Trong tiếng Trung giao tiếp về bán hàng Cần có các kỹ năng giao tiếp với khách hàng tốt để có cuộc đàm phán thành công, đạt kết quả như ý khi tiếp xúc với khách hàng ?
Bài viết sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu các kỹ năng giao tiếp với khách hàng qua các mẫu câu, đoạn hội thoại bằng tiếng Trung. Cùng tìm hiểu nhé !
Kỹ năng giao tiếp với khách hàng 第二课:跟客人交流的技能
***Xem lại bài 1: Chào hàng, giới thiệu và tư vấn sản phẩm
Mẫu câu
欢迎光临!请问您需要什么? | Mời vào ! Xin hỏi ngài cần gì ạ? Khoan ính quang lin! Chỉnh uân nín xuy dao sấn mơ? |
您买的手机是给您自己用的还是送给别人? | Ngài mua điện thoại cho mình dùng hay tặng người khác? Nín mải tợ sẩu chi sư cẩy nín chư chỉ dung tợ khái sư xung cẩy bía rấn? |
我们店最好卖的品牌有几种三星、苹果、HTC、索尼。 | Sản phẩm bán tốt nhất ở cửa hàng chúng tôi có mấy loại Samsung, Iphone, HTC, Sony. Ủa mân tiên khuây khảo mai tợ bỉn bái giẩu chí trung xan sinh, bính của, HTC, sủa ní. |
这些都是最新款的。 | Đây đều là những mẫu mới nhất. Trưa xia tâu sư xin khoản tợ. |
虽然屏幕太大但是重量很轻,您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。 | Màn hình tuy hơi to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ngài có thể lên mạng xem phim, chơi trò chơi, xem tin tức, chụp ảnh. Suây rán bính mu thai ta tan sư trung leng khẩn cinh, nín khứa ỷ sang oảng khan tiên sư, oán giẩu xi, khan xin uấn, bai trao. |
这个月这种手机是最受欢迎的,我们已经卖十几个了。 | Loại điện thoại này trong tháng được ưa chuộng nhất, chúng tôi đã bán mười mấy cái rồi. Trưa cưa duê trưa trủng sẩu chi sư chuây sâu khoan ính tợ, ủa mân ỉ chinh mai chỉ sứ cưa lơ. |
希望您有美好的一天。 | Hi vọng ngài có một ngày tốt lành. Xi oang nín giẩu mấy khảo tợ y thiên. |
你哈需要其他的吗?西瓜今天很好吃,还有香蕉。 | Anh còn cần gì khác không? Dưa hấy hôm nay rất ngon, còn có chuối nữa. Nỉ khái xuy dao chí tha tợ ma? Xi qua chin thiên khẩn khảo trư, khái giẩu xeng cheo. |
Giải thích từ
- 欢迎光临:Mời vào, chào mừng
Là câu nói thường xuyên của nhân viên bán hàng hoặc nhân viên phục vụ.
- 好+ động từ: nhấn mạnh động từ đó mang ý nghĩa tích cực.
- 好吃: ngon ( thức ăn, hoa quả …)
- 好喝: ngon ( trà, nước hoa quả …)
- 好玩: chơi rất vui
- 好卖: bán rất tốt
- 您需要什么?Ngài cần gì ạ?
- Câu nói lịch sự hay sử dụng của nhân viên bán hàng, ngoài ra có thể nói như sau:
- 有什么可以帮助您吗?Tôi có thể giúp gì cho ngài không?
- 我能帮您什么忙吗?Tôi có thể giúp gì cho ngài không?
- 最受欢迎: được đón nhận nhiều nhất, được ưa chuộng nhất.
- Khi tiếp thị chào hàng, nên khẳng định giá trị của sản phẩm bằng cách nói cho khách hàng biết sản phẩm này nhiều người ưa chuộng:
- 最受欢迎 hoặc 最好卖 hoặc 最新款 ( mẫu mới nhất)
- Ngoài ra phải nhấn mạnh ưu điểm của sản phẩm.
- 虽然屏幕太大但是重量很轻,您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。Màn hình tuy hơi to…
- Khen ngợi khách hàng nhưng phải đúng lúc.
- 您真的有眼光。Ngài thật có mắt nhìn.
- Trước khi khách hàng ra về nên chào tạm biệt thật thân thiện, tạo ấn tượng tốt với khách hàng.
- 希望你有美好的一天慢走。Hy vọng ngài có một ngày tốt lành.
- 不甜不给钱: không ngọt không lấy tiền.
Đây là cách thuyết phục khách hàng hiệu quả.
Từ vựng
欢迎 | Hoan nghênh Khoan ính |
需要 | Cần Xuy dao |
手机 | Điện thoại Sẩu chi |
用 | Dùng Dung |
喜欢 | Thích Xỉ khoan |
手影 | Cảm ứng Sẩu ính |
特别 | Đặc biệt Thưa bía |
屏幕 | Màn hình Bính mu |
别 | Khác Bía |
看了 | Xem ra Khan lái |
差不多 | Tương đối, xấp xỉ Tra bu tua |
具体 | Cụ thể Chuy thỉ |
功能 | Chức năng Cung nấng |
问题 | Vấn đề, câu hỏi Uân thí |
明白 | Hiểu, biết, sáng tỏ Mính bái |
款式 | Kiểu mẫu, mẫu mà Khoản sư |
上网 | Lên mạng, online Sang oảng |
感觉 | Cảm thấy Cản chuế |
适合 | Thích hợp Sư khứa |
香蕉 | Chuối Xeng cheo |
西瓜 | Dưa hấu Xi qua |
猕猴桃 | Kiwi Mí khấu tháo |
甜 | Ngọt Thén |
尝 | Nếm Tráng |
Tên riêng
索尼 | Sony Sủa ní |
苹果 | Iphone Bính của |
三星 | Samsung Xan xinh |
Hội thoại 1
欢迎光临!请问您需要什么?
Mời vào ! Xin hỏi, ngài cần gì ạ?
Khoan ính quang lín ! Chỉnh uân nín xuy dao sấn mơ?
我想买一台手机。
Tôi muốn mua một chiếc điện thoại.
Ủa xéng mải y thái sẩu chi.
您买的手机是给您自己用的还有送给别人?
Ngài mua điện thoại cho mình dùng hay tặng người khác?
Nín mải tợ sẩu chi sư cẩy nín chư chỉ dung tợ khái sư xung cẩy bía rấn?
我自己用的。
Cho tôi dùng.
Cẩu chư chỉ dung tợ.
那您喜欢哪个品牌?我们店有各种手机,特别是手影屏幕的。
Vậy ngài thích nhãn hiệu nào? Cửa hàng chúng tôi có các loại di động, đặc biệt là loại mình hình cảm ứng.
Na nín xỉ khoan nả cưa bỉn bái? Ủa mân tiên giẩu cưa trủng sẩu chi, thưa bía sư sấu ỉnh bính mu tợ.
手影屏幕的手机吧。你可以给我介绍一下吗?
Điện thoại màn hình cảm ứng, cô có thể giới thiệu một chút cho tôi không?
Sẩu ỉnh bính mu tợ sẩu chi ba, nỉ khứa ỷ cấu ủa chia sao ý xe ma?
当然可以啊。我们店最好卖的品牌有几种三星,苹果,HTC,索尼。这些都是最新款的,每个产品具体的功能都在这里写清楚,如果有问题就问我吧。
Đương nhiên có thể. Sản phẩm bán tốt nhất ở cửa hàng chúng tôi có mấy loại Samsung, Iphone, HTC, Sony. Đây đều là những mẫu mới nhất, chức năng cụ thể của mỗi sản phẩm đều ghi rõ ở đây, nếu có vấn đề thì hỏi tôi nhé.
Tang rán khứa ý a. Ủa mân tiên chuây khảo mai tợ bỉn bái giẩu chí trủng xan xinh, bính của, HTC, sủa ní. Trưa xia tâu sư xin khoản tợ, mẩy cưa trán bỉn chuy thỉ tợ cung nấng tâu chai trưa xỉa chinh trủ, rú của giẩu uân thí chiêu uân ủa ba.
谢谢,我都明白了。看来功能都差不多。
Cảm ơn, tôi đều hiểu rồi. Xem ra chức năng đều như nhau.
Xiê xiê, ủa tâu mính bái lơ. Khán lái cung nấng tâu cha bú tua.
就是,您可以考虑您喜欢的款式呢。
Đúng vậy, ngài có thể cân nhắc xem ngài thích kiểu dáng nào.
Chiêu sư, nín khứa ỷ khảo luy nín xỉ khoan tợ khoản sư nơ.
对啊,我感觉HTC这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢。
Đúng rồi, tôi cảm thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, cảm giác của tay. Mẫu mã đều rất tốt, tôi thích loại này.
Tuây a, ủa cản chuế HTC trưa trủn bỉn bái khẩn bu chua, bính mu khảo ta, khoản sư sấu cản tâu khẩn khảo, ủa xỉ khoan.
是啊,这种手机有黑色的,适合男人用的。再说屏幕虽然大但是重量很轻,您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。这个月这种手机是最受欢迎的,我们已经卖十几个了。
Đúng vậy, loại điện thoại này có màu đen, thích hợp cho đàn ông sử dụng. Hơn nữa màn hình tuy to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ngài có thể lên mạng xem phim, chơi trò chơi, xem tin tức, chụp ảnh. Loại điện thoại này trong tháng được ưa chuộng nhất, chúng tôi đã bán mười mấy cái rồi.
Sư a, trưa trủng sẩu chi giẩu khây xưa tợ, sư khứa nán rấn dung tợ. Chai sua bính mu suây rán ta tan sư trung leng khẩn chinh, nín khứa ỷ sang oảng khan tiên sư, oán giấu xi, khan xin uấn, bai chao. Trưa cưa duê trưa trủng sẩu chi sư chuây sâu khoan ính tợ, ủa mân ỉ chinh mai chỉ sứ cưa lơ.
哦是吗?很不错的手机哦。
Ồ thế à? Chiếc điện thoại quả không tôi.
Ồ sư ma? Khẩn bú chua tợ sẩu chi ô.
是的,您真的有眼光。
Đúng vậy, ngài thật có con mắt nhìn.
Sư a, nín trân tơ giẩu dẻn quang.
哈哈,我买我买,多少钱?
Haha, tôi mua tôi mua, bao nhiêu tiền?
Kha kha, úa mải úa mải, tua sảo chén?
4500块。
4500 tệ.
4500 khoai.
给你钱。
Tiền đây.
Cấy nỉ chén.
谢谢您,希望您有美好的一天,有时间再来我们店吧,慢走。
Cảm ơn ngài, hi vọng ngài có một ngày tốt lành, có thời gian đến cửa hàng chúng tôi nhé. Ngài đi cẩn thận.
Xia xia nín, xi oang nín giẩu mấy khảo tợ y thiên, giẩu sứ chen chai lái ủa mân tiên ba, man chẩu.
Hội thoại 2
阿姨,猕猴桃怎么卖?
Dì ơi, kiwi bán thế nào?
A ý, mí khấu tháo chẩn mơ mai?
三块一斤,要是买两斤就五块。
Ba đồng một cân, nếu mua hai cân thì năm đồng.
Xan khoai y chin, dao sư mải lẻng chin chiêu ủ khoai
甜不甜?
Ngọt không?
Thén bu thén?
你尝尝,不甜不给钱。
Nếm đi, không ngọt không lấy tiền.
Nỉ tráng tráng, bu thén bu cẩy chén.
我拿五斤,十二块好吗?
Cháu lấy 5 cân, 12 đồng được không?
Ủa ná ủ chin, sứ ơ khoai khảo ma?
好的,你还需要其他的吗?西瓜今天很好吃,还有香蕉,要不要?
Được, cháu còn cần gì khác không? Dưa hấy hôm nay rất ngon, còn có chuối nữa, muốn không?
Khảo tợ, nỉ khá xuy dao chí tha tợ ma? Xi qua chin thiên khấn khảo trư, khải giẩu xeng cheo, dao bu dao?
哦给我一把香蕉。
Ồ cho cháu một nải chuối.
Ô cấy ủa y bả xeng cheo.
好的,一共二十块。
Được, tổng cộng 20 đồng.
Khảo tợ, ý cung ơ sứ khoai.
Bài tập thay thế
A: 欢迎光临!请问您需要什么? | 能帮您什么忙吗 有什么可以帮助您吗 |
B: 这种手机有黑色的,适合男人用的 | 白色。。。女人 灰色。。。 老人 |
***Xem tiếp bài 3: Kỹ năng gợi ý kích hoạt với những khách hàng im lặng
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết tiếng Trung buôn bán khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.