Bài 9: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thủ tục trả phòng

Trong hành trình sang Trung Quốc đánh hàng, không chỉ cần vốn liếng mà còn cần vốn… tiếng! Chuỗi bài “Bí kíp đánh hàng Trung Quốc” sẽ đồng hành cùng bạn, cung cấp những mẫu câu, từ vựng, tình huống giao tiếp thực tế giúp bạn tự tin hơn khi đặt phòng, hỏi đường, thương lượng giá cả hay kiểm tra hàng hóa,
mua được hàng chất lượng với giá hợp lý

← Xem lại Bài 8: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Thủ tục nhận phòng

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. 双人 – shuāngrén – (soang rấn) – hai người

我们订了一间双人房。
Wǒmen dìng le yì jiān shuāngrén fáng.
(Ủa mân tinh lơ í chen soang rấn pháng)
Chúng tôi đã đặt một phòng đôi.

双人套餐更划算。
Shuāngrén tàocān gèng huásuàn.
(Soang rấn thao can câng hóa soan)
Gói dành cho hai người thì tiết kiệm hơn.

2. 附加费 – fùjiā fèi – (phu cha phây) – phụ phí

使用泳池需要附加费。
Shǐyòng yǒngchí xūyào fùjiā fèi.
(Sử dung ủng chỉ xuy deo phu cha phây)
Dùng hồ bơi cần trả thêm phụ phí.

附加费已经包含在总价里了。
Fùjiā fèi yǐjīng bāohán zài zǒngjià lǐ le.
(Phu cha phây ỷ chinh pau hán chai tổng cha lỉ lơ)
Phụ phí đã được tính vào giá tổng rồi.

3. 晚餐 – wǎncān – (oản chan) – bữa tối

今晚的晚餐是自助餐。
Jīnwǎn de wǎncān shì zìzhùcān.
(Chin oản tơ oản chan sư chư trụ chan)
Bữa tối nay là buffet.

我们在酒店吃了晚餐。
Wǒmen zài jiǔdiàn chī le wǎncān.
(Ủa mân chai chiểu tiên chư lơ oản chan)
Chúng tôi đã ăn bữa tối ở khách sạn.

4. 账单 – zhàngdān – (trang tan) – hóa đơn

请给我看一下账单。
Qǐng gěi wǒ kàn yíxià zhàngdān.
(Chỉnh kể ủa khan í xia trang tan)
Vui lòng cho tôi xem hóa đơn.

服务员把账单拿过来了。
Fúwùyuán bǎ zhàngdān ná guòlái le.
(Phú ụ doén bả trang tan ná cua lái lơ)
Nhân viên phục vụ đã mang hóa đơn lại.

5. 检查 – jiǎnchá – (chiển trá) – kiểm tra

请检查一下房间。
Qǐng jiǎnchá yíxià fángjiān.
(Chỉnh chiển trá í xia pháng chiên)
Làm ơn kiểm tra lại phòng.

他在检查我们的订单信息。
Tā zài jiǎnchá wǒmen de dìngdān xìnxī.
(Tha chai chiển trá ủa mân tơ tinh tan xinh xi)
Anh ấy đang kiểm tra thông tin đặt chỗ của chúng tôi.

Từ vựng mở rộng

1. 大堂 – dàtáng – (ta tháng) – sảnh

请您在大堂稍等一下。
Qǐng nín zài dàtáng shāo děng yíxià.
(Chỉnh nín chai ta tháng sao tẩng í xia)
Mời quý khách đợi một chút tại sảnh.

我们在酒店大堂见面吧。
Wǒmen zài jiǔdiàn dàtáng jiànmiàn ba.
(Ủa mân chai chiểu tiên ta tháng chièn miẹn ba)
Chúng ta gặp nhau ở sảnh khách sạn nhé.

2. 标准间 – biāozhǔn jiān – (peo truẩn chiên) – phòng tiêu chuẩn

我们订的是标准间。
Wǒmen dìng de shì biāozhǔn jiān.
(Ủa mân tinh tơ sư peo truẩn chiên)
Chúng tôi đặt phòng tiêu chuẩn.

标准间配有空调和电视。
Biāozhǔn jiān pèi yǒu kōngtiáo hé diànshì.
(Peo truẩn chiên phây dẩu khung théo hớ tiên sư)
Phòng tiêu chuẩn có điều hòa và tivi.

3. 单人间 – dānrén jiān – (tan rấn chiên) – phòng đơn

他住在单人间。
Tā zhù zài dānrén jiān.
(Tha trụ chai tan rấn chiên)
Anh ấy ở phòng đơn.

单人间比双人间便宜。
Dānrén jiān bǐ shuāngrén jiān piányi.
(Tan rấn chiên bỉ soang rấn chiên pién y)
Phòng đơn rẻ hơn phòng đôi.

4. 双人间 – shuāngrén jiān – (soang rấn chiên) – phòng đôi

我们订了一间双人间。
Wǒmen dìng le yì jiān shuāngrén jiān.
(Ủa mân tinh lơ í chiên soang rấn chiên)
Chúng tôi đặt một phòng đôi.

双人间有两张床。
Shuāngrén jiān yǒu liǎng zhāng chuáng.
(Soang rấn chiên dẩu liẻng trang chuáng)
Phòng đôi có hai giường.

5. 酒店 – jiǔdiàn – (chiếu tiên) – khách sạn

这家酒店很有名。
Zhè jiā jiǔdiàn hěn yǒumíng.
(Chơ cha chiếu tiên hẩn dẩu mính)
Khách sạn này rất nổi tiếng.

酒店的服务非常好。
Jiǔdiàn de fúwù fēicháng hǎo.
(Chiếu tiên tơ phú ụ phây cháng hảo)
Dịch vụ của khách sạn rất tốt.

6. 接待员 – jiēdài yuán – (chia tai doén) – lễ tân

接待员很热情地欢迎我们。
Jiēdài yuán hěn rèqíng de huānyíng wǒmen.
(Chia tai doén hẩn rơ chình tơ hoan ính ủa mân)
Nhân viên lễ tân nhiệt tình chào đón chúng tôi.

我去问一下接待员。
Wǒ qù wèn yíxià jiēdài yuán.
(Ủa chuy uân í xia chia tai doén)
Tôi đi hỏi lễ tân một chút.

7. 电梯 – diàntī – (tiên thi) – thang máy

我们坐电梯上楼吧。
Wǒmen zuò diàntī shàng lóu ba.
(Ủa mân chua tiên thi sang lấu ba)
Chúng ta đi thang máy lên tầng nhé.

电梯坏了,请走楼梯。
Diàntī huài le, qǐng zǒu lóutī.
(Tiên thi khoai lơ, chỉnh rẩu lấu thi)
Thang máy hỏng rồi, làm ơn đi cầu thang bộ.

8. 阳台 – yángtái – (dáng thái) – ban công

我喜欢这个房间的阳台。
Wǒ xǐhuān zhège fángjiān de yángtái.
(Ủa xỉ hoan chơ cưa pháng chiên tơ dáng thái)
Tôi thích ban công của phòng này.

阳台可以看到海景。
Yángtái kěyǐ kàndào hǎijǐng.
(Dáng thái khửa ỷ khan tao hải chỉnh)
Từ ban công có thể nhìn thấy cảnh biển.

9. 浴室 – yùshì – (duy sư) – phòng tắm

这间浴室很干净。
Zhè jiān yùshì hěn gānjìng.
(Chơ chen duy sư hẩn can chinh)
Phòng tắm này rất sạch sẽ.

房间里有独立的浴室。
Fángjiān lǐ yǒu dúlì de yùshì.
(Pháng chiên lỉ dẩu tú lì tơ duy sư)
Trong phòng có phòng tắm riêng.

10. 浴盆 – yùpén – (duy pấn) – bồn tắm

我想泡在浴盆里放松一下。
Wǒ xiǎng pào zài yùpén lǐ fàngsōng yíxià.
(Ủa xẻng phao chai duy pấn lỉ phang sung í xia)
Tôi muốn ngâm mình trong bồn tắm thư giãn một chút.

酒店的浴盆很宽敞。
Jiǔdiàn de yùpén hěn kuānchǎng.
(Chiếu tiên tơ duy pấn hẩn khoan chảng)
Bồn tắm của khách sạn rất rộng rãi.

11. 热水 – rèshuǐ – (rưa suẩy) – nước nóng

房间里有热水供应。
Fángjiān lǐ yǒu rèshuǐ gōngyìng.
(Pháng chiên lỉ dẩu rưa suẩy cung inh)
Trong phòng có cung cấp nước nóng.

我喜欢用热水洗澡。
Wǒ xǐhuān yòng rèshuǐ xǐzǎo.
(Ủa xỉ hoan dung rưa suẩy xỉ chảo)
Tôi thích tắm bằng nước nóng.

12. 冷水 – lěngshuǐ – (lấng suẩy) – nước lạnh

夏天用冷水洗澡很舒服。
Xiàtiān yòng lěngshuǐ xǐzǎo hěn shūfu.
(Xia thiên dung lấng suẩy xỉ chảo hẩn su phu)
Mùa hè tắm nước lạnh rất dễ chịu.

洗手池里只有冷水。
Xǐshǒuchí lǐ zhǐ yǒu lěngshuǐ.
(Xỉ sẩu chỉ lỉ chỉ dẩu lấng suẩy)
Trong bồn rửa tay chỉ có nước lạnh.

13. 空调 – kōngtiáo – (khung théo) – điều hòa

这个房间的空调很凉快。
Zhège fángjiān de kōngtiáo hěn liángkuai.
(Chơ cưa pháng chiên tơ khung théo hẩn liáng khoai)
Điều hòa trong phòng này rất mát.

请把空调打开。
Qǐng bǎ kōngtiáo dǎkāi.
(Chỉnh bả khung théo tả khai)
Làm ơn bật điều hòa lên.

14. 浴巾 – yùjīn – (duy chin) – khăn tắm

我需要一条干净的浴巾。
Wǒ xūyào yì tiáo gānjìng de yùjīn.
(Ủa xuy deo í tiéo can chinh tơ duy chin)
Tôi cần một cái khăn tắm sạch.

浴室里有两条浴巾。
Yùshì lǐ yǒu liǎng tiáo yùjīn.
(Duy sư lỉ dẩu liẻng tiéo duy chin)
Trong phòng tắm có hai khăn tắm.

15. 枕头 – zhěntou – (trấn thầu) – gối

这个枕头太软了。
Zhège zhěntou tài ruǎn le.
(Chơ cưa trấn thầu thai roản lơ)
Gối này mềm quá.

我喜欢高一点的枕头。
Wǒ xǐhuān gāo yìdiǎn de zhěntou.
(Ủa xỉ hoan cao í điẻn tơ trấn thầu)
Tôi thích gối cao một chút.

16. 毯子 – tǎnzi – (thản chư) – chăn

晚上有点冷,请给我一条毯子。
Wǎnshang yǒudiǎn lěng, qǐng gěi wǒ yì tiáo tǎnzi.
(Oản sang dẩu điẻn lẩng, chỉnh kể ủa í tiéo thản chư)
Buổi tối hơi lạnh, làm ơn cho tôi một cái chăn.

床上已经放好了毯子。
Chuáng shàng yǐjīng fàng hǎo le tǎnzi.
(Chuáng sang ỷ chinh phang hảo lơ thản chư)
Trên giường đã chuẩn bị sẵn chăn rồi.

17. 洗衣服务 – xǐyī fúwù – (xỉ i phú u) – dịch vụ giặt là

这家酒店提供洗衣服务。
Zhè jiā jiǔdiàn tígōng xǐyī fúwù.
(Chơ cha chiếu tiên thì cung xỉ i phú u)
Khách sạn này có dịch vụ giặt là.

请问洗衣服务要多少钱?
Qǐngwèn xǐyī fúwù yào duōshao qián?
(Chỉnh uân xỉ i phú u deo tua sảo chién?)
Xin hỏi dịch vụ giặt là giá bao nhiêu?

18. 无线密码 – wúxiàn mìmǎ – (ú xiên mi mã) – mật mã wifi

请问无线密码是多少?
Qǐngwèn wúxiàn mìmǎ shì duōshao?
(Chỉnh uân ú xiên mi mã sư tua sảo?)
Xin hỏi mật khẩu wifi là gì?

你可以在前台询问无线密码。
Nǐ kěyǐ zài qiántái xúnwèn wúxiàn mìmǎ.
(Nỉ khửa ỷ chai chién thái xún uân ú xiên mi mã)
Bạn có thể hỏi mật khẩu wifi ở quầy lễ tân.

19. 结账 – jiézhàng – (chía trang) – thanh toán

我们现在去结账吧。
Wǒmen xiànzài qù jiézhàng ba.
(Ủa mân xiên chai chuy chía trang ba)
Bây giờ chúng ta đi thanh toán nhé.

请在退房前结账。
Qǐng zài tuìfáng qián jiézhàng.
(Chỉnh chai thuây pháng chiền chía trang)
Vui lòng thanh toán trước khi trả phòng.

Ngữ pháp

1. Câu chào + yêu cầu
早上好,我要退房。
Zǎoshang hǎo, wǒ yào tuì fáng.
Cháo sang hảo, ủa deo thuây pháng.
→ Chào buổi sáng, tôi muốn làm thủ tục trả phòng.

Ngữ pháp:

  • 要 + động từ → muốn làm gì
  • 退房 → trả phòng khách sạn

2. Hỏi thông tin cá nhân với 可以 + 动词 + 吗?
你可以告诉我你的房号和名字吗?
Nǐ kěyǐ gàosù wǒ nǐ de fáng hào hé míngzi ma?
Nỉ khửa ỉ gao sư ủa nỉ tơ pháng hao hứa mính chư ma?
→ Bạn có thể cho tôi biết số phòng và tên bạn không?

Ngữ pháp:

  • 可以 + động từ → có thể làm gì
  • 告诉 sb sth → nói với ai điều gì
  • …吗? → câu hỏi Yes/No
  • 房号 → số phòng
  • 和 → và
  • 名字 → tên

3. Trả lời thông tin ngắn gọn
阮芳,房间号802。
Ruǎn Fāng, fángjiān hào bā líng èr.
Roản Phang, pháng chiên hao pa lính ỏ.
→ Nguyễn Phương, phòng số 802.

Ngữ pháp: 房间号 + số → số phòng

4. Liệt kê thông tin + biểu thị phụ phí
一间双人房间,打电话的附加费是100人民币,晚餐的附加费是250人民币。
Yì jiān shuāngrén fángjiān, dǎ diànhuà de fùjiā fèi shì yì bǎi rénmínbì, wǎncān de fùjiā fèi shì liǎng bǎi wǔshí rénmínbì.
Ỷ chiên soang rấn pháng chiên, tả tiên hoa tơ phu cha phây sư í pải rấn mín pi, oản chan tơ phu cha phây sư lẻng pải ủ sư rấn mín pi.
→ Một phòng đôi, phụ phí gọi điện là 100 tệ, phụ phí bữa tối là 250 tệ.

Ngữ pháp:

  • 一间 + loại phòng → một căn phòng
  • 双人房间 → phòng đôi
  • 附加费 → phụ phí
  • 是 + số tiền + 人民币 → là … tệ
  • …的… → bổ nghĩa (gọi điện → phụ phí)

5. Đưa hóa đơn và yêu cầu kiểm tra
这是你的账单,请检查一下。
Zhè shì nǐ de zhàngdān, qǐng jiǎnchá yīxià.
Trưa sư nỉ tơ trang tan, chỉnh chiên trá ỉ xìa.
→ Đây là hóa đơn của chị, vui lòng kiểm tra giúp tôi.

Ngữ pháp:

  • 这是 + danh từ → đây là…
  • 请 + động từ → làm ơn…
  • 检查一下 → kiểm tra một chút (lịch sự)

Hội thoại

A: 早上好,我要退房。
Zǎoshang hǎo, wǒ yào tuì fáng.
Chào sang hảo, ủa deo thuây pháng
Chào buổi sáng, tôi muốn làm thủ tục trả phòng.

B: 你好,你可以告诉我你的房号和名字吗?
Nǐ hǎo, nǐ kěyǐ gàosù wǒ nǐ de fáng hào hé míngzi ma?
Nỉ hảo, nỉ khửa ỉ gao xu ủa nỉ tơ pháng hao hứa mính chư ma?
Xin chào, chị có thể cho tôi biết số phòng và tên của chị được không?

A: 阮芳,房间号802。
Ruǎn Fāng, fángjiān hào 802.
Roản phang, pháng chiên hao pa lính ỏ.
Nguyễn Phương, phòng số 802

B: 一间双人房间,打电话的附加费是100人民币,晚餐的附加费是250人民币。这是你的账单,请检查一下。
Yì jiān shuāngrén fángjiān, dǎ diànhuà de fùjiā fèi shì 100 rénmínbì, wǎncān de fùjiā fèi shì 250 rénmínbì. Zhè shì nǐ de zhàngdān, qǐng jiǎnchá yīxià.
Ỷ chiên soang rấn pháng chiên, tả tiên hoa tơ phu cha phây sư í pải rấn mín pi, oản chan to phu cha phây sư lẻng pải ủ sư rấn mín pi, trưa sư nỉ tơ trang tan, chỉnh chiên trá ỉ xìe.
Một phòng đôi, tiền phụ phí cho cuộc gọi là 100 tệ, phụ phí bữa ăn đêm là 250 tệ, đây là hóa đơn của chị, vui lòng kiểm tra giúp tôi.

Hi vọng qua bài viết hôm nay, bạn đã nắm được những từ vựng và mẫu câu quan trọng khi làm thủ tục nhận – trả phòng khách sạn, giúp chuyến đi đánh hàng thêm phần thuận lợi.

→ Xem tiếp Bài 10: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Anh vui lòng đi chậm một chút nhé

👉 Đừng quên theo dõi các bài tiếp theo trong loạt series “Bí kíp đánh hàng Trung Quốc” để bỏ túi thêm nhiều mẹo hay và kiến thức thực tế khi đi buôn nhé!

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button