Dưới đây là đáp án chi tiết bài tập Bài 20: Những con số may mắn – Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 [Phiên bản mới], được biên soạn nhằm giúp bạn đối chiếu kết quả, kiểm tra mức độ hiểu bài và củng cố kiến thức ngữ pháp – từ vựng một cách hiệu quả và có hệ thống.
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 吉利 jílì 🔊 激励 jīlì 🔊 规矩 guīju 诡计guǐjì
🔊 简单 jiǎndān 🔊 尖端 jiānduān 🔊 数字 shùzì 梳子 shūzi
🔊 申请shēnqǐng🔊 深情 shēnqíng 🔊 有意 yǒuyì🔊 犹豫 yóuyù
🔊 长辈 zhǎngbèi 🔊 常备 chángbèi 🔊 感情 gǎnqíng 🔊 看清 kànqīng
(2) 朗读 Read out the following phrases
Đọc thành tiếng
🔊 申请留学 🔊 申请护照 🔊 申请签证
🔊 工作顺利 🔊 旅行顺利 🔊 祝你顺利
🔊 吉利的数字 🔊 吉利的话 🔊 吉利的日子
🔊 跟你开玩笑 🔊 开了一个玩笑 🔊 喜欢跟别人开玩笑
🔊 谁说我不会 🔊 谁说我没来 🔊 我怎么知道
🔊 连一个汉字也不会写 🔊 连一句汉语也不会说
🔊 只要努力就能有好成绩 🔊 只要吃了这药你的病就能好
2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1) Mẫu: A: 🔊 我不知道…🅱️ 🔊 你不是“中国通”吗?你应该知道。
🅰️ 🔊 我不知道她宴会上有什么规矩。
Wǒ bù zhīdào yànhuì shāng yǒu shénme guīju .
Tôi không biết trong tiệc rượu có quy tắc gì.
🅱️ 🔊 你不是“中国通”吗?你应该知道。
Nǐ bù shì “Zhōngguó tōng” ma? Nǐ yīnggāi zhīdào.
Bạn chẳng phải là “chuyên gia về Trung Quốc” sao? Bạn nên biết chứ.
Thay thế các mẫu sau:
- 🅰️ 🔊 我不知道她叫什么名字。
Wǒ bù zhīdào tā jiào shénme míngzì。
Tôi không biết cô ấy tên là gì. - 🅱️ 🔊 你不是跟她在一个班吗?你应该知道。
- Nǐ bùshì gēn tā zài yīgè bān ma? Nǐ yīnggāi zhīdào。
- Chẳng phải bạn học cùng lớp với cô ấy sao? Bạn nên biết chứ.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung