Bài 15: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3….
← Xem lại Bài 14: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 会议 huìyì 🔊 回忆 huíyì 🔊 女士 nǚshì 🔊 律师 lǜshī
🔊 婚礼 hūnlǐ 🔊 顺利 shùnlì 🔊 热闹 rènao 🔊 惹恼 rěnǎo
🔊 不停 bù tíng 🔊 不听 bù tīng 🔊 气氛 qìfēn 🔊 欺愤 qīfèn
(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng
🔊 倒酒 🔊 倒水 🔊 倒茶 🔊 倒咖啡
🔊 听着 🔊 看着 🔊 说着 🔊 坐着 🔊 走着 🔊 笑着 🔊 站着 🔊 等着 🔊 玩儿着
🔊 拿着 🔊 放着 🔊 摇着 🔊 挂着 🔊 穿着 🔊 戴着 🔊 贴着 🔊 缠着 🔊 捧着
🔊 挂着灯笼 🔊 挂着地图 🔊 挂着衣服 🔊 挂着画儿
🔊 穿着西服 🔊 穿着裙子 🔊 戴着手表 🔊 戴着眼镜
🔊 带着照相机 🔊 带着相机 🔊 带着孩子 🔊 带着学生
🔊 做着作业 🔊 打着手机 🔊 上着课 🔊 吃着饭
坐着听课 🔊 站着上课 🔊 走着过去 🔊 笑着回答
② 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế
(1)
🅰️ 🔊 会议厅的门开(关)着吗?
A: Huìyìtīng de mén kāi (guān) zhe ma?
— Cửa hội trường đang mở (đóng) à?
B: 🔊 开着呢。(关着呢。)
B: Kāizhe ne. (Guānzhe ne.)
— Đang mở đó. (Đang đóng đó.)
Thay thế:
🔊 学校大门开着吗?
Xuéxiào dàmén kāizhe ma?
— Cổng trường đang mở à?
🔊 教室的门关着吗?
Jiàoshì de mén guānzhe ma?
— Cửa lớp đang đóng à?
🔊 屋子里灯开着吗?
Wūzi lǐ dēng kāizhe ma?
— Đèn trong phòng đang bật à?
🔊 你的手机关着吗?
Nǐ de shǒujī guānzhe ma?
— Điện thoại của bạn tắt à?
🔊 里边的电视开着吗?
Lǐbian de diànshì kāizhe ma?
— Tivi bên trong đang mở à?
🔊 你的电脑关着吗?
Nǐ de diànnǎo guānzhe ma?
— Máy tính của bạn đang tắt à?
(2)
🅰️ 🔊 她在干什么呢?
A: Tā zài gàn shénme ne?
— Cô ấy đang làm gì vậy?
B: 🔊 她正对着麦克风讲话呢。
B: Tā zhèng duìzhe màikèfēng jiǎnghuà ne.
— Cô ấy đang nói chuyện trước micro.
Thay thế:
🔊 她站着讲课呢。
Tā zhànzhe jiǎngkè ne.
— Cô ấy đang đứng giảng bài.
🔊 她等着买票呢。
Tā děngzhe mǎi piào ne.
— Cô ấy đang xếp hàng mua vé.
🔊 她坐着喝咖啡呢。
Tā zuòzhe hē kāfēi ne.
— Cô ấy đang ngồi uống cà phê.
🔊 她笑着跟朋友谈话呢。
Tā xiàozhe gēn péngyǒu tánhuà ne.
— Cô ấy đang cười nói với bạn bè.
🔊 她躺着看书呢。
Tā tǎngzhe kànshū ne.
— Cô ấy đang nằm đọc sách.
🔊 她戴着耳机听音乐呢。
Tā dàizhe ěrjī tīng yīnyuè ne.
— Cô ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
(3)
🅰️ 🔊 她穿着什么?
A: Tā chuānzhe shénme?
— Cô ấy mặc gì vậy?
B: 🔊 她穿着一件红色的西服。
B: Tā chuānzhe yí jiàn hóngsè de xīfú.
— Cô ấy đang mặc một bộ vest đỏ.
Thay thế:
🔊 穿着一条黑裤子
Chuānzhe yì tiáo hēi kùzi
— Mặc một chiếc quần đen
🔊 穿着一件红棉袄
Chuānzhe yí jiàn hóng mián’ǎo
— Mặc một chiếc áo bông đỏ
🔊 提着一盒点心
Tízhe yì hé diǎnxīn
— Cầm một hộp bánh ngọt
🔊 戴着一副眼镜儿
Dàizhe yí fù yǎnjìngr
— Đeo một cặp kính
🔊 扛着一个摄像机
Kángzhe yí gè shèxiàngjī
— Vác một chiếc máy quay
🔊 拿着一个照相机
Názháo yí gè zhàoxiàngjī
— Cầm một chiếc máy ảnh
(4)
🅰️ 🔊 屋子里挂着什么?
A: Wūzi lǐ guàzhe shénme?
— Trong phòng treo cái gì thế?
B: 🔊 屋子里挂着大红灯笼。
B: Wūzi lǐ guàzhe dàhóng dēnglóng.
— Trong phòng treo đèn lồng đỏ lớn.
Thay thế:
🔊 墙上贴着一个红双喜字
Qiáng shàng tiēzhe yí gè hóng shuāngxǐ zì
— Trên tường dán một chữ Song Hỷ đỏ
🔊 教室里贴着中国地图
Jiàoshì lǐ tiēzhe Zhōngguó dìtú
— Trong lớp học dán bản đồ Trung Quốc
🔊 门口摆着很多花儿
Ménkǒu bǎizhe hěn duō huār
— Trước cửa bày nhiều hoa
🔊 桌子上放着一盒点心
Zhuōzi shàng fàngzhe yì hé diǎnxīn
— Trên bàn để một hộp bánh ngọt
🔊 马路边停着几辆自行车
Mǎlù biān tíngzhe jǐ liàng zìxíngchē
— Bên đường đỗ vài chiếc xe đạp
🔊 汽车里挂着一件小饰物
Qìchē lǐ guàzhe yí jiàn xiǎo shìwù
— Trong xe treo một món đồ trang trí nhỏ
(5)
🔊 她在认真地看书。
Tā zài rènzhēn de kànshū.
— Cô ấy đang đọc sách một cách nghiêm túc.
Thay thế:
🔊 认真地听课
Rènzhēn de tīngkè
— Chăm chú nghe giảng
🔊 高兴地聊天儿
Gāoxìng de liáotiānr
— Vui vẻ trò chuyện
🔊 热情地给客人介绍
Rèqíng de gěi kèrén jièshào
— Nhiệt tình giới thiệu với khách
🔊 努力地学习汉语
Nǔlì de xuéxí Hànyǔ
— Nỗ lực học tiếng Trung
🔊 愉快地唱歌
Yúkuài de chànggē
— Hát một cách vui vẻ
🔊 不停地拍照
Bùtíng de pāizhào
— Chụp ảnh không ngừng
③ 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
气氛 戴 样 开 挂 挺 笑 西服
- 🔊 她 戴 着一副眼镜儿。
Tā dài zhe yí fù yǎnjìngr.
— Cô ấy đeo một cặp kính.
🔹 戴 dùng cho phụ kiện như kính, mũ, găng tay…
2️⃣ 🔊 你女朋友长什么 样?
Nǐ nǚpéngyǒu zhǎng shénme yàng?
— Bạn gái cậu trông như thế nào?
🔹 样 (dạng, hình dạng) – dùng để hỏi ngoại hình.
3️⃣ 🔊 里边正 开 着教学研讨会呢。
Lǐbian zhèng kāi zhe jiàoxué yántǎohuì ne.
— Bên trong đang tổ chức hội thảo giảng dạy.
🔹 开 hội thảo, họp (mở, tổ chức…)
4️⃣ 🔊 穿着 西服 的那位就是我的老师。
Chuānzhe xīfú de nà wèi jiù shì wǒ de lǎoshī.
— Người mặc vest kia chính là thầy tôi.
🔹 西服 – áo vest.
5️⃣ 🔊 会上,大家在认真地讨论着,会议的 气氛 很好。
Huì shàng, dàjiā zài rènzhēn de tǎolùn zhe, huìyì de qìfēn hěn hǎo.
— Mọi người đang thảo luận nghiêm túc, bầu không khí buổi họp rất tốt.
🔹 气氛 – bầu không khí.
6️⃣ 🔊 房间的墙上 挂 着一张油画。
Fángjiān de qiáng shàng guà zhe yì zhāng yóuhuà.
— Trên tường phòng có treo một bức tranh sơn dầu.
🔹 挂 – treo (tranh, đồ vật).
7️⃣ 🔊 我的书桌子上放着全家的照片。
— Trên bàn học của tôi có đặt ảnh cả gia đình.
🔹 放 – đặt, để.
8️⃣ 🔊 她对人很热情,总是 笑 着跟人说话。
Tā duì rén hěn rèqíng, zǒng shì xiàozhe gēn rén shuōhuà.
— Cô ấy rất nhiệt tình, luôn cười nói với mọi người.
🔹 笑 – cười.
④ 用“动词+着”填空 Fill in the blanks with “verb + 着”
Dùng “động từ + 着” điền vào chỗ trống
(1)
🔊 我看见她在一张桌子前 坐着,跟对面的人兴高采烈地 喝着 茶,说着 话。
Wǒ kànjiàn tā zài yì zhāng zhuōzi qián zuòzhe, gēn duìmiàn de rén xìnggāocǎiliè de hēzhe chá, shuōzhe huà.
→ Tôi thấy cô ấy đang ngồi trước một cái bàn, vui vẻ uống trà và trò chuyện với người đối diện.
(2)
🔊 王老师正在教室前边 站着 上课呢。
Wáng lǎoshī zhèngzài jiàoshì qiánbiān zhànzhe shàngkè ne.
→ Thầy Vương đang đứng trước lớp giảng bài.
(3)
A: 🔊 你在干什么呢?
B: 🔊 我正 吃着 饭呢。
A: Nǐ zài gàn shénme ne? B: Wǒ zhèng chīzhe fàn ne.
→ A: Bạn đang làm gì vậy?
→ B: Tôi đang ăn cơm.
(4)
🔊 慢点儿,别着急,我们 等着 你。
Màn diǎnr, bié zháojí, wǒmen děngzhe nǐ.
→ Đi chậm thôi, đừng vội, chúng tôi đang đợi bạn.
(5)
A: 🔊 玛丽怎么没来?
B: 🔊 我刚给她打过电话,她已经出门了,现在可能正在路上 走着 呢。
A: Mǎlì zěnme méi lái? B: Wǒ gāng gěi tā dǎguò diànhuà, tā yǐjīng chūmén le, xiànzài kěnéng zhèngzài lùshàng zǒuzhe ne.
→ A: Sao Mary chưa đến?
→ B: Tôi vừa gọi điện cho cô ấy, cô ấy ra khỏi nhà rồi, có lẽ đang đi trên đường.
(6)
🔊 这家门前 贴着 一个红双喜字。
Zhè jiā ménqián tiēzhe yí gè hóng shuāngxǐ zì.
→ Trước cửa nhà này có dán một chữ Song Hỷ màu đỏ.
(7)
🔊 他的上衣前面 写着 几个汉字——“不到长城非好汉”。
Tā de shàngyī qiánmiàn xiězhe jǐ gè hànzì — “Bù dào Chángchéng fēi hǎohàn”.
→ Trên áo trước ngực anh ấy có viết vài chữ Hán – “Không đến Vạn Lý Trường Thành không phải hảo hán”.
(8)
🔊 我 提着 一纸箱子东西一步一步地往楼上爬。
Wǒ tízhe yì zhǐxiāngzi dōngxi yíbù yíbù de wǎng lóushàng pá.
→ Tôi đang xách một thùng đồ từ từ bước lên cầu thang.
⑤ 用 “了”“着”“过” 填空 Fill in the blanks with “了”“着” or “过”
Dùng “了”“着”“过” điền vào chỗ trống
- 🔊 昨天的晚会上,玛丽唱 了 一首歌。
Zuótiān de wǎnhuì shàng, Mǎlì chàng le yì shǒu gē.
→ Tối hôm qua, Mary đã hát một bài hát.
2️⃣ 🔊 他去年来 过 一次中国,今年又来 了。
Tā qùnián lái guò yí cì Zhōngguó, jīnnián yòu lái le.
→ Năm ngoái anh ấy đã từng đến Trung Quốc một lần, năm nay lại đến nữa rồi.
3️⃣ 🔊 很多父母带 着 孩子来参观这个展览。
Hěn duō fùmǔ dài zhe háizi lái cānguān zhège zhǎnlǎn.
→ Nhiều phụ huynh dẫn theo con đến tham quan triển lãm này.
4️⃣ 🔊 我只去 过 一次北京,还没去 过 上海。
Wǒ zhǐ qù guò yí cì Běijīng, hái méi qù guò Shànghǎi.
→ Tôi mới chỉ từng đến Bắc Kinh một lần, chưa từng đến Thượng Hải.
5️⃣ 🔊 我给你买来 了 一件生日礼物,不知道你喜不喜欢。
Wǒ gěi nǐ mǎi lái le yí jiàn shēngrì lǐwù, bù zhīdào nǐ xǐ bù xǐhuan.
→ Tôi đã mua cho bạn một món quà sinh nhật, không biết bạn có thích không.
6️⃣ 🔊 这个地方我们以前没来 过。
Zhège dìfang wǒmen yǐqián méi lái guò.
→ Nơi này trước đây chúng tôi chưa từng đến.
7️⃣ 🔊 我们下 了 课就去买票吧。
Wǒmen xià le kè jiù qù mǎi piào ba.
→ Tan học xong chúng ta đi mua vé nhé.
8️⃣ 🔊 她穿 着 一条红裙子。
Tā chuān zhe yì tiáo hóng qúnzi.
→ Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.
⑥ 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai
(1)
❌ 🔊 他吃了饭就躺着床上。
✅ 🔊 他吃了饭就躺在床上。
Giải thích: “躺着” không dùng để chỉ vị trí cụ thể. Đúng là “躺在……上”。
(2)
❌ 🔊 我一进他的房间就看见挂着墙上的画儿。
✅ 🔊 我一进他的房间就看见墙上挂着一幅画儿。
Giải thích: Cần đổi thứ tự “挂着” sau danh từ. Không nói “挂着墙上的画儿” mà nói “墙上挂着……”。
(3)
❌ 🔊 他已经病着一个多星期了。
✅ 🔊 他已经病了一个多星期了。
Giải thích: “病” là động từ trạng thái, không dùng “着”, mà phải dùng “了” để chỉ thời gian kéo dài.
(4)
❌ 🔊 我们坐着房间里谈话。
✅ 🔊 我们坐在房间里谈话。
Giải thích: “坐着” không thay thế được giới từ chỉ vị trí “在”,cần dùng “坐在……里”。
(5)
❌ 🔊 中国的商店星期日也不关着门,非常好。
✅ 🔊 中国的商店星期日也不开门,非常好。
Giải thích: “关着门” miêu tả trạng thái đã đóng, còn ở đây nói về “không mở cửa” nên phải dùng “不开门”。
(6)
❌ 🔊 她穿着一件红大衣在身上。
✅ 🔊 她穿着一件红大衣。
Giải thích: “穿着……在身上” là thừa, vì “穿着” đã bao hàm nghĩa đó. Không cần thêm “在身上”。
⑦ 综合填空
Fill in the blanks
Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
补充生词 Từ mới bổ sung
① 🔊 讲台 jiǎngtái bục giảng
② 🔊 保重 bǎozhòng bảo trọng, giữ gìn
③ 🔊 铃 líng chuông
④ 🔊 椅子 yǐzi ghế
⑤ 🔊 班长 bānzhǎng lớp trưởng
⑥ 🔊 激动 jīdòng xúc động
🔊 王老师已经好几天没有 ① ___给___ 我们上课了,因为他生病住院了。老师住院以后,我们班的学生都去医院看 ② ___望___ 他。
🔊 我们都希望老师能早点儿好,因为我们觉得他是个好老师,对我们就像对自己的儿女一样。
🔊 今天早上,我 ③ ___刚___ 走进教室,就看见王老师在讲台旁边站 ④ ___着___ ,我高兴 ⑤ ___地___ 向老师问了一声好。我问:“老师,您什么时候能出院的?”
🔊 “我前天出的院。听说你也病了,好 ⑥ ___了___ 吗?”
🔊 “好了。老师,您要保重身体!”
🔊 “谢谢你!”
🔊 这时,同学们都走进教室⑦__来了__了,大家看到王老师又能给我们上课了,都很高兴。老师也高兴地和大家⑧__谈__话,问每个同学的情况。我们都知道王老师刚出院,身体还不太好,上课铃响了。
🔊 大家一起大声地说:“老师好!” 王老师笑⑨__着__,点了点头,也对我们说:“同学们好!”
🔊 老师拿起书要开始讲课了。山本搬了一把椅子,走到老师面前,说:“老师,今天请您坐⑩__ 椅子__讲吧。”
🔊 王老师说:“谢谢,我不累,我不习惯坐着上课。” 王老师没有坐。
🔊 “老师,请您坐下讲吧!” 这时,班长带着全班同学一起大声地说。
🔊 王老师有点儿激动地看着我们说:“谢谢大家!谢谢同学们!”
Phiên âm:
Wáng lǎoshī yǐjīng hǎo jǐ tiān méiyǒu gěi wǒmen shàngkè le, yīnwèi tā shēngbìng zhùyuàn le. Lǎoshī zhùyuàn yǐhòu, wǒmen bān de xuéshēng dōu qù yīyuàn kànwàng tā. Wǒmen dōu xīwàng lǎoshī néng zǎodiǎnr hǎo, yīnwèi wǒmen juéde tā shì ge hǎo lǎoshī, duì wǒmen jiù xiàng duì zìjǐ de érnǚ yíyàng.
Jīntiān zǎoshang, wǒ gāng zǒujìn jiàoshì, jiù kànjiàn Wáng lǎoshī zài jiǎngtái pángbiān zhànzhe, wǒ gāoxìng de xiàng lǎoshī wèn le yì shēng hǎo. Wǒ wèn: “Lǎoshī, nín shénme shíhou néng chūyuàn de?”
“Wǒ qiántiān chū de yuàn. Tīngshuō nǐ yě bìng le, hǎo le ma?”
“Hǎo le. Lǎoshī, nín yào bǎozhòng shēntǐ!”
“Xièxie nǐ!”
Zhè shí, tóngxuémen dōu zǒujìn jiàoshì lái le, dàjiā kàndào Wáng lǎoshī yòu néng gěi wǒmen shàngkè le, dōu hěn gāoxìng. Lǎoshī yě gāoxìng de hé dàjiā tánhuà, wèn měi ge tóngxué de qíngkuàng. Wǒmen dōu zhīdào Wáng lǎoshī gāng chūyuàn, shēntǐ hái bú tài hǎo, shàngkè líng xiǎng le.
Dàjiā yìqǐ dàshēng de shuō: “Lǎoshī hǎo!” Wáng lǎoshī xiàozhe, diǎn le diǎn tóu, yě duì wǒmen shuō: “Tóngxuémen hǎo!”
Lǎoshī ná qǐ shū yào kāishǐ jiǎngkè le. Shānběn bān le yì bǎ yǐzi, zǒu dào lǎoshī miànqián, shuō: “Lǎoshī, jīntiān qǐng nín zuòzhe jiǎng ba.”
Wáng lǎoshī shuō: “Xièxie, wǒ bú lèi, wǒ bù xíguàn zuòzhe shàngkè.” Wáng lǎoshī méiyǒu zuò.
“Lǎoshī, qǐng nín zuòxià jiǎng ba!” Zhè shí, bānzhǎng dàizhe quán bān tóngxué yìqǐ dàshēng de shuō.
Wáng lǎoshī yǒudiǎnr jīdòng de kànzhe wǒmen shuō: “Xièxie dàjiā! Xièxie tóngxuémen!”
Dịch nghĩa:
Thầy Vương đã mấy ngày không dạy chúng tôi, vì thầy bị ốm phải nhập viện. Sau khi thầy nhập viện, các học sinh trong lớp chúng tôi đều đến bệnh viện thăm thầy. Chúng tôi đều mong thầy sớm khỏe lại, vì chúng tôi cảm thấy thầy là một người thầy tốt, đối xử với chúng tôi như con ruột của mình vậy.
Sáng nay, tôi vừa bước vào lớp thì nhìn thấy thầy Vương đang đứng bên bục giảng, tôi vui mừng chào thầy một tiếng. Tôi hỏi: “Thầy ơi, khi nào thầy xuất viện vậy ạ?”
“Thầy đã xuất viện hôm kia. Nghe nói em cũng bị ốm, khỏi chưa?”
“Em khỏi rồi ạ. Thầy, thầy phải giữ gìn sức khỏe nhé!”
“Cảm ơn em!”
Lúc này, các bạn học sinh đều đã bước vào lớp, mọi người thấy thầy Vương lại có thể dạy chúng tôi, ai cũng vui mừng. Thầy cũng vui vẻ trò chuyện với mọi người, hỏi thăm tình hình của từng học sinh. Chúng tôi đều biết thầy Vương vừa xuất viện, sức khỏe vẫn chưa tốt lắm, chuông vào lớp đã vang lên.
Mọi người cùng nhau lớn tiếng chào: “Chào thầy ạ!” Thầy Vương mỉm cười, gật đầu rồi cũng nói với chúng tôi: “Chào các em!”
Thầy cầm sách chuẩn bị bắt đầu giảng bài. Yamamoto bê một chiếc ghế đến trước mặt thầy và nói: “Thầy ơi, hôm nay mời thầy ngồi dạy nhé.”
Thầy Vương nói: “Cảm ơn em, thầy không mệt, thầy không quen dạy học khi ngồi.” Thầy không ngồi xuống.
“Thầy ơi, xin thầy hãy ngồi giảng bài ạ!” Lúc này, lớp trưởng dẫn cả lớp cùng nói to.
Thầy Vương cảm động nhìn chúng tôi và nói: “Cảm ơn các em! Cảm ơn các em học sinh!”
8 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp
打听 Inquiring Nghe ngóng
🅰️ 🔊 请问,您看没看见一个姑娘从这儿过去?
Qǐngwèn, nín kàn méi kànjiàn yí ge gūniang cóng zhèr guòqù?
Xin hỏi, cô/chú có thấy một cô gái đi qua đây không?
🅱️ 🔊 什么姑娘?长得什么样?
Shénme gūniang? Zhǎng de shénme yàng?
Cô gái nào? Trông như thế nào?
🅰️ 🔊 身高一米六左右,留着长发,穿着一件白色的上衣,戴着一副眼镜儿。
Shēngāo yì mǐ liù zuǒyòu, liúzhe cháng fà, chuānzhe yí jiàn báisè de shàngyī, dàizhe yí fù yǎnjìngr.
Cao khoảng 1 mét 6, để tóc dài, mặc áo khoác trắng, đeo một cặp kính.
🅱️ 🔊 看见了。
Kànjiàn le.
Thấy rồi.
🅰️ 🔊 她往哪儿走了?
Tā wǎng nǎr zǒu le?
Cô ấy đi về hướng nào?
🅱️ 🔊 从这儿下山去了。
Cóng zhèr xiàshān qù le.
Từ đây đi xuống núi rồi.
🅰️ 🔊 大概走多长时间了?
Dàgài zǒu duō cháng shíjiān le?
Đi được khoảng bao lâu rồi?
🅱️ 🔊 二十多分钟了。
Èrshí duō fēnzhōng le.
Hơn 20 phút rồi.
🅰️ 🔊 只她一个人吗?
Zhǐ tā yí ge rén ma?
Chỉ có một mình cô ấy à?
🅱️ 🔊 对。
Duì.
Đúng vậy.
🅰️ 🔊 就是她。我们也快点儿下去吧。谢谢您了!
Jiù shì tā. Wǒmen yě kuài diǎnr xiàqu ba. Xièxie nín le!
Chính là cô ấy rồi. Chúng ta mau xuống thôi. Cảm ơn cô/chú ạ!
🅱️ 🔊 不客气!
Bú kèqi!
Không có gì!
→ Xem tiếp Bài 16: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3
→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF