Dưới đây là đáp án chi tiết bài tập Bài 14: Chân tôi bị thương do đạp xe va vào – Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 [Phiên bản mới], được biên soạn nhằm giúp bạn đối chiếu kết quả, kiểm tra mức độ hiểu bài và củng cố kiến thức ngữ pháp – từ vựng một cách hiệu quả và có hệ thống.
1️⃣ 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Phiên biệt âm và thanh điệu
🔊 骨头 gǔtou 🔊 苦头 kǔtóu 🔊 小心 xiǎoxīn 🔊 笑心 xiàoxīn
🔊 遇到 yùdào 🔊 雨调 yǔdiào 🔊 可气 kěqì 🔊 客气 kèqi
(2) 朗读 Đọc thành tiếng
🔊 丢了钱包 丢了东西 丢了护照 丢了自行车
🔊 浪费钱 浪费时间 浪费水 浪费电
🔊 差点儿撞伤 差点儿撞坏 差点儿丢了 差点儿忘了
🔊 被人偷了 被人骗了 让车撞了 让雨淋了
2️⃣ 替换 Bài tập thay thế
补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung
① 🔊 卷尺 juànchǐ tape measure thước dây
② 🔊 电子秤 diǎnzhèng electronic scale cân điện tử
③ 🔊 钳子 qiánzi pliers kim
④ 🔊 剪刀 jiāndào scissors kéo
⑤ 🔊 拍 pāi to photograph; to shoot chụp (ánh), quay (phim)
Mẫu 1 (1) A: 🔊 怎么了?
🅱️ 🔊 我的腿被自行车撞伤了。
1️⃣ 🔊 我的眼镜儿让我摔坏了。
Wǒ de yǎnjìngr ràng wǒ shuāi huài le.
Kính của tôi bị tôi làm rơi vỡ rồi.
🔊 2. 我的钱包儿让小偷儿偷走了。
Wǒ de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒu le.
Ví tiền của tôi bị tên trộm lấy mất rồi.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung