Bài 15: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Liên hệ online

Bài 15: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Liên hệ online

← Xem lại Bài 14: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Gọi món

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mẹo vặt

Có rất nhiều nhà cung cấp tại Quảng Châu, Thâm Quyến, các bạn có thể tìm kiếm trên các trang Alibaba, Taobao… Hoặc xem trực tiếp tại website của công ty, nhà xưởng bên Trung Quốc. Việc tìm nhà cung cấp và liên hệ trước để tiện cho việc xem xét hàng hóa cũng như sắp xếp lộ trình phù hợp cho chuyến đi là vô cùng cần thiết. Thậm chí nhà cung cấp có thể đón bạn từ sân bay, giúp bạn bố trí nơi ở.

Khi tìm kiếm các nhà cung cấp trên mạng, cần tìm hiểu trước tất cả các thông tin cần thiết như: số điện thoại, wechat, địa chỉ, mặt hàng, giá cả, số lượng hàng có sẵn và hình thức thanh toán. Lời khuyên dành cho bạn là cần tìm thật nhiều nhà cung cấp để có các phương án dự phòng, khi đến gặp trực tiếp nhà cung cấp và xem xét sản phẩm, nếu cảm thấy chưa ưng ý có thể tiếp tục gặp bên khác và điều đó đồng thời cũng tạo sức ép, phần nào giúp cho quá trình đàm phán thuận lợi hơn.

Cách tìm kiếm cơ bản trên một số nguồn phổ biến: Các bạn truy cập vào địa chỉ: https://world.taobao.com/ (Taobao), https://www.tmall.com/ (Tmall) hoặc https://www.1688.com/ (Alibaba) sử dụng chức năng dịch sang tiếng Việt (hoặc tiếng Anh) của trình duyệt web. Sau khi dịch sang Tiếng Việt, dùng trang Google Translate để dịch từ khóa bạn cần sang tiếng Trung giản thể (tính chính xác tương đối, Google sẽ dịch chuẩn hơn nếu bạn nhập từ gốc bằng tiếng Anh). Nhập từ khóa Tiếng Trung sản phẩm bạn kinh doanh vào thanh tìm kiếm.

Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào các trang web trên và tìm kiếm sản phẩm bằng hình ảnh. Đầu tiên, bạn tìm biểu tượng máy ảnh trên phần tìm kiếm, tải hình ảnh sản phẩm bạn muốn tìm lên, sau đó trang web sẽ đưa ra các sản phẩm giống hoặc tương đồng với sản phẩm bạn muốn tìm.

Nhiệm vụ còn lại của bạn là lựa chọn nhà cung cấp bán hàng phù hợp với nhu cầu kinh doanh của mình. Điều này cần dựa vào nhiều tiêu chí như điểm uy tín, hàng hóa phù hợp mô tả, thái độ phục vụ, tốc độ xử lý và chất lượng giao hàng, thời gian thành lập shop, chứng thực bởi Alipay…

Vì đây là những trang thương mại điện tử, nên sẽ có hàng ngàn nhà cung cấp, cho bạn tha hồ lựa chọn. Thế nhưng, không phải nhà cung cấp nào cũng uy tín, nên các bạn hãy cân nhắc thật kỹ trước khi quyết định lựa chọn nhé!

Từ vựng

1. 商家 – shāngjiā – sang chie – thương nhân, người buôn bán

这位商家服务很好。
Zhè wèi shāngjiā fúwù hěn hǎo.
/trơ uây sang chie phú u hẩn hảo/
→ Người bán này phục vụ rất tốt.

商家正在打折促销。
Shāngjiā zhèngzài dǎzhé cùxiāo.
/sang chie trấng chai tả trứa chu xiao/
→ Người bán đang giảm giá khuyến mãi.

2. 鞋子 – xiézi – xía chư – giày

我想买一双新鞋子。
Wǒ xiǎng mǎi yì shuāng xīn xiézi.
/uỏ xẻng mãi í soang xin xía chư/
→ Tôi muốn mua một đôi giày mới.

这双鞋子很合适。
Zhè shuāng xiézi hěn héshì.
/trơ soang xía chư hẩn hứa sư/
→ Đôi giày này rất vừa vặn.

3. 供应商 – gōngyìng shāng – cung inh sang – nhà cung cấp

我们正在找新的供应商。
Wǒmen zhèngzài zhǎo xīn de gōngyìng shāng.
/uỏ mần trấng chai trảo xin tợ cung inh sang/
→ Chúng tôi đang tìm nhà cung cấp mới.

他是我们长期的供应商。
Tā shì wǒmen chángqī de gōngyìng shāng.
/tha sư uỏ mần cháng chi tợ cung inh sang/
→ Anh ấy là nhà cung cấp lâu dài của chúng tôi.

4. 批发货 – pīfā huò – pi pha hua – hàng bán buôn

这里可以批发货。
Zhè lǐ kěyǐ pīfā huò.
/trơ lỉ khởi ỷ pi pha hua/
→ Ở đây có thể bán buôn.

我们做鞋子的批发货。
Wǒmen zuò xiézi de pīfā huò.
/uỏ mần chua xía chư tợ pi pha hua/
→ Chúng tôi chuyên bán buôn giày dép.

5. 价格 – jiàgé – chia cửa – giá cả

请问这个的价格是多少?
Qǐngwèn zhège de jiàgé shì duōshǎo?
/chỉnh uân trơ cờ tợ chia cửa sư tua sáo?/
→ Xin hỏi giá cái này là bao nhiêu?

我觉得价格太高了。
Wǒ juéde jiàgé tài gāo le.
/uỏ chuế tợ chia cửa thai cao lơ/
→ Tôi thấy giá cả quá cao.

6. 合适 – héshì – hứa sư – hợp lý, phù hợp

这件衣服很合适我。
Zhè jiàn yīfu hěn héshì wǒ.
/trơ chen i phu hẩn hứa sư uỏ/
→ Bộ đồ này rất hợp với tôi.

你觉得这个价格合适吗?
Nǐ juéde zhège jiàgé héshì ma?
/nỉ chuế tợ trơ cờ chia cửa hứa sư ma?/
→ Bạn thấy giá này hợp lý không?

7. 男女鞋 – nán nǚ xié – nán nữ xía – giày nam nữ

这家店有各种男女鞋。
Zhè jiā diàn yǒu gè zhǒng nán nǚ xié.
/trơ cha tiên dấu cợ chủng nán nữ xía/
→ Cửa hàng này có đủ loại giày nam nữ.

我想买一双男鞋。
Wǒ xiǎng mǎi yì shuāng nán xié.
/uỏ xẻng mãi í soang nán xía/
→ Tôi muốn mua một đôi giày nam.

8. 童鞋 – tóngxié – thúng xía – giày trẻ em

这双童鞋很可爱。
Zhè shuāng tóngxié hěn kě’ài.
/trơ soang thúng xía hẩn khửa ai/
→ Đôi giày trẻ em này rất dễ thương.

我弟弟穿的童鞋是红色的。
Wǒ dìdi chuān de tóngxié shì hóngsè de.
/uỏ ti ti choan tợ thúng xía sư húng sưa tợ/
→ Em trai tôi mang giày trẻ em màu đỏ.

9. 参考 – cānkǎo – chan khảo – tham khảo

请提供一些参考价格。
Qǐng tígōng yìxiē cānkǎo jiàgé.
/chỉnh thì công í sie chan khảo chia cửa/
→ Vui lòng cung cấp một số giá tham khảo.

这是我找的参考资料。
Zhè shì wǒ zhǎo de cānkǎo zīliào.
/trơ sư uỏ trảo tợ chan khảo chư liêu/
→ Đây là tài liệu tham khảo tôi tìm được.

10. 零售价 – língshòu jià – lính sấu chiê – giá bán lẻ

这个产品的零售价是100元。
Zhège chǎnpǐn de língshòu jià shì yì bǎi yuán.
/trơ cờ chản phỉnh tợ lính sấu chia sư í bải doén/
→ Giá bán lẻ của sản phẩm này là 100 tệ.

我们不做零售,只做批发。
Wǒmen bú zuò língshòu, zhǐ zuò pīfā.
/uỏ mần bú chua lính sấu, chỉ chua pi pha/
→ Chúng tôi không bán lẻ, chỉ bán buôn.

11. 讨论 – tǎolùn – thảo luận – thảo luận

我们需要讨论一下价格问题。
Wǒmen xūyào tǎolùn yíxià jiàgé wèntí.
/uỏ mần su dao thảo luân ỉ xạ chia cửa uân thí/
→ Chúng tôi cần thảo luận một chút về vấn đề giá cả.

老板正在和客户讨论合同。
Lǎobǎn zhèngzài hé kèhù tǎolùn hétóng.
/lảo bản trấng chai hứa khưa hu thảo luân hưa thúng/
→ Sếp đang thảo luận hợp đồng với khách hàng.

12. 现货 – xiànhuò – xiên hua – hàng có sẵn

我们有现货,可以马上发。
Wǒmen yǒu xiànhuò, kěyǐ mǎshàng fā.
/uỏ mần dấu xiên hua, khởi ỷ mã sang pha/
→ Chúng tôi có hàng sẵn, có thể giao ngay.

这批现货质量很好。
Zhè pī xiànhuò zhìliàng hěn hǎo.
/trơ pi xiên hua trư lượng hẩn hảo/
→ Lô hàng có sẵn này chất lượng rất tốt.

13. 满意 – mǎnyì – mãn ỉ – đáp ứng, làm hài lòng

客户对我们的服务很满意。
Kèhù duì wǒmen de fúwù hěn mǎnyì.
/khưa hu tuây uỏ mần tợ phú u hẩn mãn ỉ/
→ Khách hàng rất hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.

我对这次购物非常满意。
Wǒ duì zhè cì gòuwù fēicháng mǎnyì.
/uỏ tuây trơ chư câu u phây cháng mãn ỉ/
→ Tôi rất hài lòng với lần mua sắm này.

14. 需求 – xūqiú – deo chiếu – nhu cầu

我们了解客户的需求。
Wǒmen liǎojiě kèhù de xūqiú.
/uỏ mần liểu chẻ khưa hu tợ deo chiếu/
→ Chúng tôi hiểu nhu cầu của khách hàng.

这个产品有很大的市场需求。
Zhège chǎnpǐn yǒu hěn dà de shìchǎng xūqiú.
/trơ cờ chản phỉnh dấu hẩn ta tợ sư trảng deo chiếu/
→ Sản phẩm này có nhu cầu thị trường rất lớn.

15. 阿里旺 – Ālǐwàng – a li oang – Alibaba

阿里旺是一个知名电商平台。
Ālǐwàng shì yí gè zhīmíng diànshāng píngtái.
/a li oang sư ỉ cợ trư mính tiên sang phính thái/
→ Alibaba là một nền tảng thương mại điện tử nổi tiếng.

我们在阿里旺上开了店铺。
Wǒmen zài Ālǐwàng shàng kāi le diànpù.
/uỏ mần chai a li oang sang khai lơ tiên phụ/
→ Chúng tôi đã mở cửa hàng trên Alibaba.

16. 下个月 – xià ge yuè – xìa cửa duê – tháng sau

我下个月要去北京出差。
Wǒ xià ge yuè yào qù Běijīng chūchāi.
/uỏ xìa cửa duê dao chu bấy chinh chu chay/
→ Tháng sau tôi phải đi công tác ở Bắc Kinh.

下个月开始打折促销。
Xià ge yuè kāishǐ dǎzhé cùxiāo.
/xìa cửa duê khai sử tả trứa chu xiao/
→ Tháng sau bắt đầu chương trình khuyến mãi.

17. 打算 – dǎsuàn – tả xoan – dự định

你打算什么时候去?
Nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù?
/nỉ tả xoan sấn mơ sứ hầu chu?/
→ Bạn dự định khi nào đi?

我打算开一家网店。
Wǒ dǎsuàn kāi yì jiā wǎngdiàn.
/uỏ tả xoan khai í cha uảng tiên/
→ Tôi dự định mở một cửa hàng online.

18. 欧陆鞋城 – Ōulù xiéchéng – Âu lu xía trắng – chợ giày Âu Lục

欧陆鞋城是广州最大的鞋市场。
Ōulù xiéchéng shì Guǎngzhōu zuì dà de xié shìchǎng.
/âu lu xía trắng sư quảng châu chuây ta tợ xía sư trảng/
→ Chợ giày Âu Lục là khu giày lớn nhất Quảng Châu.

我们在欧陆鞋城有一个展厅。
Wǒmen zài Ōulù xiéchéng yǒu yí gè zhǎntīng.
/uỏ mần chai âu lu xía trắng dấu ỉ cợ trản thinh/
→ Chúng tôi có một phòng trưng bày ở chợ giày Âu Lục.

19. 北区 – běiqū – pấy chuy – khu Bắc

我们的公司位于北区。
Wǒmen de gōngsī wèiyú běiqū.
/uỏ mần tợ cung sư uây dí pấy chuy/
→ Công ty chúng tôi nằm ở khu Bắc.

北区交通比较方便。
Běiqū jiāotōng bǐjiào fāngbiàn.
/pấy chuy chao thong pỉ chạo phang biên/
→ Giao thông ở khu Bắc khá thuận tiện.

20. 站西路 – zhànxīlù – tran xỉ lu – đường Trạm Tây

我的仓库在站西路。
Wǒ de cāngkù zài zhànxīlù.
/uỏ tợ chang khưa chai tran xỉ lu/
→ Kho của tôi nằm trên đường Trạm Tây.

站西路附近有很多鞋店。
Zhànxīlù fùjìn yǒu hěn duō xiédiàn.
/tran xỉ lu phụ chin dấu hẩn tua xía tiên/
→ Gần đường Trạm Tây có nhiều cửa hàng giày.

21. 宏基大厦 – Hóngjī dàshà – Húng Chi ta sa – tòa nhà Hồng Cơ

宏基大厦是一个商业大楼。
Hóngjī dàshà shì yí gè shāngyè dàlóu.
/húng chi ta sa sư ỉ cợ sang dẹ ta lấu/
→ Hồng Cơ là một tòa nhà thương mại.

我们在宏基大厦设有办公室。
Wǒmen zài Hóngjī dàshà shè yǒu bàngōngshì.
/uỏ mần chai húng chi ta sa sưa dấu pang cung sư/
→ Chúng tôi có văn phòng tại tòa nhà Hồng Cơ.

22. 白云机场 – Báiyún jīchǎng – Pái Duýnh chi trảng – sân bay Bạch Vân

他今天从白云机场出发。
Tā jīntiān cóng Báiyún jīchǎng chūfā.
/tha chin then chúng pái duýnh chi trảng chu pha/
→ Hôm nay anh ấy khởi hành từ sân bay Bạch Vân.

白云机场是广州的重要机场。
Báiyún jīchǎng shì Guǎngzhōu de zhòngyào jīchǎng.
/pái duýnh chi trảng sư quảng châu tợ trông dao chi trảng/
→ Sân bay Bạch Vân là sân bay quan trọng của Quảng Châu.

23. 左右 – zuǒyòu – chửa dầu – khoảng

我们下午三点左右到达。
Wǒmen xiàwǔ sān diǎn zuǒyòu dàodá.
/uỏ mần xìa ủ san điển chửa dầu tao tá/
→ Chúng tôi đến vào khoảng 3 giờ chiều.

这批货有五百件左右。
Zhè pī huò yǒu wǔ bǎi jiàn zuǒyòu.
/trơ pi hua dấu ủ bải chen chửa dầu/
→ Lô hàng này có khoảng 500 chiếc.

Ngữ pháp

1. 想 / 要 + động từ – Muốn/Lấy

想: muốn (thể hiện ý muốn nhẹ nhàng, trong đầu)

要: muốn (mạnh hơn, dùng khi đã quyết định)

Ví dụ 1:
我想买一双鞋。
Pinyin: wǒ xiǎng mǎi yì shuāng xié
Phiên âm: ủa xẻng mãi i soang xé
Dịch: Tôi muốn mua một đôi giày.

Ví dụ 2:
我要一杯咖啡。
Pinyin: wǒ yào yì bēi kāfēi
Phiên âm: ủa dao i bay kha phây
Dịch: Tôi muốn một cốc cà phê.

2. 可以 + động từ

Diễn tả khả năng hoặc sự cho phép

Ví dụ 1:
我可以进去吗?
Pinyin: wǒ kěyǐ jìnqù ma
Phiên âm: ủa khửa dỉ chin trụi ma
Dịch: Tôi có thể vào trong được không?

Ví dụ 2:
我们可以明天再聊。
Pinyin: wǒmen kěyǐ míngtiān zài liáo
Phiên âm: ủa mẩn khửa dỉ mính thiên chai leo
Dịch: Chúng ta có thể nói chuyện vào ngày mai.

3. 大概 + số lượng / thời gian / khoảng cách – “Khoảng…”

大概 + số liệu

Thể hiện sự ước lượng, không chính xác tuyệt đối

Ví dụ 1:
他大概三十岁。
Pinyin: tā dàgài sānshí suì
Phiên âm: tha ta cai san sứ suây
Dịch: Anh ấy khoảng 30 tuổi.

Ví dụ 2:
我们大概五点到。
Pinyin: wǒmen dàgài wǔ diǎn dào
Phiên âm: ủa mẩn ta cai ủ tiển tao
Dịch: Chúng tôi sẽ đến khoảng 5 giờ.

4.  通过……找到…… – “Tìm thấy ai/cái gì thông qua…”

通过 A 找到 B = tìm thấy B nhờ A / qua A.

Ví dụ 1:
我通过朋友找到这家公司。
Pinyin: wǒ tōngguò péngyǒu zhǎodào zhè jiā gōngsī
Phiên âm: ủa thông qua phéng dấu chảo tao trưa cha cung sư
Dịch: Tôi tìm được công ty này thông qua bạn bè.

Ví dụ 2:
他通过网上找到了一份工作。
Pinyin: tā tōngguò wǎngshàng zhǎodào le yí fèn gōngzuò
Phiên âm: tha thông qua oáng sang chảo tao lơ í phân cung chua
Dịch: Anh ấy tìm được một công việc qua mạng.

5. ……左右 – “Khoảng…”

Số lượng + 左右

→ ước lượng, khoảng bao nhiêu

Ví dụ 1:
我每天工作八个小时左右。
Pinyin: wǒ měitiān gōngzuò bā gè xiǎoshí zuǒyòu
Phiên âm: ủa mẩy thiên cung chua ba cơ xéo sứ chùa dấu
Dịch: Mỗi ngày tôi làm việc khoảng 8 tiếng.

Ví dụ 2:
这双鞋两百块左右。
Pinyin: zhè shuāng xié liǎng bǎi kuài zuǒyòu
Phiên âm: trưa soang xié lảng pải khoai chùa dấu
Dịch: Đôi giày này khoảng 200 tệ.

Hội thoại

A: 你好,我是越南的商家,想寻找大人鞋子的供应商。
Nǐ hǎo, wǒ shì yuènán de shāngjiā, xiǎng xúnzhǎo dàrén xiézi de gōngyìng shāng.
Nỉ hảo, ủa sư duệ nán tơ sang chia, xẻng xủyn cháo ta rấn xié chự tơ cung ình sang.
Xin chào, tôi là thương nhân Việt Nam, muốn tìm nhà cung cấp giày dép cho người lớn.

B: 你好,我们是供应鞋类的。
Nǐ hǎo. Wǒmen shì gōngyìng xié lèi de.
Nỉ hảo. Ủa mẩn sư cung ình xié lấy to.
Chào chị, chúng tôi có cung cấp các sản phẩm giày dép.

A: 我要拿量大,批发货,价格合适一点的。
Wǒ yào nà liàng dà, pīfā huò, jiàgé héshì yìdiǎn de.
Ủa yao nả lương ta, pỉ pha hua, chiá cứa hứa sư i tiên tọ.
Tôi muốn lấy hàng bán buôn số lượng lớn và giá cả hợp lý.

B: 我们专门提供男女鞋,童鞋。
Wǒmen zhuānmén tígōng nán nǚ xié, tóngxié.
Ủa mẩn troan mẩn thị cung nán nữ xié, thủng xiá.
Bên chúng tôi chuyên cung cấp giày nam nữ, giày trẻ em.

A: 价格呢?
Jiàgé ne?
Chiá cứa no?
Giá cả thế nào?

B: 价格你可以参考网上的零售价,然后我们会讨论合适的批发价格。
Jiàgé nǐ kěyǐ cānkǎo wǎngshàng de língshòu jià, ránhòu wǒmen huì tǎolùn héshì de pīfā jiàgé.
Chiá cứa nỉ khửa i chan khảo oáng sang tờ lính sấu chia, rán hậu ủa mẩn huầy thảo luận hứa sư tợ pỉ pha chiề cứa.
Giá cả chị có thể tham khảo giá bán lẻ trên web, sau đó chúng tôi sẽ trao đổi với chị giá bán buôn hợp lý.

A: 现货量如何?
Xiànhuò liàng rúhé?
Xien hua lương rú hứa?
Số lượng hàng có sẵn ra sao?

B: 可以满足你的需求,数量不成问题。
Kěyǐ mǎnzú nǐ de xūqiú. Shùliàng bùchéng wèntí.
Khửa i mản tủ chư deo chiều. Su lượng pù chéng uấn tỉ.
Có thể đáp ứng nhu cầu của chị. Số lượng không thành vấn đề.

A: 我通过阿里旺旺找到你家的,下个月打算去广州看一下,请给我你们店的地址。
Wǒ tōngguò ālǐwàng zhǎodào nǐ jiā de, xià gè yuè dǎsuàn qù guǎngzhōu kàn yīxià, qǐng gěi wǒ nǐmen diàn de dìzhǐ.
Ủa thông qua A Lí oang chảo lao nỉ chia tợ, xia cưa duế tả xoan chư Quảng Trầu khảo i xỉe, chỉnh cấy ủa nỉ mẩn tiên tọ chỉ trỉ.
Tôi tìm được cửa hàng qua Alibaba, tháng sau tôi dự định qua Quảng Châu xem hàng, các bạn cho tôi địa chỉ nhé.

B: 我们店在欧陆鞋城北区,站西路24号,宏基大厦。
Wǒmen diàn zài ōulù xiéchéngběi qū. Zhàn xī lù 24 hào, hóngjī dàshà.
Ủa mẩn tiên chai Âu lù xié trắng pẩy khuây. Tran xi lụ sư sứ hảo, Húng Chì ta sưa.
Cửa hàng chúng tôi ở khu Bắc chợ giày dép Âu Lục. Tòa nhà Hồng Cơ, số 24 đường Trạm Nam.

A: 离白云机场大概多远?
Lí báiyún jīchǎng dàgài duō yuǎn?
Lí Pái Uýnh chi trảng ta cai tua doẻn?
Cách sân bay Bạch Vân bao xa?

B: 40公里左右。
40 gōnglǐ zuǒyòu
Sư sứ cung lỉ chùa dấu.
Khoảng 40 km.

→ Xem tiếp Bài 16: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button