Bài 16: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Liên hệ trực tiếp – chợ Bạch Mã
← Xem lại Bài 15: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Liên hệ online
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẹo vặt
Các khu chợ Quảng Châu, Thâm Quyến thực sự là thiên đường mua sắm cho người kinh doanh, mỗi chợ sẽ bán chuyên một mặt hàng cụ thể. Vì vậy bạn nên để dành thời gian để đi hết một vòng quanh các chợ để tham quan, tìm hiểu thêm về các mặt hàng mình cần. Sau đó chọn lựa mặt hàng mình muốn lấy rồi chốt hàng sau.
Nếu mặt hàng nhập là điện tử, linh kiện… hãy hỏi thêm điều khoản bảo hành. Có cho phép đổi trả không? Nếu hàng quần áo, thời trang bạn có thể muốn thêm logo trên sản phẩm hay thay đổi chất liệu… Hãy hỏi giá cho những dịch vụ cộng thêm như vậy là bao nhiêu.
Đặc biệt, hãy thỏa thuận về hình thức thanh toán. Bởi vì bạn không thể mỗi lần đặt hàng Quảng Châu là mỗi lần qua Trung Quốc. Hãy nói rõ cho người bán rằng bạn chỉ đến giao dịch lần đầu. Các giao dịch sau sẽ trao đổi qua email, skype, wechat, QQ… Hình thức thanh toán có thể thông qua Alipay hoặc chuyển tiền vào tài khoản của người bán.
Chợ Bạch Mã
Chợ Bạch Mã là khu chợ nổi tiếng chuyên cung cấp hàng hóa thời trang giá bình dân ở Quảng Châu. Đây là khu chợ có quy mô lớn nhất Quảng Châu với diện tích lên tới 6000m². Hàng hóa phong phú về cả mẫu mã và giá cả, cung cấp từ hàng giá thành rẻ, bình dân đến các thương hiệu nổi tiếng. Không chỉ người Việt Nam, dân buôn bán từ khắp mọi nơi đều đổ về khu chợ này để tìm nguồn hàng Quảng Châu số lượng lớn, giá cả hợp lý.
Phần lớn mặt thời trang trong chợ Bạch Mã bày bán trong chợ là đồ nữ. Các shop thời trang ở Việt Nam thường hướng đến dòng sản phẩm tương đối cao cấp, hàng thiết kế, có thương hiệu và chất lượng ổn định. Mức giá nhập cho một sản phẩm thường dao động vào khoảng thấp nhất 50-60 tệ và có thể lên tới 600-700 tệ tùy thuộc nhu cầu và khả năng của người nhập hàng. Hiện nay trong chợ có khoảng hơn 2000 hộ kinh doanh, cung cấp các loại hình giao dịch như bán buôn, bán lẻ, mẫu đơn đặt hàng, đại lý độc quyền…
Cơ cấu phân tầng chợ Bạch Mã:
Tầng hầm: các loại hàng dệt kim, đồ trẻ em, đồ lót, đồ da, đồ ngủ
Tầng 1: thời trang có thương hiệu, hàng thiết kế
Tầng 2: thời trang nữ đang được ưa chuộng
Tầng 3: thời trang nam
Tầng 4, 5: phòng trưng bày giới thiệu sản phẩm và một số văn phòng làm việc của các hãng thời trang nội địa Trung Quốc.
Từ vựng
1. 白马市场 – báimǎ shìchǎng – Pái Mã sư trảng – chợ Bạch Mã
白马市场是广州有名的服装市场。
Báimǎ shìchǎng shì Guǎngzhōu yǒumíng de fúzhuāng shìchǎng.
/pái mã sư trảng sư quảng châu dấu mính tợ phú choang sư trảng/
→ Chợ Bạch Mã là chợ quần áo nổi tiếng ở Quảng Châu.
我常去白马市场进货。
Wǒ cháng qù báimǎ shìchǎng jìnhuò.
/uỏ cháng chu pái mã sư trảng chin hua/
→ Tôi thường đến chợ Bạch Mã nhập hàng.
2. 十字路口 – shízì lùkǒu – sử chư lu khẩu – ngã tư
前面是一个十字路口。
Qiánmiàn shì yí gè shízì lùkǒu.
/chén miên sư ỉ cợ sử chư lu khẩu/
→ Phía trước là một ngã tư.
在十字路口请注意红灯。
Zài shízì lùkǒu qǐng zhùyì hóngdēng.
/chai sử chư lu khẩu chỉnh tru i húng đâng/
→ Tại ngã tư, xin chú ý đèn đỏ.
3. 沿着 – yánzhe – dén chơ – men theo
沿着这条路一直走。
Yánzhe zhè tiáo lù yìzhí zǒu.
/dén chơ trơ théo lu i trứ chẩu/
→ Men theo con đường này đi thẳng.
我们沿着河边散步。
Wǒmen yánzhe hébiān sànbù.
/uỏ mần đén chơ hứa biên san bụ/
→ Chúng tôi đi dạo men theo bờ sông.
4. 右拐 – yòu guǎi – dầu quải – rẽ phải
到十字路口右拐。
Dào shízì lùkǒu yòu guǎi.
/tao sử chư lu khẩu dầu quải/
→ Đến ngã tư thì rẽ phải.
医院就在右拐那边。
Yīyuàn jiù zài yòu guǎi nà biān.
/i doan chiêu chai dầu quải na biên/
→ Bệnh viện ở ngay phía rẽ phải.
5. 第一次 – dì yī cì – ti i chư – lần đầu
这是我第一次来中国。
Zhè shì wǒ dì yī cì lái Zhōngguó.
/trơ sư uỏ ti i chư lái trung của/
→ Đây là lần đầu tôi đến Trung Quốc.
第一次做饭有点紧张。
Dì yī cì zuòfàn yǒudiǎn jǐnzhāng.
/ti i chư chua phan dấu điển chỉnh trang/
→ Lần đầu nấu ăn hơi hồi hộp một chút.
6. 面积 – miànjī – miên chi – diện tích
这个房子的面积很大。
Zhège fángzi de miànjī hěn dà.
/trơ cờ pháng chư tợ miên chi hẩn ta/
→ Diện tích ngôi nhà này rất lớn.
请问这个店铺面积是多少?
Qǐngwèn zhège diànpù miànjī shì duōshǎo?
/chỉnh uân trơ cờ tiên phụ miên chi sư tua sáo?/
→ Xin hỏi diện tích cửa hàng này là bao nhiêu?
7. 好找 – hǎozhǎo – hảo trảo – dễ tìm
这个地方很好找。
Zhège dìfang hěn hǎozhǎo.
/trơ cờ ti phang hẩn hảo trảo/
→ Chỗ này rất dễ tìm.
店铺的位置好找吗?
Diànpù de wèizhì hǎozhǎo ma?
/tiên phụ tợ uây trư hảo trảo ma?/
→ Vị trí cửa hàng dễ tìm không?
8. 平方米 – píngfāngmǐ – píng phang mỉ – mét vuông
房子的面积是80平方米。
Fángzi de miànjī shì 80 píngfāngmǐ.
/pháng chư tợ miên chi sư bát sư píng phang mỉ/
→ Diện tích ngôi nhà là 80 mét vuông.
我想租一个100平方米的店铺。
Wǒ xiǎng zū yí gè yìbǎi píngfāngmǐ de diànpù.
/uỏ xẻng chu ỉ cợ í bải píng phang mỉ tợ tiên phụ/
→ Tôi muốn thuê một cửa hàng 100 mét vuông.
9. 估计 – gūjì – cu chi – ước tính
我估计他明天回来。
Wǒ gūjì tā míngtiān huílái.
/uỏ cu chi tha mính then huấy lái/
→ Tôi đoán anh ấy sẽ về vào ngày mai.
我估计这批货明天能到。
Wǒ gūjì zhè pī huò míngtiān néng dào.
/uỏ cu chi trơ pi hua mính then nấng tao/
→ Tôi ước tính lô hàng này sẽ đến vào ngày mai.
10. 打的 – dǎdí – tả tì – bắt taxi
他已经打的去机场了。
Tā yǐjīng dǎdí qù jīchǎng le.
/tha ỷ chinh tả tì chu chi trảng lơ/
→ Anh ấy đã bắt taxi đến sân bay rồi.
我们打的去白马市场吧。
Wǒmen dǎdí qù Báimǎ shìchǎng ba.
/uỏ mần tả tì chu pái mã sư trảng ba/
→ Chúng ta bắt taxi đến chợ Bạch Mã nhé.
11. 方便 – fāngbiàn – phang biên – thuận tiện
住在这里很方便。
Zhù zài zhèlǐ hěn fāngbiàn.
/tru chai trơ lỉ hẩn phang biên/
→ Ở đây rất thuận tiện.
地铁站附近交通很方便。
Dìtiě zhàn fùjìn jiāotōng hěn fāngbiàn.
/ti thiể trạn phụ chin chao thong hẩn phang biên/
→ Giao thông gần ga tàu điện ngầm rất thuận tiện.
Ngữ pháp
1. 打扰一下 / 请问…… – “Làm phiền một chút / Xin hỏi…”
打扰一下: làm phiền một chút (mở lời lịch sự)
请问……: xin hỏi (mở đầu câu hỏi)
Ví dụ 1:
打扰一下,请问洗手间在哪儿?
Pinyin: dǎrǎo yīxià, qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎr
Phiên âm: tả rảo i xỉa, chỉnh uấn xỉ sẩu chen chai nả
Dịch: Xin làm phiền một chút, nhà vệ sinh ở đâu ạ?
Ví dụ 2:
请问,这辆车去市中心吗?
Pinyin: qǐngwèn, zhè liàng chē qù shì zhōngxīn ma
Phiên âm: chỉnh uấn, trưa liêng trưa trụi sư trung xin ma
Dịch: Xin hỏi, xe này có đi vào trung tâm thành phố không?
2. ……怎么走? – “Đi đường nào?”
Câu hỏi đường đi:
Địa điểm + 怎么走?
Ví dụ 1:
火车站怎么走?
Pinyin: huǒchēzhàn zěnme zǒu
Phiên âm: hủa trưa tran chẳn mơ chẩu
Dịch: Ga tàu đi đường nào?
Ví dụ 2:
去超市怎么走?
Pinyin: qù chāoshì zěnme zǒu
Phiên âm: trụi trao sư chẳn mơ chẩu
Dịch: Đi siêu thị thì đi đường nào?
3. 沿着……走 / 向 + phương hướng + 拐 – “Men theo… / Rẽ hướng…”
沿着……走: đi dọc theo
向……拐: rẽ về phía nào đó
Ví dụ 1:
沿着河边走五分钟就到了。
Pinyin: yánzhe hébiān zǒu wǔ fēnzhōng jiù dàole
Phiên âm: dến chợ hứa piên chẩu ủ phân trung chiêu tao lơ
Dịch: Đi men theo bờ sông 5 phút là tới.
Ví dụ 2:
到红绿灯后向左拐。
Pinyin: dào hónglǜdēng hòu xiàng zuǒ guǎi
Phiên âm: tao húng lựy tâng hậu xiàng chúa quái
Dịch: Sau đèn giao thông thì rẽ trái.
Hội thoại
A: 打扰一下,请问白马市场怎么走?
Dǎrǎo yīxià, qǐngwèn báimǎ shìchǎng zěnme zǒu?
Tả rảo i xỉe, chỉnh uấn Pái Mã sư trảng chẳn mọ chẩu?
Cho tôi làm phiền chút, xin hỏi chợ Bạch Mã đi đường nào?
B: 沿着这条路走,在第一个十字路口向右拐,前往站南路就到了。
Yánzhe zhè tiáo lù zǒu, zài dì yī gè shízìlù kǒu xiàng yòu guǎi, qiánwǎng zhàn nánlù jiù dàole.
Dến chợ chưa theo lù chẩu, chai ti i cưa sứ chư lụ khẩu xiàng u quái, chiến oáng Trạm Nam lù chiều tao lợ.
Chị đi men theo đường này, rẽ phải chỗ ngã tư đầu tiên, rồi đi thẳng theo đường Trạm Nam là tới.
A: 还要走多远?
Hái yào zǒu duō yuǎn?
Hái dao chẩu tua doẻn?
Vậy phải đi bao xa nhỉ?
B: 大概一个公里左右。你是第一次来这里吗?
Dàgài yī gè gōnglǐ zuǒyòu. Nǐ shì dì yī cì lái dào zhèlǐ ma?
Ta cai i cưa cung lí chùa dấu. Nỉ sư tì i chư lái tao chưa lỉ ma?
Khoảng 1 km nữa. Chị lần đầu tiên tới đây à?
A: 对,我第一次来到这里。
Duì, wǒ dì yī cì lái dào zhèlǐ.
Tuây, ủa tì i chư lái tao chưa lỉ ma?
Đúng, đây là lần đầu tôi tới đây.
B: 白马市场的路好找,但面积很大,6000平方米左右呢。
Báimǎ shìchǎng de lù hǎo zhǎo, dàn miànjī hěn dà, 6000 píngfāng mǐ zuǒyòu ne.
Pái mã sư chảng to lù hảo trảo, tan miền chì hẳn ta, liễu chiến píng phang mỉ.
Đường tới chợ Bạch Mã dễ tìm, nhưng diện tích chợ rất lớn, khoảng 6000 mét vuông đấy.
A: 谢谢你的帮助!
Xièxie nǐ de bāngzhù!
Xia xia nỉ tọ pang trụ!
Cảm ơn anh vì đã giúp đỡ!
B: 没问题。下次你可以打的去,会更方便。
Méi wèntí. Xià cì nǐ kěyǐ dǎ dī qù, huì gèng fāngbiàn.
Mấy uấn tỉ. Xia cì nỉ khửa i tả ti chư, huầy càng phang biện.
Không vấn đề. Lần sau chị có thể đi taxi, sẽ thuận tiện hơn.
→ Xem tiếp Bài 17: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc