Những câu thoại thường dùng trong việc mua bán tại cửa hàng đồ chơi rất cần thiết khi bạn đưa con đến cửa hàng đồ chơi. để bạn có thể tận dụng được những lời tư vấn nhiệt tình của người bán hàng, cũng như những yêu cầu của bạn về sản phẩm mà mình muốn mua. Cùng học tốt tiếng Trung giao tiếp nhé !
玩具店 Quầy bán đồ chơi
1. 会话
Hội thoại 1
你好,我可以帮你什么忙吗?
Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp được gì không ạ?
我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物。
Wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dāng liùyī de lǐwù.
Tôi muốn mua đồ chơi thông minh tặng con trai nhân ngày 1/6.
好的,你的儿子今年多大?
Hǎo de, nǐ de érzi jīnnián duōdà?
Được, con trai anh năm nay bao nhiêu tuổi?
两岁。
Liǎng suì.
2 tuổi.
1岁至 3岁,你可以买球、积木、玩具房子、玩具车、拼图玩具、沙滩玩具等。
1 Suì zhì 3 suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, wánjù chē, pīntú wánjù, shātān wánjù děng.
Từ 1 tới 3 tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi xếp hình, nhà đồ chơi, xe đồ chơi, đồ chơi ghép hình, đồ hàng…
玩具房子吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的女孩。
Wánjù fángzi ba. Shùnbiàn wǒ mǎi wáwá sòng gěi yīgè péngyǒu de nǚhái.
Nhà đồ chơi đi. Nhân tiện tôi mua búp bê tặng con gái bạn tôi.
现在最新最潮的款式是娃娃 Baby。
Xiànzài zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì shì wáwá Baby.
Mẫu mới nhất thịnh hành hiện nay là búp bê Baby.
好的,一共多少钱?
Hǎo de, yīgòng duōshǎo qián?
Được, tất cả bao nhiêu tiền?
玩具房子三百千盾,娃娃 Baby 两百千盾,一共五百千盾。
Wánjù fángzi sānbǎi qiān dùn, wáwá Baby liǎng bǎi qiān dùn, yīgòng wǔbǎi qiān dùn.
Nhà đồ chơi 300 nghìn, búp bê Baby 200 nghìn, tổng cộng 500 nghìn.
我买两个,少点儿吧。
Wǒ mǎi liǎng gè, shǎo diǎn er ba.
Tôi mua hai thứ, giảm chút đi.
每个东西少三十千盾,因为这些产品都是进口的,不能再低了。
Měi gè dōngxī shǎo sānshíqiān dùn, yīnwèi zhèxiē chǎnpǐn dōu shì jìnkǒu de, bùnéng zài dīle.
Mỗi thứ giảm 30 nghìn thôi, vì những sản phẩm này nhập khẩu, không thấp hơn được nữa.
好,给你钱。
Hǎo, gěi nǐ qián.
Được, tiền đây.
Hội thoại 2
你好,你需要什么?
nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme?
Xin chào, anh muốn mua gì?
想找一款小孩子玩具,能培养小孩多方面能力的那种,比如观察力、想象力,逻辑推理力等等,不知道有没有。
Xiǎng zhǎo yī kuǎn xiǎohái zǐ wánjù, néng péiyǎng xiǎohái duō fāngmiàn nénglì dì nà zhǒng, bǐrú guānchá lì, xiǎngxiàng lì, luójí tuīlǐ lì děng děng, bù zhīdào yǒu méiyǒu.
Tôi muốn tìm đồ chơi cho trẻ em, cái loại có thể bồi dưỡng cho trẻ em nhiều khả năng như khả năng quan sát, khả năng tưởng tượng, khả năng lập luận lô gic, không biết có hay không?
有,乐高塑料积木玩具,从丹麦进口的,玩得好但价格高一点,一招越南盾。
Yǒu, lègāo sùliào jīmù wánjù, cóng dānmài jìnkǒu de, wán dé hǎo dàn jiàgé gāo yīdiǎn, yī zhāo yuènán dùn.
Có, đồ chơi xếp hình nhựa LEGO, nhập khẩu từ Đan Mạch, chơi rất hay nhưng giá cả cao một chút, một triệu đồng.
那么贵啊,有其他的吗?
Nàme guì a, yǒu qítā de ma?
Đắt như vậy sao, có loại khác không?
有的,中国产品,但是质量不一样啊。中国玩具含蓄对小孩有害的颜料。或者你可以买遥控汽车模型,遥控直升机等。
Yǒu de, zhōngguó chǎnpǐn, dànshì zhìliàng bù yīyàng a. Zhōngguó wánjù hánxù duì xiǎo hái yǒuhài de yánliào. Huòzhě nǐ kěyǐ mǎi yáokòng qìchē móxíng, yáokòng zhíshēngjī děng.
Có, sản phẩm Trung Quốc, nhưng chất lượng không giống nhau. Đồ chơi Trung Quốc hàm chứa nhiều phẩm màu có hại đối với trẻ em. Hoặc anh có thể mua mô hình ô tô điều khiển từ xa, máy bay trực thăng điều khiển từ xa…
遥控玩具?用电池吗?
Yáokòng wánjù? Yòng diànchí ma?
Đồ chơi điều khiển từ xa? Dùng pin à?
有两种,用电池或者车身充电。
Yǒu liǎng zhǒng, yòng diànchí huòzhě chēshēn chōngdiàn.
Có hai loại, dùng pin hoặc nạp điện ở thân xe.
恩,但我孩子是女孩,不太适合吧。
Ēn, dàn wǒ háizi shì nǚhái, bù tài shìhé ba.
Ừ, nhưng con tôi là con gái, không hợp lắm nhỉ.
那你可以买毛绒玩具。
Nà nǐ kěyǐ mǎi máo róng wánjù.
Vậy thì anh có thể mua thú nhồi bông.
对啊,我的女儿晚上睡觉爱宝毛绒玩具,给我一个。
Duì a, wǒ de nǚ’ér wǎnshàng shuìjiào ài bǎo máo róng wánjù, gěi wǒ yīgè.
Đúng rồi, con gái tôi tối ngủ thích ôm thú nhồi bông, cho tôi một con.
2. Giải thích từ
a.六一:Ngày quốc tế thiếu nhi mùng 1 tháng 6 Đây là cách viết tắt trong tiếng Hán.
Ví dụ: 三八节:Ngày Quốc tế phụ nữ 8-3
b.有没有?có không? Trong câu nghi vấn, nếu không muốn dùng trợ từ “吗” thì ta có thể lặp lại động từ và thêm phó từ “不”, “没” vào giữa.
喜不喜欢?thích không?
好不好?tốt không? được không?
去不去?đi không?
3. Từ vựng
1 | 玩具 | Wánjù | đồ chơi |
2 | 益智 | yì zhì | có ích cho trí lực |
3 | 积木 | jīmù | đồ chơi xếp hình |
4 | 拼图 | pīntú | đồ chơi ghép hình |
5 | 沙滩 | shātān | bãi cát, đồ hàng |
6 | 娃娃 | wáwá | búp bê |
7 | 最潮 | zuì cháo | thịnh hành nhất |
8 | 培养 | péiyǎng | bồi dưỡng, bồi đắp |
9 | 逻辑 | luójí | lô gic |
10 | 推理 | tuīlǐ | lý luận |
11 | 塑料 | sùliào | nhựa, chất dẻo |
12 | 含蓄 | hánxù | bao hàm |
13 | 颜料 | yánliào | phẩm màu |
14 | 遥控 | yáokòng | điều khiển từ xa |
15 | 模型 | móxíng | mô hình |
16 | 直升机 | zhíshēngjī | máy bay trực thăng |
17 | 电池 | diànchí | pin |
18 | 充电 | chōngdiàn | sạc pin, sạc điện |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết tiếng Trung bán hàng khác tại đây.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.