Bài 14: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 (Phiên bản 3)

Bài 14: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3….

← Xem lại Bài 13: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

1 语言 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 进去 jīnqù                🔊 仅取 jǐnqǔ                🔊 书架 shūjià           🔊 暑假 shǔjià

🔊 钥匙 yàoshi              🔊 要是 yàoshì             🔊 于是 yúshì           🔊 仪式 yíshì

🔊 影响 yīngxiǎng         🔊 印象 yǐnxiàng          🔊 只好 zhǐhǎo         🔊 尺号 chǐhào

(2) 朗读 Read out the following phrases
Đọc thành tiếng

🔊 放上去        🔊 放下来        🔊 走进去        🔊 走出来        🔊 带回去        🔊 带回来
🔊 拿过去        🔊 拿过来        🔊 爬上去        🔊 跑下来        🔊 挑出来        🔊 拔下来
🔊 爬上楼去了      🔊 走下楼来了          🔊 走进教室去了      🔊 走出学校去了
🔊 寄回国去了      🔊 骑回学校来了      🔊 跑过马路去了      🔊 飞回美国去了

2 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

(1)
A: 走下去 吧">🔊 咱们 走下去 吧。
B: 🔊 好吧。

🅰️ 🔊 咱们 跑上去 吧。

  • Zánmen pǎo shàngqù ba.
  • Chúng ta chạy lên đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

🅰️ 🔊 咱们 拿下去 吧。

  • Zánmen ná xiàqù ba.
  • Chúng ta đem xuống đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

🅰️ 🔊 咱们 拿出去 吧。

  • Zánmen ná chūqù ba.
  • Chúng ta đem ra ngoài đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

🅰️ 🔊 咱们 带回去 吧。

  • Zánmen dài huíqù ba.
  • Chúng ta mang về đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

🅰️ 🔊 咱们 放进去 吧。

  • Zánmen fàng jìnqù ba.
  • Chúng ta để vào trong đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
    Được thôi.

🅰️ 🔊 咱们 送上去 吧。

  • Zánmen sòng shàngqù ba.
  • Chúng ta đem lên trên đi.

🅱️ 🔊 好吧。

  • Hǎo ba.
  • Được thôi.

(2)
A: 买回来 了什么?">🔊 他 买回来 了什么?
B: 买回来一些小饰物。">🔊 他 买回来一些小饰物

🅰️ 🔊 他 买回来 了什么?

  • Tā mǎi huílái le shénme?
  • Anh ấy đã mua gì về vậy?

🅱️ 🔊 他 买回来 了 一些小饰物。

  • Tā mǎi huílái le yìxiē xiǎo shìwù.
  • Anh ấy mua về một số đồ trang sức nhỏ.

🅰️ 🔊 他 带回来 了什么?

  • Tā dài huílái le shénme?
  • Anh ấy mang gì về vậy?

🅱️ 🔊 他 带回来 了 一本杂志。

  • Tā dài huílái le yì běn zázhì.
  • Anh ấy mang về một cuốn tạp chí.

🅰️ 🔊 他 发回来 了什么?

  • Tā fā huílái le shénme?
  • Anh ấy gửi gì về vậy?

🅱️ 🔊 他 发回来 了 几张照片。

  • Tā fā huílái le jǐ zhāng zhàopiàn.
  • Anh ấy gửi về vài tấm ảnh.

🅰️ 🔊 他 寄过来 了什么?

  • Tā jì guòlái le shénme?
  • Anh ấy gửi gì sang vậy?

🅱️ 🔊 他 寄过来 了 一些丝织品。

  • Tā jì guòlái le yìxiē sīzhīpǐn.
  • Anh ấy gửi sang một ít hàng tơ lụa.

🅰️ 🔊 他 送上来 了什么?

  • Tā sòng shànglái le shénme?
  • Anh ấy đưa gì lên vậy?
  • 🅱️ 🔊 他 送上来 了 一些小玩具。
  • Tā sòng shànglái le yìxiē xiǎo wánjù.
    Anh ấy đưa lên một số đồ chơi nhỏ.

🅰️ 🔊 他 买回来 了什么?

  • Tā mǎi huílái le shénme?
  • Anh ấy đã mua gì về vậy?

🅱️ 🔊 他 买回来 了 一些铜瓷娃儿。

  • Tā mǎi huílái le yìxiē tóng cí wá’ér.
  • Anh ấy mua về một vài búp bê đồng sứ.

(3)
A: 箱子里 拿出来 了什么?">🔊 他从 箱子里 拿出来 了什么?
B: 箱子里 拿出来一些京剧脸谱。">🔊 他从 箱子里 拿出来一些京剧脸谱

🅰️ 🔊 他从 箱子里 拿出来 了什么?

  • Tā cóng xiāngzi lǐ ná chūlái le shénme?
  • Anh ấy lấy gì từ trong hộp ra?

🅱️ 🔊 他从 箱子里 拿出来 了 一些京剧脸谱。

  • Tā cóng xiāngzi lǐ ná chūlái le yìxiē Jīngjù liǎnpǔ.
  • Anh ấy lấy ra vài mặt nạ Kinh kịch.

🅰️ 🔊 他从 飞机上 提下来 了什么?

  • Tā cóng fēijī shàng tí xiàlái le shénme?
  • Anh ấy mang gì từ máy bay xuống?

🅱️ 🔊 他从 飞机上 提下来 了 一个箱子。

  • Tā cóng fēijī shàng tí xiàlái le yí ge xiāngzi.
  • Anh ấy mang một cái vali từ máy bay xuống.

🅰️ 🔊 他从 地上 捡起来 了什么?

  • Tā cóng dìshàng jiǎn qǐlái le shénme?
  • Anh ấy nhặt gì từ mặt đất lên?

🅱️ 🔊 他从 地上 捡起来 了 一把钥匙。

  • Tā cóng dìshàng jiǎn qǐlái le yì bǎ yàoshi.
  • Anh ấy nhặt một chiếc chìa khóa từ dưới đất.

🅰️ 🔊 他从 书店 买回来 了什么?

  • Tā cóng shūdiàn mǎi huílái le shénme?
  • Anh ấy mua gì từ hiệu sách về?

🅱️ 🔊 他从 书店 买回来 了 一本小说。

  • Tā cóng shūdiàn mǎi huílái le yì běn xiǎoshuō.
  • Anh ấy mua về một cuốn tiểu thuyết.

🅰️ 🔊 他从 汽车里 拿出来 了什么?

  • Tā cóng qìchē lǐ ná chūlái le shénme?
  • Anh ấy lấy gì từ trong xe ra?

🅱️ 🔊 他从 汽车里 拿出来 了 一箱葡萄酒。

  • Tā cóng qìchē lǐ ná chūlái le yì xiāng pútaojiǔ.
  • Anh ấy lấy ra một thùng rượu vang từ trong xe.

🅰️ 🔊 他从 商场 买回来 了什么?

  • Tā cóng shāngchǎng mǎi huílái le shénme?
  • Anh ấy mua gì từ trung tâm thương mại về?

🅱️ 🔊 他从 商场 买回来 了 一些小饰物。

  • Tā cóng shāngchǎng mǎi huílái le yìxiē xiǎo shìwù.
  • Anh ấy mua về một vài món đồ trang sức nhỏ.

(4)
A: 🔊 麦克去哪儿了?
B: 走出校门 去了。">🔊 我看见他 走出校门 去了。

🅰️ 🔊 麦克去哪儿了?

  • Màikè qù nǎr le?
  • Mike đi đâu rồi?

🅱️ 🔊 我看见他 走出校门 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā zǒu chū xiàomén qù le.
  • Tôi thấy anh ấy đi ra khỏi cổng trường rồi.

🅱️ 🔊 我看见他 走进食堂 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā zǒu jìn shítáng qù le.
  • Tôi thấy anh ấy đi vào nhà ăn rồi.

🅱️ 🔊 我看见他 跑上楼 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā pǎo shàng lóu qù le.
  • Tôi thấy anh ấy chạy lên lầu rồi.

🅱️ 🔊 我看见他 跑下楼 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā pǎo xià lóu qù le.
  • Tôi thấy anh ấy chạy xuống lầu rồi.

🅱️ 🔊 我看见他 走进商场 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā zǒu jìn shāngchǎng qù le.
  • Tôi thấy anh ấy đi vào trung tâm thương mại rồi.

🅱️ 🔊 我看见他 爬上山 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā pá shàng shān qù le.
  • Tôi thấy anh ấy leo lên núi rồi.

🅱️ 🔊 我看见他 走回宿舍 去了。

  • Wǒ kànjiàn tā zǒu huí sùshè qù le.
  • Tôi thấy anh ấy đi về ký túc xá rồi.

(5)
A: 你的钱 取回来了没有?">🔊 你的钱 取回来了没有?
B:🔊 还没有呢。

🅰️ 🔊 你的钱 取回来了没有?

  • Nǐ de qián qǔ huílái le méiyǒu?
  • Bạn đã lấy lại tiền chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。

  • Hái méiyǒu ne.
  • Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 你的车钥匙 拔下来 了没有?

  • Nǐ de chē yàoshi bá xiàlái le méiyǒu?
  • Bạn đã rút chìa khóa xe ra chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。

  • Hái méiyǒu ne.
  • Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 你的杂志 取回来 了没有?

  • Nǐ de zázhì qǔ huílái le méiyǒu?
  • Bạn đã lấy lại tạp chí chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。

  • Hái méiyǒu ne.
  • Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 你的电脑 拿出来 了没有?

  • Nǐ de diànnǎo ná chūlái le méiyǒu?
  • Bạn đã lấy máy tính ra chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢

  • Hái méiyǒu ne.
  • Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 你的邮件 发过去 了没有?

  • Nǐ de yóujiàn fā guòqù le méiyǒu?
  • Bạn đã gửi thư đi chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。

  • Hái méiyǒu ne.
  • Vẫn chưa.

🅰️ 🔊 你的词典 寄出去 了没有?

  • Nǐ de cídiǎn jì chūqù le méiyǒu?
  • Bạn đã gửi từ điển đi chưa?

🅱️ 🔊 还没有呢。

  • Hái méiyǒu ne.
  • Vẫn chưa.

3 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

除了      于是      只好      各      兴奋      哭笑不得      回      另      寒假

(1) 🔊 收到他给我发来的邮件,我非常 兴奋
→ 兴奋 (xīngfèn): phấn khích, hào hứng.

(2) 🔊 我想买一些书带 回去。
→ 回 (huí): mang về.

(3) 🔊 除了 买书,我还想买一些小礼品。
→ 除了 (chúle): ngoài… ra.

(4) 🔊 他想让我跟他一起去书店, 于是 我就跟他去了。
→ 于是 (yúshì): thế là, vì vậy.

(5) 🔊 我们从一个商场出来,又去了 一个商场。
→ 另 (lìng): khác, còn lại.

(6) 🔊 很快就要放 寒假 了。
→ 寒假 (hánjià): kỳ nghỉ đông.

(7) 🔊 因为没得到奖学金,我 只好 回国。
→ 只好 (zhǐhǎo): đành phải.

(8) 🔊 语言大学的学生主要是从世界 回来的留学生。
→ 各 (gè): các, từng nước khác nhau.

(9) 🔊 这种事真让人 哭笑不得
→ 哭笑不得 (kūxiào bùdé): dở khóc dở cười.

4 选择下列词组填空 Fill in the blanks with the following phrases
Chọn tổ hợp từ dưới đây điền vào chỗ trống

A. 🔊 从楼下      从书架上      从书包里      从中国      从图书馆
从国外      从书店      从商场      从外边      从香港

(1) 从书店买回一本词典来。">🔊 从书店买回一本词典来。

  • Cóng shūdiàn mǎi huí yì běn cídiǎn lái.
  • Mua một cuốn từ điển từ hiệu sách về.

(2) 从图书馆借回一些中文小说儿来。">🔊 从图书馆借回一些中文小说儿来。

  • Cóng túshūguǎn jiè huí yìxiē Zhōngwén xiǎoshuōr lái.
  • Mượn một số tiểu thuyết tiếng Trung từ thư viện về.

(3) 从书包里拿出来一本中国历史书。">🔊 从书包里拿出来一本中国历史书。

  • Cóng shūbāo lǐ ná chūlái yì běn Zhōngguó lìshǐshū.
  • Lấy ra một cuốn sách lịch sử Trung Quốc từ trong cặp.

(4) 从书架上拿下来一本杂志。">🔊 从书架上拿下来一本杂志。

  • Cóng shūjià shàng ná xiàlái yì běn zázhì.
  • Lấy một cuốn tạp chí từ trên giá sách xuống.

(5) 从商场买回一些玩具。">🔊 从商场买回一些玩具。

  • Cóng shāngchǎng mǎi huí yìxiē wánjù.
  • Mua vài món đồ chơi từ trung tâm thương mại về.

(6) 从中国给你带回一点儿礼物去。">🔊 从中国给你带回一点儿礼物去。

  • Cóng Zhōngguó gěi nǐ dài huí yìdiǎnr lǐwù qù.
  • Mang một ít quà từ Trung Quốc về cho bạn.

(7) 从香港寄回一本词典来。">🔊 从香港寄回一本词典来。

  • Cóng Xiānggǎng jì huí yì běn cídiǎn lái.
  • Gửi một cuốn từ điển từ Hồng Kông về.

(8) 从楼下提进来一个箱子。">🔊 从楼下提进来一个箱子。

  • Cóng lóuxià tí jìnlái yí ge xiāngzi.
  • Mang một cái thùng từ tầng dưới vào trong.

(9) 从楼下提上来一箱子书。">🔊 从楼下提上来一箱子书。

  • Cóng lóuxià tí shànglái yì xiāngzi shū.
  • Mang một thùng sách từ dưới lầu lên.

(10) 从国外给我寄来一件生日礼物。">🔊 从国外给我寄来一件生日礼物。

  • Cóng guówài gěi wǒ jì lái yí jiàn shēngrì lǐwù.
  • Gửi cho tôi một món quà sinh nhật từ nước ngoài.

B. 拿起来      抽出来      拿下来      找出来      拿出来
取出来      捡起来      买回来      送上来      取回来

(1) 🔊 他从手提包儿里抽出来一本护照。

  • Tā cóng shǒutíbāo ér lǐ chōu chūlái yì běn hùzhào.
  • Anh ấy lấy ra một cuốn hộ chiếu từ túi xách.

(2) 🔊 玛丽从银行取出来五百美元。

  • Mǎlì cóng yínháng qǔ chūlái wǔ bǎi měiyuán.
  • Mary rút ra 500 đô la từ ngân hàng.

(3) 🔊 妈妈寄的礼物你取回来了吗?

  • Māmā jì de lǐwù nǐ qǔ huílái le ma?
  • Bạn đã lấy lại món quà mẹ gửi chưa?

(4) 🔊 麦克从商场买回来一辆自行车。

  • Màikè cóng shāngchǎng mǎi huílái yí liàng zìxíngchē.
  • Mike đã mua về một chiếc xe đạp từ trung tâm thương mại.

(5)🔊 服务员从楼下送上来一束花儿。

  • Fúwùyuán cóng lóuxià sòng shànglái yí shù huār.
  • Nhân viên phục vụ mang lên một bó hoa từ tầng dưới.

(6) 🔊 她从箱子里拿出来一件羽绒服。

  • Tā cóng xiāngzi lǐ ná chūlái yí jiàn yǔróngfú.
  • Cô ấy lấy ra một chiếc áo khoác lông vũ từ trong hộp.

(7) 🔊 他从楼上拿下来一个纸箱子。

  • Tā cóng lóushàng ná xiàlái yí ge zhǐxiāngzi.
  • Anh ấy lấy xuống một cái hộp giấy từ tầng trên.

(8) 🔊 我从地上捡起来一个钱包儿。

  • Wǒ cóng dìshàng jiǎn qǐlái yí ge qiánbāor.
  • Tôi nhặt được một cái ví tiền từ dưới đất.

(9) 🔊 他从桌子上拿起来一副眼镜儿。

  • Tā cóng zhuōzi shàng ná qǐlái yí fù yǎnjìngr.
  • Anh ấy nhặt một cặp kính từ trên bàn lên.

(10) 🔊 张东从书架上找出来一本书。

  • Zhāng Dōng cóng shūjià shàng zhǎo chūlái yì běn shū.
  • Trương Đông tìm ra một cuốn sách từ trên giá sách.

5 在空格里填入适当的复合趋向补语 Fill in the blanks with appropriate compound complements of direction
Điền bổ ngữ xu hướng kép thích hợp vào chỗ trống

(1)
🔊 我们爬了半个多小时,才爬 上去,往山下一看,风景漂亮极了。

  • Wǒmen pá le bàn ge duō xiǎoshí, cái pá shàngqù, wǎng shān xià yī kàn, fēngjǐng piàoliang jí le.
  • Chúng tôi leo hơn nửa tiếng mới leo lên được, nhìn xuống dưới núi, phong cảnh đẹp vô cùng.

(2)
🔊 小心点儿,别掉 下去

  • Xiǎoxīn diǎnr, bié diào xiàqù.
  • Cẩn thận nhé, đừng rơi xuống.

(3)
🔊 她不小心,从楼梯上摔 下来,腿摔坏了。

  • Tā bù xiǎoxīn, cóng lóutī shàng shuāi xiàlái, tuǐ shuāi huài le.
  • Cô ấy không cẩn thận, bị ngã từ cầu thang xuống, chân bị thương rồi.

(4)
🔊 太累了,我们找个地方,坐 下来 休息一会儿吧。

  • Tài lèi le, wǒmen zhǎo ge dìfang, zuò xiàlái xiūxi yīhuǐr ba.
  • Mệt quá rồi, chúng ta tìm chỗ ngồi nghỉ một lúc đi.

(5)
🔊 我看见前边走 过来 一个人,就走 过去 问她去图书城怎么走

  • Wǒ kànjiàn qiánbian zǒu guòlái yí ge rén, jiù zǒu guòqù wèn tā qù túshūchéng zěnme zǒu.
  • Tôi thấy có người đi tới từ phía trước, liền đi qua hỏi cô ấy đường đến hiệu sách.

(6)
🔊 你别下来了,我给你拿 上去

  • Nǐ bié xiàlái le, wǒ gěi nǐ ná shàngqù.
  • Bạn đừng xuống nữa, để tôi mang lên cho.

(7)
🔊 她从口袋里拿 出来 一个钱包儿,又从钱包儿里拿 三千块钱,放在我手里,说:“快给你妈妈寄 回去 吧,看病要紧。”

  • Tā cóng kǒudài lǐ ná chūlái yí ge qiánbāor, yòu cóng qiánbāor lǐ ná chū sānqiān kuài qián, fàng zài wǒ shǒu lǐ, shuō: ‘Kuài gěi nǐ māma jì huíqù ba, kànbìng yàojǐn.’
  • Cô ấy lấy ra một cái ví từ túi áo, rồi lấy ba nghìn tệ từ trong ví đưa cho tôi, nói: “Nhanh gửi về cho mẹ em đi, khám bệnh là quan trọng nhất.”

(8)
“救命啊!有人掉 水里 去了!”听见喊声,他很快脱下上衣,跑了 过来。人们看见他跳 ,向那个孩子游了 过去

  • “Jiùmìng a! Yǒu rén diào dào shuǐ lǐ qù le!” Tīngjiàn hǎnshēng, tā hěn kuài tuō xià shàngyī, pǎo le guòlái. Rénmen kànjiàn tā tiào dào shuǐ lǐ, xiàng nàge háizi yóu le guòqù.
  • “Cứu với! Có người rơi xuống nước rồi!” Nghe thấy tiếng kêu, anh ấy liền cởi áo chạy đến. Mọi người thấy anh ấy nhảy xuống nước, bơi về phía đứa trẻ.

6 指出说话人在哪儿 Describe the location of the speaker in each sentence
Chỉ ra vị trí của người nói

例:衣服从楼上掉下来了。 说话人在:下边。

(1) 🔊 你看,他跑过去了。
Nǐ kàn, tā pǎo guòqù le.
Bạn xem, anh ấy chạy sang bên kia rồi.
➡️ 说话人在:这边 (bên này)

(2) 🔊 您的行李已经给您搬上来了。
Nín de xínglǐ yǐjīng gěi nín bān shànglái le.
Hành lý của ngài đã được chuyển lên cho ngài rồi.
➡️ 说话人在:上边 (bên trên, ví dụ tầng trên)

(3) 🔊 他的车开进来了。
Tā de chē kāi jìnlái le.
Xe của anh ấy đã lái vào rồi.
➡️ 说话人在:里面 (bên trong)

(4) 🔊 我们走上去吧。
Wǒmen zǒu shàngqù ba.
Chúng ta đi lên thôi.
➡️ 说话人在:下边 (dưới, chưa lên)

(5) 🔊 书他已经提上去了。
Shū tā yǐjīng tí shàngqù le.
Anh ấy đã mang sách lên rồi.
➡️ 说话人在:下边 (vẫn đang ở dưới)

(6) 🔊 你要的电脑我已经买回来了。
Nǐ yào de diànnǎo wǒ yǐjīng mǎi huílái le.
Chiếc máy tính bạn cần tôi đã mua về rồi.
➡️ 说话人在:家里 / 本地 (ở nhà / chỗ gốc)

(7) 🔊 她们爬上山去了。
Tāmen pá shàng shān qù le.
Họ đã leo lên núi rồi.
➡️ 说话人在:山下 (dưới chân núi)

(8) 🔊 钱我已经取回来了。
Qián wǒ yǐjīng qǔ huílái le.
Tôi đã rút tiền về rồi.
➡️ 说话人在:家里 / 原处 (ở nhà / nơi ban đầu)

7 看图说话 Describe the pictures Nói theo nội dung tranh

Screenshot 2025 03 20 081226

🔊 他爬上山去。                                                                                                                                    
Tā pá shàng shān qù.
Anh ấy đang leo lên núi.                                                                🔊 他看见有人从跳水台上跳下来。
Tā kànjiàn yǒurén cóng tiàoshuǐtái shàng tiào xiàlái.
Anh ấy nhìn thấy có người nhảy từ bục nhảy xuống nước.

Screenshot 2025 03 20 081243

🔊 他走进银行去。
Tā zǒu jìn yínháng qù.
Anh ấy đi vào ngân hàng.                                                             🔊 他从银行里跑出来了。
Tā cóng yínháng lǐ pǎo chūlái le.
Anh ấy chạy ra khỏi ngân hàng.

Screenshot 2025 03 20 081320

🔊 他走进邮局去了。
Tā zǒu jìn yóujú qù le.
Anh ấy đi vào bưu điện rồi.                                                                       🔊 他在路边捡起一个书包。
Tā zài lùbiān jiǎn qǐ yí ge shūbāo.
Anh ấy nhặt một cái cặp sách bên đường.

Screenshot 2025 03 20 081346

🔊 他追着一个人跑过去了。
Tā zhuī zhe yí ge rén pǎo guòqù le.
Anh ấy đuổi theo một người chạy qua cầu.                                         🔊 他指着火车喊:“别让他跑了!”
Tā zhǐ zhe huǒchē hǎn: “Bié ràng tā pǎo le!”
Anh ấy chỉ vào tàu hô to: “Đừng để hắn chạy mất!”

8 改错句 Correct the sentences a câu sai

(1) 🔊 上课十分钟他才走进来教室。
✅ Corrected: 上课十分钟以后,他才走进教室来。
📌 Giải thích: “才” + động tác chính phải đi sau mệnh đề thời gian. “走进来教室” sai trật tự – đúng là “走进教室来”.

(2) 🔊 我看见她走出去图书馆了。
✅ Corrected: 我看见她从图书馆走出去了。
📌 Giải thích: “走出去” cần rõ ràng nơi xuất phát → thêm “从图书馆”. Trật tự đúng là “从 + nơi chốn + 走出去”。

(3) 🔊 孩子看见我,就向我跑过去。
✅ Câu này đúng.
📌 Giải thích: Câu dùng đúng “向我跑过去” – không cần sửa.

(4) 🔊 他从箱子里拿出去一件羽绒服。
✅ Corrected: 他从箱子里拿出一件羽绒服来。
📌 Giải thích: Nếu là lấy đồ ra (không mang đi đâu), dùng “拿出来”. “拿出去” là mang ra khỏi nơi đó → không hợp nếu không rõ hướng ra ngoài.

(5) 🔊 我们的飞机马上就飞上去天了。
✅ Corrected: 我们的飞机马上就要飞上天了。
📌 Giải thích: “飞上去天” sai – nên dùng cụm cố định “飞上天”. Thêm “要……了” để thể hiện sắp xảy ra.

(6) 🔊 妈妈病好了以后,我就送她回去家了。
✅ Corrected: 妈妈病好了以后,我就送她回家去了。
📌 Giải thích: Không nói “回去家” mà là “回家”。 “送她回家去” đúng hơn về cấu trúc xu hướng.

9 综合填空 Fill in the blanks Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

1 🔊 泰山                     /Tài shān/                               núi Thái Sơn

2🔊 缆车                     /lǎnchē/                                  cáp treo

3 🔊 登                         /dēng/                                    leo, trèo

4 🔊 一览众山小          /yì lǎn zhòng shān xiǎo/         núi non bốn trông vời bé con, ngắm nhìn                                                                                                                    mới thấy núi non xung quanh nhỏ bé                                                                                                                          (một câu thơ trong bài “Vọng nhạc” của Đỗ Phủ)

5 🔊 日出                     /rì chū/                                   mặt trời mọc

6 🔊 太阳                     /tǎiyáng/                                mặt trời, vầng thái dương

7 🔊 一下子                 /yí xiàzi/                                 đột ngột, bất chợt, vèo một cái, thoáng cái,…

8 🔊 跳                         /tiào/                                     nhảy

9 🔊 美                         /měi/                                     đẹp

10 🔊 曲阜                   /Qǔfù/                                   Thành phố Khúc Phụ

11 🔊 孔庙                    /Kông Mìào/                        miếu thờ Khổng Tử

12 🔊 孔林                   /Kông Lín/                            bia mộ của Khổng Tử và gia tộc, nghĩa trang gia tộc họ Khổng

13 🔊 情况                   /qíngkuòng/                          tình hình

14 🔊 山东大学            /Dōxué/                                Đại học Sơn Đông

15 🔊 热情                   /rèqíng/                                nhiệt tình

罗兰:

🔊 你好。我已经到了泰山,我是爬上 ①______的,没有坐缆车。登上泰山,真有“一览众山小”的感觉。我还在山上住了一夜,等第二天早上看日出,能站在泰山上看日出,我很高兴。当我们看到太阳一下子跳 ②__出来____的时候,都兴奋地大声叫了起来,真是美 ③__极了____了。下午,我又从泰山上走 ④__下来了____了。明天我要去曲阜参观孔庙和孔林。到那儿以后再给你介绍曲阜的情况。这次来旅行我很愉快,山东大学的朋友很热情,给了我很多帮助。

🔊 这是我用手机照的泰山日出,发给你看看。

🔊 祝好

🔊 丹尼丝

🔊 7月28日

Phiên âm:

Nǐ hǎo. Wǒ yǐjīng dào le Tàishān, wǒ shì pá shàngqù de, méiyǒu zuò lǎnchē. Dēng shàng Tàishān, zhēn yǒu “yì lǎn zhòng shān xiǎo” de gǎnjué. Wǒ hái zài shān shàng zhù le yí yè, děng dì èr tiān zǎoshang kàn rìchū, néng zhàn zài Tàishān shàng kàn rìchū, wǒ hěn gāoxìng. Dāng wǒmen kàndào tàiyáng yíxiàzi tiào chūlái de shíhou, dōu xīngfèn de dàshēng jiào le qǐlái, zhēn shì měi jí le. Xiàwǔ, wǒ yòu cóng Tàishān shàng zǒu xiàlái le. Míngtiān wǒ yào qù Qǔfù cānguān Kǒngmiào hé Kǒnglín. Dào nàr yǐhòu zài gěi nǐ jièshào Qǔfù de qíngkuàng. Zhè cì lái lǚxíng wǒ hěn yúkuài, Shāndōng Dàxué de péngyou hěn rèqíng, gěi le wǒ hěn duō bāngzhù.

Zhè shì wǒ yòng shǒujī zhào de Tàishān rìchū, fā gěi nǐ kànkan.
Zhù hǎo

Dịch nghĩa:
Xin chào. Mình đã đến núi Thái Sơn rồi, mình leo lên chứ không đi cáp treo. Khi lên đến đỉnh Thái Sơn, thật sự có cảm giác như “nhìn xuống thấy núi non đều nhỏ bé”. Mình còn ở lại trên núi một đêm để sáng hôm sau ngắm mặt trời mọc, được đứng trên Thái Sơn ngắm bình minh khiến mình rất vui. Khi chúng mình thấy mặt trời bất chợt nhảy vọt ra, ai cũng hò reo đầy phấn khích, thực sự là đẹp tuyệt vời. Buổi chiều, mình lại đi bộ xuống núi. Ngày mai mình sẽ đến Khúc Phụ để thăm miếu thờ Khổng Tử và khu mộ tổ họ Khổng. Đến nơi rồi mình sẽ kể cho bạn nghe thêm về tình hình ở Khúc Phụ. Chuyến đi lần này mình rất vui, các bạn ở Đại học Sơn Đông rất nhiệt tình và giúp đỡ mình rất nhiều.

Đây là ảnh bình minh ở Thái Sơn mình chụp bằng điện thoại, gửi cho bạn xem nhé.

10 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 叫快递 Calling a courier company Gọi công ty chuyển phát nhanh

(打电话 On the phone Gọi điện thoại)

🅰️ 🔊 喂,快递公司吗?

  • Wéi, kuàidì gōngsī ma?
  • A lô, có phải công ty chuyển phát nhanh không?

🅱️ 🔊 是

  • Shì!
  • Phải!

🅰️ 🔊 我这里有个快件,您能不能过来取一下儿?

  • Wǒ zhèli yǒu ge kuàijiàn, nín néng bu néng guòlái qǔ yíxiàr?
  • Tôi có một kiện hàng chuyển phát nhanh, anh có thể đến lấy giúp tôi không?

🅱️ 🔊 您是哪里?

  • Nín shì nǎli?
  • Anh ở đâu?

🅰️ 🔊 留学生公寓1208号。

  • Liúxuéshēng gōngyù yāo èr líng bā hào.
  • Căn hộ 1208, ký túc xá lưu học sinh.

🅱️ 🔊 好!我马上过去。

  • Hǎo! Wǒ mǎshàng guòqù.
  • Được! Tôi sẽ qua ngay.

(留学生公寓门口 At the entrance of the international students’ dormitory Trước cửa tòa ký túc xá dành cho lưu học sinh)

🅱️ 🔊 这里边是什么?

  • Zhè lǐbian shì shénme?
  • Trong này là gì?

🅰️ 🔊 一本书,一块丝头巾。

  • Yì běn shū, yí kuài sī tóujīn.
  • Một cuốn sách và một khăn lụa.

🅱️ 🔊 送到哪里?

  • Sòng dào nǎli?
  • Gửi đến đâu?

🅰️ 🔊 外交公寓。

  • Wàijiāo gōngyù.
  • Chung cư dành cho cán bộ ngoại giao.

🅱️ 🔊 请填一下儿这张单子。

  • Qǐng tián yíxiàr zhè zhāng dānzi.
  • Vui lòng điền vào đơn này.

🅰️ 🔊 这样填可以吗?

  • Zhèyàng tián kěyǐ ma?
  • Điền như vậy được không?

🅱️ 🔊 可以。

  • Kěyǐ.
  • Được rồi.

🅰️ 🔊 今天能送到吗?

  • Jīntiān néng sòng dào ma?
  • Hôm nay có gửi đến nơi được không?

🅱️ 🔊 没问题,肯定送到。

  • Méi wèntí, kěndìng sòng dào.
  • Không vấn đề gì, chắc chắn sẽ gửi đến nơi.

🅰️ 🔊 多少钱?

  • Duōshǎo qián?
  • Bao nhiêu tiền?

🅱️ 🔊 10块。

  • Shí kuài.
  • 10 tệ.

(2) 送礼物 Giving a gift Tặng quà

🅰️ 🔊 大卫,我从中国给你带回了一件小礼物。

  • Dàwèi, wǒ cóng Zhōngguó gěi nǐ dàihuí le yí jiàn xiǎo lǐwù.
  • David, chú mang về cho cháu một món quà nhỏ từ Trung Quốc.

🅱️ 🔊 什么礼物?

  • Shénme lǐwù?
  • Quà gì vậy ạ?

🅰️ 🔊 你打开盒子,拿出来看看。

  • Nǐ dǎkāi hézi, ná chūlái kànkan.
  • Cháu mở hộp ra, lấy ra xem đi.

🅱️ 🔊 啊,小熊猫!

  • Ā, xiǎo xióngmāo!
  • A! Gấu trúc nhỏ!

🅰️ 🔊 喜欢吗?

  • Xǐhuan ma?
  • Cháu thích không?

🅱️ 🔊 喜欢!谢谢叔叔!

  • Xǐhuan! Xièxie shūshu!
  • Thích ạ! Cháu cảm ơn chú!

→ Xem tiếp Bài 15: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button