Bài 4 Sách đàm thoại tiếng Hoa thương mại với chủ đề : “Bàn bạc giá cả (1)” giúp người học nắm vững cách hỏi giá, báo giá, thương lượng điều khoản và thảo luận các chi tiết liên quan đến giá trong quá trình giao dịch bằng tiếng Hoa, thông qua các mẫu câu thực tế và từ vựng chuyên ngành.
← Xem lại Bài 3: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Tải [PDF, MP3] Sách Đàm thoại tiếng Hoa thương mại tại đây
Dưới đây là phân tích toàn bộ nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Bối cảnh đàm thoại
Chữ Hán
价格的高低,是交易能否成功的关键之一。一般来说,报某种商品的价格,都是以国际市场的价格为准。在买卖中,有的商品凭样品品质买卖;也有的凭产地买卖。当买方对某种商品感兴趣时,就可以向卖方询价,这样卖方就可以向买方报价。根据国际惯例,各国进口商品的报价有效期是不同的。只要你认为对方的报价合理,就应回复买主。否则,过了报价有效期,报价就无效了。
Pinyin
Jiàgé de gāodī, shì jiāoyì néngfǒu chénggōng de guānjiàn zhīyī. Yībān lái shuō, bǎo mǒuzhǒng shāngpǐn de jiàgé, dōu shì yǐ guójiā shìchǎng de jiàgé wéi zhǔn. Zài mǎimài zhōng, yǒude shāngpǐn píng yàngpǐn pǐnzhí mǎimài, yě yǒude píng chāndì mǎimài. Dāng mǎifāng duì mǒuzhǒng shāngpǐn gǎn xìngqù shí, jiù kěyǐ xiàng màifāng xúnjià, zhèyàng màifāng jiù kěyǐ xiàng mǎifāng bàojià le. Gēnjù guójiā guǎnlǐ, gèguó jìnchūkǒu shāngpǐn de bàojià yǒuxiàoqī shì bùtóng de. Zhǐyào nǐ rènwéi duìfāng de bàojià hélǐ, jiù yīng zǎo huìfù mǎizhǔ. Fǒuzé, guòle bàojià yǒuxiàoqī, bàojià jiù wúxiào le.
Tiếng Việt
Giá cả cao hay thấp là một trong những yếu tố quan trọng quyết định giao dịch có thành công hay không. Nói chung, việc định giá một loại hàng hóa nào đó thường dựa trên giá cả của thị trường quốc gia. Trong quá trình mua bán, có những hàng hóa được định giá theo chất lượng mẫu hàng, cũng có những loại được định giá theo nguồn gốc sản phẩm. Khi bên mua quan tâm đến một loại hàng hóa nào đó, họ có thể hỏi giá từ bên bán, và bên bán sẽ đưa ra báo giá cho bên mua. Theo quy định quản lý của quốc gia, mỗi nước có thời hạn hiệu lực của báo giá xuất nhập khẩu khác nhau. Chỉ cần bạn thấy báo giá của đối tác hợp lý, thì nên phản hồi sớm để đặt hàng. Nếu không, khi quá thời hạn hiệu lực của báo giá, báo giá đó sẽ không còn giá trị nữa.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
价格 /jiàgé/ | Danh từ | Giá cả | 这个产品的价格是多少? Zhège chǎnpǐn de jiàgé shì duōshǎo? Giá của sản phẩm này là bao nhiêu? |
交易 /jiāoyì/ | Danh từ | Giao dịch, mua bán | 这次交易很成功。 Zhè cì jiāoyì hěn chénggōng. Giao dịch lần này rất thành công. |
关键 /guānjiàn/ | Danh từ / Tính từ | Mấu chốt, then chốt | 价格是交易的关键因素。 Jiàgé shì jiāoyì de guānjiàn yīnsù. Giá cả là yếu tố then chốt của giao dịch. |
凭 /píng/ | Giới từ | Dựa vào | 你凭什么说这个产品不好? Nǐ píng shénme shuō zhège chǎnpǐn bù hǎo? Bạn dựa vào đâu để nói sản phẩm này không tốt? |
品质 /pǐnzhì/ | Danh từ | Chất lượng hàng hóa | 这个品牌的品质很可靠。 Zhège pǐnpái de pǐnzhì hěn kěkào. Chất lượng của thương hiệu này rất đáng tin cậy. |
产地 /chǎndì/ | Danh từ | Nơi sản xuất | 这款茶叶的产地是云南。 Zhè kuǎn cháyè de chǎndì shì Yúnnán. Nơi sản xuất loại trà này là Vân Nam. |
询价 /xúnjià/ | Động từ | Hỏi giá cả | 客户向我们询价。 Kèhù xiàng wǒmen xúnjià. Khách hàng hỏi giá chúng tôi. |
报价 /bàojià/ | Danh từ / Động từ | Báo giá | 这个报价包括运费吗? Zhège bàojià bāokuò yùnfèi ma? Báo giá này có bao gồm phí vận chuyển không? |
惯例 /guànlì/ | Danh từ | Thông lệ, quy ước | 按照国际惯例进行交易。 Ànzhào guójì guànlì jìnxíng jiāoyì. Giao dịch được thực hiện theo thông lệ quốc tế. |
有效期 /yǒuxiàoqī/ | Danh từ | Kỳ hạn hiệu lực | 这个合同的有效期是三年。 Zhège hétóng de yǒuxiàoqī shì sān nián. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng này là ba năm. |
买主 /mǎizhǔ/ | Danh từ | Bên mua | 买主对价格很敏感。 Mǎizhǔ duì jiàgé hěn mǐngǎn. Bên mua rất nhạy cảm với giá cả. |
卖主 /màizhǔ/ | Danh từ | Bên bán | 卖主提供了很多优惠。 Màizhǔ tígōng le hěn duō yōuhuì. Bên bán đã đưa ra nhiều ưu đãi. |
无效 /wúxiào/ | Tính từ | Vô hiệu, hết hiệu lực | 这个合同已经无效了。 Zhège hétóng yǐjīng wúxiào le. Hợp đồng này đã hết hiệu lực. |
凭……买卖 /píng… mǎimài/ | Cụm từ | Dựa vào… buôn bán, làm ăn | 凭质量做买卖。 Píng zhìliàng zuò mǎimài. Buôn bán dựa vào chất lượng. |
Nội dung đàm thoại
1.
Chữ Hán
李四:杨先生,上次我们一起去参观厂家和看样品,我觉得对你们生产的服装产品很感兴趣。这是我们的询价单,希望你们早点答复。
杨会:一定。因为这种产品在我国很有销路。近几年来,出口量不断增加,保证能够满足你们的需要。
Pinyin
Lǐ Sì: Yáng xiānshēng, shàngcì wǒmen yīqǐ qù cānguān chǎngjiā hé kàn yàngpǐn, wǒ juédé duì nǐmen shēngchǎn de fúzhuāng chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. Zhè shì wǒmen de xúnjiàdān, xīwàng nǐmen zǎodiǎn huífù.
Yáng Sì: Yīdìng. Yīnwèi zhè zhǒng chǎnpǐn zài wǒguó hěn yǒu xiāolù. Jìn jǐ nián lái, chūkǒu liàng bùduàn zēngjiā, bǎozhèng nénggòu mǎnzú nǐmende xūyào.
Tiếng Việt
Lý Tứ: Ông Dương, lần trước chúng ta cùng đi tham quan nhà máy và xem mẫu hàng, tôi cảm thấy rất quan tâm đến các sản phẩm quần áo mà công ty ông sản xuất. Đây là bảng báo giá của chúng tôi, hy vọng các ông sớm phản hồi.
Dương Tứ: Chắc chắn rồi. Vì loại sản phẩm này ở nước tôi tiêu thụ rất tốt. Những năm gần đây, lượng xuất khẩu không ngừng tăng, đảm bảo có thể đáp ứng được nhu cầu của các ông.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
询价单 /xúnjiàdān/ | Danh từ | Đơn (thư) hỏi giá hàng hóa | 请向供应商发送询价单。 Qǐng xiàng gōngyìngshāng fāsòng xúnjiàdān. Vui lòng gửi đơn hỏi giá đến nhà cung cấp. |
保证 /bǎozhèng/ | Động từ | Bảo đảm | 我们保证产品的质量。 Wǒmen bǎozhèng chǎnpǐn de zhìliàng. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm. |
2.
Chữ Hán
李四: 杨台先生,贵公司发来的商品报价单,上周我们已经收到了。
杨台: 谢谢,我正是为这件事情打来的。想和你们当面商谈一下。
李四: 请简单说出来吧。
杨台: 请问,要有好准备,你方还有什么要求吗?让我们好好安排,便于给我们双方这次洽谈能得到“预期”的结果啦!
李四: 你方很周到。根据我们进口商品的惯例,先要了解一下商品的品质,然后凭样品买卖。
杨台: 是的,按贵公司的要求,我们要尽快把样品给你们看。
李四: 谢谢您的合作。啊,还有一件事,请问你们报这种商品的价格,是以什么为准?
杨台: 是以国际市场的价格为准。
李四: 好,后天见。希望那天可以跟你们具体谈谈就能得到更好的结果。
杨台: 谢谢。后天见。
Pinyin
Lǐ Sì: Yángtái xiānshēng, guì gōngsī fā lái de shāngpǐn bàojiàdān, shàng zhōu wǒmen yǐjīng shōudào le.
Yángtái: Xièxiè, wǒ zhèngshì wèi zhèjiàn shìqíng dǎlái de. Xiǎng hé nǐmen dāngmiàn shāngtán yīxià.
Lǐ Sì: Qǐng jiǎndān shuō chūlái ba.
Yángtái: Qǐngwèn, yàoyǒu hǎo zhǔnbèi, nǐfāng háiyǒu shénme yāoqiú ma? Ràng wǒmen hǎohǎo ānpái, biànyú gěi wǒmen shuāngfāng zhècì jìnxíng qiàtán néng dédào le yùqí de jiéguǒ la!
Lǐ Sì: Nǐfāng hěn zhōudào. Gēnjù wǒmen jìnkǒu shāngpǐn de guànlì, xiān yào liǎojiě yīxià shāngpǐn de zhìliàng, ránhòu píng yàngpǐn mǎimài.
Yángtái: Shìde, àn guǐ gōngsī de yāoqiú, wǒmen yě jǐnkuài bǎ yàngpǐn jì gěi nǐfāng.
Lǐ Sì: Xièxiè nǐ de hézuò. A, háiyǒu yī jiàn shì, qǐngwèn nǐmen bào zhèzhǒng shāngpǐn de jiàgé, shì yǐ shénme wéi zhǔn.
Yángtái: Shì yǐ guójì shìchǎng de jiàgé wéi zhǔn.
Lǐ Sì: Hǎo, hòutiān jiàn. Xīwàng nàtiān kěyǐ gēn nǐmen jùtǐ tánjiù néng dédào le hǎo jiéguǒ. Zàijiàn.
Yángtái: Xièxiè. Hòutiān jiàn.
Tiếng Việt
Lý Tứ: Ông Dương Đài, bảng báo giá sản phẩm mà công ty các ông gửi, tuần trước chúng tôi đã nhận được rồi.
Dương Đài: Cảm ơn, tôi gọi đến chính là để bàn về vấn đề này. Muốn trao đổi trực tiếp với các ông.
Lý Tứ: Xin hãy nói ngắn gọn.
Dương Đài: Xin hỏi, để chuẩn bị tốt, các ông còn yêu cầu gì khác không? Để chúng tôi có thể sắp xếp chu đáo, thuận lợi cho quá trình đàm phán của hai bên đạt được kết quả như mong đợi!
Lý Tứ: Phía các ông thật chu đáo. Theo thông lệ nhập khẩu hàng hóa của chúng tôi,
trước tiên cần tìm hiểu chất lượng sản phẩm, sau đó mới dựa trên mẫu hàng để giao dịch.
Dương Đài: Đúng vậy, theo yêu cầu của công ty các ông, chúng tôi cũng sẽ nhanh chóng gửi mẫu hàng đến cho các ông.
Lý Tứ: Cảm ơn sự hợp tác của ông. À, còn một vấn đề nữa, xin hỏi giá sản phẩm này được tính dựa trên tiêu chuẩn nào?
Dương Đài: Giá được tính dựa trên giá thị trường quốc tế.
Lý Tứ: Được, hẹn gặp lại ngày kia. Hy vọng hôm đó chúng tôi có thể thảo luận chi tiết với các ông để đạt được kết quả tốt. Tạm biệt!
Dương Đài: Cảm ơn, hẹn gặp lại ngày kia!
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
报价单 /bàojiàdān/ | Danh từ | Bảng báo giá | 请给我们提供一份报价单。 Qǐng gěi wǒmen tígōng yí fèn bàojiàdān. Vui lòng cung cấp cho chúng tôi một bảng báo giá. |
周 /zhōu/ | Danh từ | Tuần | 这周我们有很多会议。 Zhè zhōu wǒmen yǒu hěn duō huìyì. Tuần này chúng tôi có nhiều cuộc họp. |
当面 /dāngmiàn/ | Trạng từ | Gặp tận mặt, trước mặt | 这个问题我们需要当面讨论。 Zhège wèntí wǒmen xūyào dāngmiàn tǎolùn. Vấn đề này chúng ta cần thảo luận trực tiếp. |
商谈 /shāngtán/ | Động từ | Bàn bạc, thương lượng | 我们明天约时间商谈合作事宜。 Wǒmen míngtiān yuē shíjiān shāngtán hézuò shìyí. Ngày mai chúng ta hẹn thời gian để thương lượng việc hợp tác. |
3.
Chữ Hán
李四: 杨台先生好,今天我来访的是向你们给一个答复,同时请教些事情。
杨台: 你太过谦了。请坐,请喝茶。
李四: 谢谢。你方发来的样品,我们已经收到了,看后,经营部他们决定进口这种产品。
杨台: 谢谢你方已相信我们商品的诚意。
李四: 可有一些不大了解的情况,想听你方的解释。
杨台: 请不必客气,有话请你讲。
李四: 就是这样,你们报价单上的那种产品,是参考价格还是成交价格?
杨台: 是成交价格。
李四: 那你方报的是离岸价格(FOB)吗?
杨台: 不是的。是成本加运费的到岸价格(C&F)。
李四: 那理赔费包不包括在内?
杨台: 关于这件,根据国际惯例,是包括的。
李四: 如果是这样的话,请你报一下成本加运费、保险费的到岸价格(CIF)吧。
杨台: 你刚才还要产品的离岸价格,为什么现在有变化?
李四: 就是这样,我们公司以前都以产品的离岸价格来进行商品洽谈。因为我方属于运输货物的专门公司,所以我公司为了给双方双关买卖的关系更为便利,双联络价格没有必要的过大差距就是这种价格来商谈交易。
杨台: 那也好的办法。请您等一会儿,我去拿给您具体的新的报价单。
李四: 谢谢,请便。
杨台: (过了一会儿)李先生,请看。
李四: 这个价格是怎么计算的?
杨台: 是以3天以内的价格为准。
李四: 佣金包不包括在内?
杨台: 根据国际双方做生意的惯例,是不包括。
李四: 谢谢您的帮助。您的报价有效期是……
杨台: 两天。请您在后天下午5点以前回复。
李四: 谢谢。我们将研究你们的价格。对了,请问,贵公司的电话、传真号码、电报号码有没有变化?
杨台: 没有。
李四: 那我们暂时谈到这儿吧。
杨台: 好的。后天见。
Pinyin
Lǐ Sì: Yángtái xiānshēng, jīntiān wǒ láifǎng de shì xiàng nǐmen gěi yí gè dáfù, tóngshí qǐngjiào xiē shìqíng.
Yángtái: Nǐ tài guò jiǎn dān le. Qǐng zuò, qǐng hē chá.
Lǐ Sì: Xièxiè. Nǐfāng fā lái de yàngpǐn, wǒmen yǐjīng shōudào le, kànhǎo, jīngyíng bù mén tāmen jiù juédìng jìnkǒu zhè pī shāngpǐn.
Yángtái: Xièxiè nǐfāng yǐ xiāngxìn wǒmen shāngpǐn de chéngyì.
Lǐ Sì: Kě yǒu yīxiē bù tài liǎojiě de qíngkuàng, xiǎng qǐng nǐfāng fāng biàn jiěshì.
Yángtái: Qǐng bù bì kèqì, yǒu huà qǐng nǐ jiǎng.
Lǐ Sì: Jiù shì zhèyàng, nǐmen bàojià dān de nà zhǒng chǎnpǐn, shì cānkǎo jiàgé háishì chéngjiāo jiàgé?
Yángtái: Shì chéngjiāo jiàgé.
Lǐ Sì: Nà nǐfāng bào de shì lí’àn jiàgé (FOB) ma?
Yángtái: Bù shì de. Shì chéngběn jiā yùnfèi de dàò’àn jiàgé (C&F).
Lǐ Sì: Nà lǐcǎng fèi bāo bù bāokuò zài nèi?
Yángtái: Guānyú zhè jiàn, gēnjù guójì guànlì, shì bāokuò de.
Lǐ Sì: Rúguǒ shì zhèyàngde, qǐng nǐ bào yí gè chéngběn jiā yùnfèi, bǎoxiǎn fèi de dào’àn jiàgé (CIF) ba.
Yángtái: Nǐ gāngcái hái yào chǎnpǐn de lí’àn jiàgé, wèishéme xiànzài yòu yào biànhuà?
Lǐ Sì: Jiù shì zhèyàng, wǒmen gōngsī cóng yǐqián yǐlái, bù pīzhǔn lí’àn jiàgé zuò wàimào màimài. Yīnwèi nǐfāng shì shōuyì rén huòpǐn de zhuānmén gōngsī. Dàn xiànzài wèile gè shuāngfāng zuò mǎimài de guānxì gèng yǒu biànlì, rì liǎngzhōng jiàgé zhī jiān méiyǒu dàde chājù, jiùshì xuǎn zhèzhǒng jiàgé lái shāngtán jiāoyì.
Yángtái: Nà yě hǎode bànfǎ. Qǐng nín děng yīhuǐr, wǒ qù nà gěi nín jùtǐ de xīn bàojiàdān.
Lǐ Sì: Xièxiè, qǐngbiàn.
Yángtái: (Guò le yīhuǐr) Lǐ xiānshēng, qǐng kàn.
Lǐ Sì: Zhège jiàgé shì zěnme jìsuàn de?
Yángtái: Shì yǐ 3 tiān yǐnèi de jiàgé wéi zhǔn.
Lǐ Sì: Yòngjīn bāo bù bāokuò zài nèi?
Yángtái: Gēnjù guójì shuāngfāng zuò shēngyì de guànlì, shì bù bāokuò.
Lǐ Sì: Xièxiè nǐ de bāngzhù. Nǐde bàojià yǒuxiàoqī shì…?
Yángtái: Liǎng tiān. Qǐng nín zài hòutiān xiàwǔ 5 diǎn yǐqián huífù.
Lǐ Sì: Xièxiè. Wǒmen jiāng yánjiū nǐmende jiàgé. Duìle, qǐngwèn, guì gōngsī de diànhuà, chuánzhēn hàomǎ, diànbào hàomǎ yǒu méiyǒu biànhuà?
Yángtái: Méiyǒu.
Lǐ Sì: Nà wǒmen zànshí tándào zhèr ba.
Yángtái: Hǎode. Hòutiān jiàn.
Tiếng Việt
Lý Tứ: Ông Dương Đài, hôm nay tôi đến là để phản hồi lại các ông, đồng thời muốn hỏi thêm một số vấn đề.
Dương Đài: Ông quá khách sáo rồi. Mời ngồi, mời uống trà.
Lý Tứ: Cảm ơn. Mẫu hàng các ông gửi đến, chúng tôi đã nhận được, sau khi kiểm tra, bộ phận kinh doanh của chúng tôi quyết định nhập lô hàng này.
Dương Đài: Cảm ơn quý công ty đã tin tưởng vào sản phẩm của chúng tôi.
Lý Tứ: Tuy nhiên, có một số điểm tôi chưa rõ, muốn nhờ ông giải thích.
Dương Đài: Không cần khách sáo, ông cứ nói.
Lý Tứ: Các ông báo giá sản phẩm trong danh sách là giá tham khảo hay giá giao dịch?
Dương Đài: Là giá giao dịch.
Lý Tứ: Vậy giá mà các ông báo là giá FOB phải không?
Dương Đài: Không phải. Đó là giá C&F, bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng đích.
Lý Tứ: Vậy chi phí lưu kho có bao gồm không?
Dương Đài: Về vấn đề này, theo thông lệ quốc tế thì có bao gồm.
Lý Tứ: Nếu vậy, vui lòng báo giá CIF, tức là bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm.
Dương Đài: Lúc nãy ông còn muốn giá FOB, sao giờ lại thay đổi vậy?
Lý Tứ: Chúng tôi không sử dụng giá FOB để làm giao dịch thương mại từ trước đến nay,
vì phía ông là công ty chuyên nhận hàng hóa. Nhưng để tiện lợi hơn cho việc giao dịch giữa hai bên, chúng tôi chọn cách đàm phán giá theo hình thức này.
Dương Đài: Được, xin chờ một lát, tôi sẽ lấy bảng báo giá mới cho ông.
Cấu trúc câu:
- 报…价格 – bào… jiàgé → Báo giá
- 凭…买卖 – píng… mǎimài → Dựa vào … mua bán
- 根据…惯例 – gēnjù… guànlì → Dựa theo, căn cứ theo … quy ước
- 报…报价有效期… – bào… bàojià yǒuxiàoqī… → Báo giá có hiệu lực (trong…)
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
请教 /qǐngjiào/ | Động từ | Thỉnh giáo | 我想请教您一个问题。 Wǒ xiǎng qǐngjiào nín yí gè wèntí. Tôi muốn thỉnh giáo ngài một vấn đề. |
参考价格 /cānkǎo jiàgé/ | Danh từ | Giá tham khảo | 这个价格只是参考价格。 Zhège jiàgé zhǐshì cānkǎo jiàgé. Giá này chỉ là giá tham khảo. |
成交价格 /chéngjiāo jiàgé/ | Danh từ | Giá ký kết trong hợp đồng | 我们最终以成交价格达成协议。 Wǒmen zuìzhōng yǐ chéngjiāo jiàgé dáchéng xiéyì. Cuối cùng chúng tôi đã ký hợp đồng với mức giá đã thống nhất. |
离岸价格 /lí’àn jiàgé/ | Danh từ | Giá FOB | FOB价格不包括运费和保险费。 FOB jiàgé bù bāokuò yùnfèi hé bǎoxiǎn fèi. Giá FOB không bao gồm phí vận chuyển và phí bảo hiểm. |
到岸价格 /dào’àn jiàgé/ | Danh từ | Giá CIF | CIF价格已包含运费和保险费。 CIF jiàgé yǐ bāokuò yùnfèi hé bǎoxiǎn fèi. Giá CIF đã bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm. |
成本 /chéngběn/ | Danh từ | Giá thành phẩm, giá gốc | 我们需要控制生产成本。 Wǒmen xūyào kòngzhì shēngchǎn chéngběn. Chúng tôi cần kiểm soát chi phí sản xuất. |
运费 /yùnfèi/ | Danh từ | Cước phí vận chuyển hàng hóa | 这批货物的运费是多少? Zhè pī huòwù de yùnfèi shì duōshao? Cước phí vận chuyển lô hàng này là bao nhiêu? |
理舱费 /lǐcāngfèi/ | Danh từ | Phí sắp xếp hàng trên khoang | 理舱费由卖方支付。 Lǐcāngfèi yóu mài fāng zhīfù. Phí sắp xếp hàng do bên bán chi trả. |
包括 /bāokuò/ | Động từ | Bao gồm | 价格包括税费吗? Jiàgé bāokuò shuì fèi ma? Giá này có bao gồm thuế không? |
保险费 /bǎoxiǎn fèi/ | Danh từ | Phí bảo hiểm hàng hóa | 保险费由买方承担。 Bǎoxiǎn fèi yóu mǎi fāng chéngdān. Phí bảo hiểm do bên mua chịu. |
搞 /gǎo/ | Động từ | Làm | 你最近在搞什么项目? Nǐ zuìjìn zài gǎo shénme xiàngmù? Dạo này bạn đang làm dự án gì? |
运输 /yùnshū/ | Danh từ/Động từ | Vận chuyển | 我们公司提供国际运输服务。 Wǒmen gōngsī tígōng guójì yùnshū fúwù. Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế. |
货品 /huòpǐn/ | Danh từ | Hàng hóa | 这些货品质量很好。 Zhèxiē huòpǐn zhìliàng hěn hǎo. Những mặt hàng này có chất lượng tốt. |
专门 /zhuānmén/ | Tính từ/Phó từ | Chuyên trách, chuyên môn | 这是一个专门研究市场的团队。 Zhè shì yí gè zhuānmén yánjiū shìchǎng de tuánduì. Đây là một nhóm chuyên nghiên cứu thị trường. |
差距 /chājù/ | Danh từ | Khoảng cách, khoảng chênh lệch | 价格差距较大。 Jiàgé chājù jiàodà. Sự chênh lệch giá khá lớn. |
具体 /jùtǐ/ | Tính từ | Cụ thể | 请提供具体的报价。 Qǐng tígōng jùtǐ de bàojià. Vui lòng cung cấp báo giá cụ thể. |
计算 /jìsuàn/ | Động từ | Tính toán | 我们需要计算成本和利润。 Wǒmen xūyào jìsuàn chéngběn hé lìrùn. Chúng ta cần tính toán chi phí và lợi nhuận. |
佣金 /yòngjīn/ | Danh từ | Tiền (hoa hồng) cho môi giới | 这笔交易的佣金是多少? Zhè bǐ jiāoyì de yòngjīn shì duōshao? Hoa hồng của giao dịch này là bao nhiêu? |
回复 /huífù/ | Động từ | Trả lời lại, phúc đáp | 请尽快回复我们的邮件。 Qǐng jǐnkuài huífù wǒmen de yóujiàn. Vui lòng trả lời email của chúng tôi sớm nhất có thể. |
研究 /yánjiū/ | Động từ | Nghiên cứu | 我们正在研究市场趋势。 Wǒmen zhèngzài yánjiū shìchǎng qūshì. Chúng tôi đang nghiên cứu xu hướng thị trường. |
传真 /chuánzhēn/ | Danh từ | Fax | 请把合同传真给我们。 Qǐng bǎ hé tóng chuánzhēn gěi wǒmen. Vui lòng gửi fax hợp đồng cho chúng tôi. |
电报挂号 /diànbào guàhào/ | Danh từ | Số điện báo | 你可以通过电报挂号发送信息。 Nǐ kěyǐ tōngguò diànbào guàhào fāsòng xìnxī. Bạn có thể gửi thông tin qua số điện báo. |
变化 /biànhuà/ | Danh từ | Thay đổi | 市场价格一直在变化。 Shìchǎng jiàgé yìzhí zài biànhuà. Giá thị trường luôn thay đổi. |
暂时 /zànshí/ | Phó từ | Tạm thời | 我暂时住在朋友家。 Wǒ zànshí zhù zài péngyǒu jiā. Tôi tạm thời ở nhà bạn. |
4.
Chữ Hán
杨台: 范名先生,您对刚才看的样品感兴趣吗?
范名: 坦率地说,样式和质量,我都很满意。就是规格种类数少了一点儿。
杨台: 这好说。只要您打算订购,我们可以直接和厂家协商。
范名: 如果是这样,我打算订购一批。这是我们的询价单。
杨台: 谢谢。为了便于我们的报价,您能不能说说订购数量?
范名: 一般来说,进口这种商品,我们是凭规格买卖的。只要规格齐全,我打算订购30万件。
杨台: 谢谢。明天上午8点就可以向您报价了。
范名: 希望报西贡离岸的最低价格。
Pinyin
Yáng Tái: Fàn Míng xiānshēng, nín duì gāngcái kànde yàngpǐn gǎn xìngqù ma?
Fàn Míng: Tǎnshuài de shuō, yàngshì hé zhìliàng, wǒ dōu hěn mǎnyì. Jiùshì guīgé zhǒnglèi shū shǎo le diǎnr.
Yáng Tái: Zhè hǎo shuō. Zhǐyào nín dǎsuàn dìnggòu, wǒmen kěyǐ zhíjiē hé nǐ jiā xiéshāng.
Fàn Míng: Rúguǒ shì zhèyàng, wǒ dǎsuàn dìnggòu yī pī. Zhè shì wǒmen de xúnjiàdān.
Yáng Tái: Xièxiè. Wèile biànyú wǒmen de bàojià, nín néng bùnéng shuō shuō dìnggòu shùliàng?
Fàn Míng: Yībān láishuō, jìnkǒu zhèzhǒng shāngpǐn, wǒmen shì píng guīgé mǎimài de.
Zhǐyào guīgé qíquán, wǒ dǎsuàn dìnggòu 30 wàn jiàn.
Yáng Tái: Xièxiè. Míngtiān shàngwǔ 8 diǎn kěyǐ xiàng nín bàojià le.
Fàn Míng: Xīwàng bào Xīgǎng lí’àn de zuì dī jiàgé.
Tiếng Việt
Dương Đài: Ông Phạm Minh, ông có hứng thú với mẫu hàng vừa xem không?
Phạm Minh: Thành thật mà nói, kiểu dáng và chất lượng tôi đều rất hài lòng. Chỉ có điều số lượng quy cách hơi ít một chút.
Dương Đài: Điều này có thể thỏa thuận được. Chỉ cần ông có ý định đặt hàng, chúng tôi có thể trực tiếp đàm phán với công ty ông.
Phạm Minh: Nếu vậy, tôi dự định đặt một lô hàng. Đây là bảng hỏi giá của chúng tôi.
Dương Đài: Cảm ơn. Để thuận tiện cho báo giá của chúng tôi, ông có thể nói rõ số lượng đặt hàng không?
Phạm Minh: Nói chung, khi nhập khẩu loại hàng này, chúng tôi giao dịch dựa theo quy cách sản phẩm. Chỉ cần đủ các quy cách, tôi dự định đặt 300.000 chiếc.
Dương Đài: Cảm ơn. Sáng mai lúc 8 giờ tôi có thể báo giá cho ông.
Phạm Minh: Hy vọng có được mức giá thấp nhất tại cảng Tây Cống.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
坦率 /tǎnshuài/ | Tính từ | Thẳng thắn | 他的意见很坦率。 Tā de yìjiàn hěn tǎnshuài. Ý kiến của anh ấy rất thẳng thắn. |
样式 /yàngshì/ | Danh từ | Hình thức, mẫu, kiểu thức | 这件衣服的样式很流行。 Zhè jiàn yīfu de yàngshì hěn liúxíng. Kiểu dáng của chiếc áo này rất thịnh hành. |
质量 /zhìliàng/ | Danh từ | Chất lượng | 我们的产品质量保证。 Wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm. |
协商 /xiéshāng/ | Động từ | Bàn bạc, cùng thương lượng | 价格可以协商吗? Jiàgé kěyǐ xiéshāng ma? Giá cả có thể thương lượng không? |
规格 /guīgé/ | Danh từ | Quy cách | 这个产品的规格是什么? Zhège chǎnpǐn de guīgé shì shénme? Quy cách của sản phẩm này là gì? |
齐全 /qíquán/ | Tính từ | Đầy đủ, mọi thứ có đủ sẵn | 这里的设备很齐全。 Zhèlǐ de shèbèi hěn qíquán. Trang thiết bị ở đây rất đầy đủ. |
Chữ Hán
(第二天早上8点)
杨台: 范名先生,按您的要求,我们向您报10种规格的报价。
范名: 是西贡离岸的最低价格吗?
杨台: 是的。我报是一周以内的最低价格。
范名: 请等一会。我先把报价单看一下。
杨台: 请。
范名: 报价是不是稍高点儿?
杨台: 坦率地说,如果不考虑双方多年的合作关系,我们是不大可能以这样的价格向你报价的。
范名: 对不起,我的意思是,如果是以这种价格为准,那就会影响到零售价了。
杨台: 请相信,我们报的价格是很合理的。
范名: 可我们所得的利润是很低的。杨台先生,您是知道的,这种季节性很强的商品,在销售谈妥进货,是很不利的。能不能给5%的折扣?
杨台: 根据以往出口这种商品的惯例,我们一般是不给折扣的。
范名: 特殊的情况嘛!少给一点2%的折扣,可以吗?
杨台: 好吧,为了发展友好关系。我们让一步,给1%的折扣。如你方还没有成交的兴趣,我们可不能等得太久。
范名: 谢谢,我马上给公司打个长途,然后就给您回信。
杨台: 好吧。等您的好消息。
范名: 谢谢。
Pinyin
(Dì’èr tiān zǎoshàng 8 diǎn)
Yáng Tái: FànMíng xiānshēng, àn nínde yāoqiú, wǒmen xiàng nín bào 10 zhǒng guīgé de bàojià.
Fàn Míng: Shì Xīgǎng lí’àn de zuì dī jiàgé ma?
Yáng Tái: Shìde. Wǒ bào shì yīzhōu yǐnèi de zuì dī jiàgé.
Fàn Míng: Qǐng děng yīhuǐr. Wǒ xiān bǎ bàojiàdān kàn yīxià. Qǐng.
Fàn Míng: Bàojià shì bùshì shāo gāo diǎnr?
Yáng Tái: Tǎnshuài de shuō, rúguǒ bù kǎolǜ shuāngfāng duōnián de hézuò guānxì, wǒmen shì bù dà kěnéng bǎ zhèyàng de jiàgé xiàng nǐmen bàojià de.
Fàn Míng: Duìbuqǐ, wǒde yìsi shì, rúguǒ shì yǐ zhèzhǒng jiàgé wéi zhǔn, nà jiù huì yǐngxiǎng dào língshòu jià le.
Yáng Tái: Qǐng xiǎngxiàng, wǒmen bào de jiàgé shì hěn hélǐde.
Fàn Míng: Kě wǒmen suǒ dé de lìrùn shì hěn dī de. Yáng xiānshēng, nín shì zhīdào de, zhè zhǒng jìjiēxìng hěn qiáng de shāngpǐn, zài xiǎoshòu shàng dāngrán jiàgé yě hěn bù lìbié. Néng bùnéng gěi 5% de zhékòu?
Yáng Tái: Gēnjù wǎnglái chūkǒu zhèzhǒng shāngpǐn de guànlì, wǒmen yībān shì bù gěi zhékòu de.
Fàn Míng: Tèshū de qíngkuàng ma! Shǎo gěi yīdiǎn 2% zhékòu, kěyǐ ma?
Yáng Tái: Hǎo ba, wèile fāzhǎn yǒuhǎo guānxì. Wǒmen ràngbù, gěi 1% zhékòu. Rú nǐfāng hái méiyǒu chéngjiāo de xìngqù, wǒmen kě bùnéng děng tài jiǔ.
Fàn Míng: Xièxiè. Wǒ mǎshàng gēn gōngsī dǎ gè chángtú, ránhòu jiù gěi nín huífù.
Yáng Tái: Hǎo ba. Děng nín de hǎo xiāoxi.
Fàn Míng: Xièxiè.
Tiếng Việt
(8 giờ sáng ngày hôm sau)
Dương Đài: Ông Phạm Minh, theo yêu cầu của ông, chúng tôi đã báo giá cho 10 quy cách sản phẩm.
Phạm Minh: Đây có phải là giá thấp nhất tại cảng Tây Cống không?
Dương Đài: Đúng vậy. Đây là mức giá thấp nhất trong vòng một tuần.
Phạm Minh: Xin chờ một lát. Tôi xem qua bảng báo giá trước. Mời xem.
Phạm Minh: Giá này có hơi cao một chút không?
Dương Đài: Thành thật mà nói, nếu không cân nhắc đến mối quan hệ hợp tác lâu năm giữa hai bên, chúng tôi sẽ khó có thể đưa ra mức giá như thế này cho các ông.
Phạm Minh: Xin lỗi, ý tôi là nếu lấy mức giá này làm chuẩn, thì sẽ ảnh hưởng đến giá bán lẻ.
Dương Đài: Xin hãy hiểu rằng mức giá chúng tôi đưa ra là rất hợp lý.
Phạm Minh: Nhưng lợi nhuận của chúng tôi rất thấp. Ông Dương, ông cũng biết rằng đây là loại hàng mang tính thời vụ cao, trong khâu bán lẻ, giá cả cũng không có nhiều lợi thế. Có thể giảm giá 5% không?
Dương Đài: Theo thông lệ xuất khẩu mặt hàng này trước đây, chúng tôi thường không chiết khấu.
Phạm Minh: Trong trường hợp đặc biệt thì sao? Bớt một chút, chiết khấu 2% có được không?
Dương Đài: Được rồi, để phát triển mối quan hệ hữu nghị. Chúng tôi nhượng bộ, giảm 1%. Nếu bên ông không có ý định ký kết, chúng tôi không thể chờ lâu.
Phạm Minh: Cảm ơn. Tôi sẽ gọi điện đường dài về công ty, sau đó sẽ phản hồi cho ông.
Dương Đài: Được, tôi chờ tin tốt từ ông.
Phạm Minh: Cảm ơn.
Từ vựng
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
稍 /shāo/ | Trạng từ | Một chút, hơi hơi | 请稍等。 Qǐng shāo děng. Vui lòng đợi một chút. |
零售价 /língshòujià/ | Danh từ | Giá bán lẻ | 这个产品的零售价是多少? Zhège chǎnpǐn de língshòujià shì duōshǎo? Giá bán lẻ của sản phẩm này là bao nhiêu? |
利润 /lìrùn/ | Danh từ | Lợi nhuận | 我们需要提高利润。 Wǒmen xūyào tígāo lìrùn. Chúng ta cần tăng lợi nhuận. |
季节性 /jìjiéxìng/ | Danh từ | Tính thời vụ, tính mùa vụ | 这个产品有季节性需求。 Zhège chǎnpǐn yǒu jìjiéxìng xūqiú. Sản phẩm này có nhu cầu theo mùa. |
淡季 /dànjì/ | Danh từ | Mùa vắng khách, trái mùa | 旅游淡季的机票便宜很多。 Lǚyóu dànjì de jīpiào piányi hěn duō. Vé máy bay rẻ hơn nhiều vào mùa vắng khách. |
进货 /jìnhuò/ | Động từ | Nhập khẩu hàng hóa | 我们每周都会进货。 Wǒmen měi zhōu dōuhuì jìnhuò. Chúng tôi nhập hàng mỗi tuần. |
折扣 /zhékòu/ | Danh từ | Chiết khấu, phần trăm giảm giá | 这个商品有折扣吗? Zhège shāngpǐn yǒu zhékòu ma? Mặt hàng này có chiết khấu không? |
特殊 /tèshū/ | Tính từ | Đặc biệt | 这是一种特殊情况。 Zhè shì yī zhǒng tèshū qíngkuàng. Đây là một trường hợp đặc biệt. |
回信 /huíxìn/ | Danh từ / Động từ | Thư hồi âm, thư trả lời | 请尽快回信。 Qǐng jǐnkuài huíxìn. Vui lòng hồi âm sớm. |
消息 /xiāoxi/ | Danh từ | Tin tức | 你有什么好消息吗? Nǐ yǒu shénme hǎo xiāoxi ma? Bạn có tin tốt nào không? |
Kiến thức liên quan
1. 参考价格 (Reference Price)
Cānkǎo jiàgé: Shì xúnjià shí háiméi dìngxiàlái huòzhě háiméi quèdìng de jiàgé.
Giá cả tham khảo – Là giá cả chưa được xác định hay giá chưa được ấn định trong khi hai bên đang dò hỏi giá.
2. 成交价格 (Transaction Price)
Chéngjiāo jiàgé: Shì qiāndìng shí zài hétóng shàng xiěxiàlái de jiàgé.
Giá dùng cho ký kết hợp đồng – Là giá thực tế ghi trong hợp đồng ký kết hai bên.
3. 离岸价格 (FOB – Free On Board, hoặc 船上交货价)
Lí’àn jiàgé (Chuánshàng jiāohuòjià): Zhǐ màifāng fùzé zài zhǐdìng de zhuānyùn gǎng jiāng huòwù zhuāngshàng mǎifāng zhǐdìng chuánshàng de jiàgé.
Giá giao hàng trên boong tàu – Là giá mà bên bán chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến cảng và chất lên tàu thuyền do bên mua chỉ định.
4. 成本加运费的到岸价格 (C&F – Cost and Freight, hoặc C.F.R, CF, CNF)
Chéngběn jiā yùnfèi de dào’àn jiàgé: Zhǐ màifāng fùzé zūchuán huò dìngcāng, jiāng huòwù zhuāngshàng chuán, bìng zhīfù yùnfèi, fùdān huòwù zhuāngchuán zhīqián de yīqiè fèiyòng hé fēngxiǎn de jiàgé. Yòu chēng “yùnfèi zàinèi jiàgé”, xíguàn shàng chēng “lí’àn jiā yùnfèi jià”.
Giá gồm tiền hàng và cước phí đến cảng đích quy định – Là giá bao gồm thêm phí rủi ro mất mát và các chi phí khác được bên bán chi trả để vận chuyển hàng đến cảng, thuê thuyền chở, thuê khoang để chất hàng trên tàu thuyền chuyên chở, thêm chi phí vận chuyển đến cảng cuối cùng mà bên mua đã chỉ định.
5. 成本加运费、保险费的到岸价格 (CIF – Cost, Insurance and Freight)
Chéngběn jiā yùnfèi, bǎoxiǎn fèi de dào’àn jiàgé: Zhǐ màifāng fùzé zūchuán dìngcāng hé bànlǐ bǎoxiǎn, ànqí jiāng huòwù zhuāngshàng chuán, bìng zhīfù dào mùdìgǎng de yùnfèi hé bǎoxiǎnfèi de jiàgé. Yòu chēng “yùnfèi, bǎoxiǎnfèi zàinèi jiàgé”, xíguàn shàng chēng wéi “dào’àn jià”.
Giá gồm tiền hàng, cước phí, phí bảo hiểm đến cảng quy định – Là giá hàng do bên bán chi trả để mướn thuyền, làm thủ tục bảo hiểm hàng, đem hàng chất lên khoang tàu theo đúng thời gian quy định, trả thêm cước phí vận chuyển hàng, phí bảo hiểm hàng trong lúc vận chuyển đến cảng cuối cùng do bên mua chỉ định.
6. 理舱费 (Stowage charge)
Lǐcāng fèi: Zhǐ yībān bāozhuāng huòwù zhuāng dào chuáncāng nèi shí, zài chuánnèi zhěnglǐ, ānzhi huòwù de fèiyòng.
Phí sắp xếp khoang tàu hàng – Là chi phí được chi trả trong lúc chuyển hàng từ bến bãi lên khoang, sắp xếp hàng hóa ngay ngắn trong khoang tàu hàng.
7. 佣金 (Commission)
Yōngjīn: Mǎimài shí fù gěi zhōngjiān rén de bàochóu.
Tiền thù lao (tiền hoa hồng) – Cho người làm trung gian trong mua bán.
8. 折扣 (Discount)
Zhékòu: Zhǐ mǎimài ànzhào yuánjià gěiyǔ mǎifāng yǐ yídìng bǎifēnbǐ de jiǎnràng.
Chiết khấu – Chỉ tỉ lệ phần trăm nhất định được trích ra dựa trên giá hàng hóa dành cho người mua hàng.
9. 现货价格 (Spot Price, Cash Price, Price on Spot)
Xiànhuò jiàgé: Zhǐ xiànhuò jiāoyì (chéngjiāo mǎshàng jiāohuò) jià.
Giá hàng hiện có giao ngay – Chỉ giá hàng hiện tại ngay lúc giao dịch mua bán (ký kết hợp đồng xong lập tức giao hàng).
10. 期货价格 (Future Price, Forward Price)
Qīhuò jiàgé: Shì qīhuò jiāoyì (yùmǎi, yùmài shāngpǐn shuāngfāng yuēdìng rìqī jiāohuò) jiàgé.
Giá hàng theo thời hạn – Chỉ giá cả hàng hóa lúc hai bên định ngày giao hàng (chỉ giá phải trả ngay tại thời điểm hai bên đúng hạn nhận hàng).
补充 (Bổ sung):
Yībān láishuō, zài jiàgé shàngzhǎng shí, qīhuò jiàgé gāoyú xiànhuò jiàgé; Zài jiàgé xiàjiàng shí, qīhuò jiàgé dīyú xiànhuò jiàgé.
Nói chung, khi giá cả thị trường tăng lên, giá cả hàng hóa ngay tại thời điểm đó (giá theo thời hạn) sẽ cao hơn giá hàng hóa ngay lúc ký kết (giá hàng giao ngay), ngược lại khi giá cả thị trường tụt xuống thì giá cả hàng giao ngay tại thời điểm đó (giá theo thời hạn) sẽ thấp hơn giá lúc ký hợp đồng (giá hàng giao ngay).
11. 季节性 (Seasonal)
Jìjiéxìng: Bǎ shāngpǐn tóurù shìchǎng shòumài de yídìng qījiān.
Tính thời vụ – Chỉ tính thời vụ, theo mùa nhất định của hàng hóa khi đưa vào thị trường tiêu thụ.
12. 商品品质 (Quality of Goods)
Shāngpǐn pǐnzhì: Zhǐ shāngpǐn de nèihán zhìliàng (rú huàxué chéngfèn, wùlǐ tèxìng, jīxiè xìngnéng děng) hé wàibiǎo xíngtài (rú zàoxíng, jiégòu, sèzé děng).
Chất lượng sản phẩm – Chỉ chất lượng bên trong của sản phẩm (như thành phần hóa học, đặc tính vật lý, tính năng kết cấu…) và hình trạng bên ngoài của sản phẩm (như hình dạng, kết cấu, màu sắc…).
13. 凭商品品质买卖 (Mua bán dựa vào chất lượng sản phẩm)
Píng shāngpǐn pǐnzhì mǎimài: Shì yǐ shǎoshù néng dàibiǎo shāngpǐn pǐnzhì de yàngpǐn lái quèdìng mǎimài shāngpǐn pǐnzhì jiāoyì.
Dựa vào chất lượng sản phẩm để mua bán – Dựa trên một số đặc tính, chất lượng đặc trưng của sản phẩm do người ta tiến hành mua bán.
14. 凭商品产地买卖 (Mua bán dựa vào xuất xứ sản phẩm)
Píng shāngpǐn chǎndì mǎimài: Zài guójì shìchǎng de xìnyù hěn gāo, chǎndì gè míng běi zuò wéi biāozhì shāngpǐn pǐnzhì biāozhì.
Chỉ sự mua bán dựa trên những tiêu chí, đặc điểm của sản phẩm như nơi sản xuất, uy tín của nó trên thị trường quốc tế.
15. 凭规格买卖 (Mua bán dựa vào quy cách sản phẩm)
Píng guīgé mǎimài: Zhǐ zài shǐyòng kēxué jiàndìng jīchǔ shàng, shēndù jiàyì dàibiǎo shāngpǐn pǐnzhì de xiàngmù biāozhǔn.
Dựa vào quy cách sản phẩm để mua bán – Dựa trên cơ sở kiểm định bằng khoa học kỹ thuật, thẩm định các hạng mục ấy rồi quy định thành tiêu chuẩn cho chất lượng sản phẩm (như kích thước, độ tinh xảo, thành phần hóa học, tính năng…).
16. 零售价 (Retail Price)
Língshòu jià: Zhǐ língshòu shāngyè zhíjiē mài gěi xiāofèizhě shí suǒ cǎiyòng de jiàgé, shì shāngpǐn liútōng de zuìzhōng jiàgé.
Giá bán lẻ – Là giá cả được áp dụng khi cung cấp, bán trực tiếp cho người tiêu dùng, là giá cuối cùng trong lưu thông hàng hóa.
Ngữ pháp – Mẫu câu thường dùng
1. 这种季节性很强的商品,……进货期最好应是……
Zhè zhǒng jìjiéxìng hěn qiáng de shāngpǐn,…… jìnhuò qī zuìhǎo yīng shì…
Đối với loại sản phẩm có tính thời vụ mạnh này, … thời gian tốt nhất để nhập hàng nên là…
Loại câu: Trần thuật.
Cấu trúc:
这种 (zhè zhǒng) – Đại từ chỉ thị + lượng từ.
季节性 (jìjiéxìng) – Danh từ.
很强的 (hěn qiáng de) – Cụm tính từ (định ngữ).
商品 (shāngpǐn) – Danh từ.
进货期 (jìnhuòqī) – Danh từ ghép.
最好 (zuìhǎo) – Phó từ.
应是 (yīng shì) – Động từ năng nguyện.2. 希望早日拿定主意。
Pinyin: Xīwàng zǎorì ná dìng zhǔyì.
Dịch: Hy vọng sớm có quyết định.
Loại câu: Trần thuật.
Cấu trúc:
希望 (xīwàng) – Động từ.
早日 (zǎorì) – Trạng từ chỉ thời gian.
拿定 (ná dìng) – Động từ ly hợp.
主意 (zhǔyì) – Danh từ.
2. 希望早日拿定主意。
Xīwàng zǎorì ná dìng zhǔyì.
Hy vọng sớm có quyết định.
Loại câu: Trần thuật.
Cấu trúc:
希望 (xīwàng) – Động từ.
早日 (zǎorì) – Trạng từ chỉ thời gian.
拿定 (ná dìng) – Động từ ly hợp.
主意 (zhǔyì) – Danh từ.
3. 你们这次来主要想谈哪些方面的生意呀?
Nǐmen zhè cì lái zhǔyào xiǎng tán nǎxiē fāngmiàn de shēngyì ya?
Lần này các bạn đến chủ yếu muốn bàn về những lĩnh vực kinh doanh nào?
Loại câu: Nghi vấn.
Cấu trúc:
你们 (nǐmen) – Đại từ.
来 (lái) – Động từ.
主要 (zhǔyào) – Trạng từ.
想谈 (xiǎng tán) – Động từ.
哪些方面 (nǎxiē fāngmiàn) – Đại từ nghi vấn.
生意 (shēngyì) – Danh từ.
呀 (ya) – Trợ từ ngữ khí.
4. 我们希望能和你们谈谈服装方面的业务。
Wǒmen xīwàng néng hé nǐmen tán tán fúzhuāng fāngmiàn de yèwù.
Chúng tôi hy vọng có thể bàn về lĩnh vực kinh doanh trang phục với các bạn.
Loại câu: Trần thuật.
Cấu trúc:
我们 (wǒmen) – Đại từ.
希望 (xīwàng) – Động từ.
能 (néng) – Động từ năng nguyện.
谈谈 (tán tán) – Động từ lặp.
服装方面 (fúzhuāng fāngmiàn) – Danh từ.
业务 (yèwù) – Danh từ.
5. 请谈谈你们对我们哪些产品感兴趣?
Qǐng tán tán nǐmen duì wǒmen nǎxiē chǎnpǐn gǎn xìngqù?
Vui lòng cho chúng tôi biết các bạn quan tâm đến mặt hàng nào?
Loại câu: Cầu khiến + nghi vấn.
Cấu trúc:
请 (qǐng) – Động từ.
谈谈 (tán tán) – Động từ lặp.
对 (duì) – Giới từ.
哪些产品 (nǎxiē chǎnpǐn) – Đại từ nghi vấn.
感兴趣 (gǎn xìngqù) – Động từ ly hợp.
6. 我们希望能在这方面和你们大量成交。
Wǒmen xīwàng néng zài zhè fāngmiàn hé nǐmen dàliàng chéngjiāo.
Chúng tôi hy vọng có thể giao dịch số lượng lớn với các bạn trong lĩnh vực này.
Loại câu: Trần thuật.
Cấu trúc:
希望 (xīwàng) – Động từ.
能 (néng) – Động từ năng nguyện.
在这方面 (zài zhè fāngmiàn) – Giới từ + danh từ.
大量 (dàliàng) – Trạng từ.
成交 (chéngjiāo) – Động từ.
7. 不知你们有没有这种规格?
Bùzhī nǐmen yǒuméiyǒu zhèzhǒng guīgé?
Không biết các bạn có loại quy cách này không?
Loại câu: Nghi vấn chính phản.
Cấu trúc:
不知 (bùzhī) – Động từ.
有没有 (yǒuméiyǒu) – Động từ chính phản.
这种 (zhèzhǒng) – Đại từ chỉ thị.
规格 (guīgé) – Danh từ.
8. 你们打算订购哪种型号的呢?
Nǐmen dǎsuàn dìnggòu nǎzhǒng xínghào de ne?
Các bạn định đặt loại nào?
Loại câu: Nghi vấn.
Cấu trúc:
打算 (dǎsuàn) – Động từ.
订购 (dìnggòu) – Động từ.
哪种型号 (nǎzhǒng xínghào) – Đại từ nghi vấn.
的 (de) – Trợ từ kết cấu.
呢 (ne) – Trợ từ ngữ khí.
9. 我们想了解一下你们在这方面的供货能力和销售条件怎么样?
Wǒmen xiǎng liǎojiě yīxià nǐmen zài zhè fāngmiàn de gōnghuò nénglì hé xiāoshòu tiáojiàn zěnme yàng?
Chúng tôi muốn tìm hiểu khả năng cung ứng và điều kiện tiêu thụ bên phía các ông về mặt hàng này như thế nào?
Loại câu: Trần thuật + nghi vấn (怎么样).
Cấu trúc:
想 (xiǎng) – Động từ (muốn).
了解 (liǎojiě) – Động từ (tìm hiểu).
一下 (yīxià) – Trợ từ động thái.
在这方面 (zài zhè fāngmiàn) – Giới từ + danh từ.
供货能力 (gōnghuò nénglì) – Danh từ ghép (khả năng cung ứng).
和 (hé) – Liên từ (và).
销售条件 (xiāoshòu tiáojiàn) – Danh từ ghép (điều kiện bán hàng).
怎么样 (zěnme yàng) – Đại từ nghi vấn (thế nào).
10. 请把品号告诉我。
Qǐng bǎ pǐnhào gàosù wǒ.
Vui lòng cho tôi biết mã số sản phẩm.
Loại câu: Cầu khiến.
Cấu trúc:
请 (qǐng) – Động từ cầu khiến.
把 (bǎ) – Giới từ (cấu trúc “把”).
品号 (pǐnhào) – Danh từ (mã sản phẩm).
告诉 (gàosù) – Động từ (nói, báo cho biết).
我 (wǒ) – Đại từ nhân xưng.
Qua việc luyện tập các mẫu hội thoại và từ vựng trong bài học này, người học không chỉ nâng cao khả năng đàm phán giá bằng tiếng Hoa mà còn hiểu thêm những quy tắc thương mại quốc tế cơ bản. Thành thạo kỹ năng này sẽ giúp người học tự tin hơn trong các cuộc giao dịch thực tế, góp phần thúc đẩy sự thành công trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
→ Xem tiếp Bài 5: Đàm thoại tiếng Hoa thương mại
→ Xem trọn bộ các bài Đàm thoại tiếng Hoa thương mại