Bạn đang muốn tự đánh hàng Trung Quốc? Dưới đây là hành trình kinh nghiệm đi Trung Quốc – Di chuyển bằng tàu hỏa như thế nào thuận tiện nhất?
← Xem lại Bài 1: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Di chuyển bằng xe khách
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẹo vặt khi sang Trung Quốc di chuyển bằng tàu hỏa
Tàu hỏa cũng là một sự lựa chọn khi các bạn muốn đến Quảng Châu. Tuy nhiên thì hiện nay chưa có tuyến tàu hỏa đi thẳng từ Hà Nội đến Quảng Châu. Để di chuyển bằng tàu hỏa đến Quảng Châu, các bạn có thể bắt đầu từ Hà Nội đến Nam Dinh, sau đó từ Nam Dinh tiếp tục bắt tàu hỏa đến Quảng Châu. Cách này tiết kiệm về tài chính hơn so với đi máy bay, và an toàn hơn so với đi ô tô, tuy nhiên lại mất thời gian hơn và cũng phức tạp hơn.
Từ vựng
1. 最近 – Zuìjìn (chuây chin) – Gần nhất
我最近很忙,没有时间看电影。
Wǒ zuìjìn hěn máng, méiyǒu shíjiān kàn diànyǐng.
(Ủa chuây chin hẩn máng, mấy dẩu sứ chiên khan tiên ịnh)
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian xem phim.
最近的天气越来越热了。
Zuìjìn de tiānqì yuèláiyuè rè le.
(Chuây chin tơ thiên chi duyê lái duyê rơ lơ)
Thời tiết gần đây ngày càng nóng hơn.
2. 趟 – Tàng (thang) – Chuyến (lượng từ)
他去了一趟北京。
Tā qù le yí tàng Běijīng.
(Tha chu lơ í thang Pẩy chin)
Anh ấy đã đi một chuyến đến Bắc Kinh.
你准备再跑一趟超市吗?
Nǐ zhǔnbèi zài pǎo yí tàng chāoshì ma?
(Nỉ chuẩn bê chai pảo í thang chao sư ma?)
Bạn định đi thêm một chuyến nữa đến siêu thị không?
3. 个 – Gè (cưa) – Cái (lượng từ)
我买了一个苹果。
Wǒ mǎi le yí gè píngguǒ.
(Ủa mãi lơ í cưa pính của)
Tôi đã mua một quả táo.
他是一个好人。
Tā shì yí gè hǎo rén.
(Tha sư í cưa hảo rấn)
Anh ấy là một người tốt.
4. 下午 – Xiàwǔ (xie ủ) – Buổi chiều
我下午三点有课。
Wǒ xiàwǔ sān diǎn yǒu kè.
(Ủa xia ủ san điển dẩu khơ)
Tôi có lớp vào lúc ba giờ chiều.
下午的阳光很好。
Xiàwǔ de yángguāng hěn hǎo.
(Xia ủ tơ dáng quang hẩn hảo)
Ánh nắng buổi chiều rất đẹp.
5. 分(钟) – Fēn (zhōng) (phân trung) – Phút
请等我五分钟。
Qǐng děng wǒ wǔ fēnzhōng.
(Chỉnh tẩng ủa ủ phơn trung)
Xin đợi tôi 5 phút.
他每天跑步三十分钟。
Tā měitiān pǎobù sānshí fēnzhōng.
(Tha mẩy thiên pảo bụ san sứ phơn trung)
Mỗi ngày anh ấy chạy bộ 30 phút.
6. 出发 – Chūfā (tru pha) – Xuất phát
我们早上八点出发。
Wǒmen zǎoshang bā diǎn chūfā.
(Ủa mân chảo sang ba điển tru pha)
Chúng tôi xuất phát lúc 8 giờ sáng.
出发前别忘了带护照。
Chūfā qián bié wàng le dài hùzhào.
(Tru pha chiền biế quang lơ tai hu chao)
Trước khi xuất phát đừng quên mang hộ chiếu.
7. 到 – Dào (tao) – Đến
火车已经到了。
Huǒchē yǐjīng dào le.
(Hủa chơ ỷ chinh tao lơ)
Tàu hỏa đã đến rồi.
我们几点能到上海?
Wǒmen jǐ diǎn néng dào Shànghǎi?
(Ủa mân chỉ điển nấng tao Sang hải?)
Mấy giờ chúng ta có thể đến Thượng Hải?
8. 呢 – Ne (nơ) – Thế, nhỉ, vậy (đặt ở cuối câu)
你喜欢猫呢,还是狗呢?
Nǐ xǐhuan māo ne, háishì gǒu ne?
(Nỉ xỉ khoan mao nơ, hái sư gẩu nơ?)
Bạn thích mèo, hay là chó?
他还没来呢。
Tā hái méi lái ne.
(Tha hái mấy lái nơ)
Anh ấy vẫn chưa đến mà.
9. 小时 – Xiǎoshí (xẻo sứ) – Tiếng (đồng hồ)
我每天工作八个小时。
Wǒ měitiān gōngzuò bā gè xiǎoshí.
(Ủa mẩy thiên công chua ba cưa xẻo sứ)
Mỗi ngày tôi làm việc 8 tiếng.
飞机要飞两个小时才能到。
Fēijī yào fēi liǎng gè xiǎoshí cái néng dào.
(Phây chi dao phây liẻng cưa xẻo sứ chái nấng tao)
Máy bay phải bay hai tiếng mới đến.
10. 硬座 – Yìngzuò (inh chua) – Ghế cứng
我买的是硬座火车票。
Wǒ mǎi de shì yìngzuò huǒchēpiào.
(Ủa mãi tơ sư inh chua hủa chơ phiao)
Tôi mua vé tàu loại ghế cứng.
硬座虽然便宜,但不太舒服。
Yìngzuò suīrán piányi, dàn bú tài shūfu.
(Inh chua suy rán pién ỷ, tan bú thai su phu)
Ghế cứng tuy rẻ nhưng không thoải mái lắm.
Từ vựng bổ sung
1. 火车站 – Huǒchē zhàn (hủa trưa chan) – Trạm xe lửa
我们在火车站见面吧。
Wǒmen zài huǒchē zhàn jiànmiàn ba.
(Ủa mân chai hủa trưa chan chiẹn miên ba)
Chúng ta gặp nhau ở ga tàu nhé.
火车站离我家很近。
Huǒchē zhàn lí wǒ jiā hěn jìn.
(Hủa trưa chan lí ủa cha hẩn chin)
Trạm xe lửa cách nhà tôi rất gần.
2. 候车室 – Hòuchē shì (hâu trưa sư) – Phòng chờ tàu
请在候车室耐心等待。
Qǐng zài hòuchē shì nàixīn děngdài.
(Chỉnh chai hâu trưa sư nai xin tẩng tai)
Vui lòng kiên nhẫn chờ trong phòng chờ tàu.
候车室里有很多人。
Hòuchē shì lǐ yǒu hěn duō rén.
(Hâu trưa sư lỉ dẩu hẩn tua rấn)
Trong phòng chờ tàu có rất nhiều người.
3. 问讯处 – Wènxùn chù (uân xuýn tru) – Nơi hỏi thông tin
有问题可以去问讯处。
Yǒu wèntí kěyǐ qù wènxùn chù.
(Dẩu uân thí khửa ỷ chuy uân xuýn tru)
Có thắc mắc gì bạn có thể đến nơi hỏi thông tin.
问讯处在候车室旁边。
Wènxùn chù zài hòuchē shì pángbiān.
(Uân xuýn tru chai hâu trưa sư páng piên)
Quầy thông tin nằm bên cạnh phòng chờ tàu.
4. 失物招领处 – Shīwù zhāolǐngchù (sư u trao lỉnh tru) – Nơi trả đồ thất lạc
我的行李在失物招领处找到了。
Wǒ de xíngli zài shīwù zhāolǐngchù zhǎodào le.
(Ủa tơ xính lỉ chai sư u trao lỉnh tru trảo tao lơ)
Hành lý của tôi đã được tìm thấy ở nơi trả đồ thất lạc.
请到失物招领处认领遗失物品。
Qǐng dào shīwù zhāolǐngchù rènlǐng yíshī wùpǐn.
(Chỉnh tao sư u trao lỉnh tru rân lỉnh ỷ sư u pỉnh)
Vui lòng đến nơi trả đồ thất lạc để nhận lại đồ đã mất.
5. 售票处 – Shòupiào chù (sâu peo tru) – Nơi bán vé
你可以在售票处买票。
Nǐ kěyǐ zài shòupiào chù mǎi piào.
(Nỉ khửa ỷ chai sâu peo tru mải peo)
Bạn có thể mua vé ở quầy bán vé.
售票处人很多,要排队。
Shòupiào chù rén hěn duō, yào páiduì.
(Sâu peo tru rấn hẩn tua, deo phái tuây)
Ở quầy bán vé rất đông người, phải xếp hàng.
6. 自动售票机 – Zìdòng shòupiàojī (chư tung sâu peo chi) – Máy bán vé tự động
你会用自动售票机吗?
Nǐ huì yòng zìdòng shòupiàojī ma?
(Nỉ huây dung chư tung sâu peo chi ma?)
Bạn biết dùng máy bán vé tự động không?
自动售票机很方便。
Zìdòng shòupiàojī hěn fāngbiàn.
(Chư tung sâu peo chi hẩn phang biên)
Máy bán vé tự động rất tiện lợi.
7. 售票员 – Shòupiàoyuán (sâu peo doén) – Nhân viên bán vé
售票员正在给我找零钱。
Shòupiàoyuán zhèngzài gěi wǒ zhǎo língqián.
(Sâu peo doén trấng chai cẩy ủa trảo lính chién)
Nhân viên bán vé đang thối lại tiền lẻ cho tôi.
那位售票员很热情。
Nà wèi shòupiàoyuán hěn rèqíng.
(Na uây sâu peo doén hẩn rơ chình)
Nhân viên bán vé đó rất nhiệt tình.
8. 快车票 – Kuài chēpiào (khoai trưa peo) – Vé tàu nhanh
快车票比慢车票贵一点。
Kuài chēpiào bǐ màn chēpiào guì yìdiǎn.
(Khoai trưa peo pỉ màn trưa peo quây í điển)
Vé tàu nhanh đắt hơn vé tàu chậm một chút.
我买了两张快车票。
Wǒ mǎi le liǎng zhāng kuài chēpiào.
(Ủa mải lơ liẻng trang khoai trưa peo)
Tôi đã mua hai vé tàu nhanh.
9. 卧铺票 – Wòpù piào (ùa pu peo) – Vé giường nằm
长途旅行最好买卧铺票。
Chángtú lǚxíng zuì hǎo mǎi wòpù piào.
(Trang thú lữ xình chuây hảo mải ụa pu peo)
Đi đường dài thì tốt nhất nên mua vé giường nằm.
卧铺票比座位票贵一些。
Wòpù piào bǐ zuòwèi piào guì yìxiē.
(Ụa pu peo pỉ chua uây peo quây í xie)
Vé giường nằm đắt hơn vé ngồi một chút.
10. 检票 – Jiǎnpiào (chiẻn peo) – Soát vé
进站前要先检票。
Jìn zhàn qián yào xiān jiǎnpiào.
(Chin chan chiền deo xiên chiẻn peo)
Trước khi vào ga cần soát vé trước.
他在检票口检票。
Tā zài jiǎnpiàokǒu jiǎnpiào.
(Tha chai chiẻn peo khẩu chiẻn peo)
Anh ấy đang soát vé tại cửa kiểm tra vé.
11. 检票口 – Jiǎnpiào kǒu (chiẻn peo khẩu) – Cửa soát vé
检票口在进站口的旁边。
Jiǎnpiào kǒu zài jìnzhàn kǒu de pángbiān.
(Chiẻn peo khẩu chai chin chan khẩu tơ páng piên)
Cửa soát vé nằm bên cạnh cửa vào ga.
请提前到检票口排队。
Qǐng tíqián dào jiǎnpiào kǒu páiduì.
(Chỉnh thí chiền tao chiẻn peo khẩu phái tuây)
Xin đến cửa soát vé xếp hàng trước.
12. 检票员 – Jiǎnpiào yuán (chiẻn peo doén) – Nhân viên soát vé
检票员检查了我的票。
Jiǎnpiào yuán jiǎnchá le wǒ de piào.
(Chiẻn peo doén chiẻn trá lơ ủa tơ peo)
Nhân viên soát vé đã kiểm tra vé của tôi.
检票员很认真地工作。
Jiǎnpiào yuán hěn rènzhēn de gōngzuò.
(Chiẻn peo doén hẩn rân chân tơ cung chua)
Nhân viên soát vé làm việc rất nghiêm túc.
13. 赶上火车 – Gǎn shàng huǒchē (cản sang hủa trưa) – Bắt kịp tàu
我差点没赶上火车。
Wǒ chàdiǎn méi gǎn shàng huǒchē.
(Ủa cha tiển mấy cản sang hủa trưa)
Suýt nữa thì tôi không kịp tàu.
我们提前出发是为了赶上火车。
Wǒmen tíqián chūfā shì wèile gǎn shàng huǒchē.
(Ủa mân thí chiền chu pha sư uây lơ cản sang hủa trưa)
Chúng tôi xuất phát sớm để bắt kịp tàu.
14. 客车 – Kèchē (khưa trưa) – Toa khách
这是一列客车,不是货车。
Zhè shì yí liè kèchē, bú shì huòchē.
(Chơ sư í liê khưa trưa, bú sư hùa trưa)
Đây là toa khách, không phải toa hàng.
客车里面有空调。
Kèchē lǐmiàn yǒu kōngtiáo.
(Khưa trưa lỉ miên dẩu không théo)
Trong toa khách có điều hòa.
15. 慢车 – Mànchē (màn trưa) – Tàu chậm
慢车比快车便宜。
Mànchē bǐ kuàichē piányi.
(Màn trưa pỉ khoai trưa pién ỷ)
Tàu chậm rẻ hơn tàu nhanh.
如果你不急,可以坐慢车。
Rúguǒ nǐ bù jí, kěyǐ zuò mànchē.
(Rú của nỉ bụ chí, khửa ỷ chua màn trưa)
Nếu bạn không vội, có thể đi tàu chậm.
16. 快车 – Kuàichē (khoai trưa) – Tàu nhanh
快车速度快,节省时间。
Kuàichē sùdù kuài, jiéshěng shíjiān.
(Khoai trưa su tu khoai, chía sửng sứ chiên)
Tàu nhanh đi nhanh và tiết kiệm thời gian.
我坐的是快车,不是慢车。
Wǒ zuò de shì kuàichē, bú shì mànchē.
(Ủa chua tơ sư khoai trưa, bú sư màn trưa)
Tôi đi tàu nhanh chứ không phải tàu chậm.
17. 车厢 – Chēxiāng (trưa xeng) – Toa xe
我的座位在第三车厢。
Wǒ de zuòwèi zài dì sān chēxiāng.
(Ủa tơ chua uây chai ti san trưa xeng)
Ghế của tôi ở toa số ba.
每节车厢都有厕所。
Měi jié chēxiāng dōu yǒu cèsuǒ.
(Mẩy chía trưa xeng đâu dẩu chơ suổ)
Mỗi toa đều có nhà vệ sinh.
18. 普通车厢 – Pǔtōng chēxiāng (pủ thung trưa xeng) – Toa phổ thông
我买的是普通车厢的票。
Wǒ mǎi de shì pǔtōng chēxiāng de piào.
(Ủa mải tơ sư pủ thung trưa xeng tơ peo)
Tôi mua vé toa phổ thông.
普通车厢没有空调。
Pǔtōng chēxiāng méiyǒu kōngtiáo.
(Pủ thung trưa xeng mấy dẩu không théo)
Toa phổ thông không có điều hòa.
19. 无烟车厢 – Wúyān chēxiāng (ú den trưa xeng) – Toa không hút thuốc
请在无烟车厢内不要吸烟。
Qǐng zài wúyān chēxiāng nèi bú yào xīyān.
(Chỉnh chai ú den trưa xeng nây bú deo xi yen)
Xin đừng hút thuốc trong toa không hút thuốc.
我喜欢坐在无烟车厢。
Wǒ xǐhuān zuò zài wúyān chēxiāng.
(Ủa xỉ khoan chua chai ú den trưa xeng)
Tôi thích ngồi trong toa không hút thuốc.
20. 座位 – Zuòwèi (chua uây) – Chỗ ngồi
我的座位靠窗。
Wǒ de zuòwèi kào chuāng.
(Ủa tơ chua uây khao troang)
Ghế của tôi gần cửa sổ.
你找到了你的座位吗?
Nǐ zhǎodào le nǐ de zuòwèi ma?
(Nỉ trảo tao lơ nỉ tơ chua uây ma?)
Bạn đã tìm được chỗ ngồi của mình chưa?
21. 靠通道的座位 – Kào tōngdào de zuòwèi (khao thung tao tơ chua uây) – Ghế gần lối đi
他选了靠通道的座位。
Tā xuǎn le kào tōngdào de zuòwèi.
(Tha xoẻn lơ khao thung tao tơ chua uây)
Anh ấy chọn ghế gần lối đi.
靠通道的座位比较方便。
Kào tōngdào de zuòwèi bǐjiào fāngbiàn.
(Khao thung tao tơ chua uây pỉ chiao phang biên)
Ghế gần lối đi thì tiện lợi hơn.
22. 靠窗座位 – Kào chuāng zuòwèi (khao troang chua uây) – Ghế gần cửa sổ
我喜欢靠窗座位,可以看风景。
Wǒ xǐhuān kào chuāng zuòwèi, kěyǐ kàn fēngjǐng.
(Ủa xỉ khoan khao troang chua uây, khửa ỷ khan phâng chỉnh)
Tôi thích ghế gần cửa sổ, có thể ngắm phong cảnh.
靠窗座位比靠通道的更安静。
Kào chuāng zuòwèi bǐ kào tōngdào de gèng ānjìng.
(Khao troang chua uây pỉ khao thung tao tơ câng an chinh)
Ghế gần cửa sổ yên tĩnh hơn ghế gần lối đi.
23. 软座 – Ruǎn zuò (roản chua) – Ghế mềm
软座比硬座舒服多了。
Ruǎnzuò bǐ yìngzuò shūfu duō le.
(Roản chua pỉ inh chua su phu tua lơ)
Ghế mềm thoải mái hơn ghế cứng nhiều.
我买了一张软座票。
Wǒ mǎi le yì zhāng ruǎnzuò piào.
(Ủa mải lơ í trang roản chua peo)
Tôi đã mua một vé ghế mềm.
24. 硬座 – Yìngzuò (inh chua) – Ghế cứng
硬座比软座便宜。
Yìngzuò bǐ ruǎnzuò piányi.
(Inh chua pỉ roản chua pién ỷ)
Ghế cứng rẻ hơn ghế mềm.
我只买到硬座票。
Wǒ zhǐ mǎi dào yìngzuò piào.
(Ủa chỉ mải tao inh chua peo)
Tôi chỉ mua được vé ghế cứng.
25. 卧铺 – Wòpù (ùa pu) – Giường nằm
卧铺很适合长途旅行。
Wòpù hěn shìhé chángtú lǚxíng.
(Ụa pu hẩn sư hớ tráng thú lữ xình)
Giường nằm rất phù hợp cho chuyến đi dài.
我想订一张卧铺票。
Wǒ xiǎng dìng yì zhāng wòpù piào.
(Ủa xẻng tinh í trang ụa pu peo)
Tôi muốn đặt một vé giường nằm.
26. 上铺 – Shàngpù (sang pu) – Giường trên
上铺比下铺便宜。
Shàngpù bǐ xiàpù piányi.
(Sang pu pỉ xia pu pién ỷ)
Giường trên rẻ hơn giường dưới.
他买的是上铺的票。
Tā mǎi de shì shàngpù de piào.
(Tha mải tơ sư sang pu tơ peo)
Anh ấy mua vé giường trên.
27. 下铺 – Xiàpù (xia pu) – Giường dưới
下铺比较方便上下。
Xiàpù bǐjiào fāngbiàn shàngxià.
(Xia pu pỉ chiao phang biên sang xia)
Giường dưới dễ lên xuống hơn.
她喜欢买下铺的票。
Tā xǐhuan mǎi xiàpù de piào.
(Tha xỉ khoan mải xia pu tơ peo)
Cô ấy thích mua vé giường dưới.
28. 中铺 – Zhōngpù (trung pu) – Giường giữa
中铺不高也不低,正好。
Zhōngpù bù gāo yě bù dī, zhènghǎo.
(Trung pu bụ cao dể bụ ti, trấng hảo)
Giường giữa không cao cũng không thấp, vừa vặn.
有人说中铺最舒服。
Yǒurén shuō zhōngpù zuì shūfu.
(Dẩu rấn sua trung pu chuây su phu)
Có người nói giường giữa thoải mái nhất.
29. 行李架 – Xínglǐjià (xính lỉ cha) – Giá để hành lý
请把行李放在行李架上。
Qǐng bǎ xínglǐ fàng zài xínglǐjià shàng.
(Chỉnh bả xính lỉ phang chai xính lỉ cha sang)
Hãy đặt hành lý lên giá để hành lý.
行李架上已经放满了。
Xínglǐjià shàng yǐjīng fàng mǎn le.
(Xính lỉ cha sang ỷ chinh phang mản lơ)
Giá để hành lý đã đầy rồi.
30. 安全带 – Ānquándài (an chuén tai) – Dây an toàn
上车后请系好安全带。
Shàngchē hòu qǐng jì hǎo ānquándài.
(Sang trưa hâu chỉnh chi hảo an chuén tai)
Sau khi lên xe, xin hãy thắt dây an toàn.
安全带可以保护我们。
Ānquándài kěyǐ bǎohù wǒmen.
(An chuén tai khửa ỷ bảo hu ủa mân)
Dây an toàn có thể bảo vệ chúng ta.
31. 车票 – Chēpiào (trưa peo) – Vé tàu
请出示你的车票。
Qǐng chūshì nǐ de chēpiào.
(Chỉnh chu sư nỉ tơ trưa peo)
Vui lòng xuất trình vé tàu của bạn.
我把车票放在包里了。
Wǒ bǎ chēpiào fàng zài bāo lǐ le.
(Ủa bả trưa peo phang chai bao lỉ lơ)
Tôi để vé tàu trong túi rồi.
32. 检查 – Jiǎnchá (chiẻn trá) – Kiểm tra
请工作人员检查行李。
Qǐng gōngzuò rényuán jiǎnchá xínglǐ.
(Chỉnh cung chua rấn doén chiẻn trá xính lỉ)
Nhân viên kiểm tra hành lý giúp nhé.
他正在检查车票。
Tā zhèngzài jiǎnchá chēpiào.
(Tha trấng chai chiẻn trá trưa peo)
Anh ấy đang kiểm tra vé tàu.
33. 身份 – Shēnfèn (sân phân) – Thân phận
办理车票时要出示身份证明。
Bànlǐ chēpiào shí yào chūshì shēnfèn zhèngmíng.
(Ban lỉ trưa peo sứ deo chu sư sân phân trâng mính)
Khi làm vé tàu phải xuất trình giấy tờ tùy thân.
请说明您的身份。
Qǐng shuōmíng nín de shēnfèn.
(Chỉnh sua mính nín tơ sân phân)
Xin vui lòng cho biết thân phận của ngài.
34. 出发 – Chūfā (chu pha) – Xuất phát
火车准时出发了。
Huǒchē zhǔnshí chūfā le.
(Hủa trưa chuẩn sứ chu pha lơ)
Tàu xuất phát đúng giờ rồi.
我们几点出发?
Wǒmen jǐ diǎn chūfā?
(Ủa mân chỉ điển chu pha?)
Chúng ta xuất phát lúc mấy giờ?
35. 到达 – Dàodá (tao tá) – Đến nơi
火车几点到达?
Huǒchē jǐ diǎn dàodá?
(Hủa trưa chỉ điển tao tá?)
Tàu đến nơi lúc mấy giờ?
我们顺利到达目的地了。
Wǒmen shùnlì dàodá mùdìdì le.
(Ủa mân xuân lì tao tá mu ti ti lơ)
Chúng tôi đã đến nơi một cách suôn sẻ.
Ngữ pháp
- Câu hỏi: Chủ yếu dùng đại từ hỏi để yêu cầu thông tin cụ thể:
- 哪个 (nǎge) hỏi về sự lựa chọn (chuyến tàu nào).
- 什么时候 (shénme shíhòu) hỏi về thời gian (khi nào đến).
- 多少钱 (duōshao qián) hỏi về giá tiền.
- Câu trả lời: Cung cấp thông tin chi tiết về chuyến tàu:
- Thời gian và mã tàu: “D3829, 下午3点32分出发” (Chuyến tàu D3829, xuất phát lúc 3:32 chiều).
- Thời gian đến: “大约4小时10分到” (Khoảng 4 giờ 10 phút).
- Giá vé: “硬座172元” (Ghế cứng 172 tệ).
- Ngữ pháp: Các câu hỏi sử dụng đại từ hỏi và trợ từ 呢 (ne) để làm câu hỏi thêm tự nhiên. Câu trả lời dùng cấu trúc đơn giản, thông tin rõ ràng và cụ thể.
Hội thoại tình huống khi đi tàu tại Trung Quốc
1.去广州,最近的一趟是哪个?
- Qù guǎngzhōu, zuìjìn de yī tàng shì nǎge?
- Chuy Quảng Trâu, chuây chin tơ í thang sư nả cưa?
- Cho hỏi chuyến tàu gần nhất đi Quảng Châu là chuyến nào?
2.D3829,下午3电32分出发。
- D3829,Xiàwǔ 3 diàn 32 fēn chūfā。
- D xan pa ơ chiểu, xìa ủ xan tiẻn xan sứ ơ phân tru pha。
- D3829, xuất phát lúc 3 giờ 32 phút chiều。
3.什么时候到呢?
- Shénme shíhòu dào ne?
- Sấn mơ sứ hâu tao nơ?
- Mất tầm bao lâu thì đến nơi vậy?
4.大约4小时10分到。
- Dàyuē 4 xiǎoshí 10 fēn dào。
- Ta duê xư xẻo sứ sứ phân tao。
- Khoảng 4 giờ 10 phút。
5.多少钱?
- Duōshao qián?
- Tua sảo chién?
- Giá vé bao nhiêu tiền?
6.硬座172元。
- Yìngzuò 172 yuán。
- Inh chua i pải chi sứ ơ doén。
- Ghế cứng 172 tệ。
Download tải sách Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
***Xem tiếp Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Bài 3: Di chuyển bằng máy bay
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.