Bài 20: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 (Phiên bản 3)

Bài 20: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3….

← Xem lại Bài 19: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

1. 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones

Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 地位 dìwèi                 🔊 体会 tǐhuì                    🔊 有趣 yǒuqù
🔊 有趣 yǒuqù               🔊 有气 yǒuqì

🔊 艺术 yìshù                🔊 医术 yìshù                   🔊 估计 gūjì                    🔊 顾忌 gùjì

🔊 影响 yǐngxiǎng         🔊 印象 yìnxiàng              🔊 只是 zhǐshì               🔊 指示 zhǐshì

(2) 朗读 Read out the following phrases Đọc thành tiếng

🔊 看得见       🔊 看不见      🔊 听得懂     🔊 听不懂       🔊 看得清楚       🔊 看不清楚

🔊 去得了      🔊 去不了       🔊 吃得了      🔊 吃不了        🔊 来得了          🔊 来不了

🔊 买得到       🔊 买不到      🔊 做得到      🔊 做不到        🔊 看得到          🔊 看不到

🔊 坐得下       🔊 坐不下      🔊 装得下      🔊 装不下       🔊 放得下          🔊 放不下

🔊 上得去      🔊 上不去       🔊 进得去      🔊 进不去       🔊 出得去          🔊 出不去

2. 替换 Substitution exercises Bài tập thay thế

补充生词 Supplementary words Từ mới bổ sung

🔊 篇 pǐān a measure word for writing, publications, etc. lượng từ dành cho bài viết, bản tin…

🔊 桥 qiáo bridge cây cầu

🔊 雾 wù fog sương mù

🔊 广播 guǎngbō radio; broadcast phát thanh

🔊 辣 là hot; spicy cay

(1)
A: 🔊 你看得懂这个句子吗?
Nǐ kàn de dǒng zhège jùzi ma?
Bạn đọc hiểu câu này không?

🅱️ 🔊 看得懂。
Kàn de dǒng.
Hiểu được.

👉 Thay thế:

🔊 我听得懂老师的话。
Wǒ tīng de dǒng lǎoshī de huà.
Tôi nghe hiểu lời thầy/cô giáo.

🔊 我看得懂这篇课文。
Wǒ kàn de dǒng zhè piān kèwén.
Tôi đọc hiểu bài khóa này.

🔊 我看得见上面的字。
Wǒ kàn de jiàn shàngmiàn de zì.
Tôi nhìn thấy chữ phía trên.

🔊 我听得见你的声音。
Wǒ tīng de jiàn nǐ de shēngyīn.
Tôi nghe thấy giọng bạn.

(2)
A: 🔊 你看得见黑板上的字吗?
Nǐ kàn de jiàn hēibǎn shàng de zì ma?
Bạn nhìn thấy chữ trên bảng không?

🅱️ 🔊 我眼睛不好,看不见 / 看不清楚。
Wǒ yǎnjing bù hǎo, kàn bu jiàn / kàn bu qīngchu.
Mắt tôi không tốt, nhìn không thấy / không rõ.

👉 Thay thế:

🔊 我看不见前面的人,天太黑了。
Wǒ kàn bu jiàn qiánmiàn de rén, tiān tài hēi le.
Tôi không thấy người phía trước, trời tối quá.

🔊 我看不清楚前边那座桥,离得太远了。
Wǒ kàn bu qīngchu qiánbian nà zuò qiáo, lí de tài yuǎn le.
Tôi nhìn không rõ cây cầu phía trước, xa quá.

🔊 我看不清楚这本词典上的字,字太小了。
Wǒ kàn bu qīngchu zhè běn cídiǎn shàng de zì, zì tài xiǎo le.
Tôi đọc không rõ chữ trong cuốn từ điển này, chữ nhỏ quá.

🔊 我看不清节目单上的字,因为我没戴眼镜儿。
Wǒ kàn bu qīng jiémùdān shàng de zì, yīnwèi wǒ méi dài yǎnjìngr.
Tôi không đọc rõ chữ trên bảng chương trình vì không đeo kính.

🔊 我看不清楚那辆汽车,雾太大了。
Wǒ kàn bu qīngchu nà liàng qìchē, wù tài dà le.
Tôi không nhìn rõ chiếc xe kia, sương mù dày quá.

(3)
A: 🔊 火车票买得到买不到?
Huǒchē piào mǎi de dào mǎi bu dào?
Có mua được vé tàu không?

🅱️ 🔊 买得到。
Mǎi de dào.
Mua được.

👉 Thay thế:

🔊 飞机票买得到。
Fēijīpiào mǎi de dào.
Có thể mua được vé máy bay.

🔊 张大夫请得到。
Zhāng dàifu qǐng de dào.
Mời được bác sĩ Trương.

🔊 他住的地方找得到。
Tā zhù de dìfāng zhǎo de dào.
Tìm được nơi anh ấy ở.

🔊 这本书借得到。
Zhè běn shū jiè de dào.
Mượn được cuốn sách này.

🔊 中文广播听得到。
Zhōngwén guǎngbō tīng de dào.
Nghe được phát thanh tiếng Trung.

(4)
A: 🔊 上得去吗?
Shàng de qù ma?
Lên được không?

🅱️ 🔊 车上人太多,上不去。
Chē shàng rén tài duō, shàng bu qù.
Trên xe đông quá, không lên được.

👉 Thay thế:

🔊 我进不去,因为没有钥匙。
Wǒ jìn bu qù, yīnwèi méiyǒu yàoshi.
Tôi không vào được vì không có chìa khóa.

🔊 我下不去,前边没有路。
Wǒ xià bu qù, qiánbian méiyǒu lù.
Tôi không xuống được, phía trước không có đường.

🔊 我过不去,因为没有桥。
Wǒ guò bu qù, yīnwèi méiyǒu qiáo.
Tôi không qua được vì không có cầu.

🔊 我出不去,前边堵车了。
Wǒ chū bu qù, qiánbian dǔchē le.
Tôi không ra được, phía trước tắc đường.

🔊 我回不去,因为买不到机票。
Wǒ huí bu qù, yīnwèi mǎi bu dào jīpiào.
Tôi không về được vì không mua được vé máy bay.

(5)
A: 🔊 你去得了吗?
Nǐ qù de liǎo ma?
Bạn đi được không?

🅱️ 🔊 我有事儿,去不了。
Wǒ yǒu shìr, qù bu liǎo.
Tôi có việc, không đi được.

👉 Thay thế:

🔊 我进不了教室,因为没带铅笔。
Wǒ jìn bu liǎo jiàoshì, yīnwèi méi dài qiānbǐ.
Tôi không vào lớp được vì không mang bút chì.

🔊 我下不去,前边没有路。
Wǒ xià bu qù, qiánbian méiyǒu lù.
Tôi không xuống được, phía trước không có đường.

🔊 我过不去,没桥。
Wǒ guò bu qù, méi qiáo.
Tôi không qua được vì không có cầu.

🔊 我出不去,前边堵车。
Wǒ chū bu qù, qiánbian dǔchē.
Tôi không ra được vì tắc đường.

🔊 我回不了家,因为买不到机票。
Wǒ huí bu liǎo jiā, yīnwèi mǎi bu dào jīpiào.
Tôi không thể về nhà vì không mua được vé máy bay.

(6)
A: 🔊 这个剧场坐得下坐不下五百人?
Zhège jùchǎng zuò de xià zuò bu xià wǔbǎi rén?
Rạp hát này chứa được 500 người không?

🅱️ 🔊 这个剧场太小,坐不下。
Zhège jùchǎng tài xiǎo, zuò bu xià.
Rạp này nhỏ quá, không đủ chỗ ngồi.

👉 Thay thế:

🔊 我来不了,我没有时间。
Wǒ lái bu liǎo, wǒ méiyǒu shíjiān.
Tôi không đến được, tôi không có thời gian.

🔊 饺子吃不了,点得太多了。
Jiǎozi chī bu liǎo, diǎn de tài duō le.
Bánh sủi cảo ăn không hết, gọi nhiều quá.

🔊 荤菜吃不了,太油腻了。
Hūncài chī bu liǎo, tài yóunì le.
Món mặn ăn không nổi, ngấy quá.

🔊 东西拿不了,太多了。
Dōngxi ná bu liǎo, tài duō le.
Đồ đạc nhiều quá, không cầm nổi.

🔊 我参加不了,因为身体不舒服。
Wǒ cānjiā bu liǎo, yīnwèi shēntǐ bù shūfu.
Tôi không tham gia được vì sức khỏe không tốt.

3. 选词填空 Choose the right words to fill in the blanks
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

A. 肯定    影响   估计  性格      内容    只是      担心     艺术    武打   只好

(1) 🔊 我最喜欢看他演的 武打 片。
Wǒ zuì xǐhuān kàn tā yǎn de wǔdǎ piàn.
Tôi thích nhất xem phim võ thuật anh ấy đóng.

(2) 🔊 我喜欢她那活泼开朗的 性格
Wǒ xǐhuān tā nà huópō kāilǎng de xìnggé.
Tôi thích tính cách hoạt bát cởi mở của cô ấy.

(3) 🔊 你请假去旅行,老师 肯定 不准。
Nǐ qǐngjià qù lǚxíng, lǎoshī kěndìng bù zhǔn.
Bạn xin nghỉ để đi du lịch, chắc chắn giáo viên sẽ không cho phép.

(4) 🔊 因为太晚了,没有公共汽车了,只好 打的去。
Yīnwèi tài wǎn le, méiyǒu gōnggòng qìchē le, zhǐhǎo dǎdī qù.
Vì quá muộn, không còn xe buýt, đành phải đi taxi.

(5) 🔊 京剧是中国的传统 艺术,听说年轻人不太喜欢。
Jīngjù shì Zhōngguó de chuántǒng yìshù, tīngshuō niánqīngrén bú tài xǐhuān.
Kinh kịch là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc, nghe nói giới trẻ không mấy thích.

(6) 🔊 她是受姐姐的 影响 才来中国学汉语的。
Tā shì shòu jiějie de yǐngxiǎng cái lái Zhōngguó xué Hànyǔ de.
Cô ấy bị ảnh hưởng bởi chị mình nên mới đến Trung Quốc học tiếng Hán.

(7) 🔊 我 只是 对京剧感兴趣,但不会唱。
Wǒ zhǐshì duì Jīngjù gǎnxìngqù, dàn bú huì chàng.
Tôi chỉ có hứng thú với Kinh kịch, nhưng không biết hát.

(8) 🔊 她现在还不来,我 估计 是遇到什么事了。
Tā xiànzài hái bù lái, wǒ gūjì shì yù dào shénme shì le.
Cô ấy vẫn chưa đến, tôi đoán là gặp chuyện gì đó rồi.

(9) 🔊 不用 担心,妈妈的病很快就会好的。
Búyòng dānxīn, māma de bìng hěn kuài jiù huì hǎo de.
Không cần lo, bệnh của mẹ sẽ nhanh khỏi thôi.

(10) 🔊 这本书的 内容 怎么样?
Zhè běn shū de nèiróng zěnmeyàng?
Nội dung cuốn sách này thế nào?

B.

(1) 🔊 请代我______你爸爸妈妈问好。

A.🔊 给      B. 🔊 把          C. 🔊 被        D. 🔊 向

🔊 请代我 向 你爸爸妈妈问好。
Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bàba māma wènhǎo.
Hãy thay tôi gửi lời hỏi thăm bố mẹ bạn nhé.
➡️ “向” + ai đó để biểu thị hướng tới người nhận.

(2) 🔊 她现在不在办公室,她家里有电话,你把电话______。

A. 🔊 到她家里去打吧           B. 🔊 去她家里打吧
C. 🔊 打到她家里去吧           D. 🔊 打去她家里吧

🔊 她现在不在办公室,她家里有电话,你把电话 打到她家里去吧。
Tā xiànzài bú zài bàngōngshì, tā jiālǐ yǒu diànhuà, nǐ bǎ diànhuà dǎ dào tā jiālǐ qù ba.
Cô ấy không ở văn phòng, nhà cô ấy có điện thoại, bạn gọi đến nhà cô ấy đi.
➡️ 打到……去 đúng cấu trúc diễn tả hành động mang đến nơi khác.

(3) 🔊 我看这本杂志______有一张照片,很像你。

A. 🔊 里         B. 🔊 中       C. 🔊 上🔊         D. 🔊 下

🔊 我看这本杂志 上 有一张照片,很像你。
Wǒ kàn zhè běn zázhì shàng yǒu yì zhāng zhàopiàn, hěn xiàng nǐ.
Tôi thấy trên tạp chí này có một bức ảnh rất giống bạn.
➡️ “上” dùng cho bề mặt như “trên báo, tạp chí, TV”.

(4) 🔊 昨天晚上我一直学习到很晚才睡,只______。

A. 🔊 睡觉了四五个小时          B. 🔊 四五个小时睡觉
C. 🔊 睡了四五个小时觉          D. 🔊 睡四个五个小时觉

🔊 昨天晚上我一直学习到很晚才睡,只 睡了四五个小时觉。
Zuótiān wǎnshang wǒ yìzhí xuéxí dào hěn wǎn cái shuì, zhǐ shuì le sì wǔ gè xiǎoshí jiào.
Tối qua tôi học đến rất khuya mới ngủ, chỉ ngủ được bốn, năm tiếng đồng hồ.
➡️ “睡了……觉” là cách đúng.

🔊 (6)A:我现在能进去找他吗?
🔊 B:对不起,他正在上课,现在还______。
A. 🔊 进不去           B. 🔊 不能进去           C. 🔊 进得去        D. 🔊 进得不去

🅰️ 🔊 我现在能进去找他吗?
B:🔊 对不起,他正在上课,现在还 进不去。
A: Wǒ xiànzài néng jìnqù zhǎo tā ma?
B: Duìbuqǐ, tā zhèngzài shàngkè, xiànzài hái jìn bu qù.
A: Bây giờ tôi có thể vào tìm anh ấy không?
B: Xin lỗi, anh ấy đang học, bây giờ chưa vào được.
➡️ Dùng “进不去” đúng nhất trong tình huống cản trở hành động.

4. 用下列词组填空 Fill in the blanks with the following phrases
Dùng những cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống

看不懂     看得完       拿不了      放不下        参加得了
买得到     坐不下       听不懂      出不去        A起得来

(1) 🔊 这本书很好,我也想买一本,还 买得到 吗?
Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yě xiǎng mǎi yì běn, hái mǎi de dào ma?
Cuốn sách này rất hay, tôi cũng muốn mua một quyển, còn mua được không?

(2) 🔊 玛丽,明天晚上我们准备举行圣诞晚会,你 参加得了 吗?
Mǎlì, míngtiān wǎnshang wǒmen zhǔnbèi jǔxíng Shèngdàn wǎnhuì, nǐ cānjiā de liǎo ma?
Mary, tối mai chúng tôi định tổ chức tiệc Giáng sinh, bạn tham gia được không?

(3) 🔊 我们明天早上六点出发,你 起得来 吗?
Wǒmen míngtiān zǎoshang liù diǎn chūfā, nǐ qǐ de lái ma?
Chúng ta sẽ xuất phát lúc 6 giờ sáng mai, bạn dậy nổi không?

(4) 🔊 东西太多了,她一个人 拿不了,你去帮帮她吧。
Dōngxi tài duō le, tā yí gè rén ná bù liǎo, nǐ qù bāng bang tā ba.
Đồ đạc quá nhiều, một mình cô ấy không xách nổi, bạn đến giúp cô ấy nhé.

(5) 🔊 从这儿 出不去,我们走那个门吧。
Cóng zhèr chū bù qù, wǒmen zǒu nàgè mén ba.
Từ chỗ này không ra được, chúng ta đi cửa kia nhé.

(6) 🔊 房间太小,坐不下 那么多人。
Fángjiān tài xiǎo, zuò bù xià nàme duō rén.
Phòng quá nhỏ, không đủ chỗ ngồi cho ngần ấy người.

(7) 🔊 书太多了,家里的书架已经 放不下 了。
Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bù xià le.
Sách quá nhiều rồi, giá sách trong nhà không còn chỗ để nữa.

(8) 🔊 老师的话我听得懂,但是还 听不懂 中文广播。
Lǎoshī de huà wǒ tīng de dǒng, dànshì hái tīng bù dǒng Zhōngwén guǎngbò.
Tôi nghe hiểu lời thầy cô nói, nhưng vẫn chưa nghe hiểu được phát thanh tiếng Trung.

(9) 🔊 借了这么多的书,你一个月 看得完 吗?
Jiè le zhème duō de shū, nǐ yí gè yuè kàn de wán ma?
Mượn nhiều sách như vậy, bạn đọc xong trong một tháng được không?

(10) 🔊 我的汉语水平很低,还 看不懂 中文小说儿。
Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng hěn dī, hái kàn bù dǒng Zhōngwén xiǎoshuōr.
Trình độ tiếng Trung của tôi còn thấp, vẫn chưa đọc hiểu được tiểu thuyết tiếng Trung.

5. 完成句子 Complete the sentences Hoàn thành câu

例:A:🔊 明天去得了公园吗?
B:🔊 要是下雨的话,就去不了了。

(1)
A:🔊 这本书图书馆借得到借不到?
Zhè běn shū túshūguǎn jiè de dào jiè bù dào?
Cuốn sách này ở thư viện mượn được không?

🅱️ 太热门了,借不到。">🔊 太热门了,借不到。
Tài rèmén le, jiè bù dào.
Nó quá hot rồi, mượn không được.

(2)
A:🔊 我想看这个展览,不知道买得到买不到票?
Wǒ xiǎng kàn zhège zhǎnlǎn, bù zhīdào mǎi de dào mǎi bù dào piào?
Tôi muốn xem triển lãm này, không biết có mua được vé không?

🅱️ 票早就卖完了,买不到。">🔊 票早就卖完了,买不到。
Piào zǎo jiù mài wán le, mǎi bù dào.
Vé bán hết từ lâu rồi, không mua được.

(3)
A:🔊 你星期天回得来吗?
Nǐ xīngqītiān huí de lái ma?
Chủ nhật bạn có về được không?

🅱️ 我那天没有安排别的事,回得来。">🔊 我那天没有安排别的事,回得来。
Wǒ nèi tiān méiyǒu ānpái bié de shì, huí de lái.
Hôm đó tôi không có việc gì khác, về được.

(4)
A: 🔊 明天我们去看展览,你跟我们一起去吧。
Míngtiān wǒmen qù kàn zhǎnlǎn, nǐ gēn wǒmen yìqǐ qù ba.
Ngày mai chúng tôi đi xem triển lãm, bạn đi cùng nhé?

🅱️ 我明天上午要加班,可能去不了。">🔊 我明天上午要加班,可能去不了。
Wǒ míngtiān shàngwǔ yào jiābān, kěnéng qù bù liǎo.
Sáng mai tôi phải làm thêm, có thể không đi được.

(5)
A: 🔊 晚上七点去看京剧,六点以前你回得来回不来?
Wǎnshàng qī diǎn qù kàn jīngjù, liù diǎn yǐqián nǐ huí de lái huí bù lái?
Tối 7 giờ đi xem Kinh kịch, trước 6 giờ bạn về được không?

🅱️ 我的课五点就下了,回得来。">🔊 我的课五点就下了,回得来。
Wǒ de kè wǔ diǎn jiù xià le, huí de lái.
Lớp tôi tan lúc 5 giờ, về được.

(6)
A: 🔊 黑板上的字体看得清楚看不清楚?
Hēibǎn shàng de zìtǐ kàn de qīngchu kàn bù qīngchu?
Chữ trên bảng nhìn rõ không?

🅱️ 我坐得太远了,看不清楚。">🔊 我坐得太远了,看不清楚。
Wǒ zuò de tài yuǎn le, kàn bù qīngchu.
Tôi ngồi xa quá, nhìn không rõ.

6. 改错句 Correct the sentences Sửa câu sai

(1) 🔊 中文广播说得太快了,我不能听懂。
🔊 中文广播说得太快了,我听不懂。
Zhōngwén guǎngbò shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng.
Phát thanh tiếng Trung nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu.

(2) 🔊 今天的作业太多了,我做到十点也不做完。
🔊 今天的作业太多了,我做到十点也做不完。
Jīntiān de zuòyè tài duō le, wǒ zuò dào shí diǎn yě zuò bù wán.
Bài tập hôm nay quá nhiều, tôi làm đến 10 giờ cũng không xong.

(3) 🔊 你把中文小说儿看得懂看不懂?
🔊 你看得懂看不懂中文小说儿?
Nǐ kàn de dǒng kàn bù dǒng Zhōngwén xiǎoshuōr?
Bạn có đọc hiểu được tiểu thuyết tiếng Trung không?

(4) 🔊 因为买不了机票,今天我不能回去。
🔊 因为买不到机票,今天我回不去。
Yīnwèi mǎi bù dào jīpiào, jīntiān wǒ huí bù qù.
Vì không mua được vé máy bay, hôm nay tôi không về được.

(5) 🔊 我把今天的作业做得完。
🔊 我今天的作业做得完。 (không dùng “把” với “得” / “不”)
Wǒ jīntiān de zuòyè zuò de wán.
Bài tập hôm nay tôi làm xong được.

(6) 🔊 刚来中国时,我一句汉语也没听懂。
✅ (Đúng rồi, không cần sửa)
Gāng lái Zhōngguó shí, wǒ yí jù Hànyǔ yě méi tīng dǒng.
Lúc mới đến Trung Quốc, tôi không hiểu một câu tiếng Trung nào.

(7) 🔊 这些菜你吃得完吃得不完?
🔊 这些菜你吃得完吃不完?
Zhèxiē cài nǐ chī de wán chī bù wán?
Bạn ăn hết được mấy món này không?

(8) 🔊 这个包儿放得不下这么多书。
✅ (Câu đúng, không cần sửa)
Zhège bāor fàng de bù xià zhème duō shū.
Cái túi này không đựng nổi nhiều sách như thế.

7. 下列情景怎么说(用“动词+可能补语”)What do you say in the following situations (using “verb + complement of potentiality”)
Bạn nói thế nào trong các tình huống dưới đây (dùng “động từ + bổ ngữ khả năng”)

(1)🔊 朋友请你去参加一个舞会,你有事不能去,怎么对朋友说?
🔊 对不起,明天我有事,去不了你的舞会了。
Duìbuqǐ, míngtiān wǒ yǒu shì, qù bù liǎo nǐ de wǔhuì le.
Xin lỗi, ngày mai mình có việc, không đi được buổi khiêu vũ của bạn rồi.

(2)🔊 你踢球时腿摔伤了,今天不能去上课了,怎么打电话向老师请假?
🔊 老师,我踢球的时候摔伤了腿,今天走不了路,上不了课了,请您准假。
Lǎoshī, wǒ tī qiú de shíhòu shuāishāng le tuǐ, jīntiān zǒu bù liǎo lù, shàng bù liǎo kè le, qǐng nín zhǔn jià.
Thưa thầy/cô, em bị ngã trẹo chân khi đá bóng, hôm nay đi lại không được, không thể đến lớp, xin thầy/cô cho em nghỉ học.

(3)🔊 你买了很多东西,自己拿不了,正好看见麦克过来,你想请他帮你拿,怎么说?
🔊 麦克,我买了太多东西,自己拿不了,你能帮我拿一下儿吗?
Màikè, wǒ mǎi le tài duō dōngxī, zìjǐ ná bù liǎo, nǐ néng bāng wǒ ná yíxiàr ma?
Mike ơi, mình mua nhiều đồ quá, không xách nổi, bạn giúp mình một chút được không?

(4)🔊 上听力课时你的耳机没有声音,你怎么对老师说?
🔊 老师,我的耳机听不见声音,能不能换一个?
Lǎoshī, wǒ de ěrjī tīng bù jiàn shēngyīn, néng bu néng huàn yí gè?
Thưa thầy/cô, tai nghe của em không nghe thấy âm thanh, có thể đổi cái khác được không?

8. 综合填空 Fill in the blanks Tim từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống

补充生词 Supplementary words | Từ mới bổ sung

1 🔊 南辕北辙 nányuán běizhé | to try to go south by driving the chariot to the north—to act in opposite to one’s goal | trống đánh xuôi, kèn thối ngược (nghĩ một đẳng làm một néo)
2 🔊 富翁 fùwèng | rich man | người giàu, phú ông
3 🔊 赶 gǎn | to drive | lái, đánh (xe ngựa, xe bò)
4 🔊 挑 tiāo | to carry on the shoulder with a pole | gánh
5 🔊 指 zhǐ | to point to | chí
6 🔊 车夫 chēfū | driver (of a cart, carriage, rickshaw, etc.) | người đánh xe (xe ngựa, xe bò)7 身强力壮 shēngiáng lizhuàng (of a person) strong and tough sức dài vai rộng, thân thể cường tráng
8 🔊 技术 jishù | technique | kỹ thuật, công nghệ
9 🔊 简直 jiǎnzhí | simply; virtually | quả là, quả thật, chứng như
10🔊 道理 dàoī | truth; reason; principle | đạo lý, lẽ phải
11 🔊 继续 jìxù | to go on; to continue | tiếp tục

🔊 南辕北辙

🔊 这是中国古代的一个故事。

🔊 前边跑过来了一辆马车,①___车上___坐着一个大富翁,后面放着一个大箱子,前面还坐着一个赶车的。赶车的不停地赶着马,马车跑②______飞快。

🔊 路上走过来一位老人。老人挑着水。

🔊 大富翁看见这位老人,③__马上____叫赶车的停下车,想向老人要点儿水喝。

🔊 老人问他们要到什么地方去,富翁大声地说:“我们要到楚(Chū)国去。”

🔊 老人一听就笑了,他对富翁说:“你们走错了,楚国在南边,应该往南走,怎么往北走呢?”

🔊 富翁说:“没关系,你看,我的马跑得很④______。”

🔊 老人又说:“你的马跑得再快,⑤___可是___这不是去楚国的路啊。马跑得越快离楚国越远。”

🔊 “没问题。”大富翁指着车上的箱子说,“您看,这个大箱子里装着很多钱呢。”

🔊 “你有很多钱,可是走的方向不对,是到不了楚国的。”

🔊 大富翁又指着赶车的说:“你看我这个车夫,身强力壮,赶车的技术也特别好。”

🔊 老人觉得这位先生简直不懂道理,⑥___于是___说:“你的车夫是不错。可是,楚国在南边,你却要他赶着车往北跑,⑦___怎么___能到得了楚国呢?”

🔊 大富翁听了老人的话,不高兴地说:“我们已经走⑧______好几百里路了,怎么能再往回走呢?”

🔊 说完他就让赶车的继续赶着车一直往北跑去,车越跑越快,一会儿就看不见了。
Phiên âm:
Zhè shì Zhōngguó gǔdài de yī gè gùshì.

Qiánbian pǎo guòlái le yī liàng mǎchē,
①chē shàng zuòzhe yī gè dà fùwēng, hòumiàn fàngzhe yī gè dà xiāngzi, qiánmiàn hái zuòzhe yī gè gǎnchē de. Gǎnchē de bù tíng de gǎnzhe mǎ, mǎchē pǎo
②de fēikuài.

Lùshàng zǒu guòlái yī wèi lǎorén. Lǎorén tiāozhe shuǐ.

Dà fùwēng kànjiàn zhè wèi lǎorén,
③mǎshàng jiào gǎnchē de tíng xià chē, xiǎng xiàng lǎorén yào diǎnr shuǐ hē.

Lǎorén wèn tāmen yào dào shénme dìfang qù, fùwēng dàshēng de shuō: “Wǒmen yào dào Chǔguó qù.”

Lǎorén yī tīng jiù xiàole, tā duì fùwēng shuō: “Nǐmen zǒu cuò le, Chǔguó zài nánbian, yīnggāi wǎng nán zǒu, zěnme wǎng běi zǒu ne?”

Fùwēng shuō: “Méi guānxi, nǐ kàn, wǒ de mǎ pǎo de hěn
④kuài.”

Lǎorén yòu shuō: “Nǐ de mǎ pǎo de zài kuài,
⑤kěshì zhè bú shì qù Chǔguó de lù a. Mǎ pǎo de yuè kuài lí Chǔguó yuè yuǎn.”

“Méi wèntí.” Dà fùwēng zhǐzhe chē shàng de xiāngzi shuō: “Nín kàn, zhège dà xiāngzi lǐ zhuāngzhe hěn duō qián ne.”

“Nǐ yǒu hěn duō qián, kěshì zǒu de fāngxiàng bù duì, shì dào bù liǎo Chǔguó de.”

Dà fùwēng yòu zhǐzhe gǎnchē de shuō: “Nǐ kàn wǒ zhège chēfū, shēn qiáng lì zhuàng, gǎnchē de jìshù yě tèbié hǎo.”

Lǎorén juéde zhè wèi xiānsheng jiǎnzhí bù dǒng dàolǐ,
⑥yúshì shuō: “Nǐ de chēfū shì búcuò. Kěshì, Chǔguó zài nánbian, nǐ què yào tā gǎnzhe chē wǎng běi pǎo,
⑦zěnme néng dào dé liǎo Chǔguó ne?”

Dà fùwēng tīng le lǎorén de huà, bù gāoxìng de shuō: “Wǒmen yǐjīng zǒu
⑧le hǎo jǐ bǎi lǐ lù le, zěnme néng zài wǎng huí zǒu ne?”

Shuō wán tā jiù ràng gǎnchē de jìxù gǎnzhe chē yìzhí wǎng běi pǎo qù, chē yuè pǎo yuè kuài, yí huìr jiù kàn bùjiàn le.

Dịch nghĩa:
Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược

Đây là một câu chuyện cổ của Trung Quốc.

Phía trước chạy tới một chiếc xe ngựa,
①trên xe ngồi một vị đại phú ông, phía sau đặt một chiếc hòm lớn, phía trước còn có người đánh xe. Người đánh xe liên tục quất ngựa, xe chạy
②rất nhanh.

Trên đường có một ông lão đi tới, đang gánh nước.

Phú ông nhìn thấy ông lão,
③lập tức bảo người đánh xe dừng lại, muốn xin ông lão một ít nước uống.

Ông lão hỏi họ định đi đâu, phú ông lớn tiếng nói: “Chúng tôi muốn đến nước Sở.”

Ông lão nghe xong thì cười và nói: “Các ông đi sai đường rồi, nước Sở ở phía nam, phải đi về hướng nam, sao lại đi về hướng bắc?”

Phú ông nói: “Không sao đâu, ông nhìn xem, ngựa của tôi chạy
④rất nhanh mà.”

Ông lão lại nói: “Ngựa của ông có nhanh mấy thì
⑤cũng không đúng đường đến nước Sở. Ngựa chạy càng nhanh thì càng cách xa nước Sở.”

“Không vấn đề gì cả.” Phú ông chỉ vào chiếc hòm lớn trên xe và nói: “Ông nhìn xem, trong cái hòm này có rất nhiều tiền.”

“Ông có nhiều tiền, nhưng đi sai đường thì cũng không thể đến nước Sở được.”

Phú ông lại chỉ vào người đánh xe và nói: “Ông nhìn người đánh xe của tôi đi, thân thể cường tráng, kỹ thuật đánh xe cũng rất giỏi.”

Ông lão cảm thấy người này quả thật không hiểu đạo lý,
⑥vì thế nói: “Người đánh xe của ông rất tốt. Nhưng nước Sở ở phía nam, mà ông lại bảo anh ta đánh xe chạy về phía bắc,
⑦sao có thể đến nước Sở được chứ?”

Phú ông nghe xong thì không vui, nói: “Chúng tôi đã đi
⑧được mấy trăm dặm rồi, làm sao có thể quay đầu lại được?”

Nói xong ông ta lại bảo người đánh xe tiếp tục chạy về phía bắc, xe chạy càng lúc càng nhanh, chẳng mấy chốc đã không còn thấy bóng dáng nữa.

9. 交际会话 Communication Hội thoại giao tiếp

(1) 拒绝 Refusing Từ chối, cự tuyệt


A:🔊 星期六我们一起去看京剧,怎么样?
/ Xīngqīliù wǒmen yìqǐ qù kàn jīngjù, zěnmeyàng? /
Thứ Bảy chúng ta cùng đi xem Kinh kịch, được không?

🅱️ 🔊 京剧我看不懂,不想去。
/ Jīngjù wǒ kànbudǒng, bù xiǎng qù. /
Kinh kịch tôi không hiểu, không muốn đi.

A:🔊 这么多东西你一个人可能拿不了,我来帮你拿吧。
/ Zhème duō dōngxi nǐ yí ge rén kěnéng nábulǐao, wǒ lái bāng nǐ ná ba. /
Nhiều đồ thế này, có lẽ một mình bạn không mang nổi đâu, để tôi giúp bạn nhé.

🅱️ 🔊 谢谢,不用了。我拿得了。
/ Xièxie, bú yòng le. Wǒ ná de liǎo. /
Cảm ơn, không cần đâu. Tôi mang được mà.

(2) 通知 Informing Thông báo

女:🔊 喂,是赵教授吗?
/ Wèi, shì Zhào jiàoshòu ma? /
A lô, có phải là Giáo sư Triệu không ạ?

男:🔊 我是赵文。你是哪位?
/ Wǒ shì Zhào Wén. Nǐ shì nǎ wèi? /
Tôi là Triệu Văn. Bạn là ai?

女:🔊 我是小张。
/ Wǒ shì Xiǎo Zhāng. /
Tôi là Tiểu Trương.

男:🔊 小张,有什么事儿吗?
/ Xiǎo Zhāng, yǒu shénme shìr ma? /
Tiểu Trương, có chuyện gì vậy?

女:🔊 请您明天上午参加一个会。
/ Qǐng nín míngtiān shàngwǔ cānjiā yí ge huì. /
Mời thầy tham dự một cuộc họp vào sáng mai ạ.

男:🔊 在什么地方?
/ Zài shénme dìfang? /
Ở đâu vậy?

女:🔊 在三楼会议室。
/ Zài sān lóu huìyìshì. /
Ở phòng họp tầng ba.

男:🔊 几点?
/ Jǐ diǎn? /
Mấy giờ?

女:🔊 八点半。
/ Bā diǎn bàn. /
Tám giờ rưỡi.

男:🔊 好,知道了。
/ Hǎo, zhīdào le. /
Được rồi, tôi biết rồi.

→ Xem tiếp Bài 21: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3

→Trọn bộ Giải Bài tập giáo trình Hán ngữ file PDF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button