ra

738179 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]948872 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]  693592 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]982525 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

除了中文以外,我还会说英文。

Chúle zhōngwén yǐwài, wǒ hái huì shuō yīngwén.

Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn nói được tiếng Anh.

13. 于是 – yúshì – ( vu thị ) – thế nên

260844 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]59066 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他迟到了,于是错过了会议。

Tā chídào le, yúshì cuòguò le huìyì.

Anh ấy đến muộn, thế nên đã bỏ lỡ cuộc họp.

14. 音像 – yīnxiàng – ( âm tượng ) – media

588895 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]96207 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我买了一些音像教材来帮助学习。

Wǒ mǎile yīxiē yīnxiàng jiàocái lái bāngzhù xuéxí.

Tôi đã mua một số tài liệu media để giúp cho việc học.

15. 这里 – zhèli – ( giá lí) – ở đây

346261 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]435461 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

这里有很多好吃的餐馆。

Zhèlǐ yǒu hěn duō hǎo chī de cānguǎn.

Ở đây có rất nhiều nhà hàng ngon.

那里 – nàli – ( ná lí ) – ở kia

16. 根据 – gēnjū – ( căn cứ ) – căn cứ

174464 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]471629 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

根据天气预报,明天会下雨。

Gēnjù tiānqì yùbào, míngtiān huì xià yǔ.

Căn cứ vào dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.

17. – pāi – ( phách ) – chụp, quay ( phim )

441054 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我喜欢拍风景照片。

Wǒ xǐhuān pāi fēngjǐng zhàopiàn.

Tôi thích chụp ảnh phong cảnh.

18. – hé – ( hạp ) – hộp

269658 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

她拿过来几盒光盘。

Tā ná guòlái jǐ hé guāngpán.

Cô ấy mang đến cho tôi vài hộp đĩa CD.

19. – xià – ( hạ ) – sau, tới

453505 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

下次再见!

Xià cì zài jiàn!

Hẹn gặp lại lần sau!

20. 学期 – xuéqī – ( học kỳ ) – học kỳ

774374 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]191371 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

下个学期我打算换专业。

Xià gè xuéqī wǒ dǎsuàn huàn zhuānyè.

Học kỳ sau tôi dự định chuyển ngành.

21. 纸箱 – zhǐxiāng – ( chỉ tương ) – thùng giấy

347941 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]376869 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我从车上拿下小纸箱。

Wǒ cóng chē shàng ná xià xiǎo zhǐxiāng.

Tôi lấy hộp giấy nhỏ từ trên xe xuống.

– zhǐ – ( chỉ ) – giấy

22. 饭馆 – fànguǎn – ( phạn quán ) – nhà hàng

947109 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]879837 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我走进一个小饭馆去吃午饭。

Wǒ  zǒu jìn yī gè xiǎo fànguǎn qù chī wǔfàn.

Tôi  bước vào một quán ăn nhỏ để ăn trưa.

23. – pán – ( bàn ) – cái đĩa to

111778 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我们要了两盘饺子。

Wǒmen yào le liǎng pán jiǎozi.

Chúng tôi đã gọi hai đĩa bánh bao.

24. – lèi – ( lụy ) – mệt

651777 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我今天工作很累。

Wǒ jīntiān gōngzuò hěn lèi.

Hôm nay tôi làm việc rất mệt.

25. – kùn – ( khốn ) – buồn ngủ

723767 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我又累又困。

Wǒ yòu lèi yòu kùn.

Tôi vừa mệt vừa buồn ngủ.

26. 电梯 – diàntī – ( điện thê ) – thang máy

372492 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]181984 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

电梯到达五楼。

Diàntī dàodá wǔ lóu.

Thang máy đã đến tầng năm.

27. 维修 – wéixiū – ( duy tu ) – sửa chữa

27 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]271 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

电梯维修,请走楼梯。

Diàntī wéixiū, qǐng zǒu lóutī.

Thang máy đang sửa, xin hãy đi cầu thang.

28. 楼梯 – lóutī – ( lâu thê ) – cầu thang

28 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]281 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我正在爬楼梯。

Wǒ zhèng zài pá lóutī.

Tôi đang leo cầu thang.

29. 只好 – zhǐhǎo – ( chỉ hảo ) – chỉ đành

29 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]291 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

只好爬上去。

Zhǐhǎo pá shàngqù.

Chỉ còn cách leo lên.

30. – tí – ( đề ) – nhấc, xách

30 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我手里提着一箱子书。

Wǒ shǒu lǐ tí zhe yī xiāngzi shū.

Tôi đang xách một thùng sách trong tay.

31. – bù – ( bộ ) – bước

31 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

一步一步地往上爬。

Yī bù yī bù de wǎng shàng pá.

Từng bước từng bước leo lên.

32. 钥匙 – yāoshi – ( thược thi ) – chìa khóa

32 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]321 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他手里拿的正是我的钥匙。

Tā shǒu lǐ ná de zhèng shì wǒ de yàoshi.

Anh ấy đang cầm chính là chìa khóa của tôi.

33. – què – ( khước ) – nhưng, lại

33 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

却发现钥匙不见了。

Què fāxiàn yàoshi bùjiàn le.

Nhưng lại phát hiện chìa khóa đã mất.

34. 忽然 – hūrán – ( hốt nhiên ) – bỗng nhiên, đột nhiên

34 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]341 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他忽然出现了。

Tā hūrán chūxiàn le.

Anh ấy đột nhiên xuất hiện.

35. 想起来 – xiǎngqǐlái – ( tường khơi lai) – nhớ ra, nhớ lại

35 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]351 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]352 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我突然想起来了

Wǒ túrán xiǎng qǐ lái le

Tôi đột nhiên nhớ ra rồi.

起来 – qǐlái – ( khơi lai ) – ngồi dậy, đứng dậy

36. – chā – ( tháp ) – cắm vào, chêm vào

36 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

钥匙还在楼下自行车上插着呢

Yàoshi hái zài lóuxià de zìxíngchē shàng chā zhe ne

Chìa khóa vẫn đang cắm trên xe đạp ở dưới lầu.

37. – bá – ( bạt ) – nhổ, lấy, rút

37 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

我忘了把钥匙拔下来。

(Wǒ wàngle bǎ yàoshi bá xiàlái.)

(Tôi quên không rút chìa khóa ra.)

38. 哭笑不得 – kù xiào bù dé – ( khốc tiêu bất đắc) – dở khóc dở cười

38 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]381 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]382 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]383 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Ví dụ:

他搞笑的表情让我哭笑不得。

Tā gǎoxiào de biǎoqíng ràng wǒ kūxiàobùdé.

Biểu cảm hài hước của anh ấy khiến tôi dở khóc dở cười.

转名 – Tên riêng

1. 鲁迅 – Lǔ Xùn – ( Lỗ Tấn ) – Lỗ Tấn

2. 《药》 – 《Yào 》 – ( Dược ) – “ Thuốc”

3. 《祝福》– 《Zhùfú 》 – ( chúc phúc) – “ Chúc phúc”

2. BÀI KHÓA
( 一 ) 课文:Bài đọc

Phần chữ Hán

星期天,我和麦克一起骑车去到图书城去买书。图书城离我们学校比较远。那天刮风,我们骑了一个多小时才骑到。图书城很大,里边有很多书店。每个书店我都想进去看看。我们从一个书店走出来,又走进另一个书店。看到书店里有个种个样的书,我很兴奋。从这个书架上拿下来一本看看,在放上去,又从另一个书架上抽出来一本看看。我挑了几本历史书,麦克选了一些中文小说。我们都想买一些书带回国去,因为中国的书比我们国家的便宜得多。

除了买书以外,我还想买一些电影光盘。于是我们又走进一家音像书店。我问营业员,这里有没有根据鲁迅小说拍成的电影DVD。她说,有,我给你找。不一会儿,她拿过来几盒光盘对我说,这些都是根据鲁迅小说拍成电影。我对麦克说,下星期我就要学习鲁迅的小说了,我想买回去看看。我和麦克买了《药》和 《祝福》等,还买了不少新电影的光盘。小姐见我们买的书和光盘太多,不好拿,就给我们俩一人找了一个小纸箱。我们买的书和光盘正好都能放进去。

从图书城出去,已经十二点多了。我和麦克走进一个小饭馆去吃午饭。我们要了两盘饺子,几个菜和两瓶啤酒,吃得很舒服。

吃完饭,我们就骑车回来了。回到学校,我又累又困,想干快回到宿舍洗个澡,休息休息。我从车上拿下小纸箱。走进楼来,看见电梯门口贴了张通知:“电梯维修,请走楼梯”。我住十层,没办法,只好爬上去。我手里提着一箱子书,一步一步地往上爬。爬了半天才爬到十层。到了门口,我放下箱子,要拿出钥匙开门的时候,却发现钥匙不见了,找了半天也没有找到。啊,我突然想起来了,钥匙还在楼下自行车上插着呢,我忘了拔下来了。这时,我真的哭笑不得。我刚要跑下楼去,就看见麦克也爬上来了,他手里拿的正是我的钥匙。
Phần phiên âm
Xīngqītiān, wǒ hé màikè yīqǐ qí chē qù dào túshūchéng qù mǎi shū. Túshūchéng lí wǒmen xuéxiào bǐjiào yuǎn. Nèitiān guā fēng, wǒmen qí le yīgè duō xiǎoshí cái qí dào. Túshūchéng hěn dà, lǐ biān yǒu hěn duō shūdiàn. Měi gè shūdiàn wǒ dōu xiǎng jìn qù kàn kàn. Wǒmen cóng yī gè shūdiàn zǒu chūlái, yòu zǒu jìn lìng yīgè shūdiàn. Kàn dào shūdiàn lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de shū, wǒ hěn xīngfèn. Cóng zhè ge shūjià shàng ná xià lái yī běn kàn kàn, zài fàng shàng qù, yòu cóng lìng yīgè shūjià shàng chōu chūlái yī běn kàn kàn. Wǒ tiāo le jǐ běn lìshǐ shū, màikè xuǎn le yīxiē Zhōngwén xiǎoshuō. Wǒmen dōu xiǎng mǎi yīxiē shū dài huí guó qù, yīn wéi Zhōngguó de shū bǐ wǒmen guójiā de piányí dé duō.

Chúle mǎi shū yǐwài, wǒ hái xiǎng mǎi yīxiē diànyǐng guāngpán. Yúshì wǒmen yòu zǒu jìn yī jiā yīnxiàng shūdiàn. Wǒ wèn yíngyèyuán, zhè lǐ yǒu méiyǒu gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō pāi chéng de diànyǐng DVD. Tā shuō, yǒu, wǒ gěi nǐ zhǎo. Bù yīhuǐr, tā ná guò lái jǐ hé guāngpán duì wǒ shuō, zhèxiē dōu shì gēnjù Lǔxùn xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng. Wǒ duì Màikè shuō, xià xīngqī wǒ jiù yào xuéxí Lǔxùn de xiǎoshuō le, wǒ xiǎng mǎi huí qù kàn kàn. Wǒ hé Màikè mǎi le “yào” hé “zhùfú” děng, hái mǎi le bù shǎo xīn diànyǐng de guāngpán. Xiǎojiě jiàn wǒmen mǎi de shū hé guāngpán tài duō, bù hǎo ná, jiù gěi wǒmen liǎ yī rén zhǎo le yī gè xiǎo zhǐxiāng. Wǒmen mǎi de shū hé guāngpán zhènghǎo dōu néng fàng jìnqù.

Cóng túshū chéng chūqù, yǐjīng shí èr diǎn duō le. Wǒ hé Màikè zǒu jìn yīgè xiǎo fànguǎn qù chī wǔfàn. Wǒmen yào le liǎng pán jiǎozi, jǐ gè cài hé liǎng píng píjiǔ, chī dé hěn shūfú.

Chī wán fàn, wǒmen jiù qí chē huílái le. Huí dào xuéxiào, wǒ yòu lèi yòu kùn, xiǎng gàn kuài huí dào sùshè xǐ gè zǎo, xiūxī xiūxi . Wǒ cóng chē shàng ná xià xiǎo zhǐxiāng. Zǒu jìn lóu lái, kànjiàn diàntī ménkǒu tiē le zhāng tōngzhī:“Diàntī wéixiū, qǐng zǒu lóutī”. Wǒ zhù shí céng, méi bànfǎ, zhǐhǎo pá shàngqù. Wǒ shǒu lǐ tízhe yī xiāngzi shū, yī bù yī bù de wǎng shàng pá. Pá le bàntiān cái pá dào shí céng. Dào le ménkǒu, wǒ fàng xià xiāngzi, yào ná chū yàoshi kāimén de shíhòu, què fāxiàn yàoshi bùjiàn le, zhǎo le bàntiān yě méiyǒu zhǎodào. A, wǒ tūrán xiǎng qǐlái le, yàoshi hái zài lóu xià zìxíngchē shàng chā zhene, wǒ wàngle bá xiàlái le. Zhè shí, wǒ zhēn de kū xiào bù dé. Wǒ gāng yào pǎo xià lóu qù, jiù kànjiàn màikè yě pá shànglái le, tā shǒu lǐ ná de zhèng shì wǒ de yàoshi.

Phần dịch nghĩa

Hôm chủ nhật, tôi và Mike cùng nhau đạp xe tới siêu thị sách mua sách. Siêu thị sách cách trường chúng tôi tương đối xa. Hôm đó trời có gió, chúng tôi đạp xe hơn một tiếng mới tới. Siêu thị sách rất lớn, bên trong có rất nhiều hiệu sách. Hiệu sách nào tôi cũng muốn vào xem. Chúng tôi từ một hiệu sách đi ra rồi lại bước vào một hiệu sách khác. Thấy hiệu sách có vô vàn các loại sách, tôi rất lấy làm thích thú. Từ trên giá sách lấy xuống một quyển sách để xem rồi lại đặt lên, rồi lại từ cái giá sách khác rút ra một quyển sách để đọc. Tôi chọn vài quyển sách lịch sử, Mike chọn vài quyển tiểu thuyết Trung Quốc. Chúng tôi ai cũng muốn mua vài quyển sách để đem về nước. Bởi vì sách ở Trung Quốc rẻ hơn ở nước chúng tôi rất nhiều.

Ngoài mua sách ra, chúng tôi còn muốn mua vài đĩa phim. Thế là chúng tôi lại đi vào một cửa hiệu sách media. Tôi hỏi nhân viên bán hàng xem ở đây có đĩa DVD dựa theo tiểu thuyết của Lỗ Tấn không. Cô ấy nói có, tôi tìm giúp cậu. Không lâu sau đó, cô ấy cầm tới vài cái đĩa và nói với tôi đây đều là dựa theo tiểu thuyết của Lỗ Tấn dựng thành phim. Tôi nói với Mike rằng học kì sau tôi phải học tiểu thuyết của Lỗ Tấn rồi, tôi muốn mua về xem. Tôi và Mike mua 《Thuốc 》 và 《Chúc phúc, và còn mua thêm không ít đĩa phim. Chị gái thấy chúng tôi mua quá nhiều sách và đĩa CD khó cầm nên đã tìm rồi đưa hai đứa tôi một hộp giấy nhỏ. Số sách và đĩa CD chúng tôi mua vừa hay đều có thể để vừa.

Từ siêu thị sách đi ra đã hơn 12 giờ rồi. Tôi và Mike đi vào một tiệm cơm nhỏ ăn trưa. Chúng tôi gọi 2 đĩa bánh sủi cảo, ít rau và 2 lon bia. Chúng tôi ăn rất thoải mái luôn.

Ăn cơm xong, chúng tôi liền đạp xe về. Về tới trường, tôi vừa mệt vừa buồn ngủ, chỉ muốn nhanh chóng về kí túc tắm rửa nghỉ ngơi. Tôi lấy hộp giấy nhỏ từ trên xe xuống, bước vào tòa nhà thì nhìn thấy trước của thang máy dán tờ thông báo: “ Thang máy sửa chữa, mời đi tha

3. ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP
(三)Giải thích từ vựng
1. 图书城 – Siêu thị sách:
Siêu thị sách là một nơi mà trong đó có chứa các cửa hàng bán nhỏ lẻ khác nhau. Hiệu sách( cửa hàng sách) quy mô nhỏ hơn siêu thị sách.

2. 除了。。。以外 / chúle … yǐwài / ngoài …ra
– Thường đứng ở vế thứ nhất biểu thị ý nghĩa “ Ngoài A còn B”. có các từ thường đi kèm như 还,也, 都

Cấu trúc thường là:

除了 A 以外, 还/ 也/ 都 B

Vd1: 除了买书以外,我还想买一些电影光盘/ Chúle mǎishū yǐwài, wǒ hái xiǎng mǎi yīxiē diànyǐng guāngpán / ngoài mua sách ra, tôi còn muốn mua vài đĩa phim

Vd2: 除了小王以外, 小张, 小李也会说英语 /Chúle xiǎo wáng yǐwài, xiǎo zhāng, xiǎo lǐ yě huì shuō yīngyǔ / Ngoài tiểu vương ra, tiểu trang, tiểu lý cũng biết nói tiếng anh.

3. 于是。。。。。。: thế là …
Khi ta muốn diễn đạt “thế là…” ta dùng cấu trúc như sau:… 于是。。。

Ví dụ1: 我 看 大家 都 买 了 ,于是 我 也 买 了/ Wǒ kàn dàjiā dōu mǎile, yúshì wǒ yě mǎile/ Tôi nhìn thấy mọi người đều mua, thế là tôi cũng mua luôn.

Ví dụ 2: 昨天 突然 下雨了 ,于是 我们 取消 了 野餐 的 计划/ Zuótiān túrán xià yǔle, yúshì wǒmen qǔxiāole yěcān de jìhuà./ Hôm qua đột nhiên trời mưa, thế là chúng tôi hủy bỏ luôn kế hoạch đi picnic.

(四)语法 : Ngữ pháp ( Hán ngữ 3 bài 39 )
Ở nhưng bài trước, các bạn đã được học bổ ngữ xu hướng đơn, đến bài 39 hán ngữ 3 này chúng ta sẽ tìm hiểu một loại bổ ngữ khác đó là bỏ ngữ xu hướng kép.

1. Bổ ngữ xu hướng kép
Các động từ xu hướng “ 上,下,进,出,回,过” thêm “ 去” hoặc “ 来” khi đặt sau một động từ khác làm bổ ngữ, gọi là bổ ngữ xu hướng kép biểu thị xu hướng của động tác

Quan hệ mà “ 去” và “ 来” biểu thị với người nói hoặc sự vật được nhắc đến giống như bổ ngữ xu hướng đơn.

Ví dụ:

他走出学校去了/ tā zǒuchū xuéxiào qù le / Anh ấy đi vào trường học rồi.

他跑回家来了 / Tā pǎo huí jiā láile / Anh ấy chạy về nhà rồi.

他买回来一本书/ Tā mǎi huílái yī běn shū / anh ấy mua về một cuốn sách.

Khi động từ có tân ngữ, nếu tân ngữ biểu thị nơi chốn, nhất định phải đặt trước “ 来” và “ 去”

Ví dụ:

我看见他走进图书馆去了/ Wǒ kànjiàn tā zǒu jìn túshū guǎn qù le / Tôi nhìn thấy anh ta đi vào thư viện rồi.

Nếu tân ngữ biểu thị sự vật thì có thể đặt trước hoặc sau “ 来” và “ 去”.

Ví dụ: 他从国外给我带回来一件礼物 / Tā cóng guówài gěi wǒ dài huílái yī jiàn lǐwù = 他从国外给我带回一件礼物来/ Tā cóng guówài gěi wǒ dài huí yī jián lǐwù lái/ anh ta từ nước ngoài đem về cho tôi một món quà.

Nếu động từ không mang tân ngữ, “ 了” có thể đặt sau động từ, trước bổ ngữ, cũng có thể đặt ở cuối câu.

Ví dụ:

看见老师走进教室,他家都站了起来 / Kànjiàn lǎoshī zǒu jìn jiàoshì, tā jiā dōu zhàn le qǐlái / Nhìn thấy thầy giáo bước vào lớp, mọi người đều đứng dậy.

Hoặc cũng có thể nói: 看见老师走进教室,他家都站起来了。

Nếu sau động từ mang tân ngữ chỉ nơi chốn, “ 了” phải đặt ở cuối câu.

Ví dụ : 他们走下楼去了 / Tāmen zǒu xià lóu qùle / Bọn họ đi xuống dưới lầu rồi.

Nếu sau động từ có tân ngữ chỉ sự vật thì “ 了” nên đặt sau bổ ngữ xu hướng kép, trước tân ngữ

Ví dụ: 我给你买回来了一件毛衣 / Wǒ gěi nǐ mǎi huílái le yī jiàn Máoyī / Anh mua về cho em một chiếc áo lên rồi.

Qua bài 14 của Giáo trình Hán ngữ 4 trong bộ Giáo trình hán ngữ 6 quyển này, chúng ta đã tìm hiểu cách sử dụng các cấu trúc câu để diễn đạt hành động quên làm một việc trong tiếng Trung, cùng với từ vựng liên quan đến các tình huống quen thuộc trong cuộc sống.

Những mẫu câu như “我忘了把钥匙拿出来了。” (Tôi quên lấy chìa khóa ra rồi.) sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và linh hoạt hơn khi gặp phải các sự cố nhỏ.

→ Xem tiếp Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 phiên bản 3

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button