Bạn đang muốn tự đánh hàng Trung Quốc? Dưới đây là hành trình kinh nghiệm đi Trung Quốc – Di chuyển bằng tàu hỏa như thế nào thuận tiện nhất?
Mẹo vặt khi sang Trung Quốc di chuyển bằng tàu hỏa
Tàu hỏa cũng là một sự lựa chọn khi các bạn muốn đến Quảng Châu. Tuy nhiên thì hiện nay chưa có tuyến tàu hỏa đi thẳng từ Hà Nội đến Quảng Châu. Để di chuyển bằng tàu hỏa đến Quảng Châu, các bạn có thể bắt đầu từ Hà Nội đến Nam Dinh, sau đó từ Nam Dinh tiếp tục bắt tàu hỏa đến Quảng Châu. Cách này tiết kiệm về tài chính hơn so với đi máy bay, và an toàn hơn so với đi ô tô, tuy nhiên lại mất thời gian hơn và cũng phức tạp hơn.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Hội thoại tình huống khi đi tàu tại Trung Quốc
1.去广州,最近的一趟是哪个?
Qù guǎngzhōu, zuìjìn de yī tàng shì nǎge?
Chuy Quảng Trâu, chuây chin tơ í thang sư nả cưa?
Cho hỏi chuyến tàu gần nhất đi Quảng Châu là chuyến nào?
2.D3829,下午3电32分出发。
D3829,Xiàwǔ 3 diàn 32 fēn chūfā。
D xan pa ơ chiểu, xìa ủ xan tiẻn xan sứ ơ phân tru pha。
D3829, xuất phát lúc 3 giờ 32 phút chiều。
3.什么时候到呢?
Shénme shíhòu dào ne?
Sấn mơ sứ hâu tao nơ?
Mất tầm bao lâu thì đến nơi vậy?
4.大约4小时10分到。
Dàyuē 4 xiǎoshí 10 fēn dào。
Ta duê xư xẻo sứ sứ phân tao。
Khoảng 4 giờ 10 phút。
5.多少钱?
Duōshao qián?
Tua sảo chién?
Giá vé bao nhiêu tiền?
6.硬座172元。
Yìngzuò 172 yuán。
Inh chua i pải chi sứ ơ doén。
Ghế cứng 172 tệ。
Từ mới
1. 最近 Zuìjìn (chuây chin) Gần nhất
2. 趟 Tàng (thang) Chuyến (lượng từ)
3. 个 Gè (cưa) Cái(lượng từ)
4. 下午 Xiàwǔ (xie ủ) Buổi chiều
5. 分(钟) Fēn (zhōng)(phân trung) Phút
6. 出发 Chūfā (tru pha) Xuất phát
7. 到 Dào (tao) đến
8. 呢 Ne (nơ) thế, nhỉ, vậy, đặt ở cuối câu
9. 小时 Xiǎoshí (xẻo sứ) Tiếng (đồng hồ)
10. 硬座 Yìngzuò (inh chua) ghế cứng
Từ vựng bổ sung
1.火车站 Huǒchē zhàn (hủa trưa chan) Trạm xe lửa
2.候车室 Hòuchē shì (hâu trưa sư) Phòng chờ tàu
3.问讯处 Wènxùn chù (uán xuýn tru) Nơi hỏi thông tin
4.失物招领处 Shīwù zhāolǐngchù(sư u trao lỉnh tru) nơi trả đồ thất lạc
5.售票处 Shòupiào chù(sâu peo tru) nơi bán vé
6.自动售票机 Zìdòng shòupiàojī(chư tung sâu peo chi) Quầy bán vé tự động.
7.售票员 Shòupiàoyuán(sâu peo doén) nhân viên bán vé
8.快车票 Kuài chēpiào(khoai trưa peo) vé tàu nhanh
9.卧铺票 Wòpù pìao(ùa pu peo) vé giường nằm
10. 检票 Jiǎnpiào (chiẻn peo) soát vé
11. 检票口 Jiǎnpiào kǒu(chiẻn peo khẩu) cửa soát vé
12. 检票员 Jiǎnpiào yuán(chienr peo doén) nhân viên soát vé
13. 赶上火车 Gǎn shàng huǒchē(cản sang hủa trưa) Bắt kịp tàu
14. 客车 Kèchē(khưa trưa) toa khách
15. 慢车 Mànchē(màn trưa) Tàu chậm
16. 快车 Kuàichē(khoai trưa) Tàu nhanh
17. 车厢 Chēxiāng(trưa xeng) Toa xe
18. 普通车厢 Pǔtōng chēxiāng(pủ thung trưa xeng) Toa phổ thông
19. 无言车厢 Wú yán chēxiāng(ú den trưa xeng) Toa không hút thuốc.
20. 座位 Zuòwèi(chua uây) Chỗ ngồi
21. 靠通道的座位 Kào tōngdào de zuòwèi(khao thung tao tơ chua uây) Chỗ ngồi gần lối đi.
22. 靠窗座位 Kào chuāng zuòwèi(khao troang chua uây) Chỗ ngồi gần cửa sổ.
23. 软座 Ruǎn zuò(roản chua) Ghế mềm.
Download tải sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
***Xem tiếp Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Bài 3: Di chuyển bằng máy bay
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.