Cùng tiếng Trung Chinese học tiếng Trung giao tiếp với chủ đề: “Thanh toán” để tự tin đi mua hàng. qua những câu hội thoại ngắn dưới đây giúp bạn luyện tập tiếng Trung mỗi ngày một cách dễ dàng hơn bao giờ hết.
结算方式,发红票 Hỏi về phương thức thanh toán, viết hóa đơn (đỏ)
***Xem lại bài 6: Kỹ năng Đổi tiền, tỷ giá ngoại tệ
1. 会话 Hội thoại
Hội thoại 1
这条裤子一百块人民币,请你去收银台那边付钱。
Zhè tiáo kùzi yībǎi kuài rénmínbì, qǐng nǐ qù shōuyín tái nà biān fù qián.
Chiếc quần này 100 nhân dân tệ, mời chị ra quầy thu ngân bên kia thanh toán tiền.
好的。
Hǎo de.
Được.
请问,你刷卡还是付现金?
Qǐngwèn, nǐ shuākǎ háishì fù xiànjīn?
Xin hỏi, chị quẹt thẻ hay trả tiền mặt?
刷卡。
Shuākǎ.
Quẹt thẻ.
请按密码。
Qǐng àn mìmǎ.
Mời ấn mật mã.
我按好了。
Wǒ àn hǎole.
Tôi nhập xong rồi.
请你在这里签字。
Qǐng nǐ zài zhèlǐ qiānzì.
Mời chị ký tên ở đây.
这是你的账单,去那边拿东西吧。
Zhè shì nǐ de zhàngdān, qù nà biān ná dōngxī ba.
Đây là hóa đơn của chị, chị ra kia lấy đồ nhé.
Hội thoại 2
小姐,多少钱?
xiǎojiě, duōshǎo qián?
Em ơi, bao nhiêu tiền?
五招。你要付现金还是刷卡?
Wǔ zhāo. Nǐ yào fù xiànjīn háishì shuākǎ?
5 triệu ạ. Anh trả tiền mặt hay quẹt thẻ?
现金。
Xiànjīn.
Trả tiền mặt.
你要发红票吗?
Nǐ yào fà hóng piào ma?
Anh có lấy hóa đơn đỏ không?
发红票的百分之多少?
Fà hóng piào de bǎi fēn zhī duōshǎo?
Viết hóa đơn đỏ thì bao nhiêu phần trăm?
百分之五。
Bǎi fēn zhī wǔ.
5%.
好的。
Hǎo de.
Được.
请你把你公司的名字,地址写清楚。请稍等我马上给你哦。
Qǐng nǐ bǎ nǐ gōngsī de míngzì, dìzhǐ xiě qīngchǔ. Qǐng shāo děng wǒ mǎshàng gěi nǐ ó.
Anh viết rõ tên và địa chỉ công ty anh cho em nhé. Đợi một lát em mang cho anh luôn ạ.
2. 生词 Từ vựng
1 | 收银台 | Shōuyín tái | quầy thu ngân |
2 | 付 | fù | trả (tiền) |
3 | 刷 | shuā | quẹt, xoa (thẻ) |
4 | 卡 | kǎ | thẻ |
5 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt |
6 | 签字 | qiānzì | kí tên |
7 | 密码 | mìmǎ | mật mã |
8 | 按 | àn | ấn |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết tiếng Trung mua bán khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.