Bài 1: Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng – Chào hàng

Trung tâm tiếng Trung Chinese sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung giao tiếp các mẫu câu, hội thoại trong việc Chào hàng, giới thiệu và tư vấn sản phẩm dịch vụ bằng tiếng Trung, giúp các bạn có thể tự tin hơn, dễ dàng hơn khi giao tiếp với người sử dụng tiếng Trung.

→ Tải PDF sách Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng tại đây

Chào hàng, giới thiệu và tư vấn sản phẩm

🔊 第一课:问候、介绍与咨询产品

Mẫu câu

Tiếng Trung Tiếng Việt Pinyin Phiên âm tiếng Việt
🔊 欢迎您来我店参观。 Hoan nghênh ngài đến tham quan cửa hàng của tôi. Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān. Khoan ính nín lái ủa tiên chan quan.
🔊 我店是专卖手提包的。 Cửa hàng của tôi chuyên bán túi xách tay. Wǒ diàn shì zhuānmài shǒutí bāo de. Ủa tiên sư troan mai sẩu thí bao tợ.
🔊 我店汇聚多种女士手提包,集合众多手提包品牌。我们优势是质量保证与价格实惠。 Cửa hàng của tôi hội tụ các loại túi xách cho nữ, tập hợp nhiều nhãn hiệu túi xách. Ưu điểm của chúng tôi là chất lượng đảm bảo và giá cả ưu đãi. Wǒ diàn huìjù duō zhǒng nǚshì shǒutí bāo, jíhé zhòngduō shǒutí bāo pǐnpái. Wǒmen yōushì shì zhìliàng bǎozhèng yǔ jiàgé shíhuì. Ủa tiên chuy khuây tua chủng nủy sư sẩu thí bao, chỉ khứa trung tua sẩu thí bao bỉn bái. Ủa mân giâu sư sư trư lương bảo trâng ủy che cứa sứ khuây.
🔊 做工精细、用料考究,让您真实感受顶级品牌的魅力。 Chế tác tinh tế, nguyên liệu sử dụng cân nhắc kỹ lưỡng, làm cho ngài thật sự cảm nhận được sức cuốn hút của nhãn hiệu cao cấp. Zuògōng jīngxì, yòng liào kǎojiu, ràng nín zhēnshí gǎnshòu dǐngjí pǐnpái de mèilì. Chua cung chinh xi, dung leo khảo gién, ràng nín trân sứ cảm sâu tỉnh chí bỉn bái tợ mây li.
🔊 这些产品款式与最新时尚流行同步。 Những mẫu sản phẩm này cũng là những mẫu mốt thời thượng mới nhất. Zhèxiē chǎnpǐn kuǎnshì yǔ zuìxīn shíshàng liúxíng tóngbù. Trưa xia trán pỉnh khoản sư ủy chuây xin sứ sáng liếu xính thúng bu.
🔊 请您抽点时间来我店看看,今天我们有打折活动。 Mời ông dành chút thời gian vào xem cửa hàng chúng tôi, hôm nay chúng tôi có hoạt động giảm giá. Qǐng nín chōu diǎn shíjiān lái wǒ diàn kàn kàn, jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng. Chỉnh nín trâu điển sứ chen lái ủa tiên khan khan, chin thiên ủa mân giẩu tả trứa khóa tung.
🔊 买一赠一,比如买一台冰箱赠一台电饭锅,和其他打折的。 Mua một tặng một, ví dụ mua một chiếc tủ lạnh tặng một cái nồi cơm điện và một số mặt hàng giảm giá khác. Mǎi yī zèng yī, bǐrú mǎi yī tái bīngxiāng zēng zèng yī tái diànfànguō, hé qítā dǎzhé de. Mải y châng y, bỉ rú mải y thái binh xeng châng y thái tiên phan cua, khứa trí tha tả trứa tợ.
🔊 一般来说家电行业打折很少,家电行业的利润比较低,最高也就8-9折。 Thông thường ngành gia dụng giảm giá rất ít, lợi nhuận của ngành gia dụng tương đối thấp, giảm giá nhiều nhất cũng chỉ 10–20% thôi. Yībān lái shuō jiādiàn hángyè dǎzhé hěn shǎo, jiādiàn-hángyè de lìrùn bǐjiào dī, zuìgāo yě jiù bā – jiǔ zhé. Y ban lái sua che tiên háng dê tả trứa khấn sảo, che tiên háng dê tợ li ruân bỉ cheo ti, chuây cao giể chiêu ba, chiểu chứa.
🔊 我们产品保修时间是一年,在全国保修。 Thời gian bảo hành sản phẩm của chúng tôi là một năm, bảo hành trên toàn quốc. Wǒmen chǎnpǐn bǎoxiū shíjiān shì yī nián, zài quánguó bǎoxiū. Ủa mân trán pỉnh bảo xiêu sứ chen sư y nén, chai choén cúa bảo xiêu.

Giải thích từ

  1. 欢迎您来我店参观:')">🔊 欢迎您来我店参观: Chào mừng ngài ( bạn) đến tham quan cửa hàng của tôi.

Câu nói lịch sự phổ biển mở đầu khi chào hàng, hoặc:

  • 🔊 欢迎您来我访问 huānyíng nín lái wǒ fǎngwèn:
  • hoan ính nén lái ủa trên phảng uân.
  • 🔊 欢迎光临  huānyíng guānglín: hoan ính giang lín.
  1. Khi chào hàng, rất nhiều khách hàng có tâm lí lo ngại khi bước vào cửa hàng mà không mua sản phẩm, vì vậy nhân viên bán hàng nên loại bỏ suy nghĩ này bằng cách:
  • 🔊 你们买不买没关系,到屋里看一看。
  • Nǐmen mǎi bù mǎi méiguānxì, dào wū li kàn yī kàn.
  • Nỉ mân mải bu mai mấy quan xi, tao y lỉ can í can.
  • Các bạn mua hay không mua cũng không sao cả, cứ vào xem hàng đi.
  • 🔊 你千万别错过,机会难得。
  • Nǐ qiān wàn bié cuòguò, jīhuì nándé.
  • Nỉ chen oan biế chua cuo, chi huân nán tơ.
  • Bạn đừng bỏ qua thời cơ ngàn vàng, cơ hội khó nắm bắt.
  1. 抽时间:')">🔊 抽时间: bớt thời gian, dành thời gian
  • 🔊 打九折 = 10%
  • 🔊 打一折 = 90%

Từ vựng

Chữ Hán Pinyin Phiên âm Nghĩa Ví dụ
🔊 参观 cān guān chan quan tham quan 1. 🔊 我们明天去参观博物馆。
Wǒmen míngtiān qù cānguān bówùguǎn.
Uổ mân mính thiên chư chan quan búa u quản.
Ngày mai chúng tôi đi tham quan viện bảo tàng.2. 🔊 学生们正在参观工厂。
Xuéshēngmen zhèngzài cānguān gōngchǎng.
Huế sâng mân trâng chai chan quan cung trảng.
Các học sinh đang tham quan nhà máy.
🔊 手提包 shǒu tí bāo sẩu thí bao túi xách tay 1. 🔊 她买了一个漂亮的手提包。
Tā mǎi le yí ge piàoliang de shǒutíbāo.
Tha mãi lơ ỷ cơ piêu liang tơ sẩu thí bao.
Cô ấy đã mua một chiếc túi xách tay đẹp.2. 🔊 这个手提包是名牌的。
Zhège shǒutíbāo shì míngpái de.
Chơ cưa sẩu thí bao sư mính pái tơ.
Chiếc túi xách tay này là hàng hiệu.
🔊 老婆 lǎo pó lảo bua vợ, bà xã 1. 🔊 我老婆做的饭特别好吃。
Wǒ lǎopó zuò de fàn tèbié hǎochī.
Uổ lảo bua chua tơ phan thưa biề hảo chư.
Cơm vợ tôi nấu đặc biệt ngon.2. 🔊 他和老婆一起去超市了。
Tā hé lǎopó yìqǐ qù chāoshì le.
Tha hơ lảo bua ỷ chỉ chư chao sư lơ.
Anh ấy cùng vợ đi siêu thị rồi.
🔊 介绍 jiè shào chia sao giới thiệu 1. 请你介绍一下你自己。
Qǐng nǐ jièshào yíxià nǐ zìjǐ.
Chỉnh nỉ chia sao ỷ xia nỉ tự chỉ.
Xin bạn giới thiệu một chút về bản thân.2. 他正在介绍新产品。
Tā zhèngzài jièshào xīn chǎnpǐn.
Tha trâng chai chia sao xin chản phỉnh.
Anh ấy đang giới thiệu sản phẩm mới.
🔊 商店 shāng diàn sang tiên cửa hiệu 1. 🔊 这家商店的衣服很时尚。
Zhè jiā shāngdiàn de yīfu hěn shíshàng.
Trơ cha sang tiên tơ i phu hẩn sứ sang.
Cửa hàng này bán quần áo rất thời trang.2. 🔊 我在商店买了一件大衣。
Wǒ zài shāngdiàn mǎi le yí jiàn dàyī.
Uổ chai sang tiên mãi lơ ỷ chen ta i.
Tôi đã mua một chiếc áo khoác ở cửa hiệu.
🔊 品牌 pǐn pái bỉnh bái nhãn hiệu 1. 🔊 这是一个国际知名的品牌。
Zhè shì yí gè guójì zhīmíng de pǐnpái.
Chơ sư ỷ cơ cu chĩ chi mính tơ bỉnh bái.
Đây là một nhãn hiệu nổi tiếng quốc tế.2. 🔊 我喜欢这个品牌的鞋子。
Wǒ xǐhuān zhège pǐnpái de xiézi.
Uổ xỉ hoan chơ cưa bỉnh bái tơ xiế chư.
Tôi thích giày của nhãn hiệu này.
🔊 产品 chǎn pǐn trản bỉnh sản phẩm
1. 🔊 我们的产品出口到很多国家。
Wǒmen de chǎnpǐn chūkǒu dào hěn duō guójiā.
Uổ mân tơ trản bỉnh chu khẩu tao hẩn tua cuố chía.
Sản phẩm của chúng tôi được xuất khẩu đến nhiều nước.2. 🔊 这个产品质量很好。
Zhège chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo.
Chơ cưa trản bỉnh trư lượng hẩn hảo.
Sản phẩm này có chất lượng rất tốt.

🔊 专卖 zhuān mài troan mai chuyên bán 1. 🔊 这是一家手机专卖店。
Zhè shì yì jiā shǒujī zhuānmài diàn.
Chơ sư ỷ cha sẩu chi troan mai tiên.
Đây là cửa hàng chuyên bán điện thoại.2. 🔊 我们公司有很多专卖店。
Wǒmen gōngsī yǒu hěn duō zhuānmài diàn.
Uổ mân cung sư dẩu hẩn tua troan mai tiên.
Công ty chúng tôi có nhiều cửa hàng chuyên bán.
🔊 聚会 jù huì chuy khuây tụ họp 1. 🔊 周末我们有个家庭聚会。
Zhōumò wǒmen yǒu gè jiātíng jùhuì.
Trâu mơ uổ mân dẩu cơ cha thình chuy khuây.
Cuối tuần chúng tôi có buổi họp mặt gia đình.2. 🔊 每年春节我们都会聚会。
Měinián Chūnjié wǒmen dōu huì jùhuì.
Mẩy nién chun chía uổ mân đâu huây chuy khuây.
Mỗi dịp Tết chúng tôi đều họp mặt.
🔊 多种 duō zhǒng tua trủng đa dạng 1. 🔊 这家店出售多种商品。
Zhè jiā diàn chūshòu duō zhǒng shāngpǐn.
Trơ cha tiên chu sâu tua trủng sang phỉnh.
Cửa hàng này bán nhiều loại hàng hóa.2. 🔊 我喜欢多种颜色的衣服。
Wǒ xǐhuān duō zhǒng yánsè de yīfu.
Uổ xỉ hoan tua trủng dén sư tơ i phu.
Tôi thích quần áo có nhiều màu sắc khác nhau.
🔊 集合 jí hé chí khứa tập hợp 1. 🔊 老师让学生在操场集合。
Lǎoshī ràng xuéshēng zài cāochǎng jíhé.
Lảo sư rang huế sâng chai chao chẳng chí khứa.
Thầy giáo yêu cầu học sinh tập hợp ở sân thể dục.2. 🔊 我们八点在公司门口集合。
Wǒmen bādiǎn zài gōngsī ménkǒu jíhé.
Uổ mân bá điển chai cung sư mấn khẩu chí khứa.
Chúng ta tập hợp ở cổng công ty lúc 8 giờ.
🔊 质量 zhì liàng trư leng chất lượng
1. 🔊 这批货的质量很好。
Zhè pī huò de zhìliàng hěn hǎo.
Trơ pi hua tơ trư leng hẩn hảo.
Lô hàng này có chất lượng rất tốt.2. 🔊 我们公司非常重视产品质量。
Wǒmen gōngsī fēicháng zhòngshì chǎnpǐn zhìliàng.
Uổ mân cung sư phây cháng trông sư chản phỉnh trư leng.
Công ty chúng tôi rất coi trọng chất lượng sản phẩm.

🔊 保证 bǎo zhèng bảo trâng đảm bảo 1. 🔊 我们保证按时交货。
Wǒmen bǎozhèng ànshí jiāohuò.
Uổ mân bảo trâng an sử chao hua.
Chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng hạn.2. 🔊 商品的质量有保证。
Shāngpǐn de zhìliàng yǒu bǎozhèng.
Sang phỉnh tơ trư leng dẩu bảo trâng.
Chất lượng sản phẩm được đảm bảo.
🔊 实惠 shí huì sứ khuây giá cả phải chăng
1. 🔊 这家店的东西又好又实惠。
Zhè jiā diàn de dōngxi yòu hǎo yòu shíhuì.
Trơ cha tiên tơ đông xi dâu hảo dâu sứ khuây.
Đồ ở cửa hàng này vừa tốt vừa phải chăng.2. 🔊 他总是选择价格实惠的商品。
Tā zǒng shì xuǎnzé jiàgé shíhuì de shāngpǐn.
Tha trổng sư xoản chấ cha cưa sứ khuây tơ sang phỉnh.
Anh ấy luôn chọn sản phẩm có giá hợp lý.

🔊 国际 guó jì cúa chi quốc tế 1. 🔊 我想参加一个国际展览会。
Wǒ xiǎng cānjiā yí gè guójì zhǎnlǎnhuì.
Uổ xảng chan cha ỷ cơ cúa chi trản lản huây.
Tôi muốn tham gia một triển lãm quốc tế.2. 🔊 他是一位国际知名的设计师。
Tā shì yí wèi guójì zhīmíng de shèjìshī.
Tha sư ỷ uây cúa chi chi mính tơ sưa chi sư.
Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng quốc tế.
🔊 顶级 dǐng jí tỉnh chí cao cấp 1. 🔊 这家酒店服务是顶级的。
Zhè jiā jiǔdiàn fúwù shì dǐngjí de.
Trơ cha chiểu tiên phú u sư tỉnh chí tơ.
Khách sạn này có dịch vụ cao cấp.2. 🔊 顶级品牌的衣服很贵。
Dǐngjí pǐnpái de yīfu hěn guì.
Tỉnh chí bỉnh bái tơ i phu hẩn quây.
Quần áo của thương hiệu cao cấp rất đắt.
🔊 做工 zuò gōng chua cung gia công 1. 🔊 这件衣服做工非常精细。
Zhè jiàn yīfu zuògōng fēicháng jīngxì.
Trơ chen i phu chua cung phây cháng chinh xì.
Chiếc áo này được chế tác rất tinh tế.2. 做工差的商品很容易坏。
Zuògōng chà de shāngpǐn hěn róngyì huài.
Chua cung cha tơ sang phỉnh hẩn rúng i hoai.
Sản phẩm có gia công kém rất dễ hỏng.
🔊 精细 jīng xì chinh xì tinh tế 1. 🔊 她的手工非常精细。
Tā de shǒugōng fēicháng jīngxì.
Tha tơ sẩu cung phây cháng chinh xì.
Tay nghề của cô ấy rất tinh xảo.2. 🔊 这款包包做得很精细。
Zhè kuǎn bāobāo zuò de hěn jīngxì.
Trơ khoản bao bao chua tơ hẩn chinh xì.
Chiếc túi này được làm rất tinh tế.
🔊 考究 kǎo jiù khảo chiêu chỉn chu
1. 🔊 他的穿着很考究。
Tā de chuānzhuó hěn kǎojiū.
Tha tơ chuân chuó hẩn khảo chiêu.
Cách ăn mặc của anh ấy rất chỉn chu.2. 🔊 这个设计风格非常考究。
Zhège shèjì fēnggé fēicháng kǎojiū.
Chơ cưa sưa chi phâng cứ phây cháng khảo chiêu.
Phong cách thiết kế này được cân nhắc rất kỹ.

🔊 料 liào leo nguyên liệu 1. 🔊 这种布料很柔软。
Zhè zhǒng bùliào hěn róuruǎn.
Trơ trủng pu leo hẩn râu roản.
Loại vải này rất mềm mại.2. 🔊 我们只使用高品质的原料。
Wǒmen zhǐ shǐyòng gāo pǐnzhì de yuánliào.
Uổ mân chỉ sử dung cao bỉnh trư tơ doén leo.
Chúng tôi chỉ dùng nguyên liệu chất lượng cao.
🔊 美丽 měi lì mẩy lị xinh đẹp 1. 🔊 她是一个非常美丽的女孩。
Tā shì yí gè fēicháng měilì de nǚhái.
Tha sư ỷ cơ phây cháng mẩy lị tơ nử hái.
Cô ấy là một cô gái vô cùng xinh đẹp.2. 🔊 风景美丽让人心情愉快。
Fēngjǐng měilì ràng rén xīnqíng yúkuài.
Phâng chỉnh mẩy lị rang rấn xin chình dứ khoai.
Cảnh vật đẹp khiến người ta thấy dễ chịu.
🔊 真实 zhēn shí chân sứ thật sự 1. 🔊 她的感情非常真实。
Tā de gǎnqíng fēicháng zhēnshí.
Tha tơ cảm chình phây cháng chân sứ.
Tình cảm của cô ấy rất chân thành.2. 🔊 这部电影故事是真实的。
Zhè bù diànyǐng gùshì shì zhēnshí de.
Trơ pu tiên ảnh cũ sư sư chân sứ tơ.
Câu chuyện trong bộ phim này là có thật.
🔊 感受 gǎn shòu cảm sâu cảm nhận
1. 🔊 我能感受到他的关心。
Wǒ néng gǎnshòu dào tā de guānxīn.
Uổ nấng cảm sâu tao tha tơ quan xin.
Tôi có thể cảm nhận được sự quan tâm của anh ấy.2. 🔊 这次旅行让我感受很深。
Zhè cì lǚxíng ràng wǒ gǎnshòu hěn shēn.
Trơ chư lữ xính rang uổ cảm sâu hẩn sân.
Chuyến du lịch này khiến tôi có nhiều cảm xúc sâu sắc.

🔊 时尚 shí shàng sứ sang thời thượng 1. 她穿得很时尚。
Tā chuān de hěn shíshàng.
Tha chuân tơ hẩn sứ sang.
Cô ấy ăn mặc rất thời trang.2. 🔊 这个品牌的设计很时尚。
Zhège pǐnpái de shèjì hěn shíshàng.
Chơ cưa bỉnh bái tơ sưa chi hẩn sứ sang.
Thiết kế của thương hiệu này rất thời thượng.
🔊 流行 liú xíng liếu xính thịnh hành 1. 🔊 现在很流行复古风格。
Xiànzài hěn liúxíng fùgǔ fēnggé.
Xiên chai hẩn liếu xính phụ cổ phâng cứ.
Hiện nay phong cách cổ điển đang rất thịnh hành.2. 🔊 这首歌最近很流行。
Zhè shǒu gē zuìjìn hěn liúxíng.
Trơ sẩu cưa chuây chin hẩn liếu xính.
Bài hát này gần đây rất được ưa chuộng.
🔊 稍 shāo sao một chút 1. 🔊 稍等一下,我马上来。
Shāo děng yíxià, wǒ mǎshàng lái.
Sao tẩng ỷ xia, uổ mã sang lái.
Chờ tôi một chút, tôi đến ngay.2. 🔊 请稍作修改。
Qǐng shāo zuò xiūgǎi.
Chỉnh sao chua xiu cải.
Vui lòng sửa đổi một chút.
🔊 抽 chōu châu dành (lấy ra) 1. 🔊 谢谢你抽时间来参加。
Xièxie nǐ chōu shíjiān lái cānjiā.
Sia xia nỉ châu sử chen lái chan cha.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham gia.2. 🔊 我抽了一张纸出来。
Wǒ chōu le yì zhāng zhǐ chūlái.
Uổ châu lơ ỷ chang chỉ chu lái.
Tôi đã rút ra một tờ giấy.
🔊 打折 dǎ zhé tả trứa giảm giá
1. 🔊 现在这家店正在打折。
Xiànzài zhè jiā diàn zhèngzài dǎzhé.
Xiên chai trơ cha tiên trâng chai tả trứa.
Hiện cửa hàng này đang giảm giá.2. 🔊 打折期间人特别多。
Dǎzhé qījiān rén tèbié duō.
Tả trứa chi chen rấn thưa biề tua.
Trong thời gian giảm giá, rất nhiều người đến mua.

🔊 赠 zèng châng tặng 1. 🔊 购物满100元赠小礼品。
Gòuwù mǎn yì bǎi yuán zèng xiǎo lǐpǐn.
Câu u mãn ỷ bải doén châng xéo lý phỉnh.
Mua hàng trên 100 tệ được tặng quà nhỏ.2. 🔊 老师赠给我一本书。
Lǎoshī zèng gěi wǒ yì běn shū.
Lảo sư châng kể uổ ỷ bổn su.
Cô giáo tặng tôi một cuốn sách.
🔊 冰箱 bīng xiāng binh xeng tủ lạnh 1. 🔊 我家新买了一台冰箱。
Wǒ jiā xīn mǎi le yì tái bīngxiāng.
Uổ cha xin mãi lơ ỷ thai binh xeng.
Nhà tôi vừa mua một cái tủ lạnh mới.2. 🔊 冰箱里放了很多饮料。
Bīngxiāng lǐ fàng le hěn duō yǐnliào.
Binh xeng lý phang lơ hẩn tua ỷn leo.
Trong tủ lạnh có nhiều đồ uống.
🔊 电饭锅 diàn fàn guō tiên phan cua nồi cơm điện
1. 🔊 我用电饭锅每天煮饭。
Wǒ yòng diànfànguō měitiān zhǔ fàn.
Uổ dung tiên phan cua mẩy thiên trủ phan.
Tôi dùng nồi cơm điện nấu cơm mỗi ngày.2. 🔊 这个电饭锅煮饭又快又香。
Zhège diànfànguō zhǔ fàn yòu kuài yòu xiāng.
Chơ cưa tiên phan cua trủ phan dâu khoai dâu xiang.
Nồi cơm điện này nấu cơm vừa nhanh vừa thơm.

🔊 经营 jīng yíng chinh ính kinh doanh 1. 🔊 他们经营一家餐厅。
Tāmen jīngyíng yì jiā cāntīng.
Tha mân chinh ính ỷ cha can thinh.
Họ kinh doanh một nhà hàng.2. 🔊 这家公司经营得很成功。
Zhè jiā gōngsī jīngyíng de hěn chénggōng.
Chơ cha cung sư chinh ính tơ hẩn trẳng cung.
Công ty này kinh doanh rất thành công.
🔊 家电 jiā diàn cha tiên đồ điện gia dụng 1. 🔊 家电越来越智能了。
Jiādiàn yuèláiyuè zhìnéng le.
Cha tiên duê lái duê trư nấng lơ.
Đồ điện gia dụng ngày càng thông minh.2. 🔊 我们公司专卖家电产品。
Wǒmen gōngsī zhuānmài jiādiàn chǎnpǐn.
Uổ mân cung sư troan mai cha tiên trản phỉnh.
Công ty chúng tôi chuyên bán đồ điện gia dụng.
🔊 行业 háng yè kháng dê ngành nghề 1. 🔊 他在金融行业工作。
Tā zài jīnróng hángyè gōngzuò.
Tha chai chin rúng kháng dê cung chua.
Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.2. 🔊 医疗行业发展很快。
Yīliáo hángyè fāzhǎn hěn kuài.
I leo kháng dê pha trản hẩn khoai.
Ngành y tế phát triển rất nhanh.
🔊 利润 lì rùn li ruân lợi nhuận
1. 🔊 公司今年的利润增长了10%。
Gōngsī jīnnián de lìrùn zēngzhǎng le shí bǎi fēn zhī.
Cung sư chin nién tơ li ruân châng trảng lơ sứ bải phân chư.
Lợi nhuận năm nay của công ty tăng 10%.2. 🔊 降低成本可以提高利润。
Jiàngdī chéngběn kěyǐ tígāo lìrùn.
Chang ti trẳng bổn khửa ỷ thì cao li ruân.
Giảm chi phí có thể tăng lợi nhuận.

🔊 保修 bǎo xiū bảo xiêu bảo hành
1. 🔊 所有产品都有一年保修。
Suǒyǒu chǎnpǐn dōu yǒu yì nián bǎoxiū.
Sủa dẩu chản phỉnh đâu dẩu ỷ nién bảo xiêu.
Tất cả sản phẩm đều có bảo hành một năm.2. 🔊 这款手机保修期多久?
Zhè kuǎn shǒujī bǎoxiū qī duō jiǔ?
Trơ khoản sẩu chi bảo xiêu chi tua chiểu?
Thời gian bảo hành của mẫu điện thoại này là bao lâu?

🔊 期限 qī xiàn chi xiên kỳ hạn 1. 🔊 合同的期限是三年。
Hétóng de qīxiàn shì sān nián.
Hứa thúng tơ chi xiên sư san nién.
Thời hạn của hợp đồng là ba năm.2. 🔊 请在期限内完成工作。
Qǐng zài qīxiàn nèi wánchéng gōngzuò.
Chỉnh chai chi xiên nây oán trấng cung chua.
Hãy hoàn thành công việc trong thời hạn.

Ngữ pháp

Đoạn hội thoại bao gồm hầu hết các mẫu câu giao tiếp thương mại – bán hàng – tư vấn sản phẩm – xử lý đơn hàng – mời chào khuyến mãi – cam kết dịch vụ, với cách dùng từ lịch sự, chuyên nghiệp, rất phù hợp cho giao tiếp thực tế tại cửa hàng, showroom, hoặc qua điện thoại.

1. Câu chào hỏi và mời chào lịch sự
Sử dụng mẫu: 欢迎 + 来 + địa điểm để chào đón khách

Dùng các mẫu như 请问……? hay 您需要什么? để hỏi nhu cầu khách hàng một cách lịch sự

2. Câu thể hiện mong muốn, ý định
Mẫu câu phổ biến: 我想 + động từ + tân ngữ để nói “tôi muốn làm gì”
Ví dụ: muốn mua hàng, đổi hàng, trả hàng, hỏi khuyến mãi…

3. Câu đề nghị – yêu cầu – xin phép
Dùng 你可以……吗? hoặc 请你…… để đề nghị ai đó làm điều gì
→ Giới thiệu sản phẩm, đưa hàng cho xem, ký tên, thanh toán…

4. Câu giải thích – lý do – nguyên nhân kết quả
Dùng các mẫu: 因为……所以…… (vì… nên…)

再说…… (thêm vào đó…), 一般来说…… (thông thường…) để mở rộng thông tin

5. Câu mô tả đặc điểm sản phẩm
Nhấn mạnh: 做工精细、用料考究 (chế tác tinh tế, nguyên liệu được chọn lọc)

Dùng cấu trúc 集合 / 汇聚 / 品牌 / 款式 / 时尚 để mô tả sản phẩm cao cấp, thời trang, bán chạy

6. Câu hỏi về giá cả – khuyến mãi
Các mẫu dùng phổ biến:

  • 打几折? → Giảm bao nhiêu %
  • 买一赠一 → Mua 1 tặng 1
  • 多少钱 / 只有……块 → Giá tiền
  • 贵不贵? → Đắt không

 7. Câu khẳng định – cam kết
Mẫu câu thường gặp:

  • 我们保证…… (chúng tôi cam kết…)
  • 请您放心 (xin hãy yên tâm)

8. Câu giao dịch – xác nhận – hoàn tất mua bán
Dùng 请在这里签名, 我拿新的给您, 谢谢 để hoàn thành quy trình mua bán – thanh toán – giao hàng

9. Câu hỏi và trả lời liên quan đến dịch vụ hậu mãi

  • 保修期多久? → Hỏi thời gian bảo hành
  • 一年全国保修 → Trả lời thời hạn và phạm vi bảo hành

Hội thoại

Đoạn 1

🔊 欢迎您来我店参观。

  • Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān.
  • Hoan nghênh ngài đến tham quan cửa hàng của tôi.
  • Khoan ính nín lái ủa tiên chan quan.

🔊 我想买手提包给我老婆。

  • Wǒ xiǎng mǎi shǒutí bāo gěi wǒ lǎopó.
  • Tôi muốn mua túi xách tay tặng vợ tôi.
  • Úa xéng mải sẩu thí bao sung cẩy ủa lảo bua.

🔊 那你找对了因为我店是专卖高级手提包的。

  • Nà nǐ zhǎo duìle yīnwèi wǒ diàn shì zhuānmài gāojí shǒutí bāo de.
  • Vậy ngài tìm đúng địa chỉ rồi vì cửa hàng của tôi chuyên bán túi xách tay cap cấp.
  • Na nỉ trảo tuây lơ in uây ủa tiên sư troan mai cao chỉ sẩu thí bao tợ.

🔊 是吗?你可以给我介绍一下儿吗?

  • Shì ma? Nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxiàr ma?
  • Thế à? Cô có thể giới thiệu qua về sản phẩm cho tôi không?
  • Sư ma? Nỉ khứa ỷ cấy ủa chia sao y xe ớ ma?

🔊 当然可以啊,我店汇聚多种女士手提包,集合众多手提包品牌。我们优势是质量保证与价格实惠。

  • Dāngrán kěyǐ a, wǒ diàn huìjù duō zhǒng nǚshì shǒutí bāo, jíhé zhòngduō shǒutí bāo pǐnpái. Wǒmen yōushì shì zhìliàng bǎozhèng yǔ jiàgé shíhuì.
  • Đương nhiên là được ạ, cửa hàng của tôi hội tụ các loại túi xách cho nữ, tập hợp nhiều các nhãn hiệu túi xách. Ưu điểm của chung tôi là chất lượng đảm bảo và giá cả ưu đãi.
  • Tang rán khứa ỷ a, ủa tiên chuy khuây tua trủng nủy sư sẩu thí bao, chí khứa trung tua sẩu thí bao bỉn bái.Ủa mân giâu sư sư trư leng bảo trâng uy che cứa sứ khuây.

🔊 那就好,那你给我最受欢迎的品牌吧。

  • Nà jiù hǎo, nà nǐ gěi wǒ zuì shòu huānyíng de pǐnpái ba.
  • Vậy thì tốt, cô lấy cho tôi nhãn hiệu được ưu chuộng nhất nhé.
  • Na chiêu khảo, na nỉ ná cấy ủa chuây sâu khoan ính de bỉn bái ba.

🔊 那你可以看看国际顶级箱包,如LV包、GUCCI 包、CHANEL包,都是最好卖的品牌。

  • Nà nǐ kěyǐ kàn kàn guójì dǐngjí xiāngbāo, rú LV bāo,GUCCI bāo,CHANEL bāo, dōu shì zuì hǎo mài de pǐnpái.
  • Ngài có thể xem các loại túi cao cấp quốc tế như LV, GUCCI, CHANEL, đều là những nhãn hiệu bán chạy nhất.
  • Nín khứa ỷ khan khan cúa chi tỉnh chí xeng bao, rú LV bao bao, GUCCI bao, CHANEL bao bao, tâu sư chuây khảo mai tợ bỉn bái.

🔊 哦,拿给我看号码?

  • Ō, ná gěi wǒ kàn hàomǎ?
  • Ồ, đưa cho tôi xem được không?
  • Ô, ná cấy ủa khan khảo ma?

🔊 好的。请您看,做工精细,用料考究,让您真实感受顶级品牌的魅力。

  • Hǎo de. Qǐng nín kàn, zuògōng jīngxì, yòng liào kǎojiu, ràng nín zhēnshí gǎnshòu dǐngjí pǐnpái de mèilì.
  • Được ạ. Mời ngài xem, chế tác tinh tế, nguyên liệu sử dụng cân nhắc nghiên cứu kĩ lưỡng, làm cho ngài thật sự cảm nhận được sự cuốn hút của nhãn hiệu cao cấp.
  • Khảo tợ. Chỉnh nín khan, chua cung chinh xi, dung leo khảo gién, rang nín trân sứ cản sâu tỉnh chí bỉn bái tợ mây li.

🔊 对啊,好漂亮。

  • Duì a, hǎo piàoliang. Đúng vậy, rất đẹp.
  • Tuây a, khảo peo leng.

🔊 再说这些产品款式与最时尚流行同步,您老婆一定喜欢它们。

  • Zàishuō zhèxiē chǎnpǐn kuǎnshì yǔ zuì shíshàng liúxíng tóngbù, nín lǎopó y yídìng xǐhuān tāmen.
  • Hơn nữa những mẫu sản phẩm này cũng làn hững mẫu mốt thời thượng mới nhất, vợ của ngài nhất định thích chúng.
  • Chai sua trưa xin trán bỉn khoản sư ủy chuây xin sứ sang liếu xính thúng bu, nín lảo bua y tinh xỉ khoan tha mân.

🔊 呵呵,好,我买这个包,GUCCI包。

  • Hēhē, hǎo, wǒ mǎi zhège bāo,GUCCI bāo.
  • Ha ha, được, tôi mua chiếc này, túi GUCCI.
  • Kha kha, khảo, úa mải trưa cưa bao, GUCCI bao.

🔊 好的,稍等我一会儿,我拿新的给您。

  • Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuìr, wǒ ná xīn de gěi nín.
  • Được rồi, đợi tôi một chút, tôi sẽ lấy cái mới cho bạn.

    Khảo tợ, sao tấng ủa yí huây, ủa ná xin tợ cẩy nín

🔊 谢谢。

  • Xièxie.
  • Cảm ơn cô.
  • Xiê xiê.

Đoạn 2

🔊 先生,您好,请您抽点时间来我店看看,今天我们有打折活动。

  • Xiānsheng, nín hǎo, qǐng nín chōu diǎn shíjiān lái wǒ diàn kàn kàn, jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng.
  • Tiên sinh, xin chào, mời ông dành chút thời gian vào xem gian hàng của chúng tôi, hôm nay chúng tôi có đợt khuyến mại giảm giá.
  • Xiên sâng, ní khảo, chính nỉ châu dẻn sứ chen lái úa tiên khan khan, chin thiên ủa mân giẩu tả trứa khúa tung.

🔊 有什么打折活动呢?

  • Yǒu shén me dǎzhé huódòng ne?
  • Có đợt khuyến mại giảm giá gì cơ?
  • Giấy sấn mơ tả trứa khúa tung nơ?

🔊 买一赠一,比如买一台冰箱增赠一台电饭锅,和其他打折的。

  • Mǎi yī zèng yī, bǐrú mǎi yī tái bīngxiāng zēng zèng yī táidiàn fàn guō, hé qítā dǎzhé de.
  • Mua một tặng một, ví dụ mua một chiếc tủ lạnh tặng một cái nồi cơm điện, và một số mặt hàng giảm giá khác.
  • Mải y châng y, bỉ rú mải y thái binh xeng châng y thái tiên phan cua, khứa chí tha tả trứa tợ.

🔊 好的,打几折?

  • Hǎo de, dǎ jǐ zhé?
  • Được, giảm giá bao nhiêu?
  • Khảo tợ, tá chỉ trứa?

🔊 打九折。

  • Dǎ jiǔ zhé.
  • Giảm 10%.
  • Tá chiểu trứa.

🔊 哦,那么少,你们店经营家电吗?

  • Ō, nàme shǎo, nǐmen diàn jīngyíng jiādiàn ma?
  • Ồ, ít thế, gian hàng của các cô kinh doanh đồ điện trong gia đình à?
  • Ô, na mơ sảo, nỉ mấn tiên chinh ính che tiên ma?

🔊 是啊,一般来说家电行业打折很少,家电行业的利润比较低。最高也就8-9折。

  • Shì a, yībān lái shuō jiādiàn hángyè dǎzhé hěn shǎo, jiādiàn hángyè de lìrùn bǐjiào dī. Zuìgāo yě jiù bā-jiŭ zhé.
  • Đúng vậy, thông thường ngành điện gia dụng giảm giá rất ít, lợi nhuận của ngành điện gia dụng tương đối thấp, giảm giá nhiều nhất cũng chỉ 10%, 20% thôi.
  • Sư a, y ban lái sua che tiên háng dê tả trứa khấn sảo, che tiên háng dê tợ li ruân bỉ cheo ti, chuây cao giể chiêu ba, chiểu trứa.

🔊 恩,我正想买一台电饭锅。

  • Ēn, wǒ zhèng xiǎng mǎi yī táidiàn fàn guō.
  • Ừ, tôi đang muốn mua một cái nồi cơm điện.
  • Ân, ủa trâng xẻng mải y thái tiên phan cua.

🔊 刚好,今天这种电饭锅打九折,只有88块。

  • Gānghǎo, jīntiān zhè zhǒng diàn fàn guō dǎ jiǔ zhé, zhǐyǒu 88 kuài.
  • Vừa đúng lúc, hôm nay nồi cơm điện giảm giá 10%, chỉ có 88 đồng.
  • Cang khảo, chin thiên trưa trủng tiên phan cua tả chiểu trứa, trứ giẩu ba sứ ba khoai.

🔊 也不贵啊,质量怎么样?

  • Yě bú guì a, zhìliàng zěnme yàng?
  • Cũng không đắt, chất lượng thế nào?
  • Giể bú cuây a, trư leng chẩn mơ dang?

🔊 请您放心,我们保证产品的质量。

  • Qǐng nín fàngxīn, wǒmen bǎozhèng chǎnpǐn de zhìliàng.
  • Ngài hãy yên tâm, chúng tôi đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
  • Chỉnh nín phang xin, ủa mân bảo trâng trán bỉn tợ trư leng.

🔊 保修期多久?

  • Bǎoxiū qī duōjiǔ?
  • Thời gian bảo hành bao lâu?
  • Bảo xiêu tri tua chiểu?

🔊 一年在全国保修。

  • Yī nián zài quánguó bǎoxiū.
  • 1 năm, bảo hành toàn quốc.
  • Y nén, chai choén cúa bảo xiêu.

🔊 好,我买这台。

  • Hǎo, wǒ mǎi zhè tái.
  • Được, tôi mua cái này.
  • Khảo, úa mải chưa thái.

Từ bổ sung:

  • 🔊 男装 nán zhuāng nán troang: quần áo nam
  • 🔊 手机 shǒu jī sẩu chi: điện thoại
  • 🔊 诚实守信 chéngshí shǒuxìn chấng sứ sẩu xin: trung thực giữ chữ tín.
  • 🔊 价格竞争 jiàgé jìngzhēng che cứa chinh trâng: giá cả cạnh tranh

***Xem tiếp bài 2: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết tiếng Trung buôn bán khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

One Comment

  1. bán túi xách tay tự dưng lái qua đồ điện gia dụng. Cái giới thiệu này thật sự làm người ta câm nín luôn!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button